ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÓ ĐÁP ÁN
PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Năm mươi tư nghìn sáu trăm là:
A. 54 600 B. 54 060 C. 54 006 D. 546 000
Câu 2. Số lẻ bé nhất có hai chữ số là:
A.10 B.11 C. 13 D. 15
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 92 876; 87 692; 29 876; 89762
B. 87 692; 92 876; 89762; 29 876
C. 29 876; 87 692; 89762; 92 876
D. 89762; 92 876; 29 876; 87 692
Câu 4: Làm tròn số 37 499 đến hàng nghìn thì được số:
A.40 000 B. 39 000 C. 38 000 D. 37 000
Câu 5: Sân bóng đá hình chữ nhật chiều dài 100 m, chiều rộng 50 m. Vậy sân bóng
chu vi là:
A.50 m B. 100 m C. 150 m D. 300 m
Câu 6: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ
PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8532 + 2368 b) 17954 9345
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ..................................
c) 2509 3 d) 8572 : 2
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ....................................
....................................
Câu 2: Số?
a) ........ + 450 = 1000 b) ......... 5 = 750
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( > , < , =) vào chỗ ...
a/ 34 m2 50 dm2 = ………….. dm2
b/ 7 dm² 8 cm² ….. 700 cm²
Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức : b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3600 - 3600 : 4 210 + 740 + 790 + 260
= ........................................ = ............................................
= ........................................ = ............................................
= ........................................ = ............................................
Câu 5: 45 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi 9 thùng bánh như vậy được bao
nhiêu hộp bánh?
Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN 1 (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu hoặc tô màu đúng được 0,5 đ
Câu 1: A Câu 4: D
Câu 2: B Câu 5: D
Câu 3: C Câu 6: Số chẵn tô màu xanh là : 576; 1352
Số lẻ tô màu hồng là: 243; 405; 2081
PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 2 đ ( Mỗi bài đặt tính đúng và làm đúng được 0,5 đ )
Câu 2: Số? 1 đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a) 550 + 450 = 1000
b) 150 5 = 750
Câu 3: Số hoặc dấu (<; >; =): 1đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 34 m2 50 dm2 = 3450 dm2
b/ 7 dm² 8 cm² > 700 cm²
Câu 4: 1 đ ( Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ )
a) Tính giá trị biểu thức :
3600 - 3600 : 4
= 3600 - 900
= 2700
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
210 + 740 + 790 + 260
= (210 + 790) + (740 + 260) ( phải có bước kết hợp này)
= 1000 + 1000
= 2000
Câu 5 : 2 điểm
Giải
Số hộp bánh mỗi thùng có:
45 : 5 = 9 (hộp)
Số hộp bánh 9 thùng có:
9 x 9 = 81 (hộp)
Đáp số: 81 hộp bánh.

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 LỚP 4 MÔN TOÁN - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CÓ ĐÁP ÁN PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Năm mươi tư nghìn sáu trăm là: A. 54 600 B. 54 060 C. 54 006 D. 546 000
Câu 2. Số lẻ bé nhất có hai chữ số là: A.10 B.11 C. 13 D. 15
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 92 876; 87 692; 29 876; 89762
B. 87 692; 92 876; 89762; 29 876
C. 29 876; 87 692; 89762; 92 876
D. 89762; 92 876; 29 876; 87 692
Câu 4: Làm tròn số 37 499 đến hàng nghìn thì được số:
A.40 000 B. 39 000 C. 38 000 D. 37 000
Câu 5: Sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 100 m, chiều rộng 50 m. Vậy sân bóng dá có chu vi là:
A.50 m B. 100 m C. 150 m D. 300 m
Câu 6: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 8532 + 2368 b) 17954 – 9345
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... .................................. c) 2509 3 d) 8572 : 2
..................................... ....................................
..................................... ....................................
...................................... ....................................
.................................... Câu 2: Số?
a) ........ + 450 = 1000 b) ......... 5 = 750
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( > , < , =) vào chỗ ...
a/ 34 m2 50 dm2 = ………….. dm2
b/ 7 dm² 8 cm² ….. 700 cm² Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức :
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3600 - 3600 : 4 210 + 740 + 790 + 260
= ........................................
= ............................................
= ........................................
= ............................................
= ........................................ = ............................................
Câu 5: Có 45 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 9 thùng bánh như vậy được bao nhiêu hộp bánh? Giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN PHẦN 1 (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu hoặc tô màu đúng được 0,5 đ Câu 1: A Câu 4: D Câu 2: B Câu 5: D
Câu 3: C Câu 6: Số chẵn tô màu xanh là : 576; 1352
Số lẻ tô màu hồng là: 243; 405; 2081 PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 2 đ ( Mỗi bài đặt tính đúng và làm đúng được 0,5 đ )
Câu 2: Số? 1 đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ) a) 550 + 450 = 1000 b) 150 5 = 750
Câu 3: Số hoặc dấu (<; >; =): 1đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ) a/ 34 m2 50 dm2 = 3450 dm2
b/ 7 dm² 8 cm² > 700 cm²
Câu 4: 1 đ ( Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ )
a) Tính giá trị biểu thức : 3600 - 3600 : 4 = 3600 - 900 = 2700
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 210 + 740 + 790 + 260
= (210 + 790) + (740 + 260) ( phải có bước kết hợp này) = 1000 + 1000 = 2000 Câu 5 : 2 điểm Giải
Số hộp bánh mỗi thùng có: 45 : 5 = 9 (hộp)
Số hộp bánh 9 thùng có: 9 x 9 = 81 (hộp) Đáp số: 81 hộp bánh.