Bài tp hè môn Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Đề s 9
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng hoc làm theo yêu cu?
u 1. S “năm mươi nghìn chín trăm bảy mươi mốt” được viết là:
A. 59 701
B. 50 971
C. 95 701
D. 90 571
u 2. Trong các s sau, s nào ln hơn số 32 094
A. 32 093
B. 31 094
C. 32 084
D. 33 094
u 3. Hình tròn sau có my đường kính?
A. 1
C. 3
B. 2
D. 4
u 4: 3 gi 12 phút chiu hayn gi là
A. 15 gi
B. 15 gi 12 phút
C. 13 gi
D. 13 gi 12 phút
u 5: Hình ch nht có chu vi là 70 cm, chiu rng là 14 cm. Chiu dài hình ch nht
là:
A. 35 cm
B. 14 cm
D. 30 cm
u 6. m tròn s 17 250 đến hàng nghìn được s:
A. 16 000
B. 17 200
C. 16 500
D. 17 000
Phn 2: T lun:
Bài 1. Tính giá tr ca biu thc:
a) 12 530 + 10 170 20 101
= ……………………………..
= ……………………………..
c) 16299 : 9 + 8189
= ……………………………..
= ……………………………..
b) (83 750 23 750) : 2
= ……………………………..
= ……………………………..
d) 72 459 1647 × 3
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 2. Tính nhanh:
100 000 90 000 + 40 000 = …………………………………………….…..
21 000 + 25 000 46 000 = ……………………………………………….…
(48 000 + 12 000) : 2 = ………………………………………………………
15 000 × 4 : 3 = ……………………………………………………………
Bài 3. Đin s thích hp vào ch trng:
30574 + ………… = 41380
………… 75 213 = 8 990
………… : 6 = 4 589
41 070 : 3 = …………
Bài 4: Cho bng thng kê v s chiếc xe đạp điện cửa hàng A đã bán trong 4 năm như
sau:
m
2019
2020
2021
2022
S chiếc xe đã bán
136
131
142
139
a) Năm nào cửa hàng bán được nhiu xe nhất? Năm nào cửa hàng bán được ít xe nht?
………………………………………………………………………………………
b) Trong c 4 m, s chiếc xe đạp điện ca hàng A bán được là:
………………………………………………………………………………………
Bài 6: Kho th nht cha 14 754 kg thóc, kho th hai cha 17 016 kg thóc, kho th ba
chưa s thóc bng mt na tng s thóc kho th nht và kho th hai. Tính s thóc
c 3 kho.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
u 1. S “năm mươi nghìn chín trăm bảy mươi mốt” được viết là:
B. 50 971
u 2. Trong các s sau, s nào lớn hơn số 32 094
D. 33 094
u 3. Hình tròn sau có my đường kính?
A. 1
u 4: 3 gi 12 phút chiu hayn gi là
B. 15 gi 12 phút
u 5: Hình ch nht có chu vi là 70 cm, chiu rng là 14 cm. Chiu dài hình ch nht
là:
C. 21 cm
u 6. m tròn s 17 250 đến hàng nghìn được s:
D. 17 000
Phn 2: T lun:
Bài 1.
a) 12 530 + 10 170 20 101
= 22 700 20 101
= 2 599
c) 16 299 : 9 + 8 189
= 1 811 + 8 189
b) (83 750 23 750) : 3
= 60 000 : 3
= 20 000
d) 72 459 1647 × 3
= 72 459 4941
= 10 000
= 67 518
Bài 2.
100 000 90 000 + 40 000 = 10 000 + 40 000 = 50 000
21 000 + 25 000 46 000 = 46 000 46 000 = 0
(48 000 + 12 000) : 2 = 60 000 : 2 = 30 000
15 000 × 4 : 3 = 60 000 : 3 = 20 000
Bài 3.
30574 + 10806 = 41380
84 203 75 213 = 8 990
27 534 : 6 = 4 589
41 070 : 3 = 13 690
Bài 4:
a) Năm 2021 cửa hàngn được nhiu xe nht. m 2020 cửa hàng bán được ít xe
nht?
b) Trong c 4 m, s chiếc xe đạp điện ca hàng A bán được là:
136 + 131 + 142 + 139 = 548 (chiếc xe)
Bài 6:
Bài gii:
Tng s thóc c hai kho th nht và th hai là:
14 754 + 17 016 = 31 770 (kg)
S thóc kho th ba là:
31770 : 2 = 15 885 (kg)
Đáp s: 15 885 kg

Preview text:

Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Đề số 9
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu?
Câu 1. Số “năm mươi nghìn chín trăm bảy mươi mốt” được viết là: A. 59 701 B. 50 971 C. 95 701 D. 90 571
Câu 2. Trong các số sau, số nào lớn hơn số 32 094 A. 32 093 B. 31 094 C. 32 084 D. 33 094
Câu 3. Hình tròn sau có mấy đường kính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: 3 giờ 12 phút chiều hay còn gọi là A. 15 giờ B. 15 giờ 12 phút C. 13 giờ D. 13 giờ 12 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 70 cm, chiều rộng là 14 cm. Chiều dài hình chữ nhật là: A. 35 cm B. 14 cm C. 21 cm D. 30 cm
Câu 6. Làm tròn số 17 250 đến hàng nghìn được số: A. 16 000 B. 17 200 C. 16 500 D. 17 000 Phần 2: Tự luận:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 12 530 + 10 170 – 20 101 b) (83 750 – 23 750) : 2
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c) 16299 : 9 + 8189 d) 72 459 – 1647 × 3
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. Bài 2. Tính nhanh:
100 000 – 90 000 + 40 000 = …………………………………………….…..
21 000 + 25 000 – 46 000 = ……………………………………………….…
(48 000 + 12 000) : 2 = ………………………………………………………
15 000 × 4 : 3 = ………………………………………………………………
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 30574 + ………… = 41380 ………… : 6 = 4 589
………… – 75 213 = 8 990 41 070 : 3 = …………
Bài 4: Cho bảng thống kê về số chiếc xe đạp điện cửa hàng A đã bán trong 4 năm như sau: Năm 2019 2020 2021 2022 Số chiếc xe đã bán 136 131 142 139
a) Năm nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất? Năm nào cửa hàng bán được ít xe nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Trong cả 4 năm, số chiếc xe đạp điện cửa hàng A bán được là:
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Kho thứ nhất chứa 14 754 kg thóc, kho thứ hai chứa 17 016 kg thóc, kho thứ ba
chưa số thóc bằng một nửa tổng số thóc ở kho thứ nhất và kho thứ hai. Tính số thóc ở cả 3 kho. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1. Số “năm mươi nghìn chín trăm bảy mươi mốt” được viết là: B. 50 971
Câu 2. Trong các số sau, số nào lớn hơn số 32 094 D. 33 094
Câu 3. Hình tròn sau có mấy đường kính? A. 1
Câu 4: 3 giờ 12 phút chiều hay còn gọi là B. 15 giờ 12 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi là 70 cm, chiều rộng là 14 cm. Chiều dài hình chữ nhật là: C. 21 cm
Câu 6. Làm tròn số 17 250 đến hàng nghìn được số: D. 17 000
Phần 2: Tự luận: Bài 1. a) 12 530 + 10 170 – 20 101 b) (83 750 – 23 750) : 3 = 22 700 – 20 101 = 60 000 : 3 = 2 599 = 20 000 c) 16 299 : 9 + 8 189 d) 72 459 – 1647 × 3 = 1 811 + 8 189 = 72 459 – 4941 = 10 000 = 67 518 Bài 2.
100 000 – 90 000 + 40 000 = 10 000 + 40 000 = 50 000
21 000 + 25 000 – 46 000 = 46 000 – 46 000 = 0
(48 000 + 12 000) : 2 = 60 000 : 2 = 30 000
15 000 × 4 : 3 = 60 000 : 3 = 20 000 Bài 3. 30574 + 10806 = 41380 27 534 : 6 = 4 589
84 203 – 75 213 = 8 990 41 070 : 3 = 13 690 Bài 4:
a) Năm 2021 cửa hàng bán được nhiều xe nhất. Năm 2020 cửa hàng bán được ít xe nhất?
b) Trong cả 4 năm, số chiếc xe đạp điện cửa hàng A bán được là:
136 + 131 + 142 + 139 = 548 (chiếc xe) Bài 6: Bài giải:
Tổng số thóc ở cả hai kho thứ nhất và thứ hai là: 14 754 + 17 016 = 31 770 (kg)
Số thóc ở kho thứ ba là: 31770 : 2 = 15 885 (kg) Đáp số: 15 885 kg