Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Đề s 1
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
u 1: Cho dãy s: 1991; 1992; 1993; 1994; …... Số thích hợp điền vào ch chm:
A. 1998
B. 1997
C. 1996
D. 1995
u 2:s m ca nhà Liên là mt s bn ch s, gm các s 0; 2; 4; 8. Biết ch
sng chc là 0 và ch s hàng nghìnhơn 4. Hỏi mã s m ca nhà Ln là s nào
dưới đây?
A. 2084
B. 2480
C. 8240
D. 2804
u 3: Cho tia s. Các s còn thiếu trên tia s là:
A. 8200; 8300; 8400 B. 8200; 8400; 8600
C. 8300; 8500; 8700 D. 8100; 8200; 8300
u 4: S: Một nghìn chín trăm tám mươi bảy được viết là:
A. 1978
B. 1897
C. 1987
D. 1879
u 5: Trong s 46030, ch s 6 thuc hàng nào?
A. Hàng chc nghìn
C. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
D. Hàng chc
u 6: S 67158 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn by nghìn một trăm năm tám.
B. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm tám
C. Sáu by nghìn một trăm năm mươi tám.
D. Sáu ơi bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
u 7: Hà tung mt con c xc 6 mt lên 1 ln. Em hãy chn ý sai trong các ý sau:
A. Có th xut hin mt ít hơn 4 chấm
C. Chc chn xut hin mt 1 chm
B. Không th xut hin mt nhiu hơn 6 chấm
D. Có th xut hin mt 1 chm
II. T lun
Bài 1: Đc và viết các s sau:
Đọc s
Viết s
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám
19562
Bài 2: S:
1998 + ….. = 2020
…... 4386 = 39410
… + 30130 – 15100 = 60000
100000 20000 ….. = 16000
Bài 3: Tính nhm:
70 000 + 2000 = …………….
53 000 13000 = …………….
2000 × 3 = …………….
60 000 : 2 = …………….
20 000 + 50 000 = …………….
18 640 8640 = …………….
Bài 2: S:
S đã cho
99999
56290
81021
46009
Bài 5: Mt ca hàng có 7980kg go. Bui sáng, cửa hàng đó bán được 1500kg go,
bui chiu cửa hàng đó bán được nhiu hơn bui ng 100kg go. Hi:
a. C hai bui cửa hàng đó bán được tt c bao nhiêu ki--gam go?
b. Cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá tr ca biu thc:
a. 23248 × 4 + 1895
= ………………………………
= ………………………………
c. 84000 : 6 + 962
= …………………………………
= ………………………………
b. 86916 1520 × 3
= ………………………………
= ………………………………
d. 53040 : 4 13260
= ………………………………
= ………………………………
Bài 7: Tìm mt s biết rng nếu ly s ln nht có 4 ch s khác nhau chia cho s đó
thì được thương là 9 và số dư là 3.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: C
II. T lun
Bài 1:
Đọc s
Viết s
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
32535
Bảy mươi nghìn một trăm linh sáu
70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám
90428
ời chín nghìn năm trăm sáu mươi hai
19562
Bài 2:
1998 + 22 = 2020 44 970 + 30 130 15 100 = 60 000
43796 4386 = 39 410 100 000 20 000 64 000 = 16 000
Bài 3:
70 000 + 2000 = 72 000
53 000 13000 = 40 000
2000 × 3 = 6000
60 000 : 2 = 30 000
20 000 + 50 000 = 70 000
18 640 8640 = 10 000
Bài 4:
S đã cho
99999
56290
81021
46009
Bài 5:
Bài gii:
a. Bui chiu cửa hàng đó bán được s ki--gam go là:
1500 + 100 = 1600 (kg)
C hai bui cửa hàng đó bán được tt c s ki--gam go là:
1500 + 1600 = 3100 (kg)
b. Cửa hàng đó còn lại s ki--gam go là:
7980 3100 = 4880 (kg)
Đáp s: a. 3100kg
b. 4880kg
Bài 6:
a. 23 248 × 4 + 1895
= 92 992 + 1895
= 94887
c. 84 000 : 6 + 962
= 14 000 + 962
= 14 962
b. 86 916 1520 × 3
= 86 916 4560
= 82 356
d. 53 040 : 4 13 260
= 13 260 13 260
= 0
Bài 7:
Gi ý: Mun tìm s chia, ta ly s b chia tr đi số dư rồi chia cho thương
Bài gii:
Cách 1:
S ln nht có 4 ch s khác nhau là 9876
S cn tìm là:
(9876 3) : 9 = 1097
Đáp s: 1097
Cách 2:
Hiu gia s b chia và s dư là:
9876 3 = 9873
S cn tìm là:
9873 : 9 = 1097
Đáp s: 1097

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Cho dãy số: 1991; 1992; 1993; 1994; …... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1998 B. 1997 C. 1996 D. 1995
Câu 2: Mã số mở cửa nhà Liên là một số có bốn chữ số, gồm các số 0; 2; 4; 8. Biết chữ
số hàng chục là 0 và chữ số hàng nghìn bé hơn 4. Hỏi mã số mở cửa nhà Liên là số nào dưới đây? A. 2084 B. 2480 C. 8240 D. 2804
Câu 3: Cho tia số. Các số còn thiếu trên tia số là: A. 8200; 8300; 8400 B. 8200; 8400; 8600 C. 8300; 8500; 8700 D. 8100; 8200; 8300
Câu 4: Số: Một nghìn chín trăm tám mươi bảy được viết là: A. 1978 B. 1897 C. 1987 D. 1879
Câu 5: Trong số 46030, chữ số 6 thuộc hàng nào? A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục
Câu 6: Số 67158 đọc là:
A. Sáu mươi nghìn bảy nghìn một trăm năm tám.
B. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm tám
C. Sáu bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
D. Sáu mươi bảy nghìn một trăm năm mươi tám.
Câu 7: Hà tung một con xúc xắc 6 mặt lên 1 lần. Em hãy chọn ý sai trong các ý sau:
A. Có thể xuất hiện mặt ít hơn 4 chấm
B. Không thể xuất hiện mặt nhiều hơn 6 chấm
C. Chắc chắn xuất hiện mặt 1 chấm
D. Có thể xuất hiện mặt 1 chấm II. Tự luận
Bài 1: Đọc và viết các số sau: Đọc số Viết số
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm 70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám 19562 Bài 2: Số: 1998 + ….. = 2020 … + 30130 – 15100 = 60000 …... – 4386 = 39410
100000 – 20000 – ….. = 16000 Bài 3: Tính nhẩm:
70 000 + 2000 = ……………. 60 000 : 2 = …………….
53 000 – 13000 = …………….
20 000 + 50 000 = ……………. 2000 × 3 = …………….
18 640 – 8640 = ……………. Bài 2: Số: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99999 56290 81021 46009
Bài 5: Một cửa hàng có 7980kg gạo. Buổi sáng, cửa hàng đó bán được 1500kg gạo,
buổi chiều cửa hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng 100kg gạo. Hỏi:
a. Cả hai buổi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: a. 23248 × 4 + 1895 b. 86916 – 1520 × 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 84000 : 6 + 962 d. 53040 : 4 – 13260
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia cho số đó
thì được thương là 9 và số dư là 3. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: D Câu 5: B Câu 2: D Câu 6: D Câu 3: A Câu 7: C Câu 4: C II. Tự luận Bài 1: Đọc số Viết số
Ba mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm 32535
Bảy mươi nghìn một trăm linh sáu 70106
Chín mươi nghìn bốn trăm hai mươi tám 90428
Mười chín nghìn năm trăm sáu mươi hai 19562 Bài 2: 1998 + 22 = 2020
44 970 + 30 130 – 15 100 = 60 000 43796 – 4386 = 39 410
100 000 – 20 000 – 64 000 = 16 000 Bài 3: 70 000 + 2000 = 72 000 60 000 : 2 = 30 000 53 000 – 13000 = 40 000 20 000 + 50 000 = 70 000 2000 × 3 = 6000 18 640 – 8640 = 10 000 Bài 4: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 99998 99999 100000 56289 56290 56291 81020 81021 81022 46008 46009 46010 Bài 5: Bài giải:
a. Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 1500 + 100 = 1600 (kg)
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được tất cả số ki-lô-gam gạo là: 1500 + 1600 = 3100 (kg)
b. Cửa hàng đó còn lại số ki-lô-gam gạo là: 7980 – 3100 = 4880 (kg) Đáp số: a. 3100kg b. 4880kg Bài 6: a. 23 248 × 4 + 1895 b. 86 916 – 1520 × 3 = 92 992 + 1895 = 86 916 – 4560 = 94887 = 82 356 c. 84 000 : 6 + 962 d. 53 040 : 4 – 13 260 = 14 000 + 962 = 13 260 – 13 260 = 14 962 = 0 Bài 7:
Gợi ý: Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi chia cho thương Bài giải: Cách 1: Cách 2:
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876
Hiệu giữa số bị chia và số dư là: Số cần tìm là: 9876 – 3 = 9873 (9876 – 3) : 9 = 1097 Số cần tìm là: Đáp số: 1097 9873 : 9 = 1097 Đáp số: 1097