Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 số 8 (Tuần từ 08/2 - 13/2/2021)

Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 số 8 (Tuần từ 08/2 - 13/2/2021) bao gồm các dạng Toán 3 cơ bản giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em nghỉ học

Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 số 8
PHẦN I: Trắc nghiệm
KHOANH VÀ CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 78 409 là:
A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = ........dm là:
A. 10 B. 55 C. 505
3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ 35 phút (hoặc 7 giờ kém 25 phút)
B. 7 giờ kém 20 phút
C. 6 giờ 30 phút
PHẦN II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 39178 + 25706 b) 18763 2469 c) 6047 x 4 d) 6004 : 5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2:
42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao
nhiêu hộp như thế?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3
Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:
Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao
nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
| 1/2

Preview text:

Đề ôn tập ở nhà Toán lớp 3 số 8
PHẦN I: Trắc nghiệm
KHOANH VÀ CHỮ CÁI ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Số liền sau của 78 409 là: A. 78 408 B. 78 419 C. 78 410
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m 5dm = ........dm là: A. 10 B. 55 C. 505
3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ 35 phút (hoặc 7 giờ kém 25 phút) B. 7 giờ kém 20 phút C. 6 giờ 30 phút PHẦN II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 39178 + 25706 b) 18763 – 2469 c) 6047 x 4 d) 6004 : 5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… Bài 2:
Có 42 cái cốc như nhau được xếp vào 7 hộp. Hỏi có 4572 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… Bài 3
Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… Bài 4:
Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………