TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN TIN
ĐỀ ÔN TP KIN THC LN 1 HC K II
MÔN TOÁN LP 10
Năm học: 2019 2020
Thi gian làm bài: 120 phút
I/ Trc nghim: Chọn đáp án đúng
Câu 1. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a > b thì a + c > b + c B. Nếu a > b thì a
2
> b
2
C. Nếu a < b thì a
3
< b
3
D. Nếu a < b và b < c thì a < c
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
4 4 4x x x
là:
A.
B.
;4
C.
4
D.
4;4
Câu 3. Bất phương trình
21xx
có tp nghim là:
A.
1
; 1;
3
x

 


B.
C.
x
D. Vô nghim
Câu 4. Bất phương trình
37
2
31
x
x

có tp nghim là:
A.
1
;
3




B.
1
;5
3



C.
( ;5]
D.
1
;5
3


Câu 5. H bất phương trình
2x 1
0
x2
3x 1 m 0
có đúng một nghim thì giá tr ca m là:
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 6. Bất phương trình (m – 1)x m
2
+ 3m + 4 > 0 nghiệm đúng với mi x khi và ch khi:
A. -1 m 1 B. 1 m 4 C. -1 m 4 D. m = 1
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
3
3
77
x
x
xx

A.
;3
. B.
3; 
. C.
3;7
. D.
;3
.
Câu 8. Cho
,,BC a CA b AB c
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 9. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng phương trình
3 4 10 0xy
2
2 1 10 0m x m y
trùng nhau?
A.
m
. B.
m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ  cho tam giác
ABC
đỉnh
( 1; 3)A 
. Phương trình đường
cao
:5 3 25 0BB x y
, phương trình đường cao
:3 8 12 0CC x y
. To độ đỉnh
B
A.
(2; 5)B
. B.
(5;2)B
. C.
(2;5)B
. D.
(5; 2)B
.
ABC
2 2 2
.cos .a b c bc A
2 2 2
2.a b c bc
sin sin sin .a A b B c C
2 2 2
cos .
2
b c a
A
bc

Câu 11. Trong mt phng tọa độ , cho hai đường thng
:3 2 5 0d x y
,
:3 2 5 0d x y
.
Câu nào sau đây đúng?
A.
d
,
d
đối xứng qua đường thng
yx
. B.
d
d
đối xng qua
O
.
C.
d
d
đối xng qua
Ox
. D.
d
d
đối xng qua
Oy
.
Câu 12. Trong mt phẳng Oxy, cho hai đường thng d d' lần ợt phương trình là:
2
3 1 0x m y
;
3 1 0x my m
(vi m là tham s). Có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hai
đường thng trên song song?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
0;4 , 6;0AB
là:
A.
1
64
xy

. B.
1
64
xy

. C.
1
46
xy

. D.
1
46
xy

.
Câu 14. Bất phương trình
2
1 7 6 0x x x
có tp nghim
S
là:
A.
6; 1 .S 
B.
6; .S 
C.
6; .
D.
;1 6; .S 
Câu 15. Điu kiện xác định ca bất phương trình
21
1
13
2
x
x
x


:
A.
2x
. B.
2
4
x
x

. C.
2
4
x
x

. D.
2x
.
II. T lun:
Bài 1:
a)
Gii bt phương trình:
2
2
xx
x

b) Gii và bin lun bt phương trình:
22
( 1) 3 10 2m x x m m
c) Tìm các giá tr ca m để h bất phương trình sau vô nghiệm:


70
1
x
mx m
.
Bài 2:
a) Chng minh rng trong mi tam giác ta có:
2 2 2 2 2 2
3
()
4
a b c
m m m a b c
2 2 2
1
. ( . ) .
2
S AB AC AB AC
b) Tìm hình dng tam giác ABC biết:
2 2 2
43a b c S
c) Trong mt phng tọa độ , cho tam giác ABC có A(4/5;7/5), hai đường phân giác trong v
t B và C có phương trình lần lượt là x-2y-1=0 và x+3y-1=0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xng vi A
qua phân giác góc B và viết phương trình các đường thng cha cnh ca tam giác.
Bài 3:
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa mãn
1abc
. Chng minh rng:
1
2 2 2 2
ab bc ac
a b c c b a a c b
********* Hết *********
ABC
Page 1 of 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦn 3 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học 2019 – 2020
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 17/02/2020
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 1
6 .
1 1
x
y x
x
A.
1; .
D

B.
1;6 .
D
C.
.
D
D.
1;6 .
D
Câu 2. Tìm tập xác định
D
của hàm số
.
6
x
y
x x
A.
0; \ 3 .
D
B.
0; \ 9 .
D
C.
0; \ 3 .
D 
D.
\ 9 .
D
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
5 3
.
4 3
x
y
x x
A.
5 5
; \ 1 .
3 3
D
B.
.
D
C.
5 5
; \ 1 .
3 3
D
D.
5 5
; .
3 3
D
Câu 4. Gọi
1 2
,
x x
hai nghiệm của phương trình
2 2
2 2 2 0
x mx m
. Tìm gtrị lớn nhất
max
P
của
biểu thức
1 2 1 2
2 4 .
P x x x x
A.
max
1
.
2
P
B.
max
2.
P
C.
max
25
4
P
D.
max
9
4
P
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
a b
ac bd
c d
B.
.
a b
ac bd
c d
C.
0
.
0
a b
ac bd
c d
D.
.
a b
ac bd
c d
Câu 6. Nếu
0 1
a
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
1
.
a
a
B.
1
.
a
a
C.
.
a a
D.
3 2
.
a a
Câu 7. Cho
, 0
a b
2 2
1 1
, .
1 1
a b
x y
a a b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
x y
B.
.
x y
C.
.
x y
D. Không so sánh được.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
4
1
x
f x
x x
với
1 0.
x
A.
2.
m
B.
4.
m
C.
6.
m
D.
8.
m
Câu 9. Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn
2 2
x y x y xy
. Tập giá trị của biểu thức
S x y
là:
A.
0; .

B.
;0 .

C.
4; .

D.
0;4 .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
3 4
x m m x x
có tập nghiệm
2;m

.
A.
0;4
B.
2.
m
C.
2.
m
D.
2.
m
Page 2 of 2
Câu 11. Cho
5
sin cos
4
a a
. Khi đó
sin cos
a a
có giá trị bằng
A. 1 B.
9
32
C.
3
16
D.
5
4
Câu 12. Cho
cot 3
a
. Khi đó
3 3
3sin 2cos
12sin 4cos
a a
a a
có giá trị bằng
A.
1
4
B.
5
4
C.
3
4
D.
1
4
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
2;0
A
¸
0;3
B
3; 1
C
. Đường thẳng đi
qua điểm
B
và song song với
AC
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
x t
t
y t
B.
5
.
1 3
x
t
y t
C.
.
3 5
x t
t
y t
D.
3 5
.
x t
t
y t
Câu 14. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
3;5
M
và song song với đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất.
A.
3
.
5
x t
t
y t
B.
3
.
5
x t
t
y t
C.
3
.
5
x t
t
y t
D.
5
.
3
x t
t
y t
Câu 15. Đường trung trực của đoạn
,
AB
với
1; 4
A
3; 4 ,
B
có phương trình là :
A.
4 0.
y
B.
2 0.
x y
C.
2 0.
x
D.
4 0.
y
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5
A B
3;2 .
C
Lập
phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B của tam giác.
A.
3 5 13 0.
x y
B.
3 5 20 0.
x y
C.
3 5 37 0.
x y
D.
5 3 5 0.
x y
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tìm tất cả các số nguyên
x
thỏa mãn bất phương trình
12 2 4 .
x x
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
(2;0),
A c đường thẳng theo thứ tự
chứa đường cao kẻ từ B trung tuyến kẻ từ C lần lượt phương trình
0
x y
2 1.
x y
Tìm
tọa độ của
B
.
C
Bài 3. Với số thực x, đặt
2 2
1, 1
a x b x x
2
1.
c x x
a) Tìm tất cả các giá trị của x để
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b) Với x tìm được, tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó.
Bài 4. Cho
, ,
a b c
là các số thực thỏa mãn
0, 0
a b
2
0
f x ax bx c
với mọi
.
x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
.
a c
Q
b
-------------------- Hết --------------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Tổ Toán – Tin học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 10T1, 10T2
Thời gian làm bài: 180 phút
Ngày 17/02/2020
Bài 1. Giải hệ phương trình sau
2
3
2
3
2
3
2
30.
16
x x y z
y y z x
z z x y
Bài 2. hiệu
tập hợp các số nguyên dương. Cho c số
1 2 2020 2020
, , , , 1
a a a a
và đa thức
2019 2019
2 2
1
1 1
( ) 1 .
k k k
k k
P x x a x a a
Biết rằng phương trình
( ) 0
P x
có ít nhất một nghiệm nguyên, tìm tất cả các
nghiệm của đa thức.
Bài 3. Với
,
x y
z
là ba số thực thỏa mãn
2 2 2
2,
x y z
chứng minh rằng
2.
x y z xyz
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 4. Trên các cạnh
,
CA CB
của tam giác
ABC
, tương ứng lấy các điểm
,
K L
sao cho
.
AK BL
Các đường thẳng
,
AL BK
cắt nhau tại
.
P
Gọi
,
I J
theo thứ tự tâm đường tròn nội tiếp
các tam giác ,
APK BPL
. Phân giác trong của
BCA
cắt
IJ
tại
.
Q
Chứng minh rằng
IP JQ
.
Bài 5. Cho trước số thực dương
1.
a
Với mỗi số nguyên dương
,
n
đặt
2
1
2
.
( 1)
k
n
n
k
x k a
n n
Chứng minh rằng dãy số
( )
n
x
hội tụ và tìm giới hạn của nó.
------------------------ Hết ----------------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI – AMSTERDAM
T TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TP TNG HP TUN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm hc: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LP 10
Thi gian làm bài: 120 phút
Ngày 24/02/2020
Bài 1 (3,0 đim). Gii các bt phương trình sau:
a)
x
x 1
+ x 0
b)
x + 1 > x
c)
x
2
1
( )
x
2
+ 2
( )
2
Bài 2 (1,5 đim). Cho h bt phương trình
3x 5
2
x 2
mx m 1
, vi m là tham s.
a) Gii h bt phương trình khi m = - 3.
b) Chng minh rng vi mi giá tr ca m h bt phương trình luôn có nghim.
Bài 3 (1,0 đim) Gii bt phương trình
3x 2 + x + 3 x
3
+ 3x 1
ta đưc tp nghim S =
a
b
;c
, vi
a,b,c N
*
, phân s
a
b
ti gin. Tính giá tr ca a + b + c.
Bài 4 (1,0 đim). Cho tam giác ABC tha mãn
sin A
sin B. cosC
= 2
. Chng minh tam giác ABC
cân.
Bài 5 (3,0 đim). Trong mt phng ta độ Oxy, cho đường thng (d
1
): 4x + 3y 6 = 0 đim
M(2; 1).
a) Viết phương trình tng quát ca đường thng (d
2
) qua M và song song vi (d
1
).
b) Tìm ta độ đim H nm trên đường thng (d
1
) sao cho MH có độ dài nh nht.
c) Xác định ta độ hai đim A B cùng thuc (d
1
) sao cho tam giác MAB cân ti M
din tích bng 2.
Bài 6 (0,5 đim). Cho các s thc dương
,,xyz
tha mãn
++=2020xyz xyz
. Chng minh
rng:
++ + ++ + ++ +
++
222222
12020 1 12020 1 12020 1
2020.2021
xxyyzz
xyz
xyz
.
--------------------HT-----------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NI AMSTERDAM
T TOÁN TIN
ĐỀ ÔN TP TNG HP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
Năm học: 2019 2020
MÔN TOÁN LP 10T1, 10T2
Thi gian làm bài: 180 phút
Ngày 24/02/2020
Bài 1. Gii h phương trình
( ) ( )
( )
2 2 4 2
2 2 2
1
,.
32 2
x x y y y
xy
x y x
+ = +
+ = + +
Bài 2. Chng minh rằng phương trình sau đây không có nghiệm nguyên dương
( )
3
4
1 2 1 .xy = +
Bài 3. Cho a, b, c là các s thực dương thỏa mãn
1abc =
. Chng minh rng
36
1.
a b c ab bc ca
+
+ + + +
Bài 4. Tìm tt c các hàm s
:f
tha mãn
( ( ) ( )) ( ( )) ( ) ( ( )) , .f x f x f y f y f x x f y f f y x y+ + = + + +
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông ti A. Xét hình ch nht MNPQ thay đổi sao cho M
thuc AB, N thuc AC P, Q thuc BC. Gi K, L,X,Y lần lượt giao điểm ca
tng cặp đường thng BN MQ, CMNP, MPNQ, KP LQ.
1) Chng minh rng
.KAB LAC =
2) Chng minh rng XY luôn đi qua một đim c định, khi hình ch nht
MNPQ
thay đổi.
Bài 6. Các ô vuông đơn vị ca bng ô vuông kích thước
77
được bi hai mu
đen, trắng. Chng minh rng có ít nht 21 hình ch nht con ca bng, tt c
các ô vuông đơn vị bn góc được tô bi cùng mt màu.
-------------------- HT ------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC LẦN 1 HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 120 phút
I/ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a > b thì a + c > b + c
B. Nếu a > b thì a2 > b2
C. Nếu a < b thì a3 < b3
D. Nếu a < b và b < c thì a < c
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x x  4  4  x  4 là: A.  B.  ;4   C.  4 D. 4  ;4
Câu 3. Bất phương trình 2x 1  x có tập nghiệm là:  1   1  A. x   ;   1;    B. x ;1   C. x  D. Vô nghiệm  3   3   x
Câu 4. Bất phương trình 3 7  2  có tập nghiệm là: 3x 1  1   1   1  A.  ;    B.  ;5 C. ( ;  5] D.  ;5      3   3   3  2x 1   0
Câu 5. Hệ bất phương trình  x  2
có đúng một nghiệm thì giá trị của m là: 3  x 1 m  0 3 1 1 3 A. B.  C. D. 2 2 2 2
Câu 6. Bất phương trình (m – 1)x – m2 + 3m + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: A. -1  m  1 B. 1  m  4 C. -1  m  4 D. m = 1 3  x x  3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình  là 7  x 7  x A.  ;3   .
B. 3; . C. 3;7 . D.   ;3  . Câu 8. Cho ABC  có BC  , a CA  ,
b AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2
A. a b c b . c cos . A
B. a b c  2b . c 2 2 2
b c a
C. a sin A bsin B c sin C. D. cos A  . 2bc
Câu 9. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng có phương trình 3x  4 y 10  0 và  m  2 2
1 x m y 10  0 trùng nhau? A. m  .
B. m  .
C. m  1.
D. m  2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có đỉnh ( A 1  ; 3
 ) . Phương trình đường cao BB :5
x  3y  25  0 , phương trình đường cao CC :3
x 8y 12  0 . Toạ độ đỉnh B A. B(2; 5  ) .
B. B(5; 2) .
C. B(2;5) . D. B(5; 2  ) .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng d : 3x  2y  5  0 , d : 3x  2y  5  0 .
Câu nào sau đây đúng?
A. d , d  đối xứng qua đường thẳng y x .
B. d d  đối xứng qua O .
C. d d  đối xứng qua Ox .
D. d d  đối xứng qua Oy .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d và d' lần lượt có phương trình là: 2
3x m y 1  0 ; 3
x my m 1  0 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai
đường thẳng trên song song? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A0;4, B 6  ;0 là: x yx yx y x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 6 4 6 4 4 6  4 6 
Câu 14. Bất phương trình  x   2
1 x  7x  6  0 có tập nghiệm S là:
A. S  6;   1 .
B. S  6;.
C. 6;. D. S  ;  1 6;. x
Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình 2 1  1 là: x 1  3 2  xx  2 x  2
A. x  2 . B.  . C.  . D. x  2 . x  4  x  4 
II. Tự luận: Bài 1: x  2  x
a) Giải bất phương trình:  2 x
b) Giải và biện luận bất phương trình: 2 2
(m 1)x  3  10x m  2m x  7  0
c) Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:  . mx m 1 Bài 2:
a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: 3 1 2 2 2 2 2 2
m m m
(a b c ) và 2 2 2 S
AB .AC  ( A . B AC ) . a b c 4 2
b) Tìm hình dạng tam giác ABC biết: 2 2 2
a b c  4S 3
c) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC có A(4/5;7/5), hai đường phân giác trong vẽ
từ B và C có phương trình lần lượt là x-2y-1=0 và x+3y-1=0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A
qua phân giác góc B và viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam giác. Bài 3:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b c  1. Chứng minh rằng: ab bc ac 1   
a b  2c
c b  2a a c  2b 2
********* Hết ********* TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦn 3 THÁNG 2 NĂM 2020 HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học 2019 – 2020 Tổ Toán – Tin học Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 17/02/2020 Phần 1. Trắc nghiệm 2x 1
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y  6  x  . 1 x 1 A. D  1;. B. D  1;6. C. D   . D. D  1;6. x
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y  . x  x  6
A. D  0; \  3 . B. D  0; \  9 . C. D  0; \  3 . D. D   \  9 . 5  3 x
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2 x  4x  3  5 5  5 5   5 5 A. D   ; \  1 .  B. D   . C. D   ; \    1 . D. D   ; . 3 3    3 3   3 3  
Câu 4. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2x  2mx  m  2  0 . Tìm giá trị lớn nhất P của 1 2 max
biểu thức P  2x x  x  x  4 . 1 2 1 2 1 25 9 A. P  . B. P  2. C. P  D. P  max 2 max max 4 max 4
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a  b a  b A.   ac  bd. B.   ac  bd. c  d c  d 0  a  b a  b C.   ac  bd. D.    ac  bd. 0  c  d c  d
Câu 6. Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? 1 1 A.  a. B. a  . C. a  a. D. 3 2 a  a . a a 1 a 1 b
Câu 7. Cho a,b  0 và x  , y 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 1 a  a 1 b  b A. x  y. B. x  y. C. x  y. D. Không so sánh được. x
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x 4   với 1  x  0. x 1 x A. m  2. B. m  4. C. m  6. D. m  8.
Câu 9. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x  y  x  y  xy . Tập giá trị của biểu thức S  x  y là: A. 0;. B.  ;  0. C. 4;. D. 0;4.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình  x  m m  x  3x  4 có tập nghiệm là m  2; . A. 0;4 B. m  2. C. m  2. D. m  2. Page 1 of 2 5
Câu 11. Cho sin a  cos a  . Khi đó sin a  cos a có giá trị bằng 4 9 3 5 A. 1 B. C. D. 32 16 4 3sin a  2cos a
Câu 12. Cho cot a  3 . Khi đó có giá trị bằng 3 3 12sin a  4cos a 1 5 3 1 A.  B.  C. D. 4 4 4 4
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A2;0 ¸ B 0;3 và C  3  ;  1 . Đường thẳng đi
qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x  5t x  5 x  t x  3 5t A.  t  . B.  t  . C.  t  . D.  t  . y  3 t  y  1 3t  y  3  5t  y  t
Câu 14. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M  3
 ;5 và song song với đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất. x  3   t x  3   t x  3  t x  5  t A.  t  . B.  t  . C.  t  . D.  t  .  y  5  t  y  5  t  y  5   t  y  3   t
Câu 15. Đường trung trực của đoạn AB, với A1; 4   và B3; 4
 , có phương trình là : A. y  4  0. B. x  y  2  0. C. x  2  0. D. y  4  0.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A2;  1 , B 4;5 và C  3  ;2. Lập
phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ B của tam giác. A. 3x  5y 13  0. B. 3x  5y  20  0. C. 3x  5y  37  0. D. 5x  3y  5  0. Phần 2. Tự luận
Bài 1. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn bất phương trình x 12  2x  4 .
Bài 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có (
A 2;0), các đường thẳng theo thứ tự
chứa đường cao kẻ từ B và trung tuyến kẻ từ C lần lượt có phương trình là x  y  0 và x  2y  1. Tìm tọa độ của B và C.
Bài 3. Với số thực x, đặt 2 2
a  x 1,b  x  x 1 và 2 c  x  x 1.
a) Tìm tất cả các giá trị của x để a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b) Với x tìm được, tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó. Bài 4. Cho a, ,
b c là các số thực thỏa mãn a  0,b  0 và f  x 2
 ax  bx  c  0 với mọi x   . 4a  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  . b
-------------------- Hết -------------------- Page 2 of 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020 HÀ NỘI – AMSTERDAM Năm học: 2019 – 2020 Tổ Toán – Tin học MÔN TOÁN LỚP 10T1, 10T2
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày 17/02/2020
Bài 1. Giải hệ phương trình sau  3 x  x y  z2  2   3
 y  y  z  x2  30.  3
z  z  x  y2 16  Bài 2. Ký hiệu 
 là tập hợp các số nguyên dương. Cho các số a , a , , a    , a  1 1 2 2020 2020 và đa thức 2019 2019   2 2
P(x)  x   a 1  x   a a .  k  k k 1   k 1  k 1 
Biết rằng phương trình P(x)  0 có ít nhất một nghiệm nguyên, tìm tất cả các nghiệm của đa thức.
Bài 3. Với x, y và z là ba số thực thỏa mãn 2 2 2
x  y  z  2, chứng minh rằng x  y  z  xyz  2.
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 4. Trên các cạnh C ,
A CB của tam giác ABC , tương ứng lấy các điểm K, L sao cho AK  B . L Các đường thẳng A , L BK cắt nhau tại .
P Gọi I, J theo thứ tự là tâm đường tròn nội tiếp
các tam giác APK, BPL . Phân giác trong của BCA cắt IJ tại . Q Chứng minh rằng IP  JQ .
Bài 5. Cho trước số thực dương a  1.Với mỗi số nguyên dương n, đặt 2 n x   k  a n  2k . n(n 1) k 1
Chứng minh rằng dãy số (x ) hội tụ và tìm giới hạn của nó. n
------------------------ Hết ---------------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 24/02/2020
Bài 1 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: x a) + x ≥ 0
b) x + 1 > x c) x2 − 1 ( ) x2 +2 ( ) ≤ −2 x − 1 ⎧3x − 5 ⎪ ≥ x − 2
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hệ bất phương trình ⎨ 2 , với m là tham số. mx ⎩⎪ ≥ m −1
a) Giải hệ bất phương trình khi m = - 3.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m hệ bất phương trình luôn có nghiệm.
Bài 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình 3x − 2 + x + 3 ≥ x3 + 3x − 1 ta được tập nghiệm là S = ⎡a a ;c
tối giản. Tính giá trị của a + b + c.
b ⎥ , với a,b,c N * , phân số ⎣ ⎦ b sinA
Bài 4 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn
= 2. Chứng minh tam giác ABC sinB.cosC cân.
Bài 5 (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d1): 4x + 3y – 6 = 0 và điểm M(2; 1).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d2) qua M và song song với (d1).
b) Tìm tọa độ điểm H nằm trên đường thẳng (d1) sao cho MH có độ dài nhỏ nhất.
c) Xác định tọa độ hai điểm A và B cùng thuộc (d1) sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích bằng 2.
Bài 6 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2020xyz . Chứng minh rằng: 2 x + + 2 x + 2 y + + 2 y + 2 z + + 2 1 2020 1 1 2020 1 1 2020z + + +
1 ≤ 2020.2021xyz. x y z
--------------------HẾT----------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020
HÀ NỘI – AMSTERDAM
Năm học: 2019 – 2020 TỔ TOÁN – TIN
MÔN TOÁN LỚP 10T1, 10T2
Thời gian làm bài: 180 phút Ngày 24/02/2020
Bài 1. Giải hệ phương trình x( 2 2 x + y ) 4 = y ( 2 y +  )1 
(x, y ). 2 2 2
x + 32 = y + 2 + x
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình sau đây không có nghiệm nguyên dương
x − = ( y + )3 4 1 2 1 .
Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 3 6 1 +  . a + b + c ab + bc + ca
Bài 4. Tìm tất cả các hàm số f : → thỏa mãn
f (x + f ( )
x + f ( y)) = f ( y + f ( )
x ) + x + f ( y) − f ( f ( y))  , x y  .
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Xét hình chữ nhật MNPQ thay đổi sao cho M
thuộc AB, N thuộc ACP, Q thuộc BC. Gọi K, L,X,Y lần lượt là giao điểm của
từng cặp đường thẳng BNMQ, CMNP, MPNQ, KPLQ.
1) Chứng minh rằng KAB = LAC.
2) Chứng minh rằng XY luôn đi qua một điểm cố định, khi hình chữ nhật MNPQ thay đổi.
Bài 6. Các ô vuông đơn vị của bảng ô vuông kích thước 7  7 được tô bởi hai mầu
đen, trắng. Chứng minh rằng có ít nhất 21 hình chữ nhật con của bảng, mà tất cả
các ô vuông đơn vị ở bốn góc được tô bởi cùng một màu.
-------------------- HẾT ------------------
Document Outline

  • De luyen tap mon Toan lop 10 tuan 10-16 thang 02 nam 2020
  • de_on_tong_hop_tuan3_thang2-2020_toan10_khong_chuyen
  • de_on_tong_hop_tuan3_thang2-2020_toan10_chuyen
  • DE ON TAP TOAN 10 TUAN 4 THU 2 NGAY 24.2.2020
  • De_on_tuan_4_thang_2_2020-Toan10_Chuyen