Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề số 5

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Đề số 5

Với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng thêm hiệu quả cao.

56 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA KÌ 1 TOÁN LP 4
KT NI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN
Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr lời đúng
Câu 1. (0, 5điểm) Viết s gm: 9 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chc nghìn, 9 nghìn
và 3 trăm viết là: (M1)
A. 9 659 300 B. 9 659 030 C. 96 593
Câu 2. (0, 5 điểm) S chn ln nht có 8 ch s là: (M1)
A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990
Bài 3: S? (0, 5 điểm) Giá tr ch s 9 trong s 159 734 là: (M1)
A. 6 000 B. 5 500 C. 9 000
Câu 4. (0, 5 điểm) Làm tròn s 55 490 đến hàng chc nghìn, ta được: (M1)
A. 60 000 B. 5 000 C. 6 000
Câu 5: (1 điểm) 6 tn 6 kg =…..kg. S cần điền là: (M2)
A. 66 B. 606 C. 6006
Câu 6: (1 điểm) Mt bc tranh hình ch nht có chiu rng 8cm.Chiu dài gp
đôi chiều rng. Tính din tích bức tranh đó? (M2)
A.128 cm² B. 16 c C. 48 cm²
Bài 7: ( 1 đim): (M2) Vi a = 4 thì giá tr ca biu thc 165 - 15 x a có
giá tr là:
A. 600 B. 105 C. 165
Bài 8: (2 đim) Đặt tính ri tính: (M2)
332 457 + 46 728
73 452 46 826
2 503 x 4
8 491 : 7
……..…………………………………………………………………………
……..…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
...........................................................................................................................
...............................................................................................................................
..........
Bài 9: (2 đim) (M2) Mai mua 1 quyn truyn 23 000 đồng, 2 cái bút chì, biết
mi cái bút chì 12 000 đồng. Mai có 99 000 đng. Hi khi mua xong Mai còn
li bao nhiêu tin?
Bài gii
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………...............................................................................................................
...............................................................................................................................
..
................................................................................................................................
Bài 10: ( 1đim) (M3) Rô bt có 9 tm th như sau: 8 ; 0 ; 0 ; 9 ; 1 ; 7 ; 0 ; 3 ;
8
a. Hãy lp s ln nht có chín ch s.
b. Hãy lp s bé nht có chín ch s.
Bài gii
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………
…..…………..…..............................................................................................…
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
4
5
6
7
Đáp án
A
B
A
C
A
B
Đim
0,5
0,5
0,5
1
1
1
Câu 8: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
79 185; 26 626 ; 10 052 ; 1 213
Câu 9: ( 2 điểm) Bài gii
Mua 2 cái bút chì hết s tin là :
12 000 x 2 = 24 000 ( đng) ( 0,5 đim.)
Mai phi tr s tin khi mua hàng là:
24 000 + 23 000 = 47 000 (đng) ( 0,5 điểm.)
Mai còn li s tin là:
99 000 - 47 000 = 52 000 (đng) ( 1 điểm.)
Đáp s : 52 000 (đng)
Câu 10: ( 1 điểm) Bài gii
- S ln nht có chín ch s: 989 731 000. ( 0,5 điểm.)
- S bé nht có chín ch s : 100 037 889 ( 0,5 điểm.)
Lưu ý : Lời giải đúng phép tính sai : 0 đim, li gii sai phép tính đúng 0 điểm
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
T
L
TN
TL
TN
TL
1
S hc và
phép tính
S câu
4
3
1
8
Câu s
1,2,3,
4
7,8,9
10
S
đim
2
5
1
8
2
Đại
ng và
đo đi
ng
S câu
1
1
Câu s
5
S
đim
1
1
3
Yếu t
hình hc
S câu
1
1
Câu s
6
S
đim
1
1
Tng s câu
4
2
3
1
10
Tng s đim
2
7
1
10
| 1/4

Preview text:


ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 TOÁN LỚP 4
KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0, 5điểm) Viết số gồm: 9 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 9 nghìn
và 3 trăm viết là: (M1)
A. 9 659 300 B. 9 659 030 C. 96 593
Câu 2. (0, 5 điểm) Số chẵn lớn nhất có 8 chữ số là: (M1) A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990
Bài 3: Số? (0, 5 điểm) Giá trị chữ số 9 trong số 159 734 là: (M1) A. 6 000 B. 5 500 C. 9 000
Câu 4. (0, 5 điểm) Làm tròn số 55 490 đến hàng chục nghìn, ta được: (M1) A. 60 000 B. 5 000 C. 6 000
Câu 5: (1 điểm) 6 tấn 6 kg =…..kg. Số cần điền là: (M2) A. 66 B. 606 C. 6006
Câu 6: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp
đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? (M2) A.128 cm² B. 16 cm² C. 48 cm²
Bài 7: ( 1 điểm): (M2) Với a = 4 thì giá trị của biểu thức 165 - 15 x a có giá trị là: A. 600 B. 105 C. 165
Bài 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
332 457 + 46 728 73 452 – 46 826 2 503 x 4 8 491 : 7
……..……………………………………………………………………………
……..……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…...........................................................................................................................
............................................................................................................................... ..........
Bài 9: (2 điểm) (M2) Mai mua 1 quyển truyện 23 000 đồng, 2 cái bút chì, biết
mỗi cái bút chì 12 000 đồng. Mai có 99 000 đồng. Hỏi khi mua xong Mai còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………...............................................................................................................
............................................................................................................................... ..
................................................................................................................................
Bài 10: ( 1điểm) (M3) Rô bốt có 9 tấm thẻ như sau: 8 ; 0 ; 0 ; 9 ; 1 ; 7 ; 0 ; 3 ; 8
a. Hãy lập số lớn nhất có chín chữ số.
b. Hãy lập số bé nhất có chín chữ số. Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..…………………………………………………………………………………
………..…………………………………………………………………………
…..…………..…..............................................................................................… ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B C A C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1
Câu 8: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
79 185; 26 626 ; 10 052 ; 1 213
Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải
Mua 2 cái bút chì hết số tiền là :
12 000 x 2 = 24 000 ( đồng) ( 0,5 điểm.)
Mai phải trả số tiền khi mua hàng là:
24 000 + 23 000 = 47 000 (đồng) ( 0,5 điểm.)
Mai còn lại số tiền là:
99 000 - 47 000 = 52 000 (đồng) ( 1 điểm.)
Đáp số : 52 000 (đồng)
Câu 10: ( 1 điểm) Bài giải
- Số lớn nhất có chín chữ số: 989 731 000. ( 0,5 điểm.)
- Số bé nhất có chín chữ số : 100 037 889 ( 0,5 điểm.)
Lưu ý : Lời giải đúng phép tính sai : 0 điểm, lời giải sai phép tính đúng 0 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT Chủ đề T TN TN TL TN TL L Số câu 4 3 1 8 1,2,3,
Số học và Câu số 7,8,9 10 1 4 phép tính Số 2 5 1 8 điểm Đại Số câu 1 1 lượng và Câu số 5 2 đo đại Số 1 1 lượng điểm Số câu 1 1 Yếu tố Câu số 6 3 hình học Số 1 1 điểm Tổng số câu 4 2 3 1 10 Tổng số điểm 2 7 1 10