



Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7  NĂM HỌC 2025-2026 
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.  1 −
Câu 1 .Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ  ?  2 1 2 5 12 A .  B.      C.   D.    2 4 − 15 24
Câu 2. Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng  A. 6 4  B. 10 4    C. 12 4  D. 20 2 
Câu 3 .  Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng    A. o 45 . B.  o 135 .  C. o 90 . D.  o 180 .     
Câu 4 . Cho hình vẽ biết x / / y  thì  x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a   A. ˆ ˆ M = N .  B. ˆ ˆ M = N .  C. ˆ ˆ M = N .    D. ˆ ˆ M = N .  1 1 3 1 4 4 4 1
Câu 5 . Tam giác ABC vuông tại A, có  0 B = 30 . Khi đó :  A.  0 ˆ C = 30      B.  0 ˆ C = 90  C.  0 ˆ C = 60      D.  0 ˆ C = 180   
Câu 6 . Cho hình vẽ sau, tìm cặp tam giác bằng nhau : 
A. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐶𝐸𝐷 
B. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐸𝐶𝐷 
C. △ 𝐴𝐶𝐵 =△ 𝐷𝐶𝐸 
D. △ 𝐵𝐴𝐶 =△ 𝐶𝐸𝐷       Trang 1     
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) 
Bài 1 ( 1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).  a) 5 4 3 4 4 +  +     9 9 7 9 7 b)  1 3 7  1 + − :      3 8 12  8  2 5   5   2  c) 1+ − − 1− + 2022 −          3 4   4   3 
Bài 2 ( 1,5 điểm). Tìm x.    a)  3 7 3 x − = . x + =    c)( − )5 x 1 = 32    10 15 5      b) 2 1 7 . 3 5 10    
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ   a) Chứng minh a//b    c b) Tính KED   G H c) Tính GHE   a   b K E 62 F D  
Bài 4(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức  1 1 1 1 S = + + +....+ . Chứng minh rằng 2 8  S   2 2 2 2 2 3 4 9 5 9 HƯỚNG DẪN CHẤM 
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  B  C  A  D  C  C 
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) 
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 
a) 5 4 3 4 4 5 4  3 4  5 4 5 4 +  +  = +  + = + 1= + = 1     9 9 7 9 7 9 9  7 7  9 9 9 9 b)  1 3 7  1  8 9 14  1 + − : = + − .8 = .8 = 1        
 3 8 12  8  24 24 24  8  2 5   5   2   c) 1+ − − 1− + 2022 −         3 4   4   3  2 5 5 2 =1+ − −1+ + 2022 − 3 4 4 3  = 2022
Bài 2 (TH-VD) 2 điểm. Tìm x   Trang 2    a)  3 7 3 x − = . b) 2 1 7 .x + = c)( − )5 x 1 = 32  10 15 5  3 5 10  3 7 2 7 1 ( − )5 x 1 = 25  x − =   .x = −  10 25 3 10 5 x-1 = 2  7 3 2 7 2 x = +   .x = − x= 2+1  25 10 3 10 10  x=3  14 15 2 1 x = + .x =   50 50   3 2  29 1 2 x =   x = :  50 2 3   3 x = .  4     Bài 3 (NB+TH).  a. Ta có :c┴ a : c┴b  Do đó : a//b  b. Có  0
KED + DEF =180 (kề bù).  0  KED =118 .  c. Vì a//b nên  0
GHE = KED =118 (đồng vị).  Bài 5 (VDC)  1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + +....+  + + +....+ 1 1 1 1 1 1 1  + − + − +....+ − 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 = + − =  = .  4 2 9 36 36 9 Ta lại có:  1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + +....+  + + +....+   2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 3.4 4.5 9.10 1 1 1 1 1 1 1 = + − + − + 1 1 1 19 8 2 ....+ − = + − =  = .    2 2 3 4 4 5 9 10 2 2 3 10 20 20 5 Vậy 2 8  S  .  5 9            Trang 3   
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 
Mức độ đánh giá  Tổng %  điểm  TT  Chủ đề 
Nội dung/ Đơn vị kiến thức  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL   
Tập hợp các số hữu tỉ.  1  1  2  1  5         
Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ  (0,5đ)  (0,5đ)  (1đ)  (1đ)  3đ 
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một  1  1  Số hữu tỉ  1  số hữu tỷ                0,5 đ  (0,5đ)   
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy        1    2      3 
tắc chuyển vế  (0,5đ)  (1đ)  1,5 đ 
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác  1  1  Góc và  của một góc               0,5 đ    (0,5đ)    2 
đường thẳng Hai đường thẳng song song và      song song  1  1  1  1  4   
dấu hiệu nhận biết.          (1đ)  (0,5đ)  (1đ)  (1đ)  3 đ 
Tổng các góc trong một tam giác      1            1  (0,5đ)  0,5 đ  Tam giác  3  bằng nhau          1        1 
Trường hợp bằng nhau thứ hai và  (0,5đ)  0,5đ 
thứ ba của tam giác  Tổng  2  1  3  3  1  5  1  16    (1đ)  (1đ)  (1,5đ)  (2đ)  (0,5đ)  (3đ)  (1đ)  10,0  Tỉ lệ %  20%  35%  35%  10%  100  Tỉ lệ chung  55%  45%  100     Trang 1