Đề ôn thi đánh giá năng lực 2025 môn toán giải chi tiết-Đề 1

Đề ôn thi đánh giá năng lực 2025 môn toán giải chi tiết-Đề 1. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 47 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
47 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi đánh giá năng lực 2025 môn toán giải chi tiết-Đề 1

Đề ôn thi đánh giá năng lực 2025 môn toán giải chi tiết-Đề 1. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 47 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Phần thi thứ nhất: Toán học và Xử lí số liệu từ câu hỏi số 01 đến 50
Câu 1:
Cho hàm s
, : 0
, : 0
=
−
x khi x
y
x khi x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s không có đo hàm ti
0=x
B.
(0)
1
=y
C.
(0)
0
=y
D.
(0)
1
=−y
Câu 2:
Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A. 8,54.
B. 4.
C. 8,50.
D. 8,53.
Câu 3:
Chu kì ca hàm s
k
. Giá tr ca k là
Đáp án: _______
Câu 4:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5:
Tìm nguyên hàm
()=
F t txdt
.
A.
()= + +F t x t C
B.
2
()
2
=+
xt
F t C
C.
2
()
2
=
xt
Ft
+C
D.
2
()
()
2
=+
tx
F t C
Câu 6:
Tích tt c giá tr ca
a
để góc to bởi đường thng
4
()
72
=+
=−
x at
t
yt
và đưng thng
3 4 2 0+ =xy
bng
45
Đáp án: _______
Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 20,4. B. 19,4. C. 21,4. D. 18,4.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 8:
Trong mt phẳng Oxy, điểm
M
nằm trên đưng tròn
22
( 3) ( 4) 4+ + =xy
sao cho đ dài đoạn thng
OM là ngn nhất. Hoành độ điểm
M
là:
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
21
5
. D.
9
5
.
Câu 9:
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10m rồi chỉnh mặt trước cao bằng mắt của mình
để xác định góc nâng (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đỉnh cột cờ) với mắt tạo với phương nằm
ngang. Khi đó góc nâng đo được 31
. Biết khoảng cách từ mặt sân đến mắt học sinh đó
bằng 1,5m. Chiều cao cột cờ gần nhất với giá trị nào?
A. 6m. B. 16,6m. C. 7,5m. D. 5,0m.
Câu 10:
Tp nghim ca bất phương trình
2
12 0 xx
là?
A.
[ 3;4]
B.
( 3;4)
C.
( ; 3) (4; )− +
D.
( ; 3] [4; )− +
Câu 11:
Một tổ chăm sóc khách hàng của một trung tâm điện tử gồm 12 nhân viên. Scách phân công 3
nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau để chăm sóc khách hàng là
A. 1320. B. 1230. C. 220. D. 1728.
Câu 12:
Một hộp chứa 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ hộp. Tính xác suất
để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ.
A.
10
21
. B.
11
21
. C.
5
21
. D.
4
21
.
Câu 13:
1
1
lim
1
+
+
x
x
x
bng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
A.
+
. B.
−
. C. 1 . D. 0
Câu 14:
Một viên đạn được bắn lên với tốc độ ban đầu v=196 m/s từ mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
phương trình chuyển động của viên đạn y = v
0
t 4,9t
2
(m), trong đó t khoảng thời gian tính
bằng giây, trục Oy hướng lên theo phương thẳng đứng gốc O vị trí viên đạn được bắn lên. Bỏ
qua sức cản của không khí. Hỏi tại thời điểm tốc độ của viên đạn bằng 0, viên đạn cách mặt đất bao
nhiêu mét?
Đáp án: _______ (m)
Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a,
()SA ABCD
. Biết din tích tam giác
SBD bng
2
a
. Khi đó SA bằng:
A.
3
2
=
a
SA
B.
2
2
=
a
SA
C.
6
2
=
a
SA
D.
2
=
a
SA
Câu 16:
Mỗi ngày, bạn Chi đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của
bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường trung bình mà bạn Chi chạy được là?
A. 3,41. B. 3,39. C. 3,45. D. 3,36.
Câu 17:
Hai x th cùng bn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng
bia ca hai x th lần t
1
3
1
4
. Tính xác sut ca biến c ít nht mt x th không bn
trúng bia.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
A.
1
3
B.
1
6
C.
11
12
D.
2
3
Câu 18:
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hình vuông
, (3;0;8), ( 5; 4;0)−−ABCD B D
. Biết đỉnh
A
thuc mt phng (Oxy) và có ta đ là nhng s nguyên, khi đó
||+CA CB
bng:
A.
6 10
B.
10 6
. C.
10 5
. D.
5 10
.
Câu 19:
Hàm s
()fx
đạo hàm xác đnh trên tha mãn
( ) ( )= + y f x f x
đồng biến trên khong
(1;5)
.
Khi đó hàm s
( ) ( )= + y f x f x
nghch biến trên khong nào?
A.
( 1;1)
. B.
(1;2)
. C.
( 3; 1)−−
. D.
( 2;0)
.
Câu 20:
Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
( 2) ( 1)= +y x x
A.
25
. B.
52
. C. 4 . D. 2 .
Câu 21:
Nhiệt độ ngoài tri mt thành ph vào các thời điểm khác nhau trong ngày th đưc phng
bi công thc
( ) 29 3sin ( 9)
12
= + h t t
vi
h
tính bng
C
t
là thi gian trong ngày tính bng gi.
Thi gian nhit đ cao nht trong ngày là:
A. 13 gi. B. 15 gi. C. 12 gi. D. 14 gi.
Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) 11 = 0
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 23:
Mặt sàn của một thang máy dạng hình vuông ABCD cạnh 2m được lát gạch màu trắng trang
trí vởi một hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ tọa độ Oxy với
O
tâm hình vuông
sao cho
(1;1)A
như hình vẽ bên thì các đường cong OA phương trình
2
=yx
3
=+y ax bx
. Tính
giá trị ab biết rằng diện tích trang trí màu sẫm chiếm
1
3
diện tích mặt sàn.
Đáp án: _______
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC diện tích đáy bằng 9. Mặt phẳng
()P
song song với
()ABC
cắt đoạn SA
tại
M
sao cho
2=SM MA
. Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC tạo bởi
()P
bằng
A. 1. B.
16
9
. C.
4
81
. D. 4 .
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
,,i j k
lần ợt các vecto đơn vị nằm trên các trục tọa
độ
Ox,Oy,Oz
u
là một vecto tùy ý khác
0
. Tính
T =
2 2 2
cos ( , ) cos ( , ) cos ( , )?++u i u j u k
Đáp án: _______
Câu 26:
Cho m số f(x) đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số
()
=y f x
trên đoạn
[ 2;2]
đường cong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[ 2;2]
max ( ) (2)
=f x f
B.
[ 2;2]
min ( ) (1)
=f x f
C.
[ 2;2]
max ( ) (1)
=f x f
D.
[ 2;2]
max ( ) ( 2)
=−f x f
Câu 27:
S giá tr nguyên ca tham s
[ 25;25]−m
để hàm s
32
32= + +y x x mx
có cc đi và cc tiu?
Đáp án: _______
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
Câu 28:
Nguyên hàm ca hàm s
( ) 2=+
x
f x x
A.
2
2 ++
x
xC
. B.
2
2
ln2
++
x
xC
. C.
2
2
2
++
x
x
C
. D.
2
2
ln2 2
++
x
x
C
.
Câu 29:
Một kiến trúc thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ng thứ nhất, 18 ghế ngồi hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba và cứ như vậy (số ghế ngồi ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế
ngồi ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có số sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc
sư phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế.
Đáp án: _______
Câu 30:
Cho phương trình
12
2
log (2 ) log (3 ) 0 + =x m x
, m tham số. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để phương trình có nghiệm?
Đáp án: _______
Câu 31:
Cho
2
0
( ) 6
=
f x dx
. Tính
2
0
[3 ( ) 2sin ]
=
f x x dxI
.
A.
20=I
. B.
16=I
. C.
8=I
. D.
4=I
.
Câu 32:
Người ta xây dựng một chân tháp bằng tông dạng khối chóp cụt tứ giác đều (Hình bên ới).
Cạnh đáy ới dài 5m, cạnh đáy trên dài 2m, cạnh bên dài 3m. Biết rằng chân tháp được làm bằng
tông tươi với giá tiền 1470000 đồng/m
3
. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo
đơn vị đồng.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
Đáp án: _______
Câu 33:
Tìm
m
để góc giữa hai vectơ
( ) ( )
35
1;log 5;log 2 , 3;log 3;4==
m
uv
là góc nhn.
A.
1
,1
2
mm
. B.
1m
. C.
1
0
2
m
. D.
1m
hoc
1
0
2
m
.
Câu 34:
Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn
( )
3 4 5 6 7 8
2 + + = + +u u u u u u
.
Tính
8 9 10
234
++
++
u u u
u u u
Đáp án: _______
Câu 35:
Một công ty may mặc hai hệ thống máy chạy độc lập với nhau. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt 95%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt 85%. Công ty chỉ
thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để
công ty hoàn thành đúng hạn là
A. 0,9925 . B. 0,9825 C. 0,9725 D. 0,9625
Câu 36:
Đợt xut khu go ca tính
B
kéo dài trong 20 ngày. Người ta nhn thấy lượng xut khu go
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
tính theo ngày th
t
được xác định bi công thc
32
( ) 24 144 2500= + +S t t t t
. Hi trong my ngày
đó, ngày thứ my có s ng xut khu go cao nht?
A. 1 B. 12 . C. 20 . D. 4 .
Câu 37:
Trong không gian tọa đ Oxyz, cho hình hp
.
ABCD A B C D
với các điểm
( 1;1;2)A
,
( 3;2;1)B
,
(0; 1;2)D
(2;1;2)
A
. Tìm ta đ đỉnh
C
.
A.
(1;0;1)
C
. B.
( 3;1;3)
C
. С.
(0;1;0)
C
. D.
( 1;3;1)
C
.
Câu 38:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
(2; 1;3), (1; 3;2), (3;2; 4)= = = a b c
. Gi
x
vectơ
tho mãn:
.5
. 11
. 20
=−
=−
=
xa
xb
xc
. Ta đ của vectơ
x
là:
A.
(2;3;1)
. B.
(2;3; 2)
. C.
(3;2; 2)
. D.
(1;3;2)
.
Câu 39:
Mt qu bóng bu dc khong cách giữa 2 điểm xa nht bng 10 cm ct qu bóng bng mt
phng trung trc của đoạn thẳng đó thì được đường tròn din tích bng
( )
2
16 cm
. Th tích ca
qu bóng bng (Tính gần đúng đến hai ch s thập phân, đơn vị lít)
A. 0,15 . B. 0,34 . C. 0,32 . D. 1 .
Câu 40:
Cho hai mt phng
( ) :2 2 3 0 + =P x y z
( ): 1 0+ + =Q x my z
. Tìm tham s
m
để hai mt phng
()P
()Q
vuông góc vi nhau.
Đáp án: _______
Câu 41:
Cho t diện ABCD độ dài các cnh
= = = = =AB AC AD BC BD a
2=CD a
. Tính góc gia
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
hai đường thng AD và BC.
A.
90
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, mt phng
()P
đi qua điểm
(3; 2;6)N
vuông góc vi trc Ox
phương trình là:
A.
3=−x
B.
2=−y
C.
6=z
D.
3=x
Câu 43:
Một bài trắc nghiệm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 phương án lựa chọn trong đó 1 đáp án đúng
được 5 điểm mỗi u trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh họa
một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A. 0,7124 B. 0,5256 C. 0,7336 D. 0,783
Câu 44:
Cho hàm s
()=y f x
là một hàm đa thức có bng xét du
()
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
( ) 2 | |= +g x f x x
.
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Câu 45:
Một ô đang chạy vi vn tc
10 m / s
thì người lái xe đạp phanh. T thời điểm đó, ô chuyn
động chm dần đều vi vn tc
( ) 2 10( / )= +v t t m s
, trong đó
t
khong thi gian tính bng giây,
k t lúc bt đầu đạp phanh. Tính quãng đưng ô tô di chuyển đưc trong 8 giây cui cùng.
A. 55 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 16 m.
Câu 46:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Để theo dõi hành trình của một chiếc một chiếc y bay, ta thể lập hệ toạ độ Oxyz
gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với
trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam trục Oz hướng thẳng đứng lên trời. Sau
khi cất cánh và đạt độ cao nhất định, chiếc máy bay duy trì hướng bay về phía nam với tốc độ không
đổi 890 km/h trong nửa giờ. Xác định toạ độ của vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của chiếc máy
bay trong nửa giờ đó đối với hệ toạ độ đã chọn, biết rằng đơn vị đo trong không gian Oxyz được lấy
theo km.
A. (0;435;0). B. (455;0;0). C. (0;455;0). D. (435;0;0).
Câu 47:
Trong một trò chơi điện tử, 38 con đói. Một con gọi no nếu ăn được 3 con khác
(con này có thể no hoặc không no). Một con cá no không ăn thêm con cá nào khác. Trò chơi kết thúc
khi không còn con cá nào đói. Hỏi sau khi kết thúc trò chơi thì có tối đa bao nhiêu con cá no?
Đáp án: _______
Dựa vào thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi từ câu 48 - 50:
Số lượng của một loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được biểu diễn theo công
thức
( ) .=
rt
S t Ae
, trong đó A slượng vi khuẩn tại thời điểm chọn mốc thời gian, r tỉ lệ tăng
trưởng (r > 0), t thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị giờ). Lúc 6 giờ sáng, số lượng vi
khuẩn X 150 con. Sau 3 giờ, số lượng vi khuẩn X 450 con.
Câu 48:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
Tỉ lệ tăng trưởng của vi khuẩn X gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 0,35. B. 0,36. C. 0,37. D. 0,38.
Câu 49:
Thời điểm số lượng vi khuẩn X gấp 9 lần số lượng vi khuẩn ban đầu là:
A. 3 giờ. B. 9 giờ. C. 12 giờ. D. 15 giờ.
Câu 50:
Cùng thời điểm lúc 6 giờ, người ta đo được số ợng vi khuẩn Y 300 con. Biết rằng số lượng vi
khuẩn Y tăng 5% mỗi giờ. Hỏi vào lúc mấy giờ, số lượng vi khuẩn X bằng số lượng vi khuẩn Y.
A. 7 giờ. B. 8 giờ. C. 9 giờ. D. 10 giờ.
---------- HẾT PHẦN THI THỨ NHẤT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU
1. A
2. D
3. 5/2
4. C
5. C
6. -4
7. B
8. A
9. C
10. A
11. A
12. A
13. A
14. 1960
15. C
16. B
17. C
18. A
19. C
20. A
21. B
22. A
23. -2
24. D
25. 1
26. C
27. 28
28. D
29. 20
30. 5
31. B
32. 40538432
33. D
34. 4
35. A
36. C
37. A
38. B
39. B
40. 4
41. D
42. D
43. B
44. A
45. A
46. C
47. 8
48. C
49.C
50. B
Phần thi thứ nhất: Toán học và Xử lí số liệu từ câu hỏi số 01 đến 50
Câu 1:
Cho hàm s
, : 0
, : 0
=
−
x khi x
y
x khi x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm s không có đo hàm ti
0=x
B.
(0)
1
=y
C.
(0)
0
=y
D.
(0)
1
=−y
Đáp án đúng là A
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Phương pháp giải
Áp dng kiến thc v đạo hàm tại 1 điểm ca hàm s
Li gii
Ta có:
1, : 0
1, : 0
=
−
khi x
y
khi x
Do
( )
( )
0
0
1
1
+
=
=−
y
y
Hàm s không có đo hàm ti
0=x
. Chn A
Câu 2:
Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Phương pháp giải
Áp dụng công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu không ghép nhóm.
Lời giải
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5 8,8.1
8,53.
20
+ + + +
==x
Câu 3:
Chu kì ca hàm s
k
. Giá tr ca k là
Đáp án: _______
Đáp án đúng là "5/2"
Phương pháp giải
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Hàm s
.sin( )( . 0)+A ax b A a
là mt hàm s tun hoàn chu kì
2
||
=T
a
Li gii
2 2 1 4
sin .cos sin
5 5 2 5
==
y x x x
Hàm s trên có chu kì là
2 2 5
4
| | 2
5
= = =T
a
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án đúng là C
Phương pháp giải
Lời giải
Số đường tiệm cận ngang: 1
Số đường tiệm cận đứng: 1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng: 2. Chọn C.
Câu 5:
Tìm nguyên hàm
()=
F t txdt
.
A.
()= + +F t x t C
B.
2
()
2
=+
xt
F t C
C.
2
()
2
=
xt
Ft
+C
D.
2
()
()
2
=+
tx
F t C
Đáp án đúng là C
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Phương pháp giải
Coi
x
là tham s.
Li gii
2
( ) .
2
= = = +

t
F t txdt x tdt x C
Câu 6:
Tích tt c giá tr ca
a
để góc to bởi đường thng
4
()
72
=+
=−
x at
t
yt
và đưng thng
3 4 2 0+ =xy
bng
45
Đáp án: _______
Đáp án đúng là "-4"
Phương pháp giải
S dng công thc
( )
( )
1 2 1 2
cos ; cos , = uu
vi
12
,uu
lần lượt là VTCP ca
12
;
.
Li gii
Gi
là góc gia hai đưng thẳng đã cho.
Đưng thng
4
()
72
=+
=−
x at
t
yt
có vectơ chỉ phương là
( ; 2)=−ua
.
Đưng thng
3 4 2 0+ =xy
có vectơ ch phương là
(4; 3)=−v
.
Ta có
2
| . | 1 | 4 6|
cos | cos( , )| cos45
| |.| |
2
54
+
= = =
+
u v a
uv
uv
a
2 2 2
5 4 2 | 4 6| 25 100 32 96 72 + = + + = + +a a a a a
2
2
7 96 28 0 .
7
14
=
+ =
=−
a
aa
a
Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 20,4. B. 19,4. C. 21,4. D. 18,4.
Đáp án đúng là B
Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức phần mốt của mẫu số liệu.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là nhóm [18;22).
Do đó:
1 1 1
84; 24; 20; 15; 86
+ +
= = = = =
m m m m m
u n n n u
.
Vy mt ca mu s liu là:
0
120 78
18 .(22 18) 19,4.
(120 78) (120 45)
= +
+
M
Câu 8:
Trong mt phẳng Oxy, điểm
M
nằm trên đưng tròn
22
( 3) ( 4) 4+ + =xy
sao cho đ dài đoạn thng
OM là ngn nhất. Hoành độ điểm
M
là:
A.
9
5
. B.
12
5
. C.
21
5
. D.
9
5
.
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Tìm tâm
I
và bán kính
R
ca đưng tròn.
Viết phương trình đường thng OI.
OM ngn nht khi
||=−OM OI R
vi
M
là giao đim của OI và đường tròn.
Li gii
Đưng tròn
22
( 3) ( 4) 4+ + =xy
có tâm
( 3;4)I
và bán kính
2=R
.
Phương trình đường thẳng OI đi qua
(0;0)O
và nhn
( 3;4)=−OI
làm VTCP là:
3
()
4
=−
=
xt
t
yt
.
Ta có:
| | 3 =OM OI R
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
Để OM ngn nht
3=OM
Du bng xy ra
3 9 12
;
5 5 5

=


OM OI M
.
Câu 9:
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10m rồi chỉnh mặt trước cao bằng mắt của mình
để xác định góc nâng (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đỉnh cột cờ) với mắt tạo với phương nằm
ngang. Khi đó góc nâng đo được 31
. Biết khoảng cách từ mặt sân đến mắt học sinh đó
bằng 1,5m. Chiều cao cột cờ gần nhất với giá trị nào?
A. 6m. B. 16,6m. C. 7,5m. D. 5,0m.
Đáp án đúng là C
Phương pháp giải
Lời giải
Gọi AB là khoảng cách từ chân đến tầm mắt của học sinh AB = 1,5m.
AC khoảng cách từ chân đến cột cờ AC = 10m.
CD là chiều cao cột cờ.
BE là phương ngang của tầm mắt.
Khi đó góc nâng là
31
=DBE
.
Do ABEC là hình ch nht nên
10
1,5
==
==
BE AC m
CE AB m
.
Ta có:
tan 10.tan31 6
= =
DE
DBE DE m
BE
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Vy chiu cao ca ct c là:
6 1,5 7,5= + = + =CD CE DE m
.
Câu 10:
Tp nghim ca bất phương trình
2
12 0 xx
là?
A.
[ 3;4]
B.
( 3;4)
C.
( ; 3) (4; )− +
D.
( ; 3] [4; )− +
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Giải phương trình
2
12 0 =xx
ri lp bng xét du.
Li gii
Ta có
2
4
( ) 12 0
3
=
= =
=−
x
f x x x
x
Bảng xét dấu:
Da vào bng xét du
( ) 0 3 4 f x x
.
Câu 11:
Một tổ chăm sóc khách hàng của một trung tâm điện tử gồm 12 nhân viên. Scách phân công 3
nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau để chăm sóc khách hàng là
A. 1320. B. 1230. C. 220. D. 1728.
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Phân công 3 nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau thì cần dùng chỉnh hợp.
Lời giải
Số cách xếp 3 nhân viên từ 12 nhân viên vào 3 vị trí khác nhau là:
3
12
1320=A
cách.
Câu 12:
Một hộp chứa 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ hộp. Tính xác suất
để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
A.
10
21
. B.
11
21
. C.
5
21
. D.
4
21
.
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Lời giải
S phn t ca không gian mu:
3
9
( ) 84 = =nC
.
Gi A là biến c "tng các s ghi trên 3 chiếc th được ly ra là mt s l".
Ta có
3 2 1
5 4 5
( .) 40= + =n A C C C
.
Xác sut đ tng các s ghi trên 3 chiếc th được ly ra là mt s l là:
( ) 40 10
()
( ) 84 21
= = =
nA
pA
n
.
Câu 13:
1
1
lim
1
+
+
x
x
x
bng
A.
+
. B.
−
. C. 1 . D. 0
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Li gii
Đặt
( ) 1; ( ) 1= + = f x x g x x
. Ta có
11
lim ( ) 2;lim ( ) 0; ( ) 0
++
→→
= =
xx
f x g x g x
khi
1
+
x
Vy
1
1
lim
1
+
+
= +
x
x
x
.
Câu 14:
Một viên đạn được bắn lên với tốc độ ban đầu v=196 m/s từ mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
phương trình chuyển động của viên đạn y = v
0
t 4,9t
2
(m), trong đó t khoảng thời gian tính
bằng giây, trục Oy hướng lên theo phương thẳng đứng gốc O vị trí viên đạn được bắn lên. Bỏ
qua sức cản của không khí. Hỏi tại thời điểm tốc độ của viên đạn bằng 0, viên đạn cách mặt đất bao
nhiêu mét?
Đáp án: _______ (m)
Đáp án đúng là "1960"
| 1/47

Preview text:

thuvienhoclieu.com ĐỀ 1
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NĂM 2025 MÔN: TOÁN
Phần thi thứ nhất: Toán học và Xử lí số liệu từ câu hỏi số 01 đến 50 Câu 1:
x, khi : x  0 Cho hàm số y = 
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
−x, khi : x  0
A. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 B.y = 1 (0) C.y = 0 (0) D.y = −1 (0) Câu 2:
Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Câu 3:  2   2 
Chu kì của hàm số y = sin x .cos  
x là k . Giá trị của k là  5   5 
Đáp án: _______ Câu 4:
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 5:
Tìm nguyên hàm F (t) = txdt . 2 x t 2 2 (tx)
A. F (t) = x + t + C
B. F (t) = + C C. ( ) = xt F t +C
D. F (t) = + C 2 2 2 Câu 6: x = 4 + at
Tích tất cả giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t  ) và đường thẳng 3x + 4 y − 2 = 0 y = 7 − 2t bằng 45 là Đáp án: _______ Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 20,4. B. 19,4. C. 21,4. D. 18,4.
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, điểm M nằm trên đường tròn 2 2
(x + 3) + ( y − 4) = 4 sao cho độ dài đoạn thẳng
OM là ngắn nhất. Hoành độ điểm M là: 9 12 21 9 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 5 5 Câu 9:
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10m rồi chỉnh mặt trước cao bằng mắt của mình
để xác định góc nâng (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đỉnh cột cờ) với mắt tạo với phương nằm
ngang. Khi đó góc nâng đo được 31∘. Biết khoảng cách từ mặt sân đến mắt học sinh đó
bằng 1,5m. Chiều cao cột cờ gần nhất với giá trị nào? A. 6m. B. 16,6m. C. 7,5m. D. 5,0m. Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x −12  0 là? A. [−3; 4] B. (−3; 4) C. ( ; − 3 − )  (4;+) D. ( ; − 3 − ][4;+) Câu 11:
Một tổ chăm sóc khách hàng của một trung tâm điện tử gồm 12 nhân viên. Số cách phân công 3
nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau để chăm sóc khách hàng là A. 1320. B. 1230. C. 220. D. 1728. Câu 12:
Một hộp chứa 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ hộp. Tính xác suất
để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ. 10 11 5 4 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 Câu 13: x +1 lim bằng + x 1 → x −1
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com A. + . B. − . C. 1 . D. 0 Câu 14:
Một viên đạn được bắn lên với tốc độ ban đầu v=196 m/s từ mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
phương trình chuyển động của viên đạn là y = v0t − 4,9t2 (m), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, trục Oy hướng lên theo phương thẳng đứng và gốc O là vị trí viên đạn được bắn lên. Bỏ
qua sức cản của không khí. Hỏi tại thời điểm tốc độ của viên đạn bằng 0, viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
Đáp án: _______ (m) Câu 15:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết diện tích tam giác SBD bằng 2
a . Khi đó SA bằng: 3 2 6 A. = a SA B. = a SA C. = a SA D. = a SA 2 2 2 2 Câu 16:
Mỗi ngày, bạn Chi đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km) của
bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường trung bình mà bạn Chi chạy được là? A. 3,41. B. 3,39. C. 3,45. D. 3,36. Câu 17:
Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng 1 1
bia của hai xạ thủ lần lượt là và
. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn 3 4 trúng bia.
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com 1 1 11 2 A. B. C. D. 3 6 12 3 Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, B(3;0;8), D( 5 − ; 4
− ;0) . Biết đỉnh A
thuộc mặt phẳng (Oxy) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó | CA + CB | bằng: A. 6 10 B. 10 6 . C. 10 5 . D. 5 10 . Câu 19:
Hàm số f (x) có đạo hàm xác định trên
thỏa mãn y = f (x) + f (−x) đồng biến trên khoảng (1;5) .
Khi đó hàm số y = f (x) + f (−x) nghịch biến trên khoảng nào? A. (−1;1) . B. (1; 2) . C. (−3; −1) . D. (−2; 0) . Câu 20:
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
y = (x − 2) (x +1) là A. 2 5 . B. 5 2 . C. 4 . D. 2 . Câu 21:
Nhiệt độ ngoài trời ở một thành phố vào các thời điểm khác nhau trong ngày có thể được mô phỏng 
bởi công thức h(t) = 29 + 3sin
(t − 9) với h tính bằng C t là thời gian trong ngày tính bằng giờ. 12
Thời gian nhiệt độ cao nhất trong ngày là: A. 13 giờ. B. 15 giờ. C. 12 giờ. D. 14 giờ. Câu 22:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) − 11 = 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Câu 23:
Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông ABCD cạnh 2m được lát gạch màu trắng và trang
trí vởi một hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ tọa độ Oxy với O là tâm hình vuông sao cho (
A 1;1) như hình vẽ bên thì các đường cong OA có phương trình 2 y = x và 3
y = ax + bx . Tính
giá trị ab biết rằng diện tích trang trí màu sẫm chiếm 1 diện tích mặt sàn. 3
Đáp án: _______ Câu 24:
Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy bằng 9. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt đoạn SA
tại M sao cho SM = 2MA . Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC tạo bởi (P) bằng 16 4 A. 1. B. . C. . D. 4 . 9 81
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho i , j, k lần lượt là các vecto đơn vị nằm trên các trục tọa
độ Ox,Oy,Oz và u là một vecto tùy ý khác 0 . Tính T = 2 2 2
cos (u, i ) + cos (u, j ) + cos (u, k ) ?
Đáp án: _______ Câu 26:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số 
y = f (x) trên đoạn [−2; 2] là đường cong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. max f (x) = f (2) [ 2 − ;2]
B. min f (x) = f (1) [ 2 − ;2]
C. max f (x) = f (1) [ 2 − ;2]
D. max f (x) = f ( 2 − ) [ 2 − ;2] Câu 27:
Số giá trị nguyên của tham số m [ 25 − ;25] để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx + 2 có cực đại và cực tiểu?
Đáp án: _______
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com Câu 28:
Nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x là 2x 2 x x 2 2 x A. x 2 2 + x + C . B. 2 + x + C . C. 2x + + C . D. + + C . ln 2 2 ln 2 2 Câu 29:
Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba và cứ như vậy (số ghế ngồi ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế
ngồi ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có số sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc
sư phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế.
Đáp án: _______ Câu 30:
Cho phương trình log (2x m) + log (3 − x) = 0 , m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên 1 2 2
dương của m để phương trình có nghiệm?
Đáp án: _______ Câu 31:   2 2 Cho ( ) = 6
f x dx . Tính I = [3 ( )−2sin ]  f x x dx . 0 0 A. I = 20 . B. I = 16 . C. I = 8 . D. I = 4 . Câu 32:
Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (Hình bên dưới).
Cạnh đáy dưới dài 5m, cạnh đáy trên dài 2m, cạnh bên dài 3m. Biết rằng chân tháp được làm bằng
bê tông tươi với giá tiền là 1470000 đồng/m3. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị đồng.
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
Đáp án: _______ Câu 33:
Tìm m để góc giữa hai vectơ u = (1;log 5;log 2 , v = 3;log 3; 4 là góc nhọn. 3 m ) ( 5 ) 1 1 1 A. m  , m  1. B. m  1. C. 0  m  .
D. m  1 hoặc 0  m  . 2 2 2 Câu 34:
Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 2(u + u + u = u + u + u . 3 4 5 ) n ) 6 7 8 u + u + u Tính 8 9 10 u + u + u 2 3 4
Đáp án: _______ Câu 35:
Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy độc lập với nhau. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt là 95%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 85%. Công ty chỉ có
thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để
công ty hoàn thành đúng hạn là A. 0,9925 . B. 0,9825 C. 0,9725 D. 0,9625 Câu 36:
Đợt xuất khẩu gạo của tính B kéo dài trong 20 ngày. Người ta nhận thấy có lượng xuất khẩu gạo
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com
tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức 3 2
S (t) = t − 24t +144t + 2500 . Hỏi trong mấy ngày
đó, ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất? A. 1 B. 12 . C. 20 . D. 4 . Câu 37:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hình hộp .    
ABCD A B C D với các điểm ( A 1 − ;1;2) , B( 3 − ;2;1) ,  D(0; 1
− ;2) và A (2;1;2) . Tìm tọa độ đỉnh  C . A.C (1; 0;1) . B.C ( 3 − ;1;3) . С.  C (0;1; 0) . D.C ( 1 − ;3;1) . Câu 38:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (2; 1 − ;3),b = (1; 3 − ;2),c = (3;2; 4)
− . Gọi x là vectơ x.a = 5 − 
thoả mãn: x.b = 11
− . Tọa độ của vectơ x là: x.c = 20  A. (2;3;1) . B. (2;3; −2) . C. (3; 2; −2) . D. (1;3; 2) . Câu 39:
Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 10 cm và cắt quả bóng bẳng mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có diện tích bằng  ( 2 16 cm ) . Thể tích của
quả bóng bằng (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân, đơn vị lít) A. 0,15 . B. 0,34 . C. 0,32 . D. 1 . Câu 40:
Cho hai mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 3 = 0 và (Q) : x + my + z −1 = 0 . Tìm tham số m để hai mặt phẳng
(P) và (Q) vuông góc với nhau.
Đáp án: _______ Câu 41:
Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB = AC = AD = BC = BD = a CD = a 2 . Tính góc giữa
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
hai đường thẳng AD và BC. A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 42:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm N (3; 2
− ;6) và vuông góc với trục Ox có phương trình là: A. x = −3 B. y = −2 C. z = 6 D. x = 3 Câu 43:
Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng
được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh hú họa
một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1. A. 0,7124 B. 0,5256 C. 0,7336 D. 0,783 Câu 44: Cho hàm số 
y = f (x) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f (x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số g x = f ( 2 ( ) 2
x + | x |) . A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 . Câu 45:
Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −2t +10(m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng. A. 55 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 16 m. Câu 46:
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com
Để theo dõi hành trình của một chiếc một chiếc máy bay, ta có thể lập hệ toạ độ Oxyz có
gốc O trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với
trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời. Sau
khi cất cánh và đạt độ cao nhất định, chiếc máy bay duy trì hướng bay về phía nam với tốc độ không
đổi là 890 km/h trong nửa giờ. Xác định toạ độ của vectơ biểu diễn độ dịch chuyển của chiếc máy
bay trong nửa giờ đó đối với hệ toạ độ đã chọn, biết rằng đơn vị đo trong không gian Oxyz được lấy theo km. A. (0;435;0). B. (455;0;0). C. (0;455;0). D. (435;0;0). Câu 47:
Trong một trò chơi điện tử, có 38 con cá đói. Một con cá gọi là no nếu nó ăn được 3 con cá khác
(con này có thể no hoặc không no). Một con cá no không ăn thêm con cá nào khác. Trò chơi kết thúc
khi không còn con cá nào đói. Hỏi sau khi kết thúc trò chơi thì có tối đa bao nhiêu con cá no?
Đáp án: _______
Dựa vào thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi từ câu 48 - 50:
Số lượng của một loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được biểu diễn theo công thức ( ) = . rt S t
A e , trong đó A là số lượng vi khuẩn tại thời điểm chọn mốc thời gian, r là tỉ lệ tăng
trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Lúc 6 giờ sáng, số lượng vi
khuẩn X là 150 con. Sau 3 giờ, số lượng vi khuẩn X là 450 con. Câu 48:
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Tỉ lệ tăng trưởng của vi khuẩn X gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,35. B. 0,36. C. 0,37. D. 0,38. Câu 49:
Thời điểm số lượng vi khuẩn X gấp 9 lần số lượng vi khuẩn ban đầu là: A. 3 giờ. B. 9 giờ. C. 12 giờ. D. 15 giờ. Câu 50:
Cùng thời điểm lúc 6 giờ, người ta đo được số lượng vi khuẩn Y là 300 con. Biết rằng số lượng vi
khuẩn Y tăng 5% mỗi giờ. Hỏi vào lúc mấy giờ, số lượng vi khuẩn X bằng số lượng vi khuẩn Y. A. 7 giờ. B. 8 giờ. C. 9 giờ. D. 10 giờ.
---------- HẾT PHẦN THI THỨ NHẤT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU 1. A 2. D 3. 5/2 4. C 5. C 6. -4 7. B 8. A 9. C 10. A 11. A 12. A 13. A 14. 1960 15. C 16. B 17. C 18. A 19. C 20. A 21. B 22. A 23. -2 24. D 25. 1 26. C 27. 28 28. D 29. 20 30. 5
31. B 32. 40538432 33. D 34. 4 35. A 36. C 37. A 38. B 39. B 40. 4 41. D 42. D 43. B 44. A 45. A 46. C 47. 8 48. C 49.C 50. B
Phần thi thứ nhất: Toán học và Xử lí số liệu từ câu hỏi số 01 đến 50 Câu 1:
x, khi : x  0 Cho hàm số y = 
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
−x, khi : x  0
A. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 B.y = 1 (0) C.y = 0 (0) D.y = −1 (0) Đáp án đúng là A
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com Phương pháp giải
Áp dụng kiến thức về đạo hàm tại 1 điểm của hàm số Lời giải 1
 , khi : x  0 Ta có:  y =   1
− , khi : x  0    ( y = + 1 0 ) Do   y  ( = − − 1 0 )
 Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . Chọn A Câu 2:
Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53. Phương pháp giải
Áp dụng công thức tính số trung bình cộng của mẫu số liệu không ghép nhóm. Lời giải
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
8,3.2 + 8, 4.3 + 8,5.9 + 8, 7.5 + 8,8.1 x = = 8,53. 20 Câu 3:  2   2 
Chu kì của hàm số y = sin x .cos  
x là k . Giá trị của k là  5   5 
Đáp án: _______
Đáp án đúng là "5/2" Phương pháp giải
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com 2 Hàm số .
A sin(ax + b) ( .
A a  0) là một hàm số tuần hoàn chu kì T = | a | Lời giải  2   2  1  4  y = sin x .cos x = sin      x  5   5  2  5  2 2 5
Hàm số trên có chu kì là T = = = | a | 4 2 5 Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Đáp án đúng là C Phương pháp giải Lời giải
Số đường tiệm cận ngang: 1
Số đường tiệm cận đứng: 1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng: 2. Chọn C. Câu 5:
Tìm nguyên hàm F (t) = txdt . 2 x t 2 2 (tx)
A. F (t) = x + t + C
B. F (t) = + C C. ( ) = xt F t +C
D. F (t) = + C 2 2 2 Đáp án đúng là C
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com Phương pháp giải Coi x là tham số. Lời giải 2 ( ) = = = . +   t F t txdt x tdt x C 2 Câu 6: x = 4 + at
Tích tất cả giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t  ) và đường thẳng 3x + 4 y − 2 = 0 y = 7 − 2t bằng 45 là Đáp án: _______
Đáp án đúng là "-4" Phương pháp giải
Sử dụng công thức cos ( ;  = cos u ,u
với u ,u lần lượt là VTCP của  ;  . 1 2 ) ( 1 2) 1 2 1 2 Lời giải
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng đã cho. x = 4 + at Đường thẳng 
(t  ) có vectơ chỉ phương là u = ( ; a 2) − . y = 7 − 2t
Đường thẳng 3x + 4y − 2 = 0 có vectơ chỉ phương là v = (4; 3 − ) .  | u.v | 1 | 4a + 6 | Ta có cos |
= cos(u,v) | cos 45 =  = 2 | u | . | v | 2 5 a + 4 2 2 2
 5 a + 4 = 2 | 4a + 6 | 25a +100 = 32a + 96a + 72  2 a = 2 
 7a + 96a − 28 = 0  7 .  a = 14 − Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 20,4. B. 19,4. C. 21,4. D. 18,4. Đáp án đúng là B Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức phần mốt của mẫu số liệu. Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là nhóm [18;22).
Do đó: u = 84;n = 24;n = 20;n =15;u = 86 . m m m 1 − m 1 + m 1 +
Vậy mốt của mẫu số liệu là: 120 − 78 M = 18 + .(22 −18)  19, 4. 0 (120 − 78) + (120 − 45) Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, điểm M nằm trên đường tròn 2 2
(x + 3) + ( y − 4) = 4 sao cho độ dài đoạn thẳng
OM là ngắn nhất. Hoành độ điểm M là: 9 12 21 9 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 5 5 Đáp án đúng là A Phương pháp giải
Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn.
Viết phương trình đường thẳng OI.
OM ngắn nhất khi OM |
= OI R | với M là giao điểm của OI và đường tròn. Lời giải Đường tròn 2 2
(x + 3) + ( y − 4) = 4 có tâm I (−3; 4) và bán kính R = 2 . x = 3 − t
Phương trình đường thẳng OI đi qua O(0;0) và nhận OI = ( 3 − ;4) làm VTCP là:  (t  ) . y = 4t Ta có: OM |
OI R |= 3
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
Để OM ngắn nhất  OM = 3 3  9 12 
Dấu bằng xảy ra  OM = OI M − ;   . 5  5 5  Câu 9:
Một học sinh dùng giác kế, đứng cách chân cột cờ 10m rồi chỉnh mặt trước cao bằng mắt của mình
để xác định góc nâng (góc tạo bởi tia sáng đi thẳng từ đỉnh cột cờ) với mắt tạo với phương nằm
ngang. Khi đó góc nâng đo được 31∘. Biết khoảng cách từ mặt sân đến mắt học sinh đó
bằng 1,5m. Chiều cao cột cờ gần nhất với giá trị nào? A. 6m. B. 16,6m. C. 7,5m. D. 5,0m. Đáp án đúng là C Phương pháp giải Lời giải
Gọi AB là khoảng cách từ chân đến tầm mắt của học sinh ⇒ AB = 1,5m.
AC là khoảng cách từ chân đến cột cờ ⇒ AC = 10m.
CD là chiều cao cột cờ.
BE là phương ngang của tầm mắt.
Khi đó góc nâng là DBE 31 = .
BE = AC =10m
Do ABEC là hình chữ nhật nên  .
CE = AB =1,5m DE Ta có: tan DBE DE 10. tan 31 =  =  6m . BE
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com
Vậy chiều cao của cột cờ là: CD = CE + DE = 6 +1,5 = 7,5m . Câu 10:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x −12  0 là? A. [−3; 4] B. (−3; 4) C. ( ; − 3 − )  (4;+) D. ( ; − 3 − ][4;+) Đáp án đúng là A Phương pháp giải Giải phương trình 2
x x −12 = 0 rồi lập bảng xét dấu. Lời giải x = 4 Ta có 2
f (x) = x x −12 = 0   x = 3 − Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu f (x)  0  3 −  x  4 . Câu 11:
Một tổ chăm sóc khách hàng của một trung tâm điện tử gồm 12 nhân viên. Số cách phân công 3
nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau để chăm sóc khách hàng là A. 1320. B. 1230. C. 220. D. 1728. Đáp án đúng là A Phương pháp giải
Phân công 3 nhân viên đi đến ba địa điểm khác nhau thì cần dùng chỉnh hợp. Lời giải
Số cách xếp 3 nhân viên từ 12 nhân viên vào 3 vị trí khác nhau là: 3 A = 1320 cách. 12 Câu 12:
Một hộp chứa 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ hộp. Tính xác suất
để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ.
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com 10 11 5 4 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 21 Đáp án đúng là A Phương pháp giải Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: 3
n() = C = 84 . 9
Gọi A là biến cố "tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ". Ta có 3 2 1 n( )
A = C + C .C = 40 . 5 4 5
Xác suất để tổng các số ghi trên 3 chiếc thẻ được lấy ra là một số lẻ là: n( ) A 40 10 p( ) A = = = . n() 84 21 Câu 13: x +1 lim bằng + x 1 → x −1 A. + . B. − . C. 1 . D. 0 Đáp án đúng là A Phương pháp giải Lời giải
Đặt f (x) = x +1; g(x) = x −1. Ta có lim f (x) = 2; lim g(x) = 0; g(x)  0 khi x 1+ → + + x 1 → x 1 → x +1 Vậy lim = + . + x 1 → x −1 Câu 14:
Một viên đạn được bắn lên với tốc độ ban đầu v=196 m/s từ mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
phương trình chuyển động của viên đạn là y = v0t − 4,9t2 (m), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, trục Oy hướng lên theo phương thẳng đứng và gốc O là vị trí viên đạn được bắn lên. Bỏ
qua sức cản của không khí. Hỏi tại thời điểm tốc độ của viên đạn bằng 0, viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
Đáp án: _______ (m)
Đáp án đúng là "1960"
thuvienhoclieu.com Trang 20