Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề số 4

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề số 4

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

93 47 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 4
KT NI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li đúng:
Câu 1. (0,5 đ) S thích hợp điền vào ch chm đ được ba s chn liên tiếp là:
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
Câu 2. (0,5 đ) Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 3. Giá tr ch s 9 trong s 159 734 là: (M1)
A. 6 000
B. 5 500
C. 9 000
Câu 4. (0,5 đ) Làm tròn s 784 920 đến hàng trăm nghìn được s:
A. 780 000
B. 800 000
C. 790 000
Câu 5. ( 1 đim ) 4 tấn 60 kg =…………kg.
A. 4060
B. 4006
C. 4600
Câu 6. ( 1 đim )Giá tr ca biu thc 12 : ( 3 m) vi m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
B. PHN T LUN (6 điểm)
Câu 7. (1 đim) Viết các s, biết s đó gồm:
a) 6 trăm triu, 2 triu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị: ....................................
b) 7 chc triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị:.............................................................
Câu 8 (2 đim) Đặt tính ri tính
a) 291 853 + 25 098
………………..
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
b) 609 000 - 18 140
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 57 492 x 6
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 30 516 : 5
………………………
………………………
………………………
………………………
………………………
……………………
Câu 9. (2 đim) Mt ca hàng ngày th nhất bán được 824 kg go và bán
nhiu gp 2 ln ngày th hai. Ngày th ba bán đưc nhiều hơn ngày thứ nht
205 kg go. Hi c ba ngày cửa hàng bán được tt c bao nhiêu kg go?
BÀI GII
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tng ca hai s là 987 654. S th nht là s bé nht có sáu
ch s. Tìm s th hai.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
A. PHN TRC NGHIM: (4,0 đim)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
B
B
A
A
Đim
0,5
0,5
0,5
1
1
B. PHN T LUN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biu đim
Câu 7
(1 đ)
a) 602 060 803
b) 70 005 201
0,5đ
0,5đ
Câu 8
(2đ)
a) 316 951
b) 590 860
c) 344 952
d) 6 103 dư 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 9
(2 đ)
Ngày th hai bán được là :
824 : 2 = 412 ( kg go )
Ngày th ba bán được là:
824 + 205 = 1029 ( kg go )
C ba ngày bán được là:
824 + 412 + 1029 = 2 265 ( kg go )
đáp số : 2 265 kg go
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,25 đ
Câu 10
(1 đ)
S th nht là: 100 000
S th hai là:
987654 100000 = 887654
Đáp s: 887654
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
T
L
TN
TL
TN
TL
1
S hc và
phép tính
S câu
2
1
1
2
1
7
Câu s
1,4
7
6
8,9
10
S
đim
1
1
1
4
1
8
2
Đại
ng và
đo đi
ng
S câu
1
1
Câu s
5
S
đim
1
1
3
Yếu t
hình hc
S câu
1
1
2
Câu s
2
3
S
đim
0.5
0.5
1
Tng s câu
3
3
2
1
10
Tng s đim
2.5
6.5
1
10
| 1/6

Preview text:


ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 4
KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là: 80, 82, …. A. 83 B. 84 C. 81
Câu 2. (0,5 đ) Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc vuông? A. Hình A B. Hình B C. Hình C
Câu 3. Giá trị chữ số 9 trong số 159 734 là: (M1) A. 6 000 B. 5 500 C. 9 000
Câu 4. (0,5 đ) Làm tròn số 784 920 đến hàng trăm nghìn được số: A. 780 000 B. 800 000 C. 790 000
Câu 5. ( 1 điểm ) 4 tấn 60 kg =…………kg. A. 4060 B. 4006 C. 4600
Câu 6. ( 1 điểm )Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là A. 12 B. 4 C. 2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị: ....................................
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị:.............................................................
Câu 8 (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 291 853 + 25 098 b) 609 000 - 18 140 c) 57 492 x 6 d) 30 516 : 5 ……………….. …………………… …………………… ……………………… ………………… …………………… …………………… ……………………… ………………… …………………… …………………… ……………………… ………………… …………………… …………………… ……………………… ………………… …………………… …………………… ……………………… ………………… …………………… …………………… ……………………
Câu 9. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 824 kg gạo và bán
nhiều gấp 2 lần ngày thứ hai. Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất
205 kg gạo. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu kg gạo? BÀI GIẢI
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Tổng của hai số là 987 654. Số thứ nhất là số bé nhất có sáu
chữ số. Tìm số thứ hai.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B B C B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 7 a) 602 060 803 0,5đ (1 đ) b) 70 005 201 0,5đ Câu 8 a) 316 951 0,5đ (2đ) 0,5đ b) 590 860 0,5đ c) 344 952 0,5đ d) 6 103 dư 1 Câu 9
Ngày thứ hai bán được là : 0,5 đ (2 đ) 824 : 2 = 412 ( kg gạo )
Ngày thứ ba bán được là: 0,5 đ 824 + 205 = 1029 ( kg gạo )
Cả ba ngày bán được là: 0,75 đ
824 + 412 + 1029 = 2 265 ( kg gạo ) đáp số : 2 265 kg gạo 0,25 đ Câu 10
Số thứ nhất là: 100 000 0,25 đ (1 đ) Số thứ hai là: 0,25đ 987654 – 100000 = 887654 0,25đ Đáp số: 887654 0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề T TN TN TL TN TL L Số câu 2 1 1 2 1 7
Số học và Câu số 1,4 7 6 8,9 10 1 phép tính Số 1 1 1 4 1 8 điểm Đại Số câu 1 1 lượng và Câu số 5 2 đo đại Số 1 1 lượng điểm Số câu 1 1 2 Yếu tố Câu số 2 3 3 hình học Số 0.5 0.5 1 điểm Tổng số câu 3 3 2 1 10 Tổng số điểm 2.5 6.5 1 10