Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Đề s 10
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng hoc làm theo yêu cu?
u 1. S 38 701 gm:
A. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 chục
B. 3 nghìn, 8 trăm, 7 chc, 1 đơn vị
C. 3 chc nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 đơn v
D. 3 chc nghìn, 8 nghìn 7 trăm
u 2. Đin s thích hp vào ch trng: ……. : 4 = 2018
A. 8 172
B.9 072
C. 7 072
D. 8 072
u 3. Hình trònm O có đường kính MP = 74 cm. Độ dài bán kính là:
A. 37 cm
C. 27 cm
B. 57 cm
D. 47 cm
u 4: Hôm nay là ngày 9 tháng 5, hai tun nữa là đến sinh nht Liên. Vy sinh nht
Liên vào ngày my tháng 5?
A. ngày 20
B. ngày 23
C. ngày 22
D. ngày 21
u 5: ca 56 qu táo là:
A. 50 qu táo
B. 20 qu táo
D. 14 qu táo
u 6. Đin s thích hp vào ch trng: 98 008 < ……….
A. 98 018
B. 97 008
C. 88 008
D. 98 007
Phn 2: T lun:
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
a) 21 105 10 170 + 20 301
= ……………………………..
= ……………………………..
c) 1 292 × 4 5 168
= ……………………………..
= ……………………………..
b) (8 375+ 2 375) : 5
= ……………………………..
= ……………………………..
d) 12 000 : 2 + 24 000 : 6
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 2. Tính nhanh:
100 000 80 000 + 60 000 = 20 000 + 60 000 = 80 000
25 000 × 2 46 000 = ……………………………………………….……………..
(47 000 + 43 000) : 3 = ………………………………………….………………
20 000 × 5 : 4 = ………………………………………………….………………
Bài 3. Tìm hiu ca s ln nht có 5 ch s khác nhau vi s tròn chc ln nht có 2
ch s.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Cho hình sau:
a) Viết s thích hp vào bng sau:
Tên con vt
Kh
Voi
Hươu cao cổ
Vt
Sư tử
S ng (con)
b) Trong bc tranhtt c …… con vật
c) S con vt xut hin nhiu nhất là ……………………….., s con vt xut hin ít
nhất là ……………………
Bài 5: Viết các s sau thành tng các hàng:
27 113 = …………………………………………………………………………………
35 180 = …………………………………………………………………………………
76 049 = …………………………………………………………………………………
80 375 = …………………………………………………………………………………
90 001 = …………………………………………………………………………………
Bài 6: Thành50 000 đồng. Thành mun mua 2 quyn truyn, mi quyn có giá 8
000 đồng và 1 hộp màu có giá 29 000 đng. Hi:
a) Thành mua hết tt c bao nhiêu tin?
b) Thành còn li bao nhiêu tin?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
u 1. S 38 701 gm:
C. 3 chc nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 đơn v
u 2. Đin s thích hp vào ch trng: ……. : 4 = 2018
D. 8 072
u 3. Hình trònm O có đường kính MP = 74 cm. Độ dài bán kính là:
A. 37 cm
u 4: Hôm nay là ngày 9 tháng 5, hai tun nữa là đến sinh nht Liên. Vy sinh nht
Liên vào ngày my tháng 5?
B. ngày 23
u 5: ca 56 qu táo là:
D. 14 qu táo
u 6. Đin s thích hp vào ch trng: 98 008 < ……….
A. 98 018
Phn 2: T lun:
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
a) 21 105 10 170 + 20 301
= 10 935 + 20 301
= 31 236
c) 1 292 × 4 5 168
b) (8 375+ 2 375) : 5
= 10 750: 5
= 2 150
d) 12 000 : 2 + 24 000 : 6
= 5 168 5 168
= 0
= 6 000 + 4 000
= 10 000
Bài 2. Tính nhanh:
100 000 80 000 + 60 000 = 20 000 + 60 000 = 80 000
25 000 × 2 46 000 = 50 000 46 000 = 4 000
(47 000 + 43 000) : 3 = 90 000 : 3 = 30 000
20 000 × 5 : 4 = 100 000 : 4 = 25 000
Bài 3.
Bài gii:
S ln nht có 5 ch s khác nhau là s 98 765
S tròn chc ln nht có 2 ch s là 90
Hiu 2 s là:
98 765 90 = 98 675
Đáp s: 98 675
Bài 4::
a) Viết s thích hp vào bng sau:
b) Trong bc tranhtt c 12 con vt
c) S con vt xut hin nhiu nht là con vt s con vt xut hin ít nht là con voi
Bài 5:
27 113 = 20 000 + 7 000 + 100 + 10 + 3
35 180 = 30 000 + 5 000 + 100 + 80
76 049 = 70 000 + 6 000 + 40 + 9
80 375 = 80 000 + 300 + 70 + 5
90 001 = 90 000 + 1
Bài 6:
Bài gii:
Thành mua hết tt c s tin là:
8 000 × 2 + 29 000 = 45 000 ng)
Thành còn li s tin là:
50 000 45 00 = 5 000 (đồng)
Đáp số: a) 45 000 đồng
b) 5 000 đồng

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 10
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu?
Câu 1. Số 38 701 gồm:
A. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 chục
B. 3 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
C. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 đơn vị
D. 3 chục nghìn, 8 nghìn 7 trăm
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ……. : 4 = 2018 A. 8 172 B.9 072 C. 7 072 D. 8 072
Câu 3. Hình tròn tâm O có đường kính MP = 74 cm. Độ dài bán kính là: A. 37 cm B. 57 cm C. 27 cm D. 47 cm
Câu 4: Hôm nay là ngày 9 tháng 5, hai tuần nữa là đến sinh nhật Liên. Vậy sinh nhật
Liên vào ngày mấy tháng 5? A. ngày 20 B. ngày 23 C. ngày 22 D. ngày 21
Câu 5: của 56 quả táo là: A. 50 quả táo B. 20 quả táo C. 16 quả táo D. 14 quả táo
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 98 008 < ………. A. 98 018 B. 97 008 C. 88 008 D. 98 007 Phần 2: Tự luận:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 21 105 – 10 170 + 20 301 b) (8 375+ 2 375) : 5
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c) 1 292 × 4 – 5 168 d) 12 000 : 2 + 24 000 : 6
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. Bài 2. Tính nhanh:
100 000 – 80 000 + 60 000 = 20 000 + 60 000 = 80 000
25 000 × 2 – 46 000 = ……………………………………………….……………..
(47 000 + 43 000) : 3 = ………………………………………….…………………
20 000 × 5 : 4 = ………………………………………………….…………………
Bài 3. Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 4: Cho hình sau:
a) Viết số thích hợp vào bảng sau: Tên con vật Khỉ Voi Hươu cao cổ Vẹt Sư tử Số lượng (con)
b) Trong bức tranh có tất cả …… con vật
c) Số con vật xuất hiện nhiều nhất là ……………………….., số con vật xuất hiện ít
nhất là ………………………
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các hàng:
27 113 = …………………………………………………………………………………
35 180 = …………………………………………………………………………………
76 049 = …………………………………………………………………………………
80 375 = …………………………………………………………………………………
90 001 = …………………………………………………………………………………
Bài 6: Thành có 50 000 đồng. Thành muốn mua 2 quyển truyện, mỗi quyển có giá 8
000 đồng và 1 hộp màu có giá 29 000 đồng. Hỏi:
a) Thành mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
b) Thành còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1. Số 38 701 gồm:
C. 3 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 1 đơn vị
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ……. : 4 = 2018 D. 8 072
Câu 3. Hình tròn tâm O có đường kính MP = 74 cm. Độ dài bán kính là: A. 37 cm
Câu 4: Hôm nay là ngày 9 tháng 5, hai tuần nữa là đến sinh nhật Liên. Vậy sinh nhật
Liên vào ngày mấy tháng 5? B. ngày 23
Câu 5: của 56 quả táo là: D. 14 quả táo
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 98 008 < ………. A. 98 018 Phần 2: Tự luận:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 21 105 – 10 170 + 20 301 b) (8 375+ 2 375) : 5 = 10 935 + 20 301 = 10 750: 5 = 31 236 = 2 150 c) 1 292 × 4 – 5 168 d) 12 000 : 2 + 24 000 : 6 = 5 168 – 5 168 = 6 000 + 4 000 = 0 = 10 000 Bài 2. Tính nhanh:
100 000 – 80 000 + 60 000 = 20 000 + 60 000 = 80 000
25 000 × 2 – 46 000 = 50 000 – 46 000 = 4 000
(47 000 + 43 000) : 3 = 90 000 : 3 = 30 000
20 000 × 5 : 4 = 100 000 : 4 = 25 000 Bài 3. Bài giải:
Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là số 98 765
Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90 Hiệu 2 số là: 98 765 – 90 = 98 675 Đáp số: 98 675 Bài 4::
a) Viết số thích hợp vào bảng sau:
b) Trong bức tranh có tất cả 12 con vật
c) Số con vật xuất hiện nhiều nhất là con vẹt số con vật xuất hiện ít nhất là con voi Bài 5:
27 113 = 20 000 + 7 000 + 100 + 10 + 3
35 180 = 30 000 + 5 000 + 100 + 80
76 049 = 70 000 + 6 000 + 40 + 9
80 375 = 80 000 + 300 + 70 + 5 90 001 = 90 000 + 1 Bài 6: Bài giải:
Thành mua hết tất cả số tiền là:
8 000 × 2 + 29 000 = 45 000 (đồng)
Thành còn lại số tiền là:
50 000 – 45 00 = 5 000 (đồng) Đáp số: a) 45 000 đồng b) 5 000 đồng