Đề ôn thi HK2 môn Hóa 11 năm 2022 có đáp án (Đề 1)

Tổng hợp toàn bộ Đề ôn thi HK2 môn Hóa 11 năm 2022 có đáp án (Đề 1) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; O = 16; C = 12; Br = 80; Ag = 108.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Các ankan được dùng làm nhiên liệu do nguyên nhân nào sau đây?
A. ankan có phản ứng thế.
B. ankan có nhiều trong tự nhiên.
C. ankan là chất nhẹ hơn nước.
D. ankan cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 2. Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 3. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí
nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
xuất hiện
kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al
4
C
3
.
C. CaC
2
. D. NaCl.
Câu 4. Cho 6,3 gam anken X làm mt màu va đủ dung dch cha 24 gam brom. Tên gi ca X là
A. etilen. B. propen. C. but-1-en. D. axetilen.
Câu 5. Benzen là mt trong nhng nguyên liu quan trng nht ca công nghip hoá hữu cơ. Nó
được dùng nhiu nhất để tng hp các monome trong sn xut polime làm cht dẻo, cao su, tơ sợi,
phm nhuộm … Công thức phân t ca benzen là
A. C
6
H
6
B. C
8
H
8
C. C
7
H
8
D. C
10
H
8
Câu 6. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. toluen C. propan D. stiren
Câu 7. S nguyên t hidro trong phân t ancol etylic là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Phenol tác dng vi cht nào to kết ta trng?
A. Na B. NaOH C. Br
2
D. HCl
Câu 9. Cho ancol có công thc cu to thu gn CH
3
-CH(OH)-CH
3
. Tên thay thế ca ancol là
A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. ancol isopropylic D. ancol propylic
Câu 10. Ancol etylic và phenol cùng tác dng được vi cht nào?
A. NaOH B. Br
2
C. Na D. Cu(OH)
2
Câu 11. Dung dch fomon (còn gi là fomalin) được dùng để ngâm xác động vt, thuc da, ty uế,..
Fomon là dung dch trong nước ca cht hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH
3
CHO. D. C
2
H
5
OH.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anken, ankadien và ankin đều làm mt màu dung dịch nước brom
B. Đun nóng etanol với H
2
SO
4
đặc 170
0
C thu được etilen
C. Benzen và toluen đều làm mt màu dung dch KMnO
4
khi đun nóng
D. Dùng nước brom có th phân biệt được các cht lng phenol và etanol
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) CH
3
-CH=CH
2
+ Br
2

b) C
6
H
6
(benzen) + Br
2
c) C
6
H
5
OH (phenol) + NaOH

d) Etanol + CuO
0
t

Câu 2. (2,0 điểm)
u phương pháp a hc nhn biết các cht lng không màu gm benzen, phenol, etanol.
Viết phương trình hóa học ca các phn ng xy ra.
Câu 3. (3,0 điểm)
Trn 18,4 gam ancol etylic vi 25,6 gam ancol X (thuộc cùng dãy đồng đẳng vi ancol etylic)
thu được hn hp Y. Cho hn hp Y tác dng hoàn toàn vi kim loi natri thy thoát ra 13,44 lít khí
hidro đktc.
a) Xác định công thc phân t và gi tên X.
b) Tính th tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết hn hp Y.
c) Ly m gam hn hp Y trn vi một lưng ancol propylic ri cho hn hp đi qua bình đựng
CuO (dư), nung nóng đến phn ng hoàn toàn thu được hn hp Z gồm khí hơi t khi so vi
hidro 15,5. Cho Z tác dng vi một lượng AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng đến phn ng hoàn
toàn thu được 45,36 gam Ag. Xác định m.
===== HT =====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 11
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mi câu đúng được 0,25 điểm
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ng dn gii
Đim
Câu 1
a) CH
3
-CH=CH
2
+ Br
2
CH
3
-CHBr-CH
2
Br
0.5
b) C
6
H
6
+ Br
2
0
,Fe t

C
6
H
5
Br + HBr
0.5
c) C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
0.5
d) CH
3
CH
2
OH + CuO
0
t

CH
3
-CHO + Cu + H
2
O
0.5
Câu 2
Nêu đúng phương pháp nhận biết
1,0
Viết PTPƯ
1,0
a) n
C2H5OH
= 0,4 mol; n
H2
= 0,6 mol
0,25
PTPƯ:
C
2
H
5
OH + Na C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
(1)
C
n
H
2n+1
OH + Na C
n
H
2n+1
ONa + 1/2H
2
(2)
0,25
1D
2C
3C
4B
5A
6D
7D
8C
9B
10C
11A
12C
Câu 3
Theo PT(1): n
H2
= ½ n
C2H5OH
= 0,2 mol.
Theo PT(2): n
CnH2n+1OH
= 2 n
H2
(2) = 2 (0,6-0,2) = 0,8 mol
0,25
Ta có: m
CnH2n+1OH
= 0,8*(14n+18) = 25,6 => n=1
Vy CTPT ca X là CH
3
OH (metanol hay ancol metylic)
0,5
b) Phương trình phản ng cháy:
C
2
H
6
O + 3O
2
0
t

2CO
2
+ 3H
2
O (3)
CH
4
O + 1,5O
2
0
t

CO
2
+ 2H
2
O (4)
Theo 2 pư (3, 4) suy ra: ∑n
O2
= 3*0,4 + 1,5*0,8 = 2,4 mol
Vy V
O2
= 53,76 lít
0,25
0,5
c) Ta có t l mol C
2
H
5
OH và CH
3
OH là 1:2
Gi s mol 2 cht lần lượt là x2x mol. S mol ca CH
3
CH
2
CH
2
OH là y mol
Các phn ng xy ra:
CH
3
CH
2
OH + CuO
0
t

CH
3
CHO + Cu + H
2
O
x ………..... …………….. x …………………x mol
CH
3
OH + CuO
0
t

HCHO + Cu + H
2
O
2x …… … ………….. 2x ………….. 2x mol
CH
3
CH
2
CH
2
OH + CuO
0
t

CH
3
CH
2
CHO + Cu + H
2
O
y ………………… ..……………. y …………………… y mol
Ta có
44 60 58 18( 2 )
15,5*2
242
Z
x x y x x y
M
x x y


(I)
Khi cho Z pư tráng bạc ta có ∑n
Ag
= 2x + 4*2x+2y =
45,36
0,42
108
(II)
T (I, II) suy ra: x=0,03; y = 0,06.
Vy m
Y
= 0,03*46 + 0,06*32 = 3,3 gam
0,25
0,25
0,5
Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho s điểm tối đa!
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 11 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H =1; O = 16; C = 12; Br = 80; Ag = 108.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Các ankan được dùng làm nhiên liệu do nguyên nhân nào sau đây?
A. ankan có phản ứng thế.
B. ankan có nhiều trong tự nhiên.
C. ankan là chất nhẹ hơn nước.
D. ankan cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 2. Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 3. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí
nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện
kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al4C3.
C. CaC2. D. NaCl.
Câu 4.
Cho 6,3 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 24 gam brom. Tên gọi của X là A. etilen. B. propen. C. but-1-en. D. axetilen.
Câu 5. Benzen là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất của công nghiệp hoá hữu cơ. Nó
được dùng nhiều nhất để tổng hợp các monome trong sản xuất polime làm chất dẻo, cao su, tơ sợi,
phẩm nhuộm … Công thức phân tử của benzen là
A. C6H6 B. C8H8 C. C7H8 D. C10H8
Câu 6. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. toluen C. propan D. stiren
Câu 7. Số nguyên tử hidro trong phân tử ancol etylic là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Phenol tác dụng với chất nào tạo kết tủa trắng?
A. Na B. NaOH C. Br2 D. HCl
Câu 9. Cho ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế của ancol là
A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. ancol isopropylic D. ancol propylic
Câu 10. Ancol etylic và phenol cùng tác dụng được với chất nào?
A. NaOH B. Br2 C. Na D. Cu(OH)2
Câu 11. Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế,..
Fomon là dung dịch trong nước của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anken, ankadien và ankin đều làm mất màu dung dịch nước brom
B. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được etilen
C. Benzen và toluen đều làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng
D. Dùng nước brom có thể phân biệt được các chất lỏng phenol và etanol
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) CH 0 Fe,t 3-CH=CH2 + Br2   b) C   6H6 (benzen) + Br2 c) C 0 t 6H5OH (phenol) + NaOH   d) Etanol + CuO  
Câu 2. (2,0 điểm)
Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu gồm benzen, phenol, etanol.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 3. (3,0 điểm)
Trộn 18,4 gam ancol etylic với 25,6 gam ancol X (thuộc cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic)
thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với kim loại natri thấy thoát ra 13,44 lít khí hidro ở đktc.
a) Xác định công thức phân tử và gọi tên X.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp Y.
c) Lấy m gam hỗn hợp Y trộn với một lượng ancol propylic rồi cho hỗn hợp đi qua bình đựng
CuO (dư), nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi có tỉ khối so với
hidro là 15,5. Cho Z tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được 45,36 gam Ag. Xác định m. ===== HẾT =====
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Hóa học - Lớp 11
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1D 2C 3C 4B 5A 6D 7D 8C 9B 10C 11A 12C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn giải Điểm 0.5
a) CH3-CH=CH2 + Br2 → CH3-CHBr-CH2Br 0.5 Câu 1 0 b) C Fe,t   6H6 + Br2 C6H5Br + HBr 0.5
c) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 0 d) CH t  3CH2OH + CuO CH3-CHO + Cu + H2O 0.5
Nêu đúng phương pháp nhận biết 1,0 Câu 2 Viết PTPƯ 1,0
a) nC2H5OH = 0,4 mol; nH2= 0,6 mol 0,25 PTPƯ: C ↑ 2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2 (1) 0,25 C ↑
nH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + 1/2H2 (2)
Câu 3 Theo PT(1): nH2 = ½ nC2H5OH = 0,2 mol.
Theo PT(2): n CnH2n+1OH = 2 nH2 (2) = 2 (0,6-0,2) = 0,8 mol 0,25
Ta có: m CnH2n+1OH = 0,8*(14n+18) = 25,6 => n=1 0,5
Vậy CTPT của X là CH3OH (metanol hay ancol metylic)
b) Phương trình phản ứng cháy: 0 C t  2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (3) 0 0,25 CH t  4O + 1,5O2 CO2 + 2H2O (4)
Theo 2 pư (3, 4) suy ra: ∑nO2 = 3*0,4 + 1,5*0,8 = 2,4 mol Vậy VO2 = 53,76 lít 0,5
c) Ta có tỉ lệ mol C2H5OH và CH3OH là 1:2
Gọi số mol 2 chất lần lượt là x2x mol. Số mol của CH3CH2CH2OH là y mol 0,25 Các phản ứng xảy ra: 0 CH t  3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
x ………..... …………….. x …………………x mol 0 CH t  3OH + CuO HCHO + Cu + H2O
2x …… … ………….. 2x ………….. 2x mol 0 CH t  3CH2CH2OH + CuO CH3CH2CHO + Cu + H2O
y ………………… ..……………. y …………………… y mol
44x  60x  58 y 18(x  2x y) 0,25 Ta có M   15,5*2 (I) Z
2x  4x  2 y Khi cho Z pư tráng bạ 45,36 c ta có ∑n 
Ag = 2x + 4*2x+2y = 0, 42 (II) 108
Từ (I, II) suy ra: x=0,03; y = 0,06. 0,5
Vậy mY = 0,03*46 + 0,06*32 = 3,3 gam
Lưu ý: Nếu HS làm cách khác đúng vẫn cho số điểm tối đa!