Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 16 - (Ngày 19/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 16 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 16
Môn Toán:
I. Trc nghim: Ghi câu tr li đúng vào v
Câu 1: Tính: 5402 + 3789 =
A. 9911 B. 9191 C. 9190
Câu 2: So nh 140 phút ……. 2 gi 20 phút
A. < B. > C. =
Câu 3: So nh 2km ……. 1450m + 430m
A. < B. > C. =
Câu 4: S ln nht:
A. 4327 B. 8651 C. 7853 D. 8199 E. 6517
Câu 5: Cho dãy s: 769, 779, 789, ...., .... . S th 5 ca dãy là:
A. 709
B. 809
C. 799
D. 899
Câu 6: Điền s thích hp vào ch trng.
Chiuinh ch nht
12cm
35dm
20cm
Chiu rng hình ch nht
8cm
2m
2dm
Chu vi hình ch nht
Câu 7: Tìm x, biết 80 : x = 8
B. 9
C. 10
D. Kng tìm được
Câu 8: Mi thùng xếp đưc 8 gói bánh thì 684 i bánh cn ít nht bao nhiêu thùng để
đựng hết s i bánh đó?
A. 85 thùng B. 86 thùng
C. 86 gói D. 85 thùng, tha 4 gói bánh
II. Phn t lun:
Bài 1: Đin du <; >; =
100 phút ……… 1 gi 30 phút
990 g ……… 1kg
2m 2cm ……… 202cm
2km…….1km + 1000m
Bài 2: Xe th nht ch 2340kg hàng, xe th hai ch n xe thứ nht 475kg. Hi c hai xe
ch bao nhiêu ki--gam?
Bài 3: a. Tính tng ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và s bé nht có 3 ch s khác
nhau.
b. Tính hiu ca s ln nht có 4 ch s khác nhau và s bé nht có 4 ch s
*Bài 4: Tìm tt c các s có 4 ch s mà ch s ng nghìn hơn chữ s ng trăm 2 đơn vị,
ch s ng trămn chữ sng chc 2 đơn vị, ch sng chục hơn chữ s ng đơn vị
2 đơn vị.
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
590m = .... hm .... dam.....m
468dm = .... dam .... m... dm
507m = .... hm ....dam..... m
7dam 90dm = .............dm
Bài 6: Có 58 conmun nht vào các chung, mi chung ch cha đưc 5 con. Hi cn ít
nht bao nhu chuồng để nht hết s gà k trên?
Môn Tiếng Vit
Bài 1: Điền t láy có âm đầu l hay n để to t thích hp:
- c chảy ………………………
- Ch viết …………………
- Ruộng khô ………………….
- ời ………………
- Khóc ………………….
Bài 2: Gạch dưi b phnu tr li cho câu hỏi “Khi nào?”:
a. Chú mèo thc dy lúc mt tri đã lên cao.
b. Nhng giọt sương lấp lánh trong đám cỏ khi tri va hngng.
c. ng sm, ch tre nghiêng đầu chi tóc bên b ao.
Bài 3: Tr li các câu hỏi dưới đây:
a. Em biết điểm tng kết hc kì I ca mình khi nào?
b. Hc kì I kết thúc vào tháng nào?
c. Th my trong tun em hc môn T nhiên và Xã hi?
Bài 4: Xếp li các ý dưới đây và chép lại cho đúng diễn biếnu chuyn Chàng trai làng Phù
ng:
a. n v đường làng Phù ng, có mt chàng trai ngồi đan sọt.
b. Trnng Đạo hi chàng v binh thư rồi đưa chàng v kinh.
c. Khi kiệu Hưng Đạo Vương đến, chàng trai mi sc tnh.
Xếp li:………………………………
Viết li din biến ca câu chuyn:
Bài 5: Xếp tên các dân tc thiu s ới đây phù hợp 3 min c ta (Min Bc,
Min Trung, Min Nam):
Tày, Nùng, Hmông, Ba na, Ê-đê, Hoa, Mưng, Dao, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm, Khơ-me.
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 16 Môn Toán:
I. Trắc nghiệm: Ghi câu trả lời đúng vào vở
Câu 1: Tính: 5402 + 3789 = A. 9911 B. 9191 C. 9190
Câu 2: So sánh 140 phút ……. 2 giờ 20 phút A. < B. > C. =
Câu 3: So sánh 2km ……. 1450m + 430m A. < B. > C. =
Câu 4: Số lớn nhất: A. 4327 B. 8651 C. 7853 D. 8199 E. 6517
Câu 5: Cho dãy số: 769, 779, 789, ...., .... . Số thứ 5 của dãy là: A. 709 B. 809 C. 799 D. 899
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Chiều dài hình chữ nhật 12cm 35dm 20cm
Chiều rộng hình chữ nhật 8cm 2m 2dm Chu vi hình chữ nhật
Câu 7: Tìm x, biết 80 : x = 8 A. 72 B. 9 C. 10 D. Không tìm được
Câu 8: Mỗi thùng xếp được 8 gói bánh thì 684 gói bánh cần ít nhất bao nhiêu thùng để
đựng hết số gói bánh đó? A. 85 thùng B. 86 thùng
C. 86 gói D. 85 thùng, thừa 4 gói bánh
II. Phần tự luận:
Bài 1: Điền dấu <; >; =
100 phút ……… 1 giờ 30 phút 990 g ……… 1kg 2m 2cm ……… 202cm 2km ……….1km + 1000m
Bài 2: Xe thứ nhất chở 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg. Hỏi cả hai xe chở bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 3: a. Tính tổng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số
*Bài 4: Tìm tất cả các số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị,
chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 2 đơn vị, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị.
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 590m = .... hm .... dam.....m 507m = .... hm ....dam..... m 468dm = .... dam .... m... dm 7dam 90dm = .............dm
Bài 6: Có 58 con gà muốn nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng chỉ chứa được 5 con. Hỏi cần ít
nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số gà kể trên? Môn Tiếng Việt
Bài 1: Điền từ láy có âm đầu l hay n để tạo từ thích hợp:
- Nước chảy ………………………
- Chữ viết …………………
- Ruộng khô ………………….
- Cười …………………
- Khóc ………………….
Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”:
a. Chú mèo thức dậy lúc mặt trời đã lên cao.
b. Những giọt sương lấp lánh trong đám cỏ khi trời vừa hửng sáng.
c. Sáng sớm, chị tre nghiêng đầu chải tóc bên bờ ao.
Bài 3: Trả lời các câu hỏi dưới đây:
a. Em biết điểm tổng kết học kì I của mình khi nào?
b. Học kì I kết thúc vào tháng nào?
c. Thứ mấy trong tuần em học môn Tự nhiên và Xã hội?
Bài 4: Xếp lại các ý dưới đây và chép lại cho đúng diễn biến câu chuyện Chàng trai làng Phù Ủng:
a. Bên vệ đường làng Phù Ủng, có một chàng trai ngồi đan sọt.
b. Trần Hưng Đạo hỏi chàng về binh thư rồi đưa chàng về kinh.
c. Khi kiệu Hưng Đạo Vương đến, chàng trai mới sực tỉnh.
Xếp lại: …………………………………
Viết lại diễn biến của câu chuyện:
Bài 5: Xếp tên các dân tộc thiểu số dưới đây phù hợp 3 miền ở nước ta (Miền Bắc,
Miền Trung, Miền Nam):
Tày, Nùng, Hmông, Ba – na, Ê-đê, Hoa, Mường, Dao, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm, Khơ-me.