Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 20 - (Ngày 24/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 20 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 20
Môn Toán
I. Khoanh tròn vào ch i đặt trưc câu tr li đúng hoc thc hin theo các yêu cu sau:
Câu 1.
m nay là th năm. Hỏi 100 ngày sau là th my trong tun?
A.
Th .
B.
Th sáu.
C.
Th năm.
D.
Th by.
Câu 2.
S nh nht có 4 ch s là:
A.
1011
B.
1001
C.
1000
D.
1111
Câu 3.
T 5 ch s: 1, 2, 3, 4, 0 có th viết đưc bao nhiêu s có 2 ch s khác nhau
A.
20 s
B.
16 s
C.
12 s
D.
10 s
Câu 4.
S l lin sau s 2007 là:
A.
2008
B.
2009
C.
2017
D.
2005
Câu 5.
Nhà em có 24 con gà. S vt nhiun
con
vt?
1
s gà là 2 con. Hi nhà em có bao nhiêu
3
A.
8 con
B.
10 con
C.
12 con
D.
22 con
Câu 6.
M sinh con khi m 25 tui. Hi khi con lên 9 tui thì m bao nhiêu tui
A.
33 tui
B.
35 tui
C.
34 tui
D.
25 tui
Câu 7.
Din tích mt hình vuông là 9 cm
2
. Hi chu vinh vuông đó là bao nhiêu?
A.
3 cm
B.
12 cm
C.
4 cm
D.
36 cm
Câu 8.
Sp xếp các s: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo th t ln dần như sau:
A.
23456; 23546; 23654; 23564; 23465
B.
23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C.
23456; 23465; 23546; 23654; 23564
D.
23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 9. 3kg : 3 …… 135g + 55g; du thích hợp điền vào ô trng là:
A.
>
B.
<
C.
=
D.
Kng du nào
II. Gii các bài tp sau:
1. Tính giá giá tr ca biu thc:
a) 6235 + 405 : 3 b) 482 : 2 x 3
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Đin s thích hp vào ch chm:
a) 5 dam 7 m = …... m c) 87 m = …. dam ….. m
b) 6 m 8 cm = …… m d) 409 m = …...m…..cm
3. An có haii bi, mii có 16 viên bi. An ly 8 viên bi túi th nht b sang túi th hai thì s
bi i th hai gp mâý ln s bi túi th nht?Bài gii
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
4. Tính bng cách thun tin:
a) 234 x 4 + 234 x 7 - 234 b) 123 x 15 123 x 3 2 x 123
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tn vào ch i đặt trưc câu tr lời đúng hoặc thc hin theo các u cu sau:
Câu 1.
m nay là th năm. Hỏi 100 ngày sau là th my trong tun?
A.
Th .
B.
Th sáu.
C.
Th năm.
D.
Th by.
Câu 2.
S nh nht có 4 ch s là:
A.
1011
B.
1001
C.
1000
D.
1111
Câu 3.
T 5 ch s: 1, 2, 3, 4, 0 có th viết đưc bao nhiêu s có 2 ch s khác nhau
A.
20 s
B.
16 s
C.
12 s
D.
10 s
Câu 4.
S l lin sau s 2007 là:
A.
2008
B.
2009
C.
2017
D.
2005
Câu 5.
Nhà em có 24 con gà. S vt nhiun
con
vt?
1
s gà là 2 con. Hi nhà em có bao nhiêu
3
A.
8 con
B.
10 con
C.
12 con
D.
22 con
Câu 6.
M sinh con khi m 25 tui. Hi khi con lên 9 tui thì m bao nhiêu tui
A.
33 tui
B.
35 tui
C.
34 tui
D.
25 tui
Câu 7.
Din tích mt hình vuông là 9 cm
2
. Hi chu vinh vuông đó là bao nhiêu?
A.
3 cm
B.
12 cm
C.
4 cm
D.
36 cm
Câu 8.
Sp xếp các s: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo th t ln dần như sau:
A.
23456; 23546; 23654; 23564; 23465
B.
23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C.
23456; 23465; 23546; 23654; 23564
D.
23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 9. 3kg : 3 …… 135g + 55g; du thích hợp điền vào ô trng là:
A.
>
B.
<
C.
=
D.
Kng du nào
II. Gii các bài tp sau:
1. Tính giá giá tr ca biu thc:
a)6235 + 405 : 3 b) 482 : 2 x 3
= 6235 + 135 = 241 x 3
= 6370 = 723
2. Đin s thích hp vào ch chm:
c) 5 dam 7 m = 57m c) 87 m = 8 dam 7 m
d) 6 m 8 cm = 608 m d) 409 cm = 4m 9cm
3. An có haii bi, mii có 16 viên bi. An ly 8 viên bi túi th nht b sang túi
th hai thì s bi túi th hai gp mâý ln s bi túi th nht?
Túi th nht sau khi chuyển đi 8 viên bi thì còn lại là : 16 8 = 8(viên
bi) Túi th hai sau khi thêm 8 viên bi có là : 16 + 8 = 24(viên bi)
Túi th hai gp ti th nht s viên bi là : 24 : 8
= 3 (ln)
Đáp s : 3 ln
4. Tính bng cách thun tin:
b) 234 x 4 + 234 x 7 - 234 b) 123 x 15 123 x 3 2 x 123
= 234 x (4 + 7 1) = 123 x (15 3 2)
= 234 x 10 = 123 x 10
= 2340 = 1230
Môn Tiếng Vit
A. Kim tra Viết
I. Chính t:
1. Nghe viết: Trn Bình Trng, trang 11, Sách TV lp 3, tp 2.
2. Làm bài tp 2b, trang 12, Sách TV lp 3, tp 2.
II. Tập làm văn:
Đề bài: Em y viết một đoạn văn ngn t 7 đến 10 u , k v vic hc tp ca em trong
hc k I năm học này 2019-2020. Gi ý sau:
a . Đầu năm học 2019-2020, em được lên lớp, đang học lp nào?
b. Thy cô giáo ch nhim h tên là gì?
c. Em đưc hc tp nhng môn hc nào? Em thích hc môn nào nht và kết qu ra sao?
d. Các bn trong lp hc tp ra sao? So vi các bn em có hc gii hay không?
e. ng phấn đấu hc tp trong hc k II ra sao?
B. Kiểm tra Đc
I. Đọc tiếng: Đọc li các bài tập đọc t tun 20 tr li các câu hi trong i, nêu ni
dung bài.
II. Tìm hiu kiến thc tiếng Vit:
Câu 1. Chn t trong ngoặc đơn đin vào ch chấm để câu văn có hình nh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (Cái ô, mái nhà, cái lá)
Câu 2. Đin tiếp vào ch trng đểu có hình nh so sánh.
Nhng lá bàng mùa đông đ như… ……………… (ngn la, ni sao , mt tri)
Câu 3. Nhng câu nào ới đâynh nh so sánh.
A. Nhng chú gà con chạy n lăn tròn.
B. Nhng chú gà con chy rt nhanh.
C. Nhng chú gà con chy tung tăng.
Câu 4. Đin tiếp t ng ch s vt đ mỗi dòng sau thành câu văn có nh nh sonh các s
vt vi nhau.
- Tiếng suối nn nga như……………………..
Câu 5. Đin tiếp t ng ch s vt đ mỗi dòng sau thành câu văn có nh nh sonh các s
vt vi nhau.
- Mặt trăng tròn vành vạnh như………………
Câu 6. Gch chân b phnu tr li câu hi ‘’thế nào’’
Ch hoa trên đưng Nguyn Hu đông nght người.
Câu 7. Gch chân b phnu tr li câu hi ‘’thế nào’’
Bn Tun rt khiêm tn và tht thà.
Câu 8. Tìm t ch đặc đim trong câu sau:
Anh Kim Đng rất nhanh trí và dũng cảm.
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: u: Người xưa đã b bin Ca Tùng giống như một chiếc lược đồi mi cài vào
mái tóc bch kim ca sóng biển.” được viết theo mu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai làm? c. Ai thế nào? d. Cái gì thế nào?
Câu 10: u Em còn git bít tt thuc muu
a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? C.a, b đều đúng d. a, b đều sai
| 1/6

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 20 Môn Toán
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo các yêu cầu sau:
Câu 1. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 3. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau A. 20 số B. 16 số C. 12 số D. 10 số
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là: A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 5. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn con
1 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu vịt? 3 A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con
Câu 6. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi
Câu 7. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 8. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465
B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564
D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456 Câu 9. 3kg : 3 ……
135g + 55g; dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không dấu nào II.
Giải các bài tập sau: 1.
Tính giá giá trị của biểu thức: a) 6235 + 405 : 3 b) 482 : 2 x 3
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 dam 7 m = …... m c) 87 m = …. dam ….. m b) 6 m 8 cm = …… m d) 409 m = …...m…..cm
3. An có hai túi bi, mỗi túi có 16 viên bi. An lấy 8 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai thì số
bi ở túi thứ hai gấp mâý lần số bi ở túi thứ nhất?Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
4. Tính bằng cách thuận tiện: a) 234 x 4 + 234 x 7 - 234
b) 123 x 15 – 123 x 3 – 2 x 123
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo các yêu cầu sau:
Câu 1. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 2. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 3. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau A. 20 số B. 16 số C. 12 số D. 10 số
Câu 4. Số lẻ liền sau số 2007 là: A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005
Câu 5. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn con
1 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu vịt? 3 A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con
Câu 6. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 34 tuổi D. 25 tuổi
Câu 7. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm
Câu 8. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465
B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564
D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456 Câu 9. 3kg : 3 ……
135g + 55g; dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không dấu nào
II. Giải các bài tập sau:
1. Tính giá giá trị của biểu thức: a)6235 + 405 : 3 b) 482 : 2 x 3 = 6235 + 135 = 241 x 3 = 6370 = 723
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: c) 5 dam 7 m = 57m c) 87 m = 8 dam 7 m d) 6 m 8 cm = 608 m d) 409 cm = 4m 9cm
3. An có hai túi bi, mỗi túi có 16 viên bi. An lấy 8 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi
thứ hai thì số bi ở túi thứ hai gấp mâý lần số bi ở túi thứ nhất?
Túi thứ nhất sau khi chuyển đi 8 viên bi thì còn lại là : 16 – 8 = 8(viên
bi) Túi thứ hai sau khi thêm 8 viên bi có là : 16 + 8 = 24(viên bi)
Túi thứ hai gấp tối thứ nhất số viên bi là : 24 : 8 = 3 (lần) Đáp số : 3 lần
4. Tính bằng cách thuận tiện: b) 234 x 4 + 234 x 7 - 234
b) 123 x 15 – 123 x 3 – 2 x 123 = 234 x (4 + 7 – 1) = 123 x (15 – 3 – 2) = 234 x 10 = 123 x 10 = 2340 = 1230 Môn Tiếng Việt A. Kiểm tra Viết I. Chính tả:
1. Nghe viết: Trần Bình Trọng, trang 11, Sách TV lớp 3, tập 2.
2. Làm bài tập 2b, trang 12, Sách TV lớp 3, tập 2. II. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu , kể về việc học tập của em trong
học kỳ I năm học này 2019-2020. Gợi ý sau:
a . Đầu năm học 2019-2020, em được lên lớp, đang học lớp nào?
b. Thầy cô giáo chủ nhiệm họ tên là gì?
c. Em được học tập những môn học nào? Em thích học môn nào nhất và kết quả ra sao?
d. Các bạn trong lớp học tập ra sao? So với các bạn em có học giỏi hay không?
e. Hướng phấn đấu học tập trong học kỳ II ra sao? B. Kiểm tra Đọc
I. Đọc tiếng: Đọc lại các bài tập đọc từ tuần 20 và trả lời các câu hỏi trong bài, nêu nội dung bài.
II. Tìm hiểu kiến thức tiếng Việt:
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (Cái ô, mái nhà, cái lá)
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao , mặt trời)
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh.
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn.
B. Những chú gà con chạy rất nhanh.
C. Những chú gà con chạy tung tăng.
Câu 4. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau.
- Tiếng suối ngân nga như……………………..
Câu 5. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau.
- Mặt trăng tròn vành vạnh như………………
Câu 6. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi ‘’thế nào’’
Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông nghịt người.
Câu 7. Gạch chân bộ phận câu trả lời câu hỏi ‘’thế nào’’
Bạn Tuấn rất khiêm tốn và thật thà.
Câu 8. Tìm từ chỉ đặc điểm trong câu sau:
Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.
…………………………………………………………………………………………
Câu 9: Câu: “Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim của sóng biển.” được viết theo mẫu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Cái gì thế nào?
Câu 10: Câu Em còn giặt bít tất thuộc mẫu câu a.
Ai làm gì? b. Ai thế nào? C.a, b đều đúng d. a, b đều sai