






Preview text:
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo  Đề 4    I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Số: Tám mươi nghìn không trăm chín mươi ba được viết là:  A. 893  B. 80093  C. 8093  D. 80903 
Câu 2: Năm nay An 12 tuổi, tuổi em Thắng bằng tuổi An. Hỏi em Thắng kém An  bao nhiêu tuổi?  A. 6 tuổi  B. 7 tuổi  C. 8 tuổi  D. 9 tuổi 
Câu 3: Kết quả của biểu thức: 4000 × 7 : 2 = …. là:  A. 1400  B. 14 000  C. 140  D. 28 000 
Câu 4: Cho hình tứ giác ABCD, biết AB = 20m; BC = 5dm, CD = 120cm; DA = 
100cm. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:  A. 470cm  B. 255cm  C. 470cm2  D. 255cm2 
Câu 5: Số dư của phép tính 29 528 : 3 là:  A. 5  B. 4  C. 3  D. 2 
Câu 6: Trong các khẳng định sau, hãy chọn ra khẳng định sai:  A. Một ngày có 24 giờ  B. Tháng 7 có 31 ngày  C. Tháng 8 có 30 ngày  D. Một năm có 12 tháng 
Câu 7: So sánh: 1l ….. 1200ml – 200ml  A. >  B. <  C. =  D. không thể so sánh   
Câu 8: Trong số 56031, chữ số 5 thuộc hàng nào? 
A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn  C. Hàng trăm  D. Hàng chục 
Câu 9: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: cm, dm, m, km 
- Chiếc thước kẻ dài 30……….. 
- Đường từ nhà bà về nhà Liên dài 2………  - Cây xoài cao 1……….. 
- Chiếc bút chì dài 1……….. 
- Độ dài 1 gang tay của Lợi là 17…….. - Chiều dài phòng học là 5………    II. Tự luận 
Bài 1: Đọc bảng thống kê số liệu sau: 
Số lượng học sinh khối 5 tham gia thi Hội khỏe Phù Đổng trường Tiểu học A  Môn  Kéo co  Bóng đá  Múa  Bóng chuyền  Số học sinh  24  26  16  17   
Từ bảng trên, hãy cho biết: 
- Môn thi nào có đông số lượng học sinh đăng kí tham gia nhất? 
……………………….……………………….……………………….……………… 
- Môn thi nào có số lượng học sinh đăng kí tham gia ít nhất? 
……………………….……………………….……………………….……………… 
- Các môn về bóng có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia? 
……………………….……………………….……………………….………………     
Bài 2: Một gói kẹo có giá 18000 đồng và một gói bánh có giá 23000 đồng. Mẹ dặn 
Nam đi mua 3 gói kẹo và hai gói bánh. Hỏi Nam phải trả cho người bán hàng bao  nhiêu tiền?  Bài giải: 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………   
Bài 3: Điền số thích hợp: 
a. ………… – 2023 = 51089  b. …………× 4 = 67400 
c. 24893 + ………… = 58072 
d. ………… : 5 = 1234 (dư 3) 
e. 2174l + ……..l × 2 = 3006l 
g. 5km 8m – 580m = …………   
Bài 4: Năm nay ông 61 tuổi, năm năm trước tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu hiện tại. 
Tính tuổi của cháu năm năm trước.  Bài giải: 
………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………   
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………   
Bài 5: Điền > < = 
11568 + 24046 ….. 36639 – 1025    2 × 42 013  ….. 84 026  …………  …………  …………  81120g : 6  ….. 50000g : 2    9km 6m  ….. 96km  …………  …………  …………   
Bài 6: Tính nhanh: 
a. 2 × 33 + 416 × 2 + 181 × 2 
b. 2644 +1988 + 9625 8012 + + 375 + 7356 
= ……………………………………… 
= ……………………………………… 
= ……………………………………… 
= ……………………………………… 
= ……………………………………… 
= ………………………………………   
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống _ để được phép tính đúng  41_2_ + 2_1_4 = _9010  7_19_ – _965 = 72_25    _028_ × 2 = 20_78  5_9_5 : 5 = 1_79_      Đáp án:  I. Trắc nghiệm  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  B  C  B  A  D  C  C  A 
Câu 9: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: cm, dm, m, km 
- Chiếc thước kẻ dài 30 cm 
- Đường từ nhà bà về nhà Liên dài 2 km  - Cây xoài cao 1 m  - Chiếc bút chì dài 1 dm 
- Độ dài 1 gang tay của Lợi là 17 cm 
- Chiều dài phòng học là 5 m    II. Tự luận  Bài 1: 
- Môn thi nào có đông số lượng học sinh đăng kí tham gia nhất? Bóng đá 
- Môn thi nào có số lượng học sinh đăng kí tham gia ít nhất? Múa 
- Các môn về bóng có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia? 26 + 17 = 43 (học sinh)  Bài 2:  Bài giải: 
Mua ba gói kẹo hết số tiền là: 
18 000 × 3 = 54 000 (đồng) 
Mua hai gói bánh hết số tiền là: 
23 000 × 2 = 46 000 (đồng) 
Nam phải trả người bán hàng số tiền là: 
54 000 + 46 000 = 100 000 (đồng)    Đáp số: 100 000 đồng  Bài 3: 
a. 53 112 – 2023 = 51089  b. 16 850 × 4 = 67400 
c. 24893 + 33 179 = 58072 
d. 6173 : 5 = 1234 (dư 3) 
e. 2174l + 416l × 2 = 3006l 
g. 5km 8m – 580m = 4428m    Bài 4:      Bài giải: 
Năm năm trước, tuổi của ông là:  61 – 5 = 56 (tuổi) 
Tuổi cháu hiện tại là:  56 : 8 = 7 (tuổi) 
Năm năm trước, tuổi cháu là:  7 – 5 = 2 (tuổi)  Đáp số: 2 tuổi.    Bài 5: 
11 568 + 24 046 = 36 639 – 1025  2 × 42 013 = 84 026   35 614     35 614   84 026  81 120g : 6 > 50 000g : 2  9km 6m <  96km   13 520g   2500g   9006m  96000m      Bài 6: 
a. 2 × 33 + 416 × 2 + 181 × 2 
b. 2644 + 1988 + 9625 + 8012 + 375 + 7356  = 2 × (33 + 416 + 181) 
= (2644 + 7356) + (9625 + 375) + (1988 + 8012)  = 2 × 630  = 10 000 + 10 000 + 10 000  = 1260  = 30000    Bài 7:  41826 + 26184 = 69010  76190 – 3965 = 72225    10289 × 2 = 20578  58965 : 5 = 11793