Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 22 - (Ngày 26/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 22 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 22
I. PHN TRC NGHIM (4 đim)
Câu 1:(0,5 điểm) Ch s 6 trong s 465 có giá tr : (M1)
a. 6 b. 60 c. 65 d. 600
Câu 2:(0,5 điểm)
8
1
ca 72 kg là: (M1)
a. 7 kg b. 8 kg c. 9 kg d. 10 kg
Câu 3: (1 điểm) 12 gi đêm hay còn gi là: (M2)
a. 12 gi
b. 24:00 hay được hiu 00:00 gi
c. 12 gim 00 phút
d. 00 phút.
Câu 4: (1 điểm) nh ch nht có chiui 10c m, chiu rng 8 cm. Chu vi hình ch
nht là:
a. 36 cm b. 80 cm c. 18 cm d.180 cm (M3)
Câu 5: (1 điểm) nh bên có: (M2)
a. 4 hình vuông, 5 hình tam giác
b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
c. 7 hình vuông, 8 hình tam giác
d. 9 hình vuông, 7 hình tam giác
I. PHN T LUN (6 đim)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính ri tính : (M1)
560 - 51 138 x 7 624 : 6 818 : 9
Câu 7: (1 điểm): S? (M2)
5hm = .......m ; 7m9cm= ..........cm ; 8 dam 15m = .......m ; 1000g = ..........k
Câu 8: (1 điểm) nh giá tr biu thc: (M3)
72 : 9 + 170 = . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 - 30 x 4 =
Câu 9: (1,5 điểm): Mt quyn truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc đưc
5
1
s quyn truyn đó
. Hi Hoa còn phi đọc bao nhiêu trang na mi hết quyn truyn ? (M3)
Tóm tt : Gii
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
u 10:((0,5 điểm) (M4)
Tìm X: X x 6 + 43 = 67
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM (4 điểm)
Câu 1: Ch s 6 trong s 465 có giá tr là: (M1)
b. 60 (0, 5 đim)
Câu 2:
8
1
ca 72 kg là: c. 9 kg (0, 5 đim) (M1)
Câu 3: Đồng h ch : (1 điểm) (M2)
B. 24:00 hay được hiu 00:00 gi
Câu 4: nh ch nht có chiu dài 10c m, chiu rng 8 cm. Chu vi hình ch nht là:
A . 36 cm (1 điểm) (M3)
Câu 5: nh bên có: (1 điểm) (M2)
b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
II. PHN T LUN (6 đim)
Câu 7: (1 điểm) Đin đúng kết qu vào mỗi phép tính đưc 0, 25 đ. (M2)
5hm = 500 m ; 7m9cm= 709 cm ; 8 dam 15m = 95 m ; 1000g = 1 kg
Câu 8: (1 điểm) Đin đúng kết qu vào mỗi phép tính đưc 0, 5 đ. (M3)
72 : 9 + 170 = 8 + 170 120 - 30 x 4 = 120 120
= 178 = 0
Câu 9: (1,5 điểm): (M3) Đúng mỗi phép tính : 0,5đ ; Đúng mi li giải 0,25 đ
Đáp s: 280 trang
Câu 10: (0,5 điểm) Tìm X: (M4)
X x 6 + 43 = 67
X x 6 = 67 43
X x 6 = 24
X = 24 : 6
X = 4
Môn Tiếng Vit:
Câu 1: Đặt câu có hình nh nhân hóa v bông Hoa Cúc
……………………………………………………………………………………………
Câu 2:
in hay inh:
- t……. tc th thao. - môn điền k……. .
Câu 3: Viết li hnh nh so snh vt so snh trong cc câu thơ sau:
“Trẻ em n búp trênnh
Biết ăn ng, biết học hành là ngoan.”
- Hnh ảnh so sánh: ...............................................................................................................
- T so sánh: .........................................................................................................................
Câu 4: Viết mt đon văn ngắn (t 5 đến 7 câu) k v tình cm ca b m hoặc người thân
ca em đối vi em.
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
| 1/4

Preview text:


Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 22
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:(0,5 điểm) Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: (M1) a. 6 b. 60 c. 65 d. 600 1
Câu 2:(0,5 điểm) của 72 kg là: (M1) 8
a. 7 kg b. 8 kg c. 9 kg d. 10 kg
Câu 3: (1 điểm) 12 giờ đêm hay còn gọi là: (M2) a. 12 giờ
b. 24:00 hay được hiểu là 00:00 giờ c. 12 giờ kém 00 phút d. 00 phút.
Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
a. 36 cm b. 80 cm c. 18 cm d.180 cm (M3)
Câu 5: (1 điểm) Hình bên có: (M2)
a. 4 hình vuông, 5 hình tam giác
b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
c. 7 hình vuông, 8 hình tam giác
d. 9 hình vuông, 7 hình tam giác
I. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (M1)
560 - 51 138 x 7 624 : 6 818 : 9
Câu 7: (1 điểm): Số? (M2)
5hm = .......m ; 7m9cm= ..........cm ; 8 dam 15m = .......m ; 1000g = ..........k
Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (M3)
72 : 9 + 170 = . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 - 30 x 4 = 1
Câu 9: (1,5 điểm): Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được số quyển truyện đó 5
. Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? (M3) Tóm tắt : Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10:((0,5 điểm) (M4)
Tìm X: X x 6 + 43 = 67 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: (M1)
b. 60 (0, 5 điểm) 1
Câu 2: của 72 kg là: c. 9 kg (0, 5 điểm) (M1) 8
Câu 3: Đồng hồ chỉ : (1 điểm) (M2)
B. 24:00 hay được hiểu là 00:00 giờ
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A . 36 cm (1 điểm) (M3)
Câu 5: Hình bên có: (1 điểm) (M2)
b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 25 đ. (M2)
5hm = 500 m ; 7m9cm= 709 cm ; 8 dam 15m = 95 m ; 1000g = 1 kg
Câu 8: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 5 đ. (M3)
72 : 9 + 170 = 8 + 170 120 - 30 x 4 = 120 – 120 = 178 = 0
Câu 9: (1,5 điểm): (M3) Đúng mỗi phép tính : 0,5đ ; Đúng mỗi lời giải 0,25 đ Đáp số: 280 trang
Câu 10: (0,5 điểm) Tìm X: (M4) X x 6 + 43 = 67 X x 6 = 67 – 43 X x 6 = 24 X = 24 : 6 X = 4 Môn Tiếng Việt:
Câu 1: Đặt câu có hình ảnh nhân hóa về bông Hoa Cúc
…………………………………………………………………………………………… Câu 2:
in hay inh:
- t……. tức thể thao. - môn điền k……. .
Câu 3: Viết lại hình ảnh so sánh và từ so sánh trong các câu thơ sau:
“Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.”
- Hình ảnh so sánh: ...............................................................................................................
- Từ so sánh: .........................................................................................................................
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………………………….