Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 25 có đáp án - (Ngày 30/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 25 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tp nhà lp 3 s 25 - (Ngày 30/3)
Bài 1. Tính:
Bài 2. Lâm mua 9 y bút mc hết 72.000 đồng và 4 quyn v hết 36.000 đồng. Hi mi
cây bút mc giá bao nhiêu tin? Mi quyn v giá bao nhiêu tin?
m tt: i gii:
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
Bài 3. Thùng lớn đựng 36 lít ng, thùng nhỏ đựng bằng 9 lít ng. Hi thùng nh đựng
bng mt phn my thùng ln?
Tóm tt:
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
Bài gii:
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
Bài 4. Minh có mt quyn sách y 137 trang. Mi ny Minh ch đọc được 9 trang. Hi
Minh đọc xong quyển sách đó trong my ngày?
Tóm tt:
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
Bài gii:
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................
.
Bài 5. a. 1/9 ca 72 kg là : …………. kg
b. Gp s 9 lên 7 ln rồi thêm 9 thì được kết qu là: ………..
c. Tính nhanh: 9 x 7 + 9 x 3 = ……….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1. Tính: 872 : 4 = 218, 365 : 5 = 73; 390: 6 = 65; 350 : 7 = 50;
361 : 3 = 120 (dư 1); 486 : 8 = 60 (dư 6) 452 : 9 = 50 (dư 2)
Bài 2.
Tóm tt:
Bút mực: 9 cây : 72.000 đồng ; 1 cây : ….đồng?
V: 4 quyn : 36.000 đồng ; 1 quyn: ….đồng?
Bài gii:
Giá tin ca 1 câybút mực là: 72.000 : 9 = 8000 (đồng)
Giá tin ca 1quyn v là: 36.000 : 4 = 9000 (đồng)
Đáp s: bút mc: 8000 đng; vở: 9000 đng
Bài 3.
Tóm tt:
Tng lớn đựng 36 lít xăng
Tng nh đựng bng 9 lít xăng.
Bài gii:
S lít xăng thùng ln gp s ln s lít xăng thùng nhỏ là:
36:9= 4(ln)
Vy s lít xăng thùng nh đựng bng ¼ s lít xăng thùng lớn
Đáp s: 1/4
Bài 4. Tóm tt:
9 trang: 1 ngày
137 trang: .... ngày?
Bài gii:
Ta có: 137 : 9 = 15 (ny) tha 2 (trang)
2 trang cũng cần 1 ngày đọc.
Vy s ny để Minh đọc xong quyn truyn là:
15 + 1 = 16 (ngày)
Đáp s: 16 ny.
Bài 5. a. 8 kg b. 9 x 7 + 9 = 72 c. 9 (7 + 3) = 90
ĐỀ TING VIT ĐC HIU
Đọc bài thơ Quê ơng ca Tác gi Đỗ Trung Qn và khoanh vào ch cái trưc câu tr
li đúng:
Quê hương là chùm khế ngt
Cho con trèo hái mi ngày
Quê hương là đường đi học
Con v rợp bướm vàng bay
Quê hương là con diều biếc
Tui thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nh
Êm đềm khua nưc ven sông
Quê hương là cầu tre nh
M v nón nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rng trng ngoài thm.
…….
Quê hương mi người ch mt
Như là chỉ mt m thôi
Quê hương nếu ai không nh
S không ln nổi thành người.
Câu 1. Quê hương đưc tác gi nhc đến trong bài đâu?
A. thành ph B. nông thôn C. min núi
Câu 2. Các s vật nào đưc nhắc đến trong bài thơ cho em biết điều đó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..
Câu 3. m t cũng nghĩa hoặc gn nghĩa vi t quê hương.
............................................................................................................................................
Câu 4. m các hình ảnh so sánh có trong các dòng thơ trên:
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. u “Quê hương là chùm khế ngọt” thuộc kiuu?
A. Ai làm ? B. Ai là ? C. Ai thế nào?
Câu 6. Đặt 1 câu vi t em va tìm đưc u 3 trong đó có sử dng hình nh sonh.
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TIẾNG VIT ĐC HIU
Câu 1. B. Nông thôn
Câu 2. Các s vt được nhc đến trong bài thơ cho em biết điu đó.
chùm khế ngt, đường đi học, bướm vàng, con diu biếc, đng, con đò nhỏ, sông, cu tre
nhỏ, nón lá, trăng , Hoa cau , thềm nhà.
Câu 3. Tìm t cũng nghĩa hoặc gn nghĩa với t quê hương.
quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau ct rn…
Câu 4. m các hình nh so sánh có trong các dòng thơ trên:
- Quê hương là chùm khế ngt. - Quê hương là đưng đi học.
- Quê hương là con diều biếc. - Quê hương là đêm trăng tỏ
- Quê hương là con đò nh
Êm đềm khua nưc ven sông.
Câu 5. B. Ai là gì?
u 6 . Đặt 1 câu vi t em vừa tìm đưc u 3.
Hs đặt câu lưu ý đuu viết hoa và chmu cui câu.
| 1/6

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 25 - (Ngày 30/3) Bài 1. Tính:
Bài 2. Lâm mua 9 cây bút mực hết 72.000 đồng và 4 quyển vở hết 36.000 đồng. Hỏi mỗi
cây bút mực giá bao nhiêu tiền? Mỗi quyển vở giá bao nhiêu tiền? Tóm tắt: Bài giải:
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
Bài 3. Thùng lớn đựng 36 lít xăng, thùng nhỏ đựng bằng 9 lít xăng. Hỏi thùng nhỏ đựng
bằng một phần mấy thùng lớn? Tóm tắt:
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ . Bài giải:
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
Bài 4. Minh có một quyển sách dày 137 trang. Mỗi ngày Minh chỉ đọc được 9 trang. Hỏi
Minh đọc xong quyển sách đó trong mấy ngày? Tóm tắt:
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ . Bài giải:
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
................................................................................................................................................ .
Bài 5. a. 1/9 của 72 kg là : …………. kg
b. Gấp số 9 lên 7 lần rồi thêm 9 thì được kết quả là: ………..
c. Tính nhanh: 9 x 7 + 9 x 3 = ………. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1. Tính: 872 : 4 = 218, 365 : 5 = 73; 390: 6 = 65; 350 : 7 = 50;
361 : 3 = 120 (dư 1); 486 : 8 = 60 (dư 6) 452 : 9 = 50 (dư 2) Bài 2. Tóm tắt:
Bút mực: 9 cây : 72.000 đồng ; 1 cây : ….đồng?
Vở: 4 quyển : 36.000 đồng ; 1 quyển: ….đồng? Bài giải:
Giá tiền của 1 câybút mực là: 72.000 : 9 = 8000 (đồng)
Giá tiền của 1quyển vở là: 36.000 : 4 = 9000 (đồng)
Đáp số: bút mực: 8000 đồng; vở: 9000 đồng Bài 3. Tóm tắt:
Thùng lớn đựng 36 lít xăng
Thùng nhỏ đựng bằng 9 lít xăng. Bài giải:
Số lít xăng thùng lớn gấp số lần số lít xăng thùng nhỏ là: 36:9= 4(lần)
Vậy số lít xăng thùng nhỏ đựng bằng ¼ số lít xăng thùng lớn Đáp số: 1/4 Bài 4. Tóm tắt: 9 trang: 1 ngày 137 trang: .... ngày? Bài giải:
Ta có: 137 : 9 = 15 (ngày) thừa 2 (trang)
2 trang cũng cần 1 ngày đọc.
Vậy số ngày để Minh đọc xong quyển truyện là: 15 + 1 = 16 (ngày) Đáp số: 16 ngày.
Bài 5. a. 8 kg b. 9 x 7 + 9 = 72 c. 9 (7 + 3) = 90
ĐỀ TIẾNG VIỆT ĐỌC HIỂU
Đọc bài thơ Quê hương của Tác giả Đỗ Trung Quân và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Quê hương là chùm khế ngọt
Cho con trèo hái mỗi ngày
Quê hương là đường đi học
Con về rợp bướm vàng bay
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông
Quê hương là cầu tre nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng che
Quê hương là đêm trăng tỏ
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. …….
Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi
Quê hương nếu ai không nhớ
Sẽ không lớn nổi thành người.
Câu 1. Quê hương được tác giả nhắc đến trong bài ở đâu?
A. thành phố B. nông thôn C. miền núi
Câu 2. Các sự vật nào được nhắc đến trong bài thơ cho em biết điều đó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ..
Câu 3. Tìm từ cũng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ quê hương.
............................................................................................................................................
Câu 4. Tìm các hình ảnh so sánh có trong các dòng thơ trên:
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Câu “Quê hương là chùm khế ngọt” thuộc kiểu câu gì?
A. Ai làm gì? B. Ai là gì? C. Ai thế nào?
Câu 6. Đặt 1 câu với từ em vừa tìm được ở câu 3 trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh.
…………………………………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC HIỂU
Câu 1. B. Nông thôn
Câu 2. Các sự vật được nhắc đến trong bài thơ cho em biết điều đó.
chùm khế ngọt, đường đi học, bướm vàng, con diều biếc, đồng, con đò nhỏ, sông, cầu tre
nhỏ, nón lá, trăng , Hoa cau , thềm nhà.
Câu 3. Tìm từ cũng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ quê hương.
quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn…
Câu 4. Tìm các hình ảnh so sánh có trong các dòng thơ trên:
- Quê hương là chùm khế ngọt. - Quê hương là đường đi học.
- Quê hương là con diều biếc. - Quê hương là đêm trăng tỏ
- Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
Câu 5. B. Ai là gì?
Câu 6 . Đặt 1 câu với từ em vừa tìm được ở câu 3.
Hs đặt câu lưu ý đầu câu viết hoa và chấm câu ở cuối câu.