Bài tp hè lp 3 môn Toán sách Chân tri sáng to
Đề s 3
I. Trc nghim
u 1: S ln nht trong các s: 5576 ; 5756 ; 5765 ; 5675 là:
A. 5576
B. 5756
C. 5765
D. 5675
u 2: S lin sau ca s 98 769 là:
A. 98 759
B. 98 789
C. 98 768
D. 98 770
u 3: Ch s 2 trong s 84 298 thuc hàng:
A. Hàng nghìn
C. Hàng chc
B. Hàng trăm
D. Hàng đơn v
u 4: Din tích ca hình ch nht chiu dài 8 cm và chiu rng 4 cm là:
A. 22 cm
2
B. 38 cm
2
C. 32 cm
2
D. 36 cm
2
u 5: m nay m 32 tui, tuổi conng tui m. Hi m hơn con bao nhiêu
tui?
A. 24 tui
B. 8 tui
C. 12 tui
D. 32 tui
u 6: Kết qu ca phép chia 8445 : 5 là:
A. 1689
B. 1869
C. 1986
D. 1968
u 7: Đổi: 8km 200m = ….. m
A. 80200
B. 8200
C. 8200m
D. 80200m
u 8: Hương s dng mt đoạn dây va đủ để trang trí vin ca bc tranh hình ch
nht chiu dài 14 dm chiu rng 90 cm. Tính đội ca đoạn dây Hương
đã dùng.
A. 208 cm
B. 280 cm
C. 640 cm
D. 460 cm
u 9: Trong hộp có 3 viên bi vàng, 2 viên bi đỏ. Không nhìn vào hp, Long ly ra 2
viên bi bt kì. Hãy chn ý sai trong các ý sau đây:
A. Long có th lấy được 2 viên bi cùng màu
B. Long không th lấy được 2 viên bi khác màu
C. Long chc chn ly được 2 viên bi
D. Long không th lấy được 2 viên bi màu xanh.
II. T lun
Bài 1: Tính nhm
40000 + 2000 = ……..
38000 18000 = ……..
3000 : 3 = ……..
70000 30000 = ……..
(3000 2000) : 5 = ……..
(2000 + 8000) × 2 = ……..
Bài 2: S:
1896 + ……… = 30 192
……… – 3486 = 39 391
648 …… : 4 = 639
……… × 8 = 67 456
……… : 5 = 492
…… × 7 + 25 = 5863
Bài 3: Điền du >, <, = thích hp vào ch chm:
a) 45 230
…..
100 000
b) 54 018 : 9
………
…..
40 095 : 3
………
c) 40 000 × 2
………
…..
38 000 + 42 000
………
d) 34 899 + 42130
………
…..
2534 ×3
………
Bài 4: Tính:
a) 250g + 180g = ..... g b) 8g × 9 = .... g
c) 430 g 150 g = ..... g d) 72 g : 2 = ...... g
e) 250 ml + 100 ml = ..... ml g) 27ml : 3 = ..... ml
Bài 5: Ngày 2 ca một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nht. Hi:
- Tháng đó có my ngày ch nht?
………………………………………………………………………………………
- Ngày cui cùng của tháng đó là ngày thứ my trong tun?
………………………………………………………………………………………
- Sinh nht m Hải là ngày 10 tháng 5. Hôm đó là th my?
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mt miếng g hình vuông có cnh 8 cm. Bác Chiến đục b mt hình vuông
gia cnh 4 cm. Phn g n li dinch bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Mt mnh đất vuông có chu vi là 1632m, bng vi chu vi ca mnh đất hình
ch nht. Biết chiu rng ca mnh đất hình ch nht bng mt na cnh ca mnh
đất hình vuông. Tính chiu dài ca mnh đất hình ch nht
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
u 7
u 8
u 9
C
D
B
C
A
A
B
D
B
II. T lun
Bài 1:
40 000 + 2000 = 42000
38 000 18000 = 20000
3000 : 3 = 1000
70 000 30 000 = 40000
(3000 2000) : 5 = 200
(2000 + 8000) × 2 = 20000
Bài 2:
1896 + 28 296 = 30 192
42 877 3486 = 39 391
648 36 : 4 = 639
8432 × 8 = 67 456
2460 : 5 = 492
834 × 7 + 25 = 5863
Bài 3:
a) 45230 < 100000 b) 54 018 : 9 < 40 095 : 3
6002 13 365
c) 40000 × 2 = 38000 + 42000 d) 34 899 + 42 130 > 2534 × 3
80000 80000 77 092 7602
Bài 4:
a) 250g + 180g = 430 g
c) 430g 150g = 250 g
e) 250 ml + 100 ml = 350 ml
b) 8g × 9 = 72 g
d) 72g : 2 = 36 g
g) 27ml : 3 = 9 ml
Bài 5: Ngày 2 ca một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nht.
- Tháng đó có 5 ngày Chủ nht (ngày 2, 9, 16, 23, 30)
- Tháng 5 có 31 ngày, nên ngày cui cùng (ngày 31) s là th Hai
- Sinh nht m Hải là ngày 13 tháng 5. Hôm đó là th
Bài 6:
Bài gii:
Din tích miếng g ban đầu là:
8 × 8 = 64 (cm
2
)
Din tích phn g b đc b là:
4 × 4 = 16 (cm
2
)
Din tích phn gn li là:
64 16 = 48 (cm
2
)
Đáp s: 48cm
2
Bài 7:
Bài gii:
Độ dài cnh mảnh đất hình vuông là:
1632 : 4 = 408 (m)
Chiu rng ca mảnh đất hình ch nht là:
408 : 2 = 204 (m)
Na chu vi mnh đất hình ch nht là:
1632 : 2 = 816 (m)
Chiu dài ca mảnh đất hình ch nht là:
816 204 = 612 (m)
Đáp s: 612m

Preview text:

Bài tập hè lớp 3 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Đề số 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 5576 ; 5756 ; 5765 ; 5675 là: A. 5576 B. 5756 C. 5765 D. 5675
Câu 2: Số liền sau của số 98 769 là: A. 98 759 B. 98 789 C. 98 768 D. 98 770
Câu 3: Chữ số 2 trong số 84 298 thuộc hàng: A. Hàng nghìn B. Hàng trăm C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là: 2 2 2 2 A. 22 cm B. 38 cm C. 32 cm D. 36 cm
Câu 5: Năm nay mẹ 32 tuổi, tuổi con băng tuổi mẹ. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? A. 24 tuổi B. 8 tuổi C. 12 tuổi D. 32 tuổi
Câu 6: Kết quả của phép chia 8445 : 5 là: A. 1689 B. 1869 C. 1986 D. 1968
Câu 7: Đổi: 8km 200m = ….. m A. 80200 B. 8200 C. 8200m D. 80200m
Câu 8: Hương sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ
nhật có chiều dài 14 dm và chiều rộng 90 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Hương đã dùng. A. 208 cm B. 280 cm C. 640 cm D. 460 cm
Câu 9: Trong hộp có 3 viên bi vàng, 2 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp, Long lấy ra 2
viên bi bất kì. Hãy chọn ý sai trong các ý sau đây:
A. Long có thể lấy được 2 viên bi cùng màu
B. Long không thể lấy được 2 viên bi khác màu
C. Long chắc chắn lấy được 2 viên bi
D. Long không thể lấy được 2 viên bi màu xanh. II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 40000 + 2000 = …….. 70000 – 30000 = …….. 38000 – 18000 = ……..
(3000 – 2000) : 5 = …….. 3000 : 3 = …….. (2000 + 8000) × 2 = …….. Bài 2: Số: 1896 + ……… = 30 192 ……… × 8 = 67 456 ……… – 3486 = 39 391 ……… : 5 = 492 648 – …… : 4 = 639
…… × 7 + 25 = 5863
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 45 230 ….. 100 000 b) 54 018 : 9 ….. 40 095 : 3 ……… ………
c) 40 000 × 2 ….. 38 000 + 42 000 d) 34 899 + 42130 ….. 2534 ×3 ……… ……… ……… ……… Bài 4: Tính: a) 250g + 180g = ..... g b) 8g × 9 = .... g c) 430 g – 150 g = ..... g d) 72 g : 2 = ...... g e) 250 ml + 100 ml = ..... ml
g) 27ml : 3 = ..... ml
Bài 5: Ngày 2 của một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nhật. Hỏi:
- Tháng đó có mấy ngày chủ nhật?
…………………………………………………………………………………………
- Ngày cuối cùng của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
…………………………………………………………………………………………
- Sinh nhật mẹ Hải là ngày 10 tháng 5. Hôm đó là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 8 cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở
giữa có cạnh 4 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một mảnh đất vuông có chu vi là 1632m, bằng với chu vi của mảnh đất hình
chữ nhật. Biết chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật bằng một nửa cạnh của mảnh
đất hình vuông. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 C D B C A A B D B II. Tự luận Bài 1: 40 000 + 2000 = 42000 70 000 – 30 000 = 40000 38 000 – 18000 = 20000 (3000 – 2000) : 5 = 200 3000 : 3 = 1000 (2000 + 8000) × 2 = 20000 Bài 2: 1896 + 28 296 = 30 192 8432 × 8 = 67 456
42 877 – 3486 = 39 391 2460 : 5 = 492 648 – 36 : 4 = 639
834 × 7 + 25 = 5863 Bài 3: a) 45230 < 100000 b) 54 018 : 9 < 40 095 : 3 6002 13 365 c) 40000 × 2 = 38000 + 42000 d) 34 899 + 42 130 > 2534 × 3 80000 80000 77 092 7602 Bài 4: a) 250g + 180g = 430 g b) 8g × 9 = 72 g c) 430g – 150g = 250 g d) 72g : 2 = 36 g e) 250 ml + 100 ml = 350 ml
g) 27ml : 3 = 9 ml
Bài 5: Ngày 2 của một tháng 5 rơi vào ngày Chủ nhật.
- Tháng đó có 5 ngày Chủ nhật (ngày 2, 9, 16, 23, 30)
- Tháng 5 có 31 ngày, nên ngày cuối cùng (ngày 31) sẽ là thứ Hai
- Sinh nhật mẹ Hải là ngày 13 tháng 5. Hôm đó là thứ Tư Bài 6: Bài giải:
Diện tích miếng gỗ ban đầu là: 8 × 8 = 64 (cm2)
Diện tích phần gỗ bị đục bỏ là: 4 × 4 = 16 (cm2)
Diện tích phần gỗ còn lại là: 64 – 16 = 48 (cm2) Đáp số: 48cm2 Bài 7: Bài giải:
Độ dài cạnh mảnh đất hình vuông là: 1632 : 4 = 408 (m)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 408 : 2 = 204 (m)
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 1632 : 2 = 816 (m)
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: 816 – 204 = 612 (m) Đáp số: 612m