Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 21 - (Ngày 25/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 21 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 21
Phn I: Khoanh vào ch đặt trưc câu tr li đúng.
1. Mt hình ch nht chiu i là 3 dm, chiu dài hơn chiều rng 6 cm. nh chu
vi hình ch nht.
A. 108 B. 108 cm C. 180 dm D. 18 dm
2. Chiui tha rung là 183 m, chiu rng bng 1/3 chiu i. Tính chu vi tha
rung đó.
A. 244 m B. 422 m C. 488 m D. 186 m
3. Na chu vi miếng bìa hình ch nht là 180 cm, chiu rng 34 cm. Tính chiu dài
miếng bìa.
A. 124 cm B. 248 cm C. 66 cm D. 56 cm
4. Mt t giy hình vuông có chu vi là 1m. Tính cnh ca hình vuông đó.
A. 25 m B. 25 cm C. 50 cm D. 100cm
5. Mt hình ch nht na chu vi là 36 m, chiu rng là 9 m. Hi chiu dài gp my ln
chiu rng?
A. 2 ln B. 3 ln C. 4 ln D. 5 ln
6. Giá tr ca biu thc 337 + (800 235) : 5 là:
A. 565 B. 65 C. 113 D. 450
Phn 2 : Hoàn thành các
bài tp sau Bài 1 : Đặt nh
rinh
756 + 1568 6267 - 2835 848 : 8 673 x 4
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm y
a. y x 7 267 = 629 b. 567 y : 3 = 234
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: Mt thùng du có 180l, người ta bán 6 ln, mi ln 28l du. Hi trong
thùng còn li bao nhiêu lít du?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4:
Tìm mt s biết rng ly s đó trừ đi 34 thì bằng 43 cng vi 58.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
Phn I: Khoanh vào ch đặt trưc câu tr li đúng.
1. B. 108 cm
2. C. 488 m
3. D. 56 cm
4. Tnh
5. B. 3 ln
6. D. 450
Phn 2 : Hoàn thành các bài tp sau
Bài 1 : Đặt tính ri tính
756 + 1568 6267 - 2835 848 : 8 673 x 4
Bài 2: Tìm
a. y x 7 267 = 629 b. 567 y : 3 = 234
y x 7
= 629 + 267
y : 3 = 567 234
y x 7
= 896
y : 3 = 333
y
= 896 : 7
y = 333 x 3
y
= 128
y = 999
Bài 3:
6 ln bán s lít du là:
28 x 6 = 168 (lít du)
S lít du còn li là :
180 168 = 12 (lít du)
Đáp s: 12 lít du
Bài 4: S cn tìm là : 101 + 34 = 135
Môn Tiếng Vit:
Câu 1: Hãy đặt mt câu theo mu: Ai là gì?
.............................................................................................................................................................
.
Câu 2: Tìm và ghi li các t ch hoạt động trong câu Cây go gi tng đàn sáo đến quây
qun.”
Câu 3. Gch chân t ch hoạt động trong u sau : “Châu Chu nhảy lên đất, chìa i
lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, c giũa đôi càng”.
Câu 4 : Gạch châni t ch đặc điểm trong các câu sau:
a. Ong Th chăm ch và nhanh nhn.
b. T đó, họng nhà kiến đông hẳn lên, sng hin lành, chăm chỉ, không để ai bt nt.
Câu 5. Đặtuhình nh nhân hóa
……………………………………………………………………………….
| 1/4

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 21
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Một hình chữ nhật có chiều dài là 3 dm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Tính chu vi hình chữ nhật. A. 108 B. 108 cm C. 180 dm D. 18 dm
2. Chiều dài thửa ruộng là 183 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó. A. 244 m B. 422 m C. 488 m D. 186 m
3. Nửa chu vi miếng bìa hình chữ nhật là 180 cm, chiều rộng 34 cm. Tính chiều dài miếng bìa. A. 124 cm B. 248 cm C. 66 cm D. 56 cm
4. Một tờ giấy hình vuông có chu vi là 1m. Tính cạnh của hình vuông đó. A. 25 m B. 25 cm C. 50 cm D. 100cm
5. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 36 m, chiều rộng là 9 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
6. Giá trị của biểu thức 337 + (800 – 235) : 5 là: A. 565 B. 65 C. 113 D. 450
Phần 2 : Hoàn thành các
bài tập sau Bài 1 : Đặt tính rồi tính 756 + 1568 6267 - 2835 848 : 8 673 x 4
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm y a. y x 7 – 267 = 629 b. 567 – y : 3 = 234
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3: Một thùng dầu có 180l, người ta bán 6 lần, mỗi lần 28l dầu. Hỏi trong
thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58.
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN:
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. B. 108 cm 2. C. 488 m 3. D. 56 cm 4. Tự tính 5. B. 3 lần 6. D. 450
Phần 2 : Hoàn thành các bài tập sau
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 756 + 1568 6267 - 2835 848 : 8 673 x 4 Bài 2: Tìm a. y x 7 – 267 = 629 b. 567 – y : 3 = 234 y x 7 = 629 + 267 y : 3 = 567 – 234 y x 7 = 896 y : 3 = 333 y = 896 : 7 y = 333 x 3 y = 128 y = 999 Bài 3:
6 lần bán số lít dầu là: 28 x 6 = 168 (lít dầu)
Số lít dầu còn lại là : 180 – 168 = 12 (lít dầu) Đáp số: 12 lít dầu
Bài 4: Số cần tìm là : 101 + 34 = 135 Môn Tiếng Việt:
Câu 1: Hãy đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?
............................................................................................................................................................. .
Câu 2: Tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động trong câu Cây gạo gọi từng đàn sáo đến quây quần.”
Câu 3. Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau : “Châu Chấu nhảy lên gò đất, chìa cái
lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, cọ giũa đôi càng”.
Câu 4 : Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
a. Ong Thợ chăm chỉ và nhanh nhẹn.
b. Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.
Câu 5. Đặt câu có hình ảnh nhân hóa
……………………………………………………………………………….