Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 1

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 1
Đề bài: Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 1
1. Đin s thích hp vào ch chm:
71 ; … ; 73 ;… ; 75 ; … ; 77 ; … ; 79 ; … ;
81 ; … ; … ; … ; … ; 86 ; … ; … ; … ; 90;
; … ; … ; … ; … ; 96 ; … ; ; … ; 100;
b) Viết các s:
Hai mươi ba:……. Bốn mươi bảy: …….
Tám mươi ba:……. Chín mươi tám:…….
Năm mươi tư:……. ời chín:…….
Hai mươi mốt:……. Bảy mươi lăm:…….
Ba mươi:……. Một trăm:…….
c) viết các s 34, 27, 92, 59:
+ Theo th t t bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo th t t lớn đến bé:……………………………………………
2. Tính:
3. a) Viết s thích hp vào ch chm:
Đồng h chỉ… giờ.
b) Khoanh tròn các ngày em đi học:
ch nht, th hai, th ba, th tư, thứ năm, thứ sáu, th 7.
4. hình v bên có:
…. hình tam giác.
… hình vuông.
b) Viết tên gi thích hp vào ch chm ( đa thẳn g, điểm)
5. a) Viết tiếp vào bài gii:
T Một hái được 23 bông hoa, t Hai hái đưc 16 bông hoa.
Hi c hai t hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài gii
S bông hoa c hai t hái được là:
……………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Mt ca hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hi ca
hàng còn li bao nhiêu chiếc xe đp?
Bài gii
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
6. Đin du ( > < = ) thích hp vào ch trng:
65 5 …. 90 – 20
41 + 32 …. 70 + 3
20 + 4 …. 45 – 23
7. Điền s thích hp:
Đáp án Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 1
Bài 1:
câu a: 0,5 đ
câu b: 0,5 đ
câu c: 1 đ
Bài 2:2 đ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
a) Đng h ch 8 gi
b) Khoanh tròn các ngày t th hai đến th sáu.
Bài 4: 1 điểm (mi câu 0,5 đ)
câu a có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 5: 2 đ (mỗi câu 1 đ)
Bài 6: 1 đ
Bài 7: 1 đ (mi câu 0,5 đ).
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1
Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71 ; … ; 73 ;… ; 75 ; … ; 77 ; … ; 79 ; … ;
81 ; … ; … ; … ; … ; 86 ; … ; … ; … ; 90;
… ; … ; … ; … ; … ; 96 ; … ; … ; … ; 100; b) Viết các số:
Hai mươi ba:……. Bốn mươi bảy: …….
Tám mươi ba:……. Chín mươi tám:…….
Năm mươi tư:……. Mười chín:…….
Hai mươi mốt:……. Bảy mươi lăm:…….
Ba mươi:……. Một trăm:…….
c) viết các số 34, 27, 92, 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………… 2. Tính:
3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ chỉ… giờ.
b) Khoanh tròn các ngày em đi học:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7.
4. Ở hình vẽ bên có: …. hình tam giác. … hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đọa thẳn g, điểm)
5. a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa.
Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
6. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 65 – 5 …. 90 – 20 41 + 32 …. 70 + 3 20 + 4 …. 45 – 23
7. Điền số thích hợp:
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1 Bài 1: câu a: 0,5 đ câu b: 0,5 đ câu c: 1 đ
Bài 2:2 đ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ) a) Đồng hồ chỉ 8 giờ
b) Khoanh tròn các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
Bài 4: 1 điểm (mỗi câu 0,5 đ)
câu a có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 5: 2 đ (mỗi câu 1 đ) Bài 6: 1 đ
Bài 7: 1 đ (mỗi câu 0,5 đ).