








Preview text:
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo  Đề số 2    I. Trắc nghiệm 
Câu 1: Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng khác nhau là:  A. 9876  B. 1000  C. 1023  D. 1230 
Câu 2: Làm tròn số 5490 đến hàng nghìn, ta được số:  A. 6000  B. 5500  C. 5000  D. 5400 
Câu 3: Cho những số sau: 96 415; 94 621; 96 441; 95 661. Số lớn nhất là:  A. 96 415  B. 94 621  C. 95 661  D. 96 441 
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 200ml + 600ml ….. 1l  A. >  B. <  C. = 
D. không thể so sánh 
Câu 5: Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy?  A. Thứ Bảy  B. Chủ Nhật  C. Thứ Hai  D. Thứ Ba 
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích  hình chữ nhật đó là:  A. 36m  B. 36m2  C. 243m  D. 243m2 
Câu 7: Số dư của phép tính: 6325 : 3 là:  A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
Câu 8: Đồng hồ chỉ:    A. 11 giờ  B. 11 giờ 10 phút  C. 11 giờ 11 phút  D. 11 giờ 12 phút    II. Tự luận 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:  41 826 + 26 184  76 190 – 3965  10 289 × 2  58 965 : 5 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………   
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  9658 + ……..… = 13 375  66 474 : 9 = 7386 
……..…– 21 060 = 35 974 
81 793 – ……..… = 73 197  ……..… × 4 = 80 280  8935 + ……..… = 34 609   
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:   a. 13056 + 2720 : 2  b. 44 : 4 + 65 : 5 
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..….  c. 32615 + 1204 × 7  d. 7800 : 6 + 120 × 3   
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..…. 
= …………..….…………..….   
Bài 4: Luân nghĩ ra một số, nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 25 thì được 91. 
Tìm số mà Luân đã nghĩ ra.  Bài giải: 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………    Bài 5: > < =  25 + 75  ……  50 × 2    83 624 : 4  ……  20 172 + 735  ……  ……  ……  ……  2l  ……  2100ml    1km 3m  ……  360m  ……  …… 
Bài 6: Mảnh vườn chữ nhật có chu vi là 4000cm. Biết chiều rộng mảnh vườn là 
8m. Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông?    Bài giải: 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………   
Bài 7: Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông, sao cho tổng ở 
hàng ngang, hàng dọc và hàng chéo đều bằng nhau.                       
Bài 8: Dưới đây là thống kê một số vật phẩm quyên góp cho đồng bảo vùng núi  của xã Đoàn Kết:  - Gạo: 50 bao  - Nước mắm: 45 chai  - Mì ăn liền: 45 thùng  - Dầu ăn: 40 chai    - Sữa: 37 thùng  - Đường: 52 gói 
Em hãy đọc kết quả thống kê và thực hiện các yêu cầu sau: 
a) Điền bảng thống kê: 
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết  Tên vật  Gạo  Mì ăn  Sữa  Nước  Dầu ăn  Đường  phẩm  liền  mắm  Số lượng  ………  ………  ………  ………  ………  ……… 
b) Có bao nhiêu loại vật phẩm? 
……………………………………………………………………………………….. 
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là bao nhiêu? 
………………………………………………………………………………………..        Đáp án  I. Trắc nghiệm    Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  C   C  A  B   A  D  B  D    II. Tự luận 
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng)  41 826 + 26 184 = 68 010  76190 – 3965 = 72 225    10289 × 2 = 20 578  58965 : 5 = 11 793    Bài 2:  9658 + 3717 = 13 375  66 474 : 9 = 7386 
57 034 – 21 060 = 35 974 
81 793 – 8596 = 73 197  20070 × 4 = 80 280  8935 + 25674 = 34 609    Bài 3:  a. 13 056 + 2720 : 2  b. 44 : 4 + 65 : 5   = 13 056 + 1306  = 11 + 13  = 14 362  = 24    c. 32615 + 1204 × 7  d. 7800 : 6 + 120 × 3  = 32615 + 8428  = 1300 + 360  = 41043  = 1660    Bài 4:    Bài giải: 
Gọi số mà Luân nghĩ ra là x, ta có:  x × 3 + 25 = 91  x × 3 = 91 – 25  x × 3 = 66  x = 66 : 3  x = 22  Vậy số cần tìm là 22  Bài 5:  25 + 75 = 50 × 2  83624 : 4 <  20172 + 735   100    100   20906   20907  2l  <   2100ml  1km 3m >  360m   2000ml    1003m        Bài 6:  Bài giải:    Đổi 4000cm = 40m 
Nửa chu vi của mảnh vườn là:  40 : 2 = 20 (m) 
Chiều dài của mảnh vườn là:  20 – 8 = 12 (m) 
Diện tích của mảnh vườn là:  12 × 8 = 96 (m2)  Đáp số: 96m2    Bài 7:  4  2  3  2  3  4  3  4  2   
Bài 8: a) Điền bảng thống kê: 
Bảng thống kê vật phẩm quên góp đồng bào vùng núi của xã Đoàn Kết  Tên vật  Gạo  Mì ăn  Sữa  Nước  Dầu ăn  Đường  phẩm  liền  mắm  Số lượng  50 bao  45 thùng  37 thùng  45 chai  40 chai  52 gói  b) Có 6 loại vật phẩm   
c) Tổng số lượng vật phẩm quyên góp của xã Đoàn Kết là: 
50 + 45 + 37 + 45 + 40 + 52 = 269 (vật phẩm)