




Preview text:
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo  Đề số 8   
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu? 
Câu 1. Số 87 024 đọc là: 
A. Tám bảy nghìn không trăm hai mươi tư 
B. Tám mươi bảy nghìn không trăm hai mươi tư 
C. Tám bảy nghìn không trăm hai mươi tư 
D. Tám mươi bảy nghìn không trăm hai tư 
Câu 2. Trong các số sau, số nào lớn nhất?  A. 32 014  B. 32 024  C. 32 154  D. 32 094 
Câu 3. Hình tròn có mấy bán kính?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4   
Câu 4: Mẹ chiên cá từ 17 giờ 12 phút và sau 20 phút thì cá chín. Khi đó là mấy giờ?  A. 17 giờ 20 phút  B. 17 giờ 22 phút  C. 17 giờ 30 phút  D. 17 giờ 32 phút 
Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích là 108 cm2 chiều rộng là 9cm. Chiều dài hình chữ  nhật là:  A. 13 cm2  B. 11 cm2  C. 12 cm2   D. 14 cm2 
Câu 6. Giá một lọ mực trong siêu thị là 12 540 đồng, làm tròn đến hàng nghìn được:  A. 13 000 đồng  B. 12 000 đồng  C. 14 000 đồng  D. 11 000 đồng    Phần 2: Tự luận: 
Bài 1. Đặt tính rồi tính:  34 032 + 26 581  64 521 – 27 309  2 409 × 5  53 936 : 7 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………   
Bài 2. Viết đơn vị đo: kg, g thích hợp vào chỗ trống: 
a) Quả dưa hấu nặng 2 …… 
b) Bạn Kiên cân nặng 24 …… 
c) Con chim sẻ cân nặng 100 …… 
d) Chiếc bút máy nặng 30 ……   
Bài 3. Tính giá trị cảu biểu thức:  a) 12 530 + 10 170 – 20 101  b) (83 750 – 23 750) : 2 
= …………………………….. 
= …………………………….. 
= …………………………….. 
= ……………………………..  c) 16 292 : 4 – 4 073  d) 459 + 13 647 : 3 = 
= …………………………….. 
…………………………….. 
= …………………………….. 
= ……………………………..   
Bài 4: Điền đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống: 
Trong hộp có 7 viên bi: 3 viên màu bi đỏ, 2 viên bi màu vàng, 2 viên bi màu xanh. 
Không nhìn vào hộp, Hòa bốc ra 3 viên bi bất kì. 
Hòa có thể bốc ra 3 viên bi màu đỏ   
Hòa không thể bốc ra 3 viên bi màu xanh   
Hòa chắc chắn bốc ra 3 viên bi màu vàng   
Hòa không thể bốc ra 3 viên bi khác màu     
Bài 6: Hình chữ nhật có chiều dài là 16cm, chiều rộng là 8cm. Một hình vuông có diện 
tích bằng diện tích hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông.  Bài giải: 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
…………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………  Đáp án:   
Phần 1: Trắc nghiệm: 
Câu 1. Số 87 024 đọc là: 
B. Tám mươi bảy nghìn không trăm hai mươi tư 
Câu 2. Trong các số sau, số nào lớn nhất?  C. 32 154 
Câu 3. Hình tròn có mấy bán kính?  C. 3 
Câu 4: Mẹ chiên cá từ 17 giờ 12 phút và sau 20 phút thì cá chín. Khi đó là mấy giờ?  D. 17 giờ 32 phút 
Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích là 108 cm2 chiều rộng là 9cm. Chiều dài hình chữ  nhật là:  A. 13 cm2 
Câu 6. Giá một lọ mực trong siêu thị là 12 540 đồng, làm tròn đến hàng nghìn được:  A. 13 000 đồng   
Phần 2: Tự luận:  Bài 1. 
34 032 + 26 581 = 60 613 
64 521 – 27 309 = 37 212  2 409 × 5 = 12 045 
53 936 : 7 = 7 705 (dư 1)    Bài 2.  
a) Quả dưa hấu nặng 2 kg 
b) Bạn Kiên cân nặng 24 kg 
c) Con chim sẻ cân nặng 100 g 
d) Chiếc bút máy nặng 30 g    Bài 3.  a) 12 530 + 10 170 – 20 101  b) (83 750 – 23 750) : 2  = 22 700 – 20 101  = 60 000 : 2  = 25 99  = 30 000  c) 16 292 : 4 – 4 073  d) 459 + 13 647 : 3  = 4073 – 4073  = 459 + 4 549  = 0  = 5 008    Bài 4: 
Hòa có thể bốc ra 3 viên bi màu đỏ  Đ 
Hòa không thể bốc ra 3 viên bi màu xanh  Đ 
Hòa chắc chắn bốc ra 3 viên bi màu vàng  S 
Hòa không thể bốc ra 3 viên bi khác màu  S    Bài 6:  Bài giải: 
Diện tích hình chữ nhật là:  16 × 8 = 128 (cm2) 
Diện tích hình vuông là:  128 : 2 = 64 (cm2)  Đáp số: 64 cm2