







Preview text:
Bài tập hè môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức  Đề 2   
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng: 
Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:  A. 8521  B. 85021  C. 80521  D. 85012 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 38327 – 96235 : 5 là:  A. 19080  B. 19081  C. 19082  D. 19083 
Câu 3: Cho các số: 49 632; 94 236; 96 243; 96 342. Số lớn nhất là:  A. 49 632  B. 94 236  C. 96 243  D. 96 342 
Câu 4: Biết: …. × 5 = 21740 + 49325. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A. 14 212  B. 14 210  C. 14 213  D. 14 215 
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 5m 36cm, chiều rộng là 9dm. Chu vi hình chữ  nhật đó là:  A. 1252m  B. 1252dm  C. 1252cm  D. 1252mm 
Câu 6: Nga vẽ tranh hết 30 phút. Lúc Nga bắt đầu vẽ là 16 giờ 28 phút. Khi Nga vẽ  xong thì đồng hồ chỉ:  A. 17 giờ 28 phút  B. 16 giờ 30 phút  C. 16 giờ 50 phút  D. 16 giờ 58 phút   
Câu 7: Đổi: 3l = …. ml    A. 3000  B. 3000ml  C. 30  D. 300ml 
Câu 8: Hình sau có mấy góc vuông?  A. 4  B. 3  C. 2  D. 1      II. Tự luận:  Bài 1: Số:  .….. × 4 = 67400  …… - 24800 = 15300  ….... : 3 = 12300    93700 – ……. = 38900  …… + 27900 = 93800  ……. + 27900 = 93800   
Bài 2: Điền dấu > < = 
15708 : 2 ….. 17 919 – 10 064    83 560 + 1536  …..  42 648 × 2  …………  …………  …………  3km 20m  …..  30 200dm    21 305 × 4  ….. 94 241kg – 90 21kg  …………  …………  …………   
Bài 3: Đặt tính rồi tính:   28492 + 49028  38295 –9965  3058 × 3  76225 : 5 
............................................................................................................................................   
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................   
Bài 4: Một đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18 175kg gạo vào kho, lần thứ 
hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam  gạo vào kho?  Bài giải: 
........................................................................................................................................... 
........................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................    Bài 5: 
a, Gấp số 18096 lên 4 lần thì được kết quả bao nhiêu? 
............................................................................................................................................ 
b, Gấp số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau lên 5 lần thì được kết quả là bao nhiêu? 
............................................................................................................................................     
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 120 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, 
tính chiều dài hình chữ nhật đó? 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................   
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:  a. 31256 : 8 + 8739  b. 857 + 2638 × 5  c. 2023 × 4 + 2030 × 4 
= ..................................... 
= ..................................... 
= ..................................... 
= ..................................... 
= ..................................... 
= .....................................     
 = .....................................     
Bài 8: Trường tiểu học A phát động phong trào quyên góp, ủng hộ các em học sinh 
vùng lũ lụt miền Trung. Sau đây là kết quả ghi chép số lượng đồ dùng học tập lớp của  các bạn lớp 3B:     
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm những gì? 
………………………………………………………………………………………….. 
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu? 
………………………………………………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………….. 
………………………………………………………………………………………….. 
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều 
…………………………………………………………………………………………..      Đáp án đề số 2  I. Trắc nghiệm:  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  B  A  D  C  C  D  B  A    II. Tự luận:  Bài 1: Số:  16 850 × 4 = 67 400  40 100 – 24 800 = 15 300  4100 : 3 = 12300  93 700 – 54 800 = 38 900 
65 900 + 27 900 = 93 800 
65 900 + 27 900 = 93 800    Bài 2: > < =  15 708 : 2  >  17 917 – 10 064    83 560 +1536  <  42 648 × 2  7854  7853  85 096  85 296  3km 20m  =  30200dm    21 305 × 4  =  94 241kg – 90 21kg  30200  85 220  85 220 kg   
Bài 3: (Học sinh tự đặt tính đúng)   28492 + 49028 = 77520  38295 – 9965 = 28339  3058 × 3 = 9174  76225 : 5 = 15245      Bài 4:  Bài giải: 
Lần thứ hai, đội công nhân chuyển được số ki-lô-gam gạo là:  18175 × 3 = 54525 (kg) 
Cả hai lần đội đó chuyển được số ki-lô-gam gạo là:  18175 + 54525 = 72700 (kg)  Đáp số: 72700kg   
Bài 5: a. 18096 × 4 = 72384   
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10234    10234 × 5 = 51170    Bài 6:  Bài giải: 
Chu vi hình chữ nhật là:  120 × 6 = 720 (cm) 
Nửa chu vi hình chữ nhật là:  720 : 2 = 360 (cm) 
Chiều dài hình chữ nhật là:  360 – 120 = 240 (cm)  Đáp số: 240cm      Bài 7:  a. 31256 : 8 + 8739  b. 857 + 2638 × 5  c. 2023 × 4 + 2030 × 4  = 3907 + 8739  = 857 + 13 190  = (2023 + 2030) × 4  = 12 646  = 14 047  = 4053 × 4  = 16 212    Bài 8: 
a) Những đồ dùng được quyên góp của các bạn lớp 3B gồm: Vở. bút chì, bút mực,  thước kẻ 
b) Mỗi loại đồ dùng học tập được quyên góp với số lượng là bao nhiêu? 
Vở: 18 quyển ; bút chì: 16 chiếc ; bút mực: 22 chiếc ; thước kẻ: 19 chiếc 
c) Sắp xếp tên các đồ vật theo thứ tự từ ít đến nhiều: bút chì, vở, thước kẻ, bút mực