Bài tp hè lp 3 môn Toán sách Cánh Diu
Đề 4
u 1: S 15 viết theo s La Mã là:
A. XV
B. XIV
C. XVI
D. XIV
u 2: S gm 7 chc nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 0 chc 9 đơn v đưc viết là:
A. 7239
B. 72 309
C. 72 390
D. 73 209
u 3: Cho các số: 70 518; 76 820; 6371; 67 420. Dãy số sắp xếp theo thứ tự t
bé đến ln là:
A. 70 518; 76 820; 6371; 67 420
C. 76 820; 70 518; 6371; 67 420
B. 6371; 67 420; 70 518; 76 820
D. 67 420; 6371; 70 518; 76 820
u 4: Biết: …. × 6 = 73 026. Số thích hợp đin vào chỗ chm là:
A. 1217
B. 11 277
C. 12 117
D. 12 171
u 5: Hình vuông có cạnh là 20m 36cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 8144m
B. 8144dm
C. 8144cm
D. 8144mm
u 6: Cho 7km 52m = ….. m. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 7052m
B. 752m
C. 7052
D. 752
u 7: Mt hình ch nht có chiu dài1200cm, chiu rng là 5m. Din tích
hình ch nht là:
A. 60m
2
B. 60m
C. 60cm
2
D. 6dm
2
u 8: Mẹ nấu cơm hết 40 phút. Lúc mbắt đầu num là 10 giờ 13 phút. Khi
mnấu cơm xong t đồng hồ chỉ:
A. 10 gi 50 phút
C. 10 gi 50 phút
B. 10 gi 53 phút
D. 10 gi 45 phút
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính ri tính:
61846 + 26410
57160 3095
41540 × 3
65391 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết phép tính theo mu:
49641 = 40 000 + 9000 + 600 + 40 + 1
94 510 = ………………..……………………………..……………………………..
40 903 = ………………..……………………………..……………………………..
50 327 = ………………..……………………………..……………………………..
86 430 = ………………..……………………………..……………………………..
70 238 = ………………..……………………………..……………………………..
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
Bài 4: Dùng ba s: 5; 0; 3 đ ghép thành các sba ch s khác nhau.
Các s đó là:
………………………………………………………………………………….
a. Tích ca s nh nht vừa ghép được và s nh nht có mt ch s trong ba s
trên là:
…………………………………………………………………….………….
b. Thương của s ln nht vừa ghép được và s ln nht có mt ch s trong ba s
trên là:
……………………………………………………………….…………….
Bài 5: Thu hoch tha rung th nhất được 2453kg thóc, tha rung th hai thu
được gp 3 tha rung th nht. Tính s ki--gam thóc thu được c hai tha
rung.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Dp đầu năm hc mi, mt ca hàng 12500 cun sách giáo khoa
10800 cun sách tham kho. Cửa hàng đã bán đi 6300 cuốn sách giáo khoa và
3650 cun sách tham kho. Hi:
a. Cửa hàng còn li bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?
b. Cửa hàng n lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa sách tham khảo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Trong hình sau có:
….. góc vuông
….. hình tứ giác
….. đoạn thng
Bài 8: Nhà trường phát động phong trào “Chào mừng năm học mới” để quyên góp
ủng hộ các em học sinh vùng cao một số đồ dùng học tập cần thiết. Dưới đây ghi
chép về c đồ dùng học tập của các bạn lớp 3C:
Dựa vào bảng ghi chép trên, em hãy cho biết:
a) Số lượng mỗi loại đồ dùng học tập các bạn lớp 3C quyên góp là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
b) Đồ dùng nào số lượng quyên góp nhiều nhất? Đồ dùng nào số lượng quyên
góp ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Tổng số lượng đồ dùng học tập lớp 3C quyên góp được là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
u 8
A
D
B
D
C
C
A
B
II. Tự luận
Bài 1. (Hc sinh t đặt tính đúng)
61846 + 26410 = 88256 57160 3095 = 54065
41540 × 3 = 124620 65391 : 5 = 13078 (dư 1)
Bài 2:
49641 = 40000 + 9000 + 600 + 40 + 1
94510 = 90000 + 4000 + 500 + 10
40903 = 40000 + 900 + 3
50327 = 50000 + 300 + 20 + 7
86430 = 80000 + 6000 + 400 + 30
70238 = 70000 + 200 + 30 + 8
Bài 3:
Bài 4: Dùng ba s: 5; 0; 3 để ghép thànhc sba ch s khác nhau.
Các s đó là: 503 ; 530 ; 350 ; 305
a. Tích ca s nh nht vừa ghép được và s nh nht có mt ch s trong ba s
trên là: 305 × 3 = 915
b. Thương của s ln nht vừa ghép được và s ln nht có mt ch s trong ba s
trên là: 530 : 5 = 106
Bài 5:
Bài gii:
Tha rung th hai thu hoạch được s ki--gam thóc là:
2453 × 3 = 7359 (kg)
C hai tha rung thu hoạch được s ki--gam thóc là:
2453 + 7359 = 9812 (kg)
Đáp s: 9812kg
Bài 6:
Bài gii:
a. Ca hàng còn li s cun sách giáo khoa là:
12500 6300 = 6200 (cun)
Ca hàng còn li s cun sách tham kho là:
10800 3650 = 7150 (cun)
b. Ca hàng còn li s cun sách giáo khoa và sách tham kho là:
6200 + 7150 = 13 350 (cun)
Đáp s: a. 6200 cun ; b. 13350 cun
Bài 7:
4 góc vuông
5 hình tứ giác
14 đoạn thẳng
Bài 8:
a) Số lượng mỗi loại đồ dùng học tập các bạn lớp 3C quyên góp là:
Bút mực: 17 chiếc ; vở ô li: 15 quyển ; bút chì: 19 chiếc
b) Bút chìcó số lượng quyên góp nhiều nht, vở ô li có số ng quyên góp ít nhất.
c) Tổng số lượng đồ dùng học tập lớp 3C quyên góp được là:
17 + 15 + 19 = 51 (đồ dùng)

Preview text:

Bài tập hè lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều Đề 4
Câu 1: Số 15 viết theo số La Mã là: A. XV B. XIV C. XVI D. XIV
Câu 2: Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 7239 B. 72 309 C. 72 390 D. 73 209
Câu 3: Cho các số: 70 518; 76 820; 6371; 67 420. Dãy số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 70 518; 76 820; 6371; 67 420
B. 6371; 67 420; 70 518; 76 820
C. 76 820; 70 518; 6371; 67 420
D. 67 420; 6371; 70 518; 76 820
Câu 4: Biết: …. × 6 = 73 026. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1217 B. 11 277 C. 12 117 D. 12 171
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 20m 36cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 8144m B. 8144dm C. 8144cm D. 8144mm
Câu 6: Cho 7km 52m = ….. m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7052m B. 752m C. 7052 D. 752
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài là 1200cm, chiều rộng là 5m. Diện tích hình chữ nhật là: A. 60m2 B. 60m C. 60cm2 D. 6dm2
Câu 8: Mẹ nấu cơm hết 40 phút. Lúc mẹ bắt đầu nấu cơm là 10 giờ 13 phút. Khi
mẹ nấu cơm xong thì đồng hồ chỉ: A. 10 giờ 50 phút B. 10 giờ 53 phút C. 10 giờ 50 phút D. 10 giờ 45 phút II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 61846 + 26410 57160 – 3095 41540 × 3 65391 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết phép tính theo mẫu:
49641 = 40 000 + 9000 + 600 + 40 + 1
94 510 = ………………..……………………………..……………………………..
40 903 = ………………..……………………………..……………………………..
50 327 = ………………..……………………………..……………………………..
86 430 = ………………..……………………………..……………………………..
70 238 = ………………..……………………………..……………………………..
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a. 32 259 : 3 – 8061 b. 18 916 – 3220 × 3
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… c. 12 196 × 4 + 51216 d. 53 260 + 4920 × 7
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= …………………………
Bài 4: Dùng ba số: 5; 0; 3 để ghép thành các số có ba chữ số khác nhau. Các số đó là:
………………………………………………………………………………….
a. Tích của số nhỏ nhất vừa ghép được và số nhỏ nhất có một chữ số trong ba số trên là:
…………………………………………………………………….………….…
b. Thương của số lớn nhất vừa ghép được và số lớn nhất có một chữ số trong ba số trên là:
………………………………………………………………….…………….…
Bài 5: Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 2453kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu
được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Dịp đầu năm học mới, một cửa hàng có 12500 cuốn sách giáo khoa và
10800 cuốn sách tham khảo. Cửa hàng đã bán đi 6300 cuốn sách giáo khoa và
3650 cuốn sách tham khảo. Hỏi:
a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu cuốn sách giáo khoa, bao nhiêu cuốn sách tham khảo?
b. Cửa hàng còn lại tất cả bao nhiêu cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Trong hình sau có: ….. góc vuông ….. hình tứ giác ….. đoạn thẳng
Bài 8: Nhà trường phát động phong trào “Chào mừng năm học mới” để quyên góp
ủng hộ các em học sinh vùng cao một số đồ dùng học tập cần thiết. Dưới đây là ghi
chép về các đồ dùng học tập của các bạn lớp 3C:
Dựa vào bảng ghi chép trên, em hãy cho biết:
a) Số lượng mỗi loại đồ dùng học tập các bạn lớp 3C quyên góp là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………
b) Đồ dùng nào có số lượng quyên góp nhiều nhất? Đồ dùng nào có số lượng quyên góp ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Tổng số lượng đồ dùng học tập lớp 3C quyên góp được là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B D C C A B II. Tự luận
Bài 1. (Học sinh tự đặt tính đúng) 61846 + 26410 = 88256 57160 – 3095 = 54065 41540 × 3 = 124620 65391 : 5 = 13078 (dư 1) Bài 2:
49641 = 40000 + 9000 + 600 + 40 + 1
94510 = 90000 + 4000 + 500 + 10 40903 = 40000 + 900 + 3 50327 = 50000 + 300 + 20 + 7
86430 = 80000 + 6000 + 400 + 30 70238 = 70000 + 200 + 30 + 8 Bài 3: a. 32 259 : 3 – 8061 b. 18 916 – 3220 × 3 = 10753 – 8061 = 18916 – 9660 = 2692 = 9256 c. 12 196 × 4 + 51216 d. 53 260 + 4920 × 7 = 48 784 + 51 216 = 53 260 + 34 440 = 100 000 = 87 700
Bài 4: Dùng ba số: 5; 0; 3 để ghép thành các số có ba chữ số khác nhau.
Các số đó là: 503 ; 530 ; 350 ; 305
a. Tích của số nhỏ nhất vừa ghép được và số nhỏ nhất có một chữ số trong ba số trên là: 305 × 3 = 915
b. Thương của số lớn nhất vừa ghép được và số lớn nhất có một chữ số trong ba số trên là: 530 : 5 = 106 Bài 5: Bài giải:
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 2453 × 3 = 7359 (kg)
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 2453 + 7359 = 9812 (kg) Đáp số: 9812kg Bài 6: Bài giải:
a. Cửa hàng còn lại số cuốn sách giáo khoa là:
12500 – 6300 = 6200 (cuốn)
Cửa hàng còn lại số cuốn sách tham khảo là:
10800 – 3650 = 7150 (cuốn)
b. Cửa hàng còn lại số cuốn sách giáo khoa và sách tham khảo là: 6200 + 7150 = 13 350 (cuốn)
Đáp số: a. 6200 cuốn ; b. 13350 cuốn Bài 7: 4 góc vuông 5 hình tứ giác 14 đoạn thẳng Bài 8:
a) Số lượng mỗi loại đồ dùng học tập các bạn lớp 3C quyên góp là:
Bút mực: 17 chiếc ; vở ô li: 15 quyển ; bút chì: 19 chiếc
b) Bút chìcó số lượng quyên góp nhiều nhất, vở ô li có số lượng quyên góp ít nhất.
c) Tổng số lượng đồ dùng học tập lớp 3C quyên góp được là:
17 + 15 + 19 = 51 (đồ dùng)