1
ĐỀ ÔN TẬPTOÁN 4
ĐỀ SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nêu giá tr ca chữ số 9 trong số 1 593 207 là:
A. 9 000 B. 90 000
Câu 2. 5 m
2
20 cm
2
= ……… cm
2
C. 900 000
D. 900
A. 5 000 020 B. 500 200
C. 5 020
D. 50 020
Câu 3. tấn = ….. kg
A. 380 B. 1 000 C. 375
Câu 4. Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là:
D. 400
A. 360 B. 180 C. 120
D. 12
Câu 5. Một cửa hàng n gạo, buổi sáng bán được số gạo, buổi chiu bán được số gạo. Hỏi cửa
ng còn lại bao nhiêu phần số gạo?
A. 4 kg B. kg C. D.
Câu 6. Hà chạy bộ quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 250 m và chiu rộng 150 m. Hà mất
120 giây để chạy được 100 m. Vậy nếu cứ chạy n vậy, Hà mất bao lâu để chạy hết 1 vòng quanh
hồ?
A. 16 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 18 phút
II. TỰ LUẬN Câu
1. Tìm x:
a) x: 3 6 1 b) 11 x 9 5 c) x 1 x 1 5
2 15 3 24 20 6 4 6 3
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2: Một cửa hàng gạo nhập về 2800 kg gạo, Tuần thứ nhất bán được số gạo nhập về, tun thứ
hai bán được số gạo còn li. Hỏi sau hai tun bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki--gam gạo?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3. Lớp ca Hà có 32 bn. Năm ngoái khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 1 120 000
đồng cho các suất ăn (mi bn ăn 1 suất). Năm nay, giá của mi suất ăn đã tăng thêm 5 000 đồng so
vi năm ngi. Hỏi năm nay nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền ăn lớp ca Hà phải đóng là bao
nhiêu?
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................................
Câu 5. Tính giá tr biu thức sau bằng cách hợp lý:
240 50 48 100
42 37 21 126
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................
.
.................................................................................................................................................................
3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRC NGHIỆM
Câu 1. Nêu giá tr ca chữ số 9 trong số 1 593 207 là:
A. 9 000 B. 90 000 C. 900 000 D. 900
Phương pháp
Xác định hàng ca chữ số 9 trong số đã cho từ đó ch ra giá tr của chữ số đó.
Cách gii
Giá tr ca chữ số 9 trong số 1 593 207 là 90 000
Đáp án: B
Câu 2. 5 m
2
20 cm
2
= ……… cm
2
A. 5 000 020 B. 500 200 C. 5 020 D. 50 020
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m
2
= 10 000 cm
2
Cách gii
5 m
2
20 cm
2
= 50 000 cm
2
+ 20 cm
2
= 50 020 cm
2
Đáp án: D
Câu 3. tấn = ….. kg
A. 380 B. 1 000 C. 375 D. 400
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 1 000 kg
Cách gii tấn = 1000
375 kg Đáp án: C
Câu 4. Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Phương pháp
Munm trung bình cộng ca 3 số, ta tính tổng các số đó rồi chia tổng đó cho 3
Lời gii
Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là (43 + 166 + 151) : 3 = 120 Chọn
C
4
Câu 5. Một cửa hàng n gạo, buing bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cửa
ng còn li bao nhiêu phần số gạo?
A. 4 kg B. kg C. D.
Phương pháp
Số phần gạon li = 1 – số phần gạo đã bán buing và bui chiu Lời
gii
Cửa hàng còn lại số phần số gạo là: 1 -
1
-
2
=
4
(số gạo)
7 7 7
Chn D
Câu 6. Hà chạy bộ quanh một cái hồ nh chữ nhật có chiều dài 250 m và chiều rộng 150 m. Hà mất
120 giây để chạy được 100 m. Vậy nếu cứ chạy n vậy, Hà mất bao lâu để chạy hết 1 vòng quanh
hồ?
A. 16 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 18 phút
Phương pháp
Bước 1. Tìm chu vi cái hồ = (chiu dài + chiều rộng) x 2
Bước 2. Tìm chu vi cái hồ gấp bao nhiêu lần 100 m
Bước 3. Tìm thời gian chạy hết 1 vòng hồ
Cách gii
Chu vii hlà (250 + 150) x 2 = 800 (m)
800 m gấp 100 m số ln là: 800 : 100 = 8 (lần)
Đổi: 120 gy = 2 phút
Thời gian để Hà chạy hết 1 vòng quanh hồ là: 2 x 8 = 16 (phút)
Đáp án: A II.
TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm x:
a) x: 3 6 1
2 15 3
b) 11 x 9
5
24 20 6
c) x
1
x
1 5
4 6 3
Phương pháp
- Tính giá trị của vế phải
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nn vi số chia
- Muốn tìm số trừ, ta ly số bị trừ trừ đi hiu
- Áp dụng công thức a x b – a x c = a x (b – c)
Cách gii
5
11 9 5
x
24 20 6
3 6 1 11 x 9 5 x:
2 15 3 24 20 6
3 6 5 11 3 3 5 x:
x
2 15 15 24 5 4 3 2
a) x: 3 1 b) 11 x 3
2 15 24 8
1 3 11 3 x x
15 2 24 8
1 11 9
x x
10 24 24
x
1 1 5
x x
4 6 3
1 1 5
x ( )
4 6 3
3 2 5
x ( )
12 12 3
1 5
c) x
12 3
5 1
x :
3 12
5
x 12
3 x
20
Câu 2. Một cửa hàng gạo nhập về 2800 kg gạo, Tuần thứ nhất bán được số gạo nhập về, tuần thứ
hai bán được số gạo còn li. Hỏi sau hai tun bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki--gam gạo?
Phương pháp gii
- Tính số gạo bán được trong tuần thứ nhất bng số gạo nhập về nn với .
- Tìm số gạo còn li sau tuần thứ nhất
- Tìm số gạo bán được trong tuần thứ hai = Số gạo còn lại nhân với
- Tìm số gạo còn li sau hai tuần bán.
Lời gii chi tiết
Tuần thứ nhất cửa hàng bán được số ki--gam gạo là
2800 1200 (kg)
Sau tun thứ nhất cửa hàng còn li số ki--gam gạo là
2800 – 1200 = 1600 (kg)
Tuần thứ hai cửa hàng bán được số ki--gam gạo là
1600 640 (kg)
6
Sau hai tun cửa hàng còn lại số ki--gam gạo là
2800 – (1200 + 640) = 960 (kg)
Đáp số: 960 kg gạo
Câu 3. Lớp ca Hà có 32 bn. Năm ngoái khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 1 120 000
đồng cho các suất ăn (mi bn ăn 1 sut). Năm nay, giá của mỗi suất ăn đã tăng thêm 5 000 đồng so
vi năm ngi. Hỏi năm nay nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền ăn lớp của Hà phải đóng là bao
nhiêu?
Phương pháp
Bước 1. Tìm giá tiền mi suất ăn năm ngi
Bước 2. Tìm giá tiền mi suất ăn năm nay
Bước 3. Tìm tng số tin ăn lớp ca Hà phải đóng năm nay = giá tiền mỗi suất ăn năm nay x số bạn
Cách gii
Giá tin mi suất ăn năm ngoái là:
1 120 000 : 32 = 35 000 (đồng)
Giá tin mi suất ăn năm nay là:
35 000 + 5 000 = 40 000 (đồng)
Tng số tin ăn lớp của Hà phải đóng năm nay là:
40 000 x 32 = 1 280 000 (đồng)
Đáp số: 1 280 000 đồng
Câu 4. Tính giá tr biu thức sau bằng cách hợp lý:
240 50 48 100
42 37 21 126
Phương pháp
Tách các thừa số thành tích rồi áp dụng công thức a x b + a x c = a x (b + c) Cách
gii
240 50 48 100
42 37 21 126 120
2 50 48 100
42 37 21 2 63
120 100 48
100
7
42 37 42 63
100 (120 48)
42 (37 63)
4
-----------------HẾT------------------

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP HÈ TOÁN 4 ĐỀ SỐ 8 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 1 593 207 là: A. 9 000 B. 90 000 C. 900 000 D. 900
Câu 2. 5 m2 20 cm2 = ……… cm2 A. 5 000 020 B. 500 200 C. 5 020 D. 50 020
Câu 3. tấn = ….. kg A. 380 B. 1 000 C. 375 D. 400
Câu 4. Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12
Câu 5. Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo?
A. 4 kg B. kg C. D.
Câu 6. Hà chạy bộ quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 250 m và chiều rộng 150 m. Hà mất
120 giây để chạy được 100 m. Vậy nếu cứ chạy như vậy, Hà mất bao lâu để chạy hết 1 vòng quanh hồ? A. 16 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 18 phút II. TỰ LUẬN Câu 1. Tìm x: a) x: 3 6 1 b) 11 x 9 5 c) x 1 x 1 5 2 15 3 24 20 6 4 6 3
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2: Một cửa hàng gạo nhập về 2800 kg gạo, Tuần thứ nhất bán được số gạo nhập về, tuần thứ
hai bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai tuần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. 1
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3. Lớp của Hà có 32 bạn. Năm ngoái khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 1 120 000
đồng cho các suất ăn (mỗi bạn ăn 1 suất). Năm nay, giá của mỗi suất ăn đã tăng thêm 5 000 đồng so
với năm ngoái. Hỏi năm nay nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền ăn lớp của Hà phải đóng là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................................ .
.................................................................................................................................................................
Câu 5. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: 240 50 48 100 42 37 21 126
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................................. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 1 593 207 là: A. 9 000 B. 90 000 C. 900 000 D. 900 Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 9 trong số đã cho từ đó chỉ ra giá trị của chữ số đó. Cách giải
Giá trị của chữ số 9 trong số 1 593 207 là 90 000 Đáp án: B
Câu 2
. 5 m2 20 cm2 = ……… cm2 A. 5 000 020 B. 500 200 C. 5 020 D. 50 020 Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1m2 = 10 000 cm2 Cách giải
5 m2 20 cm2 = 50 000 cm2 + 20 cm2 = 50 020 cm2 Đáp án: D
Câu 3. tấn = ….. kg A. 380 B. 1 000 C. 375 D. 400 Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 1 000 kg
Cách giải tấn = 1000 375 kg Đáp án: C
Câu 4. Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Phương pháp
Muốn tìm trung bình cộng của 3 số, ta tính tổng các số đó rồi chia tổng đó cho 3 Lời giải
Trung bình cộng của các số 43; 166; 151 là (43 + 166 + 151) : 3 = 120 Chọn C 3
Câu 5. Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số gạo. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu phần số gạo? A. 4 kg B. kg C. D. Phương pháp
Số phần gạo còn lại = 1 – số phần gạo đã bán buổi sáng và buổi chiều Lời giải
Cửa hàng còn lại số phần số gạo là: 1 - 1 - 2 = 4 (số gạo) 7 7 7 Chọn D
Câu 6. Hà chạy bộ quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 250 m và chiều rộng 150 m. Hà mất
120 giây để chạy được 100 m. Vậy nếu cứ chạy như vậy, Hà mất bao lâu để chạy hết 1 vòng quanh hồ? A. 16 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 18 phút Phương pháp
Bước 1. Tìm chu vi cái hồ = (chiều dài + chiều rộng) x 2
Bước 2. Tìm chu vi cái hồ gấp bao nhiêu lần 100 m
Bước 3. Tìm thời gian chạy hết 1 vòng hồ Cách giải
Chu vi cái hồ là (250 + 150) x 2 = 800 (m)
800 m gấp 100 m số lần là: 800 : 100 = 8 (lần) Đổi: 120 giây = 2 phút
Thời gian để Hà chạy hết 1 vòng quanh hồ là: 2 x 8 = 16 (phút) Đáp án: A II. TỰ LUẬN Câu 1. Tìm x: b) 11 x 9 a) x: 3 6 1 5 c) x 1 x 1 5 2 15 3 24 20 6 4 6 3 Phương pháp
- Tính giá trị của vế phải
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
- Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Áp dụng công thức a x b – a x c = a x (b – c) Cách giải 4 11 9 5 x x x 4 6 3 24 20 6 1 1 5 3 6 1 11 x 9 5 x: x ( ) 2 15 3 24 20 6 3 4 6 3 6 5 11 3 3 5 x: 3 2 5 x x ( ) 2 15 15 24 5 4 3 2 12 12 3 a) x: 3 1 1 5 b) 11 x 3 2 c) x 15 24 8 1 3 12 3 11 3 x x 5 1 15 2 24 8 x : 1 11 9 3 12 x x 5 10 24 24 x 12 x 3 x 1 1 5 20
Câu 2. Một cửa hàng gạo nhập về 2800 kg gạo, Tuần thứ nhất bán được số gạo nhập về, tuần thứ
hai bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai tuần bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Phương pháp giải
- Tính số gạo bán được trong tuần thứ nhất bằng số gạo nhập về nhân với .
- Tìm số gạo còn lại sau tuần thứ nhất
- Tìm số gạo bán được trong tuần thứ hai = Số gạo còn lại nhân với
- Tìm số gạo còn lại sau hai tuần bán.
Lời giải chi tiết
Tuần thứ nhất cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là 2800 1200 (kg)
Sau tuần thứ nhất cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là 2800 – 1200 = 1600 (kg)
Tuần thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là 1600 640 (kg) 5
Sau hai tuần cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là
2800 – (1200 + 640) = 960 (kg) Đáp số: 960 kg gạo
Câu 3. Lớp của Hà có 32 bạn. Năm ngoái khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 1 120 000
đồng cho các suất ăn (mỗi bạn ăn 1 suất). Năm nay, giá của mỗi suất ăn đã tăng thêm 5 000 đồng so
với năm ngoái. Hỏi năm nay nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền ăn lớp của Hà phải đóng là bao nhiêu? Phương pháp
Bước 1. Tìm giá tiền mỗi suất ăn năm ngoái
Bước 2. Tìm giá tiền mỗi suất ăn năm nay
Bước 3. Tìm tổng số tiền ăn lớp của Hà phải đóng năm nay = giá tiền mỗi suất ăn năm nay x số bạn Cách giải
Giá tiền mỗi suất ăn năm ngoái là:
1 120 000 : 32 = 35 000 (đồng)
Giá tiền mỗi suất ăn năm nay là:
35 000 + 5 000 = 40 000 (đồng)
Tổng số tiền ăn lớp của Hà phải đóng năm nay là:
40 000 x 32 = 1 280 000 (đồng)
Đáp số: 1 280 000 đồng
Câu 4. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: 240 50 48 100 42 37 21 126 Phương pháp
Tách các thừa số thành tích rồi áp dụng công thức a x b + a x c = a x (b + c) Cách giải 240 50 48 100 42 37 21 126 120 2 50 48 100 42 37 21 2 63 120 100 48 100 6 42 37 42 63 100 (120 48) 42 (37 63) 4
-----------------HẾT------------------ 7
Document Outline

  • I. TRẮC NGHIỆM
  • I. TRẮC NGHIỆM (1)
  • Đáp án: B
  • Đáp án: D
  • Cách giải tấn = 1000  375 kg Đáp án: C
  • Lời giải
  • Phương pháp
  • Chọn D
  • Phương pháp (1)
  • Cách giải
  • Phương pháp (2)
  • Cách giải (1)
  • Phương pháp giải
  • Lời giải chi tiết
  • Phương pháp (3)
  • Cách giải (2)
  • Phương pháp (4)