Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 34 - (Ngày 09/4)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 34 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 34
Bài 1: Tính giá tr biu thức:
a. 139 + 603 : 3
……………………
……………………
……………………
b. 164 : (32: 8)
……………………
……………………
……………………
Bài 2: Tìm X
a. X 258 = 347
……………………
……………………
……………………
b. X x 9 = 819
……………………
……………………
……………………
Bài 3: Buổing ca hàng bán được 1764 lít ng, bui chiu bán bng một nửa số xăng bui sáng.
Hỏi cả ny cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4: Tính cạnh hình vuông biết chu vinh đó là 196cm?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5: Thùng thứ nhất 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng
8
1
số dầu thùng thứ hai. Hỏi cả hai
thùng có bao nhiêu lít dầu?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Môn Tiếng Việt
Bài 1: Chọn nhng tiếng trong ngoặc để ghép vi mi tiếng sau:
a.
(xét, sét):…..hỏi; xem……..; nhận…..; g …….; sấm……..; đất ……..
(xào, sào):….nu; ………xáo;….rung;y……..
(xinh, sinh): ………đẹp; tươi………; …….đẻ; ……….sống
b.
(gắn, gắng): …….bó;n………;……..sức; cố………….
(nn, nng):………tượng; bóp……….; ……….nhọc; việc………..
(khăn, khăng): ………..áo; đội……….; …………khít; chơi………..
Bài 2: Hoàn chnh các câu sau bng các hình nh so sánh phù hp.
- thành ph, nời đông ................................
- M em hin ...................................................
- n phòng nóng ..............................................
- Bnng chy ................................................
- Mt trăng tròn như………………………….
-nh cò trng như………………………….
Bài 3: Gạch dưới các t ch đặc đim, màu sc trong các câu sau:
Trước mặt Minh, đầm sen rng mênh ng. Nhng bông sen trng, sen hng kh đu đưa, nổi bt
trên nn là xanh mưt
Bài 4: ng gạch chéo (/) tách bộ phận trả lờiu hỏi Ai (cái gì, con gì)làm gì?, thế nào?
- Đường lên dốc trơn ly.
- Người nọ đi tiếp sau người kia.
- Đoàn quân đột ngột chuyn mnh.
- Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
- Những khuôn mặt đỏ bừng.
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 34
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 139 + 603 : 3 …………………… …………………… …………………… b. 164 : (32: 8) …………………… …………………… …………………… Bài 2: Tìm X a. X – 258 = 347 …………………… …………………… …………………… b. X x 9 = 819 …………………… ……………………
……………………
Bài 3: Buổi sáng của hàng bán được 1764 lít xăng, buổi chiều bán bằng một nửa số xăng buổi sáng.
Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4: Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình đó là 196cm?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 1
Bài 5: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng
số dầu thùng thứ hai. Hỏi cả hai 8
thùng có bao nhiêu lít dầu?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... Môn Tiếng Việt
Bài 1: Chọn những tiếng trong ngoặc để ghép với mỗi tiếng sau: a.
(xét, sét): ……..hỏi; xem……..; nhận……..; gỉ …….; sấm……..; đất ……..
(xào, sào):…….nấu; ………xáo; …….ruộng; cây……..
(xinh, sinh): ………đẹp; tươi………; …….đẻ; ……….sống b.
(gắn, gắng): …….bó; hàn………; ………..sức; cố………….
(nặn, nặng):………tượng; bóp……….; ……….nhọc; việc………..
(khăn, khăng): ………..áo; đội……….; …………khít; chơi………..
Bài 2: Hoàn chỉnh các câu sau bằng các hình ảnh so sánh phù hợp.
- Ở thành phố, người đông ................................
- Mẹ em hiền ...................................................
- Căn phòng nóng ..............................................
- Bạn Hùng chạy ................................................
- Mặt trăng tròn như………………………….
- Cánh cò trắng như………………………….
Bài 3: Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm, màu sắc trong các câu sau:
Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa, nổi bật
trên nền là xanh mượt
Bài 4: Dùng gạch chéo (/) tách bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)làm gì?, thế nào?
- Đường lên dốc trơn và lầy.
- Người nọ đi tiếp sau người kia.
- Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
- Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
- Những khuôn mặt đỏ bừng.