Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Đề s 7
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng hoc làm theo yêu cu?
u 1. S nào sau đây không có ch s 7 mang giá tr là 7 000
A. 17 024
B. 87 024
C. 17 724
D. 72 054
u 2. Trong các s sau, s nào bé nht?
A. 32 014
B. 32 024
C. 32 154
D. 32 094
u 3. Th tư tuần này là ngày 8 tháng 6. Hi th tư tuần tc là ngày my tháng
my?
A. ngày 30 tháng 5
C. ngày 2 tháng 6
B. ngày 1 tháng 6
D. ngày 3 tháng 6
u 4: Mt hình ch nht din tích 78cm
2
, chiu rng là 6 cm. Chiu dài hình ch
nhật đó là:
A. 12 cm
B. 13 cm
C. 14 cm
D. 15 cm
u 5: Hình ch nht có din tích là 108 cm
2
chiu rng là 9cm. Chiu dài hình ch
nht là:
A. 12 cm
2
B. 11 cm
2
C. 13 cm
2
u 6. S nào sau đây được làm tròn đến hàng nghìn thành s 50 000?
A. 49 101
B. 50 678
C. 49 834
D. 51 000
Phn 2: T lun:
Bài 1. Đin vào ch trống: Đồng h ch my gi?
Bài 2. Tính:
a) 200m + 800m 300m
= ……………………………..
= ……………………………..
c) 1km 500m
= ……………………………..
= ……………………………..
b) (400ml + 600ml) : 2
= ……………………………..
= ……………………………..
d) 300g × 4 1kg
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 4. Đặt tính ri tính:
21 032 + 19 678
47 521 28 091
2 109 × 6
21 936 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: i đây là bảng thng kê thi gian chạy 1 vòng sân trường ca các bn hc
sinh lp 3A:
Tên
Ân
Bình
Hòa
Kiên
Trung
Thi gian (giây)
252
248
249
241
250
Tr li câu hi:
a) Bn nào chy 1 vòng sân trường trong thi gian nhanh nht? Hết bao nhiêu giây?
………………………………………………………………………………………
b) Bn nào chy 1 vòng sân trường trong thi gian chm nht? Hết bao nhiêu giây?
…………………………………………………………………………………………
c) Sp xếp tên các bn theo th t chy 1 vòng sân trường t chm nhất đến nhanh
nht:
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Ch Nga làm bánh xếp đều vào các hp, c 6 cái bánh thì xếp được 2 hp. Hi
vi 90 cái bánh thì bao nhiêu hộp để xếp đ?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
u 1. S nào sau đây không có chữ s 7 mang giá tr là 7 000
D. 72 054
u 2. Trong các s sau, s nào bé nht?
A. 32 014
u 3. Th tư tuần này ngày 8 tháng 6. Hi th tư tuần trước là ngày my tháng
my?
B. ngày 1 tháng 6
u 4: Mt hình ch nht có din tích 78cm
2
, chiu rng là 6 cm. Chiui hình ch
nhật đó là:
B. 13 cm
u 5: Hình ch nht có din tích là 108 cm
2
chiu rng là 9cm. Chiu dài hình ch
nht là:
C. 13 cm
2
u 6. S nào sau đây được làm tròn đến hàng nghìn thành s 50 000?
C. 49 834
Phn 2: T lun:
Bài 1.
12 gi 5 pt
10 gi 57 phút
5 gi 35 pt
Bài 2.
a) 200 m + 800 m 300 m
= 1000 m 300 m
= 700 m
c) 1 km 500 m
= 100 0m 500 m
= 500 m
b) (400ml + 600ml) : 2
= 1000 ml : 2
= 500 ml
d) 300g × 4 1kg
= 1 200 g 1 000 g
= 200 g
Bài 4.
21 032 + 19 678 = 40 710
47 521 28 091 = 19 430
2 109 × 6 = 12 654
21 936 : 5 = 4 387 (dư 1)
Bài 5: i đây là bảng thng kê thi gian chạy 1 vòng sân trường ca các bn hc
sinh lp 3A:
Tên
Ân
Bình
Hòa
Kiên
Trung
Thi gian (giây)
252
248
249
241
250
Tr li câu hi:
a) Bn Kiên chạy 1 vòng sân trường trong thi gian nhanh nht, hết 241 giây?
b) Bn Ân chy 1 vòng sân trường trong thi gian chm nht, hết 252 giây?
c) Sp xếp tên các bn theo th t chy 1 vòng sân trường t chm nhất đến nhanh
nht: Ân, Trung, Hòa, Bình, Kiên
Bài 6:
Bài gii:
1 hp có s cái bánh là:
6 : 2 = 3 (cái)
90 cái bánh cn s hp là:
90 : 3 = 30 (hp)
Đáp s: 30 hôpk

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 7
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu?
Câu 1. Số nào sau đây không có chữ số 7 mang giá trị là 7 000 A. 17 024 B. 87 024 C. 17 724 D. 72 054
Câu 2. Trong các số sau, số nào bé nhất? A. 32 014 B. 32 024 C. 32 154 D. 32 094
Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 8 tháng 6. Hỏi thứ tư tuần trước là ngày mấy tháng mấy? A. ngày 30 tháng 5 B. ngày 1 tháng 6 C. ngày 2 tháng 6 D. ngày 3 tháng 6
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 78cm2, chiều rộng là 6 cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 12 cm B. 13 cm C. 14 cm D. 15 cm
Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích là 108 cm2 chiều rộng là 9cm. Chiều dài hình chữ nhật là: A. 12 cm2 B. 11 cm2 C. 13 cm2 D. 14 cm2
Câu 6. Số nào sau đây được làm tròn đến hàng nghìn thành số 50 000? A. 49 101 B. 50 678 C. 49 834 D. 51 000 Phần 2: Tự luận:
Bài 1. Điền vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 2. Tính: a) 200m + 800m – 300m b) (400ml + 600ml) : 2
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c) 1km – 500m d) 300g × 4 – 1kg
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 4. Đặt tính rồi tính: 21 032 + 19 678 47 521 – 28 091 2 109 × 6 21 936 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Dưới đây là bảng thống kê thời gian chạy 1 vòng sân trường của các bạn học sinh lớp 3A: Tên Ân Bình Hòa Kiên Trung Thời gian (giây) 252 248 249 241 250 Trả lời câu hỏi:
a) Bạn nào chạy 1 vòng sân trường trong thời gian nhanh nhất? Hết bao nhiêu giây?
……………………………………………………………………………………………
b) Bạn nào chạy 1 vòng sân trường trong thời gian chậm nhất? Hết bao nhiêu giây?
……………………………………………………………………………………………
c) Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự chạy 1 vòng sân trường từ chậm nhất đến nhanh nhất:
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Chị Nga làm bánh xếp đều vào các hộp, cứ 6 cái bánh thì xếp được 2 hộp. Hỏi
với 90 cái bánh thì bao nhiêu hộp để xếp đủ? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1. Số nào sau đây không có chữ số 7 mang giá trị là 7 000 D. 72 054
Câu 2. Trong các số sau, số nào bé nhất? A. 32 014
Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 8 tháng 6. Hỏi thứ tư tuần trước là ngày mấy tháng mấy? B. ngày 1 tháng 6
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 78cm2, chiều rộng là 6 cm. Chiều dài hình chữ nhật đó là: B. 13 cm
Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích là 108 cm2 chiều rộng là 9cm. Chiều dài hình chữ nhật là: C. 13 cm2
Câu 6. Số nào sau đây được làm tròn đến hàng nghìn thành số 50 000? C. 49 834 Phần 2: Tự luận: Bài 1. 12 giờ 5 phút 10 giờ 57 phút 5 giờ 35 phút Bài 2. a) 200 m + 800 m – 300 m b) (400ml + 600ml) : 2 = 1000 m – 300 m = 1000 ml : 2 = 700 m = 500 ml c) 1 km – 500 m d) 300g × 4 – 1kg = 100 0m – 500 m = 1 200 g – 1 000 g = 500 m = 200 g Bài 4.
21 032 + 19 678 = 40 710
47 521 – 28 091 = 19 430 2 109 × 6 = 12 654
21 936 : 5 = 4 387 (dư 1)
Bài 5: Dưới đây là bảng thống kê thời gian chạy 1 vòng sân trường của các bạn học sinh lớp 3A: Tên Ân Bình Hòa Kiên Trung Thời gian (giây) 252 248 249 241 250 Trả lời câu hỏi:
a) Bạn Kiên chạy 1 vòng sân trường trong thời gian nhanh nhất, hết 241 giây?
b) Bạn Ân chạy 1 vòng sân trường trong thời gian chậm nhất, hết 252 giây?
c) Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự chạy 1 vòng sân trường từ chậm nhất đến nhanh
nhất: Ân, Trung, Hòa, Bình, Kiên Bài 6: Bài giải:
1 hộp có số cái bánh là: 6 : 2 = 3 (cái)
90 cái bánh cần số hộp là: 90 : 3 = 30 (hộp) Đáp số: 30 hôpk