Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Đề ôn thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

55 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÓ ĐÁP ÁN
PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 4 nghìn 7 đơn vị được viết là:
A. 847 B. 8 407 C. 8 470 D. 84 007
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
B. 2023
C. 1025
D. 4681
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42 355; 42 533; 43 049; 43 490
B. 42 355; 42 533; 43 490; 43 049
C. 42 533; 42 335; 43 049; 43 490
D. 42 533; 42 355; 43 490; 43 049
Câu 4: Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số:
A.22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng 4 dm. Vậy chu vi hình vuông:
A.8dm B. 12dm C. 16dm D. 20dm
Câu 6: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ.
PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5328 + 3862 b) 15947 3659
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ..................................
c) 3024 x 5 d) 9562 : 2
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ....................................
Câu 2: Số?
a) ........ : 6 = 20 b) ......... x 9 = 540
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ ...
a/ 91 dm2 23 cm2 = …………..cm2
b/ 2 m² 9 dm² ….. 29 dm²
Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức : b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9200 - 3500 : 5 735 + 133 + 265 + 367
= ........................................ = ............................................
= ........................................ = ............................................
= ........................................ = ............................................
Câu 5: Một thùng mắm 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một
nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN 1 (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu hoặc tô màu đúng được 0,5 đ
Câu 1: D Câu 4: A
Câu 2: A Câu 5: C
Câu 3: A Câu 6: S chn tô màu xanh là : 10 090; 24; 1 956
S l tô màu hng là: 357; 1 475
PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1 : Đt tính rồi tính: 2 đ ( Mỗi bài đặt tính đúng và làm đúng được 0,5 đ )
5328 15947
+ -
3862 3659
9190 12288
3024 9 562 2
X 5 15 4781
15120 16
02
0
Câu 2: S? 1 đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 120 : 6 = 20 b/ 60 x 9 = 540
Câu 3: S hoc dấu (<; >; =): 1đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 91 dm
2
23 cm
2
= 9123 cm
2
b/ 2 m² 9 dm² > 29 d
Câu 4: 1 đ ( Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ )
a) Tính giá tr biu thc : b) Tính bng cách thun tin nht:
9200 - 3500 : 5 735 + 133 + 265 + 367
= 9200 - 700 = (735 + 265) + (133 + 367) ( phi có
c kết hp này)
= 8500 = 1000 + 500
= 1500
Câu 5 : 2 điểm
Bài gii
Sau khi bán lần đầu còn li s lít nưc mm là:
120 24 = 96 (l)
Lần hai bán được s t nước mm là:
96 : 2 = 48 (l)
Đáp số: 48 lít nước mm.
| 1/5

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CÓ ĐÁP ÁN PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 4 nghìn 7 đơn vị được viết là:
A. 847 B. 8 407 C. 8 470 D. 84 007
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là: A. 1994 B. 2023 C. 1025 D. 4681
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42 355; 42 533; 43 049; 43 490
B. 42 355; 42 533; 43 490; 43 049
C. 42 533; 42 335; 43 049; 43 490
D. 42 533; 42 355; 43 490; 43 049
Câu 4: Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số:
A.22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng 4 dm. Vậy chu vi hình vuông là: A.8dm B. 12dm C. 16dm D. 20dm
Câu 6: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ. PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5328 + 3862 b) 15947 – 3659
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ..................................
c) 3024 x 5 d) 9562 : 2
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... .................................... Câu 2: Số?
a) ........ : 6 = 20 b) ......... x 9 = 540
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ ...
a/ 91 dm2 23 cm2 = …………..cm2 b/ 2 m² 9 dm² ….. 29 dm² Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức :
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9200 - 3500 : 5 735 + 133 + 265 + 367
= ........................................
= ............................................
= ........................................
= ............................................
= ........................................ = ............................................
Câu 5: Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một
nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN PHẦN 1 (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu hoặc tô màu đúng được 0,5 đ Câu 1: D Câu 4: A Câu 2: A Câu 5: C
Câu 3: A Câu 6: Số chẵn tô màu xanh là : 10 090; 24; 1 956
Số lẻ tô màu hồng là: 357; 1 475 PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 2 đ ( Mỗi bài đặt tính đúng và làm đúng được 0,5 đ ) 5328 15947 + - 3862 3659 9190 12288 3024 9 562 2 X 5 15 4781 15120 16 02 0
Câu 2: Số? 1 đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 120 : 6 = 20 b/ 60 x 9 = 540
Câu 3: Số hoặc dấu (<; >; =): 1đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ) a/ 91 dm2 23 cm2 = 9123 cm2 b/ 2 m² 9 dm² > 29 dm²
Câu 4: 1 đ ( Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ )
a) Tính giá trị biểu thức :
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9200 - 3500 : 5 735 + 133 + 265 + 367 = 9200 - 700
= (735 + 265) + (133 + 367) ( phải có
bước kết hợp này) = 8500 = 1000 + 500 = 1500 Câu 5 : 2 điểm Bài giải
Sau khi bán lần đầu còn lại số lít nước mắm là: 120 – 24 = 96 (l)
Lần hai bán được số lít nước mắm là: 96 : 2 = 48 (l)
Đáp số: 48 lít nước mắm.