Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 19 - (Ngày 23/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 19 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 19
Môn Toán
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng cho mi câu hi sau:
Câu 1.
Tng ca
47 856
và 3
5 687
:
A.
83433
B.
82443
C.
83543
D.
82543
Câu 2.
Cho A = a5c6 + 4b7d B = abcd + 4567 Hãy so sánh A vi B
A.
A = B
B.
A > B
C.
B > A
D.
A < B
Câu 3.
Trong các s ới đây, số nào không thuc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A.
100
B.
85
C.
16
D.
90
Câu 4.
Mai có 7 viên bi, Hng có 15 viên bi. Hi Hng phi cho Mai bao nhiêu viên bi đ
s bi ca
hai bn bng nhau.
A.
3 viên
B.
5 viên
C.
4 viên
D.
6 viên
Câu 5.
nh trên s đoạn thng là:
A.
13 đoạn
B.
16 đoạn
C.
15 đoạn
D.
18 đoạn
Câu 6.
9m 4cm= … cm
A.
94 cm
B.
940 cm
C.
904cm
D.
9004 cm
Câu 7.
AB = 5cm, BD= 13cm. Din tíchnh ch nht ABDC là:
A.
36 cm²
B.
20 cm²
C.
65 cm²
D.
45 cm
Câu 8.
Một người đi b trong 6 phút đi đưc 480 m. Hỏi trong 9 phút ni đó đi được bao
nhiêu m
đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều nnhau)?
A.
720m
B.
640m
C.
800m
D.
900m
Phn 2: Làm các bài tp sau:
1) Đặt tính ri tính:
a) 1375 + 4567
b) 767 98
c) 234 x 6
d) 2568 : 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
2) Tính giá tr ca biu thc sau:
a) 6783 342 x 3
b) 98 x (345 - 325) + 2987
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3) Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vt nhiu gp 3 ln s gà,
n li là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng cho mi câu hi sau:
Câu 1.
Tng ca
47 856
và 3
5 687
:
A.
83433
B.
82443
C.
83543
D.
82543
Câu 2.
Cho A = a5c6 + 4b7d B = abcd + 4567 Hãy so sánh A vi B
A.
A = B
B.
A > B
C.
B > A
D.
A < B
Câu 3.
Trong các s ới đây, số nào không thuc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …
A.
100
B.
85
C.
16
D.
90
Câu 4.
Mai có 7 viên bi, Hng có 15 viên bi. Hi Hng phi cho Mai bao nhiêu viên bi đ
s bi ca
hai bn bng nhau.
A.
3 viên
B.
5 viên
C.
4 viên
D.
6 viên
Câu 5.
nh trên s đoạn thng là:
A.
13 đoạn
B.
16 đoạn
C.
15 đoạn
D.
18 đoạn
Câu 6.
9m 4cm= … cm
A.
94 cm
B.
940 cm
C.
904cm
D.
9004 cm
Câu 7.
AB = 5cm, BD= 13cm. Din tích hình ch nht ABDC là:
A.
36 cm²
B.
20 cm²
C.
65 cm²
D.
45 cm
Câu 8.
Mt người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hi trong 9 phút người đó đi được
bao
nhiêu m đưng (Qng đường trong mi phút đi đều như nhau)?
A.
720m
B.
640m
C.
800m
D.
900m
Phn 2: Làm các bài tp sau:
1) Đặt tính ri tính:
a) 1375 + 4567
b) 767 98
d) 2568 : 3
a) 5942 b) 669 c) 1404 d) 856
2) Tính giá tr ca biu thc sau:
a) 6783 342 x 3
= 6783 1026
= 5757
b) 98 x (345 - 325) + 2987
= 98 x 20 + 2987
= 1960 + 2987
= 4947
3, Một gia đình ni 100 con gà, ngan và vt. Trong đó có 21 con gà. S vt nhiu gp 3
ln s gà, còn li là ngan. Hỏi gia đình đó ni bao nhiêu con ngan?
S con vt có là: 21 x 3 = 63(con)
Gia đình đó nuôi số con ngan là : 100 (21 + 63) = 16 (con)
Đáp s : 16 con
Môn Tiếng Vit
A. Kim tra Viết
I. Chính t:
1. Nghe viết: Hai Bà Trưng (đoạn 2) trang 4, Sách TV lp 3, tp 2.
2. Đin vào ch trng l hay n?
......ăm gian.....u c thp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập l
.....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt
.....àn ao lóng.....ánh bóng trăng....oe.
(Nguyn Khuyến).
II. Tập làm văn:
Emy viết mt bức thư ngn t 7 đến 10 câu cho một người bn, k nhng điu em biết v
một vùng quê nơi em đang sinh sống theo gi ý sau:
a. Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Hc sinh trưng nào?
b. T gii thiu em tên là gì? đâu? Hc sinh lp my, trưng nào?.
c. Em viết thư gửi bn để làm gì ?
d. Hi thăm sc khe bn.
e. K cho bn biết những điều em biết v một vùng quê nơi em đang sinh sống:
+ K vài cảnh đẹp; con người, s vt mà em yêu quý quê em.
g. Li chúc, chia tay, hẹn thư sau, ký tên.
B. Kiểm tra đọc
I. Đọc tiếng: Đọc li các bài tập đọc t tun 19 và tr li các câu hi trong i, nêu ni
dung bài.
II. Đc hiu:
- Đọc thm bài thơ:
Đồng h báo thc
Bác kim gi thn trng
Nhích tng li, tng li
Anh kim phút lm lì
Đi từng bưc, tng bước.
Bé kim giây tinh nghch
Chạy vút lên trước hàng
Ba kimng ti đích
Rung mt hi chuông vang.
(Hoài Knh)
Câu 1:my s vật được nn hoá trong bài thơ trên?
- Khoanh vào trưc ch cái nêu ý tr li đúng:
A. Có 2 s vt
B. Có 3 s vt
C. Có 4 s vt
D. Có 5 s vt
-y kn nhng s vật đó:.............................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào ch i trước câu có b phn tr li cho câu hỏi “ở đâu?
A. Ti đích, ba kimng rung một hi chuông vang vang.
B. Hàng ny, Bác kim gi chm chp, ì ch nhích tng li, tng li.
C. Lúc nào cũng vậy, anh kim phút luôn nng cho bé kim giây chy trước.
Câu 3: Em đặt 1 câu theo mu Khi nào?
Câu 4: Đặt u hi cho phần in đậm u sau:
- Bác kim gi nhích tng li, tng li chm chp vì bác rt thn trng.
Câu 5: Tìm trong bài các t:
a) ch hot đng
b) ch đặc đim, tính cht
| 1/9

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 19 Môn Toán
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 2. Cho A = a5c6 + 4b7d và
B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B
Câu 3. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, … A. 100 B. 85 C. 16 D. 90
Câu 4. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên Câu 5.
Hình trên có số đoạn thẳng là: A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn Câu 6. 9m 4cm= … cm A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm Câu 7.
AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm
Câu 8. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m
đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Phần 2: Làm các bài tập sau: 1) Đặt tính rồi tính: a) 1375 + 4567 b) 767 – 98 c) 234 x 6 d) 2568 : 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
2) Tính giá trị của biểu thức sau: a) 6783 – 342 x 3 b) 98 x (345 - 325) + 2987
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3) Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà,
còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN
Phần 1: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543
Câu 2. Cho A = a5c6 + 4b7d và
B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B A. A = B B. A > B C. B > A D. A < B
Câu 3. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, … A. 100 B. 85 C. 16 D. 90
Câu 4. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. A. 3 viên B. 5 viên C. 4 viên D. 6 viên Câu 5.
Hình trên có số đoạn thẳng là: A. 13 đoạn B. 16 đoạn C. 15 đoạn D. 18 đoạn Câu 6. 9m 4cm= … cm A. 94 cm B. 940 cm C. 904cm D. 9004 cm Câu 7.
AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 36 cm² B. 20 cm² C. 65 cm² D. 45 cm
Câu 8. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được
bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? A. 720m B. 640m C. 800m D. 900m
Phần 2: Làm các bài tập sau: 1) Đặt tính rồi tính: a) 1375 + 4567 b) 767 – 98 c) 234 x 6 d) 2568 : 3 a) 5942 b) 669 c) 1404 d) 856
2) Tính giá trị của biểu thức sau: a) 6783 – 342 x 3 b) 98 x (345 - 325) + 2987 = 6783 – 1026 = 98 x 20 + 2987 = 5757 = 1960 + 2987 = 4947
3, Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3
lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
Số con vịt có là: 21 x 3 = 63(con)
Gia đình đó nuôi số con ngan là : 100 – (21 + 63) = 16 (con) Đáp số : 16 con Môn Tiếng Việt A. Kiểm tra Viết I. Chính tả:
1. Nghe viết: Hai Bà Trưng (đoạn 2) trang 4, Sách TV lớp 3, tập 2.
2. Điền vào chỗ trống l hay n?
......ăm gian.....ều cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
.....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt
.....àn ao lóng.....ánh bóng trăng....oe. (Nguyễn Khuyến). II. Tập làm văn:
Em hãy viết một bức thư ngắn từ 7 đến 10 câu cho một người bạn, kể những điều em biết về
một vùng quê nơi em đang sinh sống theo gợi ý sau:
a. Em viết thư cho bạn tên là gì?
+ Học sinh trường nào?
b. Tự giới thiệu em tên là gì? ở đâu? Học sinh lớp mấy, trường nào?.
c. Em viết thư gửi bạn để làm gì ?
d. Hỏi thăm sức khỏe bạn.
e. Kể cho bạn biết những điều em biết về một vùng quê nơi em đang sinh sống:
+ Kể vài cảnh đẹp; con người, sự vật mà em yêu quý quê em.
g. Lời chúc, chia tay, hẹn thư sau, ký tên. B. Kiểm tra đọc
I. Đọc tiếng: Đọc lại các bài tập đọc từ tuần 19 và trả lời các câu hỏi trong bài, nêu nội dung bài. II. Đọc hiểu: - Đọc thầm bài thơ: Đồng hồ báo thức Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì
Đi từng bước, từng bước. Bé kim giây tinh nghịch
Chạy vút lên trước hàng Ba kim cùng tới đích
Rung một hồi chuông vang. (Hoài Khánh)
Câu 1: Có mấy sự vật được nhân hoá trong bài thơ trên?
- Khoanh vào trước chữ cái nêu ý trả lời đúng: A. Có 2 sự vật B. Có 3 sự vật C. Có 4 sự vật D. Có 5 sự vật
- Hãy kể tên những sự vật đó:.............................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi “ở đâu?
A. Tới đích, ba kim cùng rung một hồi chuông vang vang.
B. Hàng ngày, Bác kim giờ chậm chạp, ì ạch nhích từng li, từng li.
C. Lúc nào cũng vậy, anh kim phút luôn nhường cho bé kim giây chạy trước.
Câu 3: Em đặt 1 câu theo mẫu Khi nào?
Câu 4: Đặt câu hỏi cho phần in đậm ở câu sau:
- Bác kim giờ nhích từng li, từng li chậm chạp vì bác rất thận trọng.
Câu 5: Tìm trong bài các từ: a) chỉ hoạt động
b) chỉ đặc điểm, tính chất