Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều - Đề số 2

Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 4
CÁNH DIỀU CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) S “Chín trăm triệu” có số ch s 0 là:
A. by ch s 0 B. tám ch s 0
C. chín ch s 0 D. mười ch s 0
b) Giá tr ca ch s 7 trong s 5 075 698 là:
A. 70. B. 75 000.
C. 75 698. D. 70 000.
Bài 2: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) S 498 275 240 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 498 000 000 B. 498 200 000
C. 498 300 000 D. 498 275 200
b) S thích hợp điền vào ch chấm “2 yến 8kg= . . . kg” là:
A. 28 B. 280 C. 208 D. 2008
Bài 3: (2 đim) Đặt tính ri tính:
a)36 045 + 23 654
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
b) 39 406 8 600
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
c) 20 583 x 9
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
d) 4 629 : 3
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
Bài 4: (1 đim) Điền s thích hp vào ch chm:
a) 2 tn 304 kg = . . . kg b) 40 000 kg = . . . tn
c) 2 phút 15 giây = . . . giây d) 2 thế k = . . . năm.
Bài 5: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Ph năm 1954, năm đó thuộc thế k:
A. XVIII B. XIV C. XX D. XXI
Bài 6: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) Hình dưi dây có my góc tù?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
b) Hình bên có my cp cnh song song?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 7: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
Mua 9 b đồ dùng hc toán hết 270 000 đồng. Hi mua 2 b đồ dùng hc
toán như thế hết bao nhiêu tin?
A. 121 500 đồng B. 135 000 đng
C. 60 000 đng D. 30 000 đng
Bài 8: (1,5 đim)
Chào năm học mi, Nhà sách Châu Thành khuyến mãi như sau: “Cứ mua 5
quyn v thì đưc tng 10 nhãn v”.
a)Hi mua 15 quyn v được tng my nhãn v?
b)Theo em, Nam muốn được tng 20 nhãn v thì Nam cn phi mua bao nhiêu
quyn v?
Bài làm
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
Bài 9: (0,5 đim) Tính bng cách thun tin.
65 + 57 + 35 + 43
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) S “Chín trăm triệu” có sồ ch s 0 là:
B. tám ch s 0 (0,5 đim)
b) Giá tr ca ch s 7 trong s 5 075 698 là:
D. 70 000. (0,5 điểm)
Bài 2: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) S 498 275 240 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
C. 498 300 000 (0,5 đim)
b) S thích hợp điền vào ch chấm “2 yến 8kg= . . . kg” là:
A. 28 (0,5 đim)
Bài 3: (2 đim) Đặt tính ri tính:
Bài 4: (1 đim) Điền s thích hp vào ch chm:
a) 2 tấn 304 kg = 2304 kg (0,25 điểm)
b) 40 000 kg = 40 tấn (0,25 điểm)
c) 2 phút 15 giây = 135 giây (0,25 đim)
d) 2 thế k = 200 năm.(0,25 điểm)
Bài 5: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Ph năm 1954, năm đó thuộc thế k:
C. XX
Bài 6: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
a) Hình dưới dây có my góc tù?
B. 2 (0,5 đim)
b) Hình bên có my cp cnh song song?
B. 2 (0,5 đim)
Bài 7: (1 đim) Hãy khoanh ch cái đt trưc câu tr lời đúng:
Mua 9 b đồ dùng hc toán hết 270 000đng. Hi mua 2 b đồ dùng hc toán
như thế hết bao nhiêu tin?
C. 60 000 đồng (1 điểm)
Bài 8: (1,5 đim)
Chào năm học mi, Nhà sách Châu Thành khuyến mãi như sau: “Cứ mua 5
quyn v thì đưc tng 10 nhãn v”.
c)Hi mua 15 quyn v được tng my nhãn v?
d)Theo em, Nam muốn được tng 20 nhãn v thì Nam cn phi mua bao nhiêu
quyn v?
Bài làm
a) Mua 1 quyn v được tng:
10 5 = 2 (nhãn vở) (0,5 điểm)
Mua 15 quyn v đưc tng:
15 x 2 = 30 (nhãn v) (0,5 đim)
b)S v cn phải mua để được tng 20 nhãn v:
20 : 2 = 10 (quyn v) (0,5 đim)
Đáp s: a) 30 nhãn v
b) 10 quyn v. (thiếu đáp s - 0,25 điểm)
Bài 9: (0,5 đim) Tính bng cách thun tin.
65 + 57 + 35 + 43 = (65 + 35) + (57 + 43) (0,25 đim)
= 100 + 100
= 200. (0,25 điểm)
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 4
CÁNH DIỀU CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Chín trăm triệu” có số chữ số 0 là: A. bảy chữ số 0 B. tám chữ số 0 C. chín chữ số 0 D. mười chữ số 0
b) Giá trị của chữ số 7 trong số 5 075 698 là: A. 70. B. 75 000. C. 75 698. D. 70 000.
Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 498 275 240 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 498 000 000 B. 498 200 000 C. 498 300 000 D. 498 275 200
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm “2 yến 8kg= . . . kg” là: A. 28 B. 280 C. 208 D. 2008
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a)36 045 + 23 654
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………….. b) 39 406 – 8 600
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………….. c) 20 583 x 9
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………….. d) 4 629 : 3
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 tấn 304 kg = . . . kg b) 40 000 kg = . . . tấn
c) 2 phút 15 giây = . . . giây d) 2 thế kỉ = . . . năm.
Bài 5: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ: A. XVIII B. XIV C. XX D. XXI
Bài 6: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình dưới dây có mấy góc tù? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Hình bên có mấy cặp cạnh song song? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 7: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mua 9 bộ đồ dùng học toán hết 270 000 đồng. Hỏi mua 2 bộ đồ dùng học
toán như thế hết bao nhiêu tiền? A. 121 500 đồng B. 135 000 đồng C. 60 000 đồng D. 30 000 đồng Bài 8: (1,5 điểm)
Chào năm học mới, Nhà sách Châu Thành khuyến mãi như sau: “Cứ mua 5
quyển vở thì được tặng 10 nhãn vở”.
a)Hỏi mua 15 quyển vở được tặng mấy nhãn vở?
b)Theo em, Nam muốn được tặng 20 nhãn vở thì Nam cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài làm
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
Bài 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện. 65 + 57 + 35 + 43
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….……………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “Chín trăm triệu” có sồ chữ số 0 là: B. tám chữ số 0 (0,5 điểm)
b) Giá trị của chữ số 7 trong số 5 075 698 là: D. 70 000. (0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 498 275 240 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: C. 498 300 000 (0,5 điểm)
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm “2 yến 8kg= . . . kg” là: A. 28 (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bài 4: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 304 kg = 2304 kg (0,25 điểm)
b) 40 000 kg = 40 tấn (0,25 điểm)
c) 2 phút 15 giây = 135 giây (0,25 điểm)
d) 2 thế kỉ = 200 năm.(0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ: C. XX
Bài 6: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình dưới dây có mấy góc tù? B. 2 (0,5 điểm)
b) Hình bên có mấy cặp cạnh song song? B. 2 (0,5 điểm)
Bài 7: (1 điểm) Hãy khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mua 9 bộ đồ dùng học toán hết 270 000đồng. Hỏi mua 2 bộ đồ dùng học toán
như thế hết bao nhiêu tiền?
C. 60 000 đồng (1 điểm) Bài 8: (1,5 điểm)
Chào năm học mới, Nhà sách Châu Thành khuyến mãi như sau: “Cứ mua 5
quyển vở thì được tặng 10 nhãn vở”.
c)Hỏi mua 15 quyển vở được tặng mấy nhãn vở?
d)Theo em, Nam muốn được tặng 20 nhãn vở thì Nam cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài làm
a) Mua 1 quyển vở được tặng:
10 5 = 2 (nhãn vở) (0,5 điểm)
Mua 15 quyển vở được tặng:
15 x 2 = 30 (nhãn vở) (0,5 điểm)
b)Số vở cần phải mua để được tặng 20 nhãn vở:
20 : 2 = 10 (quyển vở) (0,5 điểm) Đáp số: a) 30 nhãn vở
b) 10 quyển vở. (thiếu đáp số - 0,25 điểm)
Bài 9: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
65 + 57 + 35 + 43 = (65 + 35) + (57 + 43) (0,25 điểm) = 100 + 100 = 200. (0,25 điểm)