Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 1

Đề ôn thi HK2 môn Toán 12 năm học 2021 - 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
24 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 1

Đề ôn thi HK2 môn Toán 12 năm học 2021 - 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 12
Câu 1. Cho s phc
20
z 1 i
. M 
A.
20
2.z
B.
19
2.z
C.
10
2.z
D.
1.z
Câu 2. 
0;20m




12
,zz

1 1 2 2
z z z z
.
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
m
2;3;1M
. Gi
,AB
lt là hình chiu ca
M
trên trc
Ox
và trên trc
Oz
. Vit trung trc cn
AB
.
A.
4 2 3 0xz
. B.
4 2 3 0xy
. C.
4 2 3 0xz
. D.
4 2 3 0xz
.
Câu 4. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc c
2
3 5 0zz
. Tính
12
zz
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 5. Din tích S ca hình phng gii hn b th ca hàm s
y f x
liên tn
;ab
, trc
ng thng
, x a x b
c tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
.
C.
0
0
dd
b
a
S f x x f x x

. D.
0
0
dd
b
a
S f x x f x x

.
Câu 6. Tính tích phân
e
2
1
1 e d
x
I x x
bng phn vt
2
1
d e d

x
ux
vx
.
Kt qu 
A.
e
22
1
1
11
1 e e d
22
e
xx
I x x
. B.
e
22
1
1
2 1 e 2 e d
e
xx
I x x
.
C.
e
22
1
1
11
1 e e d
24
e
xx
I x x
. D.
e
22
1
1
1
2 1 e e d
2
e
xx
I x x
.
Câu 7. Cho hình v
m nào biu din cho s phc
3 zi
.
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Trang2
Câu 8. Bit
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
1
fx
x
21F
. Tính
3F
.
A.
3 ln2 1F 
. B.
3 ln2 1F 
. C.
1
3
2
F
. D.
7
3
4
F
.
Câu 9. Din tích hình phng gii hn bng
2
2,y x x
0,y
2,x 
2x
bng
A.
20.
B.
24.
C.
8
. D.
10
.
Câu 10. Tính tích phân
1
0
1
d
23
Ix
x
bng
A.
15
ln
23
I
. B.
13
ln
25
I
. C.
5
2ln
3
I
. D.
3
2ln
5
I
.
Câu 11. Din tích hình phng phn gch chéo trong hình v c tính theo công th
A.
2
32
1
2 5 6 d
S x x x x
. B.
2
32
1
2 10 d
S x x x x
.
C.
2
32
1
2 5 6 d
S x x x x
. D.
2
32
1
2 10 d
S x x x x
.
Câu 12. Trong không gian vi h t
Oxyz
, mt phng
P

1;3; 2M 
nh
3;4; 2n 
n. Mt phng
P

A.
3 4 2 13 0x y z
. B.
3 4 2 19 0x y z
.
C.
3 2 4 0x y z
. D.
3 4 2 13 0x y z
.
Câu 13.
40cm
các
cánh hoa 
Trang3
A.
530;535
. B.
535;540
. C.
525;530
. D.
545;550 .
Câu 14.Trong không gian
Oxyz
ng thng
1 2 3
:
2 1 2


x y z
d
có m 
A.
1
1;2;3u

. B.
2
2;1;2u
. C.
. D.
4
1; 2; 3u
.
Câu 15.Bit
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
201
0
2
F
. Giá tr ca
1
2
F



bng
A.
1
200
2
e
. B.
1
100
2
e
. C.
200e
. D.
50
2
e
.
Câu 16. Trên mt phng t
Oxy
, tp hp tt c m biu din ca s phc
z
tha mãn
4
40z 
thuc
A. ng tròn tâm
O
bán kính
1R
. B. ng tròn tâm
O
bán kính
2R
.
C. ng tròn tâm
1;1I
bán kính
1R
. D. ng tròn tâm
1;1I
bán kính
2R
.
Câu 17. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
21
fx
x
tha mãn
e 1 3
22
F



. Tìm
Fx
.
A.
1
ln 2 1 1
2
F x x
. B.
11
ln 2 1
22
F x x
.
C.
1
ln 2 1 1
2
F x x
. D.
2ln 2 1 1F x x
.
Câu 18. Cho s phc
z
thu kin
3 5 1 3 16 8i z i z i
a
z
bng
A.
5
. B.
2
. C.
52
. D.
25
.
Câu 19. Cho s phc
z
thu kin
2 2 3 2 1 2 .z i i z
Bit tp hm biu din cho s phc
z
là mng thng th
A.
1
:20 16 47 0.d x y
B.
2
:20 16 47 0.d x y
C.
3
:20 32 47 0.d x y
D.
4
:20 32 47 0.d x y
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn
1 2. . 5 3i z i z i
. 


z
.
A.
97z
. B.
65z
. C.
97z
. D.
65z
.
Trang4
Câu 21. Trong không gian t
Oxyz
m
1; 2; 3A
hai mt phng
α : 2 2 1 0x y z
β : 6 2 5 0x y z
ng thng
Δ
m
A
và song song vi hai mt phng
α
β

A.
1 14
: 2 2
3 13
xt
yt
zt

. B.
1
: 2 6
32
xt
yt
zt

. C.
12
:2
32
xt
yt
zt

. D.
14
: 2 2
33
xt
yt
zt

.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz

1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c

m a b c
t
A.
6;0; 6
. B.
6;6;0
. C.
6; 6;0
. D.
0;6; 6
.
Câu 23. Cho s phc
35wi
. Tìm s phc
z
bit
34w i z
.
A.
11 27
25 25
zi
. B.
11 27
25 25
zi
. C.
11 27
25 25
zi
. D.
11 27
25 25
zi
.
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
vi cng thng
4 3 2
:.
1 2 1
x y z
A.
t
. B.
4
: 3 2
2
xt
yt
zt
t
.
C.
4
: 3 2
2
xt
yt
zt


t
. D.
14
: 2 3
12
xt
yt
zt

t
.
Câu 25. Cho hai s phc
1
13zi
2
34zi
. Tìm phn o ca s phc
12
w z z
.
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Câu 26. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bng
2
2y x x
,
0y
,
10x
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.
Câu 27. Cho hàm s
y f x
 o m liên tn
0;5
5 10f
,
5
0
d 30xf x x
. Tính
5
0
df x x
.
A.
20
. B.
30
. C.
20
. D.
70
.
Câu 28. Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho hai véc-
( )
1;1;2a
r
( )
2; 1;bm-
r
. Tìm
m

ab^
rr
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
.
Câu 29. Cho s phc
12zi
. Tìm s phc
2
1 zz
.
A.
15
22
i

. B.
16i
. C.
52i

. D.
32i

.
Câu 30. Cho
1
z
,
2
z
hai nghim phc c
2
2 5 0zz

1
z
phn 
phc liên hp ca s phc
12
2zz
là?
Trang5
A.
3 2i
. B.
2i
. C.
2i
. D.
3 2i
.
Câu 31. Cho
1
2
0
d
1
x
Ix
x
,vt
2
1tx
ng v
A.
2
0
dtt
. B.
2
2
0
1
d
2
tt
. C.
2
2
0
dtt
. D.
2
1
dt
.
Câu 32. m
3; 2;3A
1;2;5B
. Tìm t m
I
ca
AB
.
A.
2;2;1I
. B.
2;2;1I
. C.
2;2;1I
. D.
2;2;1I
.
Câu 33.Trong không gian vi h to 
Oxyz
  ng thng
giao tuyn ca hai mt phng
: 1 0Pz
: 3 0Q x y z
. Gi
d
ng thng nm trong mt phng
P
, cng
thng
1 2 3
1 1 1
x y z


và vuông góc vng thng
ng thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt


. B.
3
1
xt
yt
z

. C.
3
1
xt
yt
z

. D.
3
1
xt
yt
zt



.
Câu 34. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho hai mt phng
: 7 0P x y z
:3 2 12 5 0Q x y z
. Mt phng
c t
O
và vuông góc vi hai mt phng
P
,
Q

A.
2 3 0x y z
. B.
10 15 5 2 0x y z
.
C.
10 15 5 2 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Câu 35. Trong không gian vi h t
Oxyz
m
1;2;3A
và mt phng
: 8 0P x y mz
vi
m
là tham s. Giá tr ca tham s
m
 mt phng
P
m
A
A.
3m 
. B.
9m
. C.
8
3
m
. D.
3m
.
Câu 36. Cho hàm s
fx
o hàm liên tc trên
6
0
d 10f x x
, thì
3
0
2df x x
bng .
A.
30
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
 th
y f x
 sau:
M đúng?
A.
d
b
a
f x x
là din tích hình thang
ABMN
. B.
d
b
a
f x x
 n
BP
.
Trang6
C.
d
b
a
f x x
 n
MN
. D.
d
b
a
f x x
 n cong
AB
.
Câu 38. Trong không gian vi h t
Oxyz
m
1; 2;3A
0;1;2B
ng
thng
d
m
A
B
A.
1 2 3
1 1 1
x y z


. B.
2
13
3
y
xz
.
C.
1 2 3
1 1 5
x y z

. D.
2
13
3
y
xz
.
Câu 39. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho
1; 3;2A
,
0;1; 1B
,
2; 1;1G
. Tìm t m
C
sao cho tam giác
ABC
nhn
G
là trng tâm.
A.
2
1; 1;
3
C



. B.
3; 3;2C
. C.
1;1;0C
. D.
5; 1;2C
.
Câu 40. Mt ct qua trc ca mt khi tròn xoay mt hình phng
()H
. Bit rng
ABCD
hình vuông cnh
20cm,
ng cong
BIC
mt phn cm
I
din tích
hình phng
()H
bng
800
3
(cm).
Th tích ca khi tròn xoay bng
A.
3
1500 (cm )
. B.
3
1600 (cm )
. C.
3
1700 (cm )
. D.
3
1400 (cm )
.
Câu 41. Bit rng
0
3
2d
ln2
a
x
x
, giá tr ca
a
bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
1a
. D.
4a
.
Câu 42. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho
3;0;0 , 0;6;0 , 0;0;9A B C
m
1;2;1D
.
ng thng
d
m
D
và vuông góc vi
ABC
là:
A.
1 2 1
6 3 2
x y z

. B.
1 2 1
6 3 2
x y z

.
C.
1 2 1
6 3 2
x y z

. D.
1 2 1
6 3 2
x y z

.
Câu 43. Gi s
( ; )M x y
m trên mt phng t biu din ca s phc
z
. Tp hm
M
biu
din cho s phc
z
tha mãn
25zi
là:
A. ng tròn tâm
(2;1)I
có bán kính
5R
.
B. ng tròn tâm
( 2;1)I
có bán kính
5R
.
C. ng tròn tâm
(2; 1)I
có bán kính
5R
.
D. ng tròn tâm
( 2; 1)I 
có bán kính
5R
.
A
B
C
D
I
Trang7
Câu 44. Trong không gian t
Oxyz
m
0;2;1 , 1;0;2 , 2;1; 3A B C
. Tp hm
M
tha mãn
2 2 2
20MA MB MC
là mt mt cu. Lt c
A.
22
2
4
11
9
x y z
. B.
2 2 2
2
1 1 1
3
x y z
.
C.
22
2
2
11
3
x y z
. D.
22
2
2
11
3
x y z
.
Câu45.


D





1
e
x
y
, 
2yx


1x
.  

.
A.
2
2
1 e 1
3 2e
V

. B.
2
2
5e 3
6e
V
. C.
1 e 1
2e
V

. D.
2
2
1 e 1
2 2e
V

.
Câu 46.Trong không gian vi h trc t
Oxyz
không thuc mt phng
: 1 0P x y z
.
A.
0;0;1J
. B.
0;1;0Q
. C.
1;0;0K
. D.
0;0;0O
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
m
( )
-1; 2;3A
,
( )
5;2;1B
.  m
M
ca
AB
A.
( )
3;0;2M
. B.
( )
6;0;4M
. C.
( )
-4;4; 2M
. D.
( )
--4; 4;2M
.
Câu 48. Cho hai s phc
1
12zi
,
2
45zi
. Tính
12
23z z z
.
A.
10 19i
. B.
10 19i
. C.
10 11i
. D.
10 11i
.
Câu 49. Trong không gian vi h t
Oxyz

3u j k
v i k
ng
ca
.uv

bng:
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50. Trong không gian vi h t
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 4 0P x y z
ng thng
3 2 1
:
2 3 1
x y z
d

. Vit phng
()Q
m
(2;3; 5)M
, vuông góc vi
mt phng
()P
và song song vng thng
d
.
A.
11 5 7 31 0x y z
. B.
2 3 8 0x y z
.
C.
2 3 19 0x y z
. D.
11 5 7 42 0x y z
.
------------- HT -------------
D
Trang8
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
A
A
A
C
B
C
A
A
A
A
C
B
B
A
D
A
A
A
C
A
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
C
D
D
B
C
D
D
D
B
B
D
A
B
A
C
C
B
D
A
B
A
A
LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho s phc
20
z 1 i
. M 
A.
20
2.z
B.
19
2.z
C.
10
2.z
D.
1.z
Li gii
Chn C
Ta có
20
20
20
2
20
20
2
1i
1 i 1 2i i
i1
1 i 1 i
1i







Mt khác
20
20 20
2 20
1 i 1 i 1 i 2 .
Suy ra
20
10
1 i 2 .
Câu 2. 
0;20m




12
,zz

1 1 2 2
z z z z
.
A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
i gia
i
Chọn D


2
39zm
+) Nu
93mz
(lo





).
+) Nu
9m
m thc
12
3 9 ; 3 9z m z m
.

22
1 1 2 2 1 2
3 9 3 9z z z z z z m m
3 9 3 9
9 0 9
3 9 3 9
mm
mm
m m VN
().
+) Nu
9m
m phc
12
3 9, 3 9.z i m z i m

2
1 1 2 2 0
39z z z z m
(
).
9m
tha mãn yêu cu bài toán.

; )0 20(
m
m
nên
10;11;12;...;19 .m
Vy có 10 giá tr th

.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
m
2;3;1M
. Gi
,AB
lt là hình chiu ca
M
trên trc
Ox
và trên trc
Oz
. Vit trung trc cn
AB
.
Trang9
A.
4 2 3 0xz
. B.
4 2 3 0xy
. C.
4 2 3 0xz
. D.
4 2 3 0xz
.
Li gii
Chn A
A
là hình chiu ca
2;0;1M
trên trc
Ox
nên ta có
2;0;0A
.
B
là hình chiu ca
2;0;1M
trên trc
Oz
nên ta có
0;0;1B
.
Gi
I
m
AB
. Ta có
1
1;0;
2
I



.
Mt trung trn
AB

I
nhn
2;0; 1BA 

trình
1
2 1 1 0
2
xz



4 2 3 0xz
.
Câu 4. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc c
2
3 5 0zz
. Tính
12
zz
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
nh lý vi-et ta có
12
3zz
12
33zz
.
Câu 5. Din tích S ca hình phng gii hn b th ca hàm s
y f x
liên tn
;ab
, trc
ng thng
, x a x b
c tính theo công thc:
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
.
C.
0
0
dd
b
a
S f x x f x x

. D.
0
0
dd
b
a
S f x x f x x

.
Li gii
Chn A
Câu 6. Tính tích phân
e
2
1
1 e d
x
I x x
bng phn vt
2
1
d e d

x
ux
vx
.
Kt qu 
A.
e
22
1
1
11
1 e e d
22
e
xx
I x x
. B.
e
22
1
1
2 1 e 2 e d
e
xx
I x x
.
C.
e
22
1
1
11
1 e e d
24
e
xx
I x x
. D.
e
22
1
1
1
2 1 e e d
2
e
xx
I x x
.
Li gii
Chn A
t
2
2
dd
1
1
e
d e d
2


x
x
ux
ux
v
vx

e
22
1
1
11
1 e e d
22
e
xx
I x x
.
Câu 7. Cho hình v
Trang10
m nào biu din cho s phc
3 zi
.
A.
M
. B.
N
. C.
P
. D.
Q
.
Li gii
Chn C
m biu din cho s phc
3 zi
3; 1P
.
Câu 8. Bit
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
1
fx
x
21F
. Tính
3F
.
A.
3 ln2 1F 
. B.
3 ln2 1F 
. C.
1
3
2
F
. D.
7
3
4
F
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
( ) d ln 1
1
F x x x C
x
.

2 1 ln1 1 1F C C
.
Vy
3 ln2 1F 
.
Câu 9. Din tích hình phng gii hn bng
2
2,y x x
0,y
2,x 
2x
bng
A.
20.
B.
24.
C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
0
20
2
x
xx
x
.
Din tích gii hn:
2 0 2
2 2 2
2 2 0
2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x

.
02
02
33
2 2 2 2
20
20
2 d 2 d 8
33
xx
S x x x x x x x x

.
Câu 10. Tính tích phân
1
0
1
d
23
Ix
x
bng
Trang11
A.
15
ln
23
I
. B.
13
ln
25
I
. C.
5
2ln
3
I
. D.
3
2ln
5
I
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
0
1
1 1 1 1 5
d ln 2 3 ln5 ln3 ln
0
2 3 2 2 2 3
xx
x
Câu 11. Din tích hình phng phn gch chéo trong hình v c tính theo công th
A.
2
32
1
2 5 6 d
S x x x x
. B.
2
32
1
2 10 d
S x x x x
.
C.
2
32
1
2 5 6 d
S x x x x
. D.
2
32
1
2 10 d
S x x x x
.
Li gii
Chn A
Din tích hình phng
22
2 3 3 2
11
2 2 8 3 2 d 2 5 6 dS x x x x x x x x x




.
Câu 12. Trong không gian vi h t
Oxyz
, mt phng
P

1;3; 2M 
nh
3;4; 2n 
n. Mt phng
P

A.
3 4 2 13 0x y z
. B.
3 4 2 19 0x y z
.
C.
3 2 4 0x y z
. D.
3 4 2 13 0x y z
.
Li gii
Chn A
Mt phng
P
:
1;3; 2
: 3;4; 2
MP
vtpt n


3 1 4 3 2 2 0x y z
3 4 2 3 12 4x y z
3 4 2 13 0x y z
.
Trang12
Vy mt phng
P

:3 4 2 13 0P x y z
.
Câu 13.
40cm
các
cánh hoa 
A.
530;535
. B.
535;540
. C.
525;530
. D.
545;550 .
Li gii
Chn A
Mt viên gch có tt c
16
cánh hoa, các cánh hoa có din tích bng nhau.
Din tích mi cánh hoa là:
10
10
3
2
0
0
1 2 10 1 100
10 .
10 3 10 3 3
x x x
x x dx







2
cm
.
Vy tng din tích các cánh hoa là:
100 1600
16.
33
S 
2
cm
.
Câu 14.Trong không gian
Oxyz
ng thng
1 2 3
:
2 1 2


x y z
d
có m 
A.
1
1;2;3u

. B.
2
2;1;2u
. C.
. D.
4
1; 2; 3u
.
Li gii
Chn C
ng thng
d
có m 
.
Câu 15.Bit
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
201
0
2
F
. Giá tr ca
1
2
F



bng
A.
1
200
2
e
. B.
1
100
2
e
. C.
200e
. D.
50
2
e
.
Li gii
Chn B
Ta có
1
1
2
2
22
0
0
1 1 1 1 1 201
0
2 2 2 2 2 2
xx
e dx e e F F F
1 1 1 201 1
100
2 2 2 2 2
F e e



Trang13
Câu 16. Trên mt phng t
Oxy
, tp hp tt c m biu din ca s phc
z
tha mãn
4
40z 
thuc
A.ng tròn tâm
O
bán kính
1R
. B.ng tròn tâm
O
bán kính
2R
.
C.ng tròn tâm
1;1I
bán kính
1R
. D. ng tròn tâm
1;1I
bán kính
2R
.
Li gii
Chn B
Ta có:
4
40z 
.
2
2
42
2
2
1
21
1
4
1
21
1
zi
z i i
zi
zi
zi
z i i
zi


.
m biu ca s phc
z
1;1 , 1; 1 , 1; 1 , 1;1A B C D
.
D thy
ABCD
là hình vuông tâm
O
ng tròn ngoi tip là
2R
.
Câu 17. Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
21
fx
x
tha mãn
e 1 3
22
F



. Tìm
Fx
.
A.
1
ln 2 1 1
2
F x x
. B.
11
ln 2 1
22
F x x
.
C.
1
ln 2 1 1
2
F x x
. D.
2ln 2 1 1F x x
.
Li gii
Chn A
Ta có
11
d d ln 2 1
2 1 2
F x f x x x x C
x

.
Theo gi thit:
e 1 3 1 e 1 3 1
ln 2 1 1 ln 2 1 1
2 2 2 2 2 2
F C C F x x

.
Câu 18. Cho s phc
z
thu kin
3 5 1 3 16 8i z i z i
a
z
bng
A.
5
. B.
2
. C.
52
. D.
25
.
Li gii
Chn D
Gi
z a bi
vi
,ab
, suy ra
z a bi
.
Ta có
3 5 1 3 16 8i z i z i
3 5 1 3 16 8i a bi i a bi i
22
3 3 5 5 3 3 16 8a bi ai bi a bi ai bi i
4 2 8 2 16 8a b a b i i
4 2 16 2
8 2 8 4
a b a
a b b




Vy
2
2
2 4 2 4 2 5z i z
.
Trang14
Câu 19. Cho s phc
z
thu kin
2 2 3 2 1 2 .z i i z
Bit tp hm biu din cho s phc
z
là mng thng th
A.
1
:20 16 47 0.d x y
B.
2
:20 16 47 0.d x y
C.
3
:20 32 47 0.d x y
D.
4
:20 32 47 0.d x y
Li gii
Chn A
Gi
z x yi
,.xy
Theo bài ra:
2 2 3 2 1 2 2 2 3 2 1 2 2 .z i i z x y i x y i
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 2 .x y x y
2 2 2 2
4 4 4 6 9 4 4 1 4 8 4.x x y y x x y y
20 16 47 0.xy
Tp hm biu din cho s phc
z
là mng th
1
:20 16 47 0.d x y
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn
1 2. . 5 3i z i z i
. 


z
.
A.
97z
. B.
65z
. C.
97z
. D.
65z
.
Li gii
Chn A

,z a bi a b
z a bi
.
1 2. . 5 3i z i z i
1 2. . 5 3i a bi i a bi i
2 2 5 3a b b a i b ai i
3 5 3a b b a i i
.
5
33
ab
ba


4
9
a
b


49zi
.

22
4 9 97z
.
Câu 21. Trong không gian t
Oxyz
m
1; 2; 3A
hai mt phng
α : 2 2 1 0x y z
β : 6 2 5 0x y z
ng thng
Δ
m
A
và song song vi hai mt phng
α
β

A.
1 14
: 2 2
3 13
xt
yt
zt

. B.
1
: 2 6
32
xt
yt
zt

. C.
12
:2
32
xt
yt
zt

. D.
14
: 2 2
33
xt
yt
zt

.
Li gii
Chn A
Mt phng
α
có mn là
α
2; 1; 2n 
uur
.
Mt phng
β
có mn là
β
1;6; 2n
uur
.
 ng thng
Δ
song song vi hai mt phng
α
β
nên
Δ
    
αβ
, 14; 2;13u n n


r uur uur
.
Trang15
Vng thng
Δ
là:
1 14
22
3 13
xt
yt
zt


.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz

1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c

m a b c
t
A.
6;0; 6
. B.
6;6;0
. C.
6; 6;0
. D.
0;6; 6
.
Li gii
Chn C
Gi
( ; ; )m x y z
thì:
1 3 ( 2)
1 0 5
2 ( 1) 1
x
y
z
6
6 (6; 6;0)
0
x
ym
z
. Chn C.
Câu 23. Cho s phc
35wi
. Tìm s phc
z
bit
34w i z
.
A.
11 27
25 25
zi
. B.
11 27
25 25
zi
. C.
11 27
25 25
zi
. D.
11 27
25 25
zi
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 5 3 5w i w i
3 5 11 27 11 27
34
3 4 25 25 25 25
i
w i z z i z i
i
.
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
vi cng thng
4 3 2
:.
1 2 1
x y z
A.
t
. B.
4
: 3 2
2
xt
yt
zt
t
.
C.
4
: 3 2
2
xt
yt
zt


t
. D.
14
: 2 3
12
xt
yt
zt

t
.
Li gii
Chn C
Ta có
m
4; 3;2A
 
1;2; 1u 
.

4
: 3 2
2
xt
y t t
zt


.
Câu 25. Cho hai s phc
1
13zi
2
34zi
. Tìm phn o ca s phc
12
w z z
.
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Trang16
Ta có:
12
1 3 3 4 4w z z i i i
.
 
w
1
.
Câu 26. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bng
2
2y x x
,
0y
,
10x 
,
10x
.
A.
2000
3
S
. B.
2008S
. C.
2000S
. D.
2008
3
S
.
Li gii
Chn D.
 m cng
2
:2C y x x
:0dy
là:
2
0
20
2
x
xx
x
.
Bng xét du:
Din tích cn tìm:
10 0 2 10
2 2 2 2
10 10 0 2
2 d 2 d 2 d 2 dS x x x x x x x x x x x x

0 2 10
3 3 3
2 2 2
10 0 2
3 3 3
x x x
x x x
1300 4 704 2008
3 3 3 3
.
Câu 27. Cho hàm s
y f x
 o m liên tn
0;5
5 10f
,
5
0
d 30xf x x
. Tính
5
0
df x x
.
A.
20
. B.
30
. C.
20
. D.
70
.
Li gii
Chn A
t
dd
dd
u x u x
v f x x v f x
55
5
0
00
. d . dx f x x x f x f x x


5
0
30 5 5 df f x x
5
0
d 5 5 30 20f x x f
.
Câu 28. Trong không gian vi h trc t
Oxyz
, cho hai véc-
( )
1;1;2a
r
( )
2; 1;bm-
r
. Tìm
m

ab^
rr
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1
. 0 1.2 1. 1 2 0
2
a b a b m m^ Û = Û + - + = Û = -
r r r r
.
Câu 29. Cho s phc
12zi
. Tìm s phc
2
1 zz
.
Trang17
A.
15
22
i

. B.
16i
. C.
52i

. D.
32i

.
Li gii
Chn C
12zi
2
2
1 2 3 4z i i
1 1 2 3 4 5 2i i i
.
Câu 30. Cho
1
z
,
2
z
hai nghim phc c
2
2 5 0zz

1
z
phn 
phc liên hp ca s phc
12
2zz
là?
A.
3 2i
. B.
2i
. C.
2i
. D.
3 2i
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
2
2
1 2i
2 5 0
1 2i
z
zz
z
( Vì
1
z
có phn 
Suy ra:
12
2 1 2i 2 1 2i 3 2izz
.
Vy: S phc liên hp ca s phc
12
2zz
3 2i
.
Câu 31. Cho
1
2
0
d
1
x
Ix
x
,vt
2
1tx
ng v
A.
2
0
dtt
. B.
2
2
0
1
d
2
tt
. C.
2
2
0
dtt
. D.
2
1
dt
.
Li gii
Chn D
t
2 2 2
11t x t x
ddt t x x
.
i cn
01xt
;
12xt
Nên
22
11
dd
t
I t t
t


.
Câu 32. m
3; 2;3A
1;2;5B
. Tìm t m
I
ca
AB
.
A.
2;2;1I
. B.
2;2;1I
. C.
2;2;1I
. D.
2;2;1I
.
Li gii
Chn B
T m
;;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I



=
1;0;4I
Câu 33.Trong không gian vi h to 
Oxyz
  ng thng
giao tuyn ca hai mt phng
: 1 0Pz
: 3 0Q x y z
. Gi
d
ng thng nm trong mt phng
P
, cng
thng
1 2 3
1 1 1
x y z


và vuông góc vng thng
ng thng
d
A.
3
1
xt
yt
zt


. B.
3
1
xt
yt
z

. C.
3
1
xt
yt
z

. D.
3
1
xt
yt
zt



.
Li gii
Trang18
Chn C
t
0;0;1
P
n
1;1;1
Q
n
ln ca
P
Q
.
Do
PQ
nên
có m 
, 1;1;0
PQ
u n n


.
ng thng
d
nm trong
P
d 
nên
d
m    
,
dP
u n u

1; 1;0
.
Gi
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d


A d d A d P

Xét h 
10
1 2 3
1 1 1
z
x y z


1
0
3
z
y
x

3;0;1A
.
ng thng
3
:
1
xt
d y t
z

.
Câu 34. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho hai mt phng
: 7 0P x y z
:3 2 12 5 0Q x y z
. Mt phng
c t
O
và vuông góc vi hai mt phng
P
,
Q

A.
2 3 0x y z
. B.
10 15 5 2 0x y z
.
C.
10 15 5 2 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Li gii
Chn D
n ca hai mt phng
,PQ
lt là:
1
(1; 1;1)n 

2
(3; 2; 12)n 
.
Do
vuông góc vi hai mt phng
,PQ
nên có n là :
12
, 10;15; 5n n n



.
Mt phng

O
và nhn
10 ;15; 5n

10 15 5 0 2 3 0x y z x y z
.
V
là:
2 3 0x y z
.
Câu 35. Trong không gian vi h t
Oxyz
m
1;2;3A
và mt phng
: 8 0P x y mz
vi
m
là tham s. Giá tr ca tham s
m
 mt phng
P
m
A
A.
3m 
. B.
9m
. C.
8
3
m
. D.
3m
.
d'
d
Q
P
I
Trang19
Li gii
Chn D
Mt phng
P

A
nên ta có:
1 2 .3 8 0 3.mm
Câu 36. Cho hàm s
fx
o hàm liên tc trên
6
0
d 10f x x
, thì
3
0
2df x x
bng .
A.
30
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Xét tích phân
3
0
2df x x
.
t
1
2 d 2d d d
2
t x t x x t
.
i cn:
00
36
xt
xt
.

3 6 6
0 0 0
11
2 d dt d 5
22
f x x f t f x x
.
Vy
3
0
2 d 5f x x
.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
;ab
 th
y f x
 sau:
M đúng?
A.
d
b
a
f x x
là din tích hình thang
ABMN
. B.
d
b
a
f x x
 n
BP
.
C.
d
b
a
f x x
 n
MN
. D.
d
b
a
f x x
 n cong
AB
.
Li gii
Chn B
d
b
a
f x x
b
a
fx
f b f a
BM PM
BP
.
Câu 38. Trong không gian vi h t
Oxyz
m
1; 2;3A
0;1;2B
ng
thng
d
m
A
B
A.
1 2 3
1 1 1
x y z


. B.
2
13
3
y
xz
.
Trang20
C.
1 2 3
1 1 5
x y z

. D.
2
13
3
y
xz
.
Li gii
Chn B
ng thng
d
 
1;3; 1u AB
hoc
1; 3;1u 
.
Vng thng
d
m
A
B
2
13
3
y
xz
.
Câu 39. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho
1; 3;2A
,
0;1; 1B
,
2; 1;1G
. Tìm t m
C
sao cho tam giác
ABC
nhn
G
là trng tâm.
A.
2
1; 1;
3
C



. B.
3; 3;2C
. C.
1;1;0C
. D.
5; 1;2C
.
Li gii
Chn D
Ta có
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên:
3
3
3
A B C G
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
z z z z
1 0 3.2
3 1 3. 1
2 1 3.1
C
C
C
x
y
z
5
1
2
C
C
C
x
y
z
5; 1;2C
.
Câu 40. Mt ct qua trc ca mt khi tròn xoay mt hình phng
()H
. Bit rng
ABCD
hình vuông cnh
20cm,
ng cong
BIC
mt phn cm
I
din tích
hình phng
()H
bng
800
3
(cm).
Th tích ca khi tròn xoay bng
A.
3
1500 (cm )
. B.
3
1600 (cm )
. C.
3
1700 (cm )
. D.
3
1400 (cm )
.
Li gii
Chn A
Gn h trc t
Oxy
.
Ta có:
10;0 , 10;20 , 10;20 , 10;0 .A B C D
Parabol
2
:P y ax bx c
có tri xng
Oy
và qua
10;20C
nên tha mãn:
A
B
C
D
I
Trang21
2
0
0
2
20 100
20 10 10
b
b
a
ca
a b c



.
Vy
2
: 20 100P y ax a
.
Din tích hình phng
()H
là:
10
2
0
4000
2 20 100 d 400.
3
H
S ax a x a

4000 800 1
400 .
3 3 10
aa
Nên
2
1
: 10 10 100
10
P y x x y
0, 10xy
.
Th tích vt th bng th tích khi tr tr  tích khi tròn xoay to bi cung Parabol
IC
quay
quanh
.Oy
20
2
10
.10 .20 10 100 d 1500V y y
3
(cm )
.
Câu 41. Bit rng
0
3
2d
ln2
a
x
x
, giá tr ca
a
bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
1a
. D.
4a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
0
2
2d
ln2
a
a
x
x
x
21
ln2
a
.
0
3
2d
ln2
a
x
x
2 1 3
ln2 ln2
a

2 1 3
a
2a
.
Câu 42. Trong không gian vi h t
Oxyz
, cho
3;0;0 , 0;6;0 , 0;0;9A B C
m
1;2;1D
.
ng thng
d
m
D
và vuông góc vi
ABC
là:
A.
1 2 1
6 3 2
x y z

. B.
1 2 1
6 3 2
x y z

.
C.
1 2 1
6 3 2
x y z

. D.
1 2 1
6 3 2
x y z

.
Li gii
Chn A
t phng
: 1 6 3 2 18 0
3 6 9
x y z
ABC x y z
.
Mt phng
ABC
n
6;3;2n
.
ng thng
d ABC
 a
d
6;3;2un

.
ng thng
d

1;2;1D
nên
d

1 2 1
6 3 2
x y z

.
Câu 43. Gi s
( ; )M x y
m trên mt phng t biu din ca s phc
z
. Tp hm
M
biu
din cho s phc
z
tha mãn
25zi
là:
Trang22
A. ng tròn tâm
(2;1)I
có bán kính
5R
.
B. ng tròn tâm
( 2;1)I
có bán kính
5R
.
C. ng tròn tâm
(2; 1)I
có bán kính
5R
.
D. ng tròn tâm
( 2; 1)I 
có bán kính
5R
.
Li gii
Chn C
,( , )z x yi x y
.
Ta có
2 5 ( 2) ( 1) 5z i x y i
22
( 2) ( 1) 5xy
22
( 2) ( 1) 25xy
.
Vy tp hm
M
biu din cho s phc
z
tha mãn
25zi
ng tròn tâm
(2; 1)I
có bán kính
5R
.
Câu 44. Trong không gian t
Oxyz
m
0;2;1 , 1;0;2 , 2;1; 3A B C
. Tp hm
M
tha mãn
2 2 2
20MA MB MC
là mt mt cu. Lt c
A.
22
2
4
11
9
x y z
. B.
2 2 2
2
1 1 1
3
x y z
.
C.
22
2
2
11
3
x y z
. D.
22
2
2
11
3
x y z
.
Li gii
Chn C
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
ta có
1;1;0G
, ta có:
0GA GB GC
,
3GA
,
5GB
,
10GC
.
2 2 2
2 2 2
20 20MA MB MC MG GA MG GB MG GC
2 2 2 2
6
3 20 .
3
MG GA GB GC MG
Vy tp hm
M
là mt cu tâm
G
, bán kính
6
3
R

22
2
2
11
3
x y z
Câu45.


D





1
e
x
y
, 
2yx


1x
.  

.
A.
2
2
1 e 1
3 2e
V

. B.
2
2
5e 3
6e
V
. C.
1 e 1
2e
V

. D.
2
2
1 e 1
2 2e
V

.
i gia
i
Chn B
D
Trang23







1
e
x
y

2yx
:
1
e 2 1
x
xx
. (Vì
1
e
x
y
ng bin và
2yx
là hàm nghch bin trên tnh

1
nghim. Mt khác
1x
thm duy nht ca


2yx




2x
.
12
2
2
1
01
e d 2 d
x
V x x x


2
2
3
1
22
2
0
1
5e 1
e 2 4
3 6e
x
x
x




Câu 46.Trong không gian vi h trc t
Oxyz
không thuc mt phng
: 1 0P x y z
.
A.
0;0;1J
. B.
0;1;0Q
. C.
1;0;0K
. D.
0;0;0O
.
Li gii
Chn D
Vi
0;0;0O
, thay vào
P
c:
10
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
m
( )
-1; 2;3A
,
( )
5;2;1B
.  m
M
ca
AB
A.
( )
3;0;2M
. B.
( )
6;0;4M
. C.
( )
-4;4; 2M
. D.
( )
--4; 4;2M
.
Li gii
Chn A
T m
M
ca
AB
æö
+ - + +
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 5 2 2 3 1
;;
2 2 2
M
( )
Þ 3;0;2M
.
Câu 48. Cho hai s phc
1
12zi
,
2
45zi
. Tính
12
23z z z
.
A.
10 19i
. B.
10 19i
. C.
10 11i
. D.
10 11i
.
Li gii
Chn B
12
2 3 2 1 2 3 4 5 10 19z z z i i i
.
Câu 49. Trong không gian vi h t
Oxyz

3u j k
v i k
ng
ca
.uv

bng:
A.
3
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Trang24
Chn A
Ta có
(0;1; 3)u 
1;0;1v
Suy ra
. 0.1 1.0 ( 3).1 3uv

Câu 50. Trong không gian vi h t
Oxyz
cho mt phng
( ): 2 3 4 0P x y z
ng thng
3 2 1
:
2 3 1
x y z
d

. Vit phng
()Q
m
(2;3; 5)M
, vuông góc vi
mt phng
()P
và song song vng thng
d
.
A.
11 5 7 31 0x y z
. B.
2 3 8 0x y z
.
C.
2 3 19 0x y z
. D.
11 5 7 42 0x y z
.
Li gii
Chn A
dP
nên có duy nht mt mt phng
Q
tha mãn bài ra.
Mt phng
()Q
vuông góc vi hai mt phng
()P
và song song với đường thng
d
nên nhận véc tơ
pháp tuyến ca
()P
và và
()Q
làm cặp véc tơ chỉ phương.
n ca mt phng
()P
(1; 2;3)
P
n
,  ng thng
d
(2;3;1)
d
u
n ca mt phng
; ( 11;5;7)
Pd
n n u


.
t phng
()Q
cn tìm là
11 5 7 31 0x y z
.
| 1/24

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 12 Câu 1.
Cho số phức    20 z 1 i
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 20 z  2 . B. 19 z  2 . C. 10 z  2 . D. z  1. Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;20 để phương trình 2
z  6z m  0 có hai nghiệm
phân biê ̣t z , z thỏa mãn z z z z . 1 2 1 1 2 2 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3  ;1 . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox
và trên trục Oz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4x  2z  3  0 .
B. 4x  2 y  3  0 .
C. 4x  2z  3  0.
D. 4x  2z  3  0 . Câu 4.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  5  0 . Tính z z 1 2 1 2 3 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 2 Câu 5.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b
A. S   f x dx .
B. S   f x dx . a a 0 b 0 b
C. S   f x dx   f x dx .
D. S   f x dx   f x dx . a 0 a 0 e u x 1 Câu 6. Tính tích phân      2 1 e x I x
dx bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt  . 2
dv  e xdx 1
Kết quả nào sau đây đúng? e e e 1 e x 1 A.     2 2 1 e  e x I x d  x.
B.  2   2x 2 1 e  2 e x I x d  x. 2 2 1 1 1 1 e e e 1 e x 1 x 1 C.     2 2 1 e  e x I x d  x. D.  2   2 2 1 e  e x I x d  x . 2 4 1 2 1 1 1 Câu 7. Cho hình vẽ
Điểm nào biểu diễn cho số phức z  3  i . A. M . B. N . C. P . D. Q . Trang1 Câu 8.
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 
F 2  1. Tính F 3 . x 1
A. F 3  ln 2 1.
B. F 3  ln 2 1. C. F   1 3  . D. F   7 3  . 2 4 Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x, y  0, x  2, x  2 bằng A. 20. B. 24. C. 8 . D. 10 . 1 1
Câu 10. Tính tích phân I  dx  bằng 2x  3 0 1 5 1 3 5 3 A. I  ln . B. I  ln . C. I  2 ln . D. I  2 ln . 2 3 2 5 3 5
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 2
A. S    3 2
x  2x  5x  6dx .
B. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  1  2 2
C. S    3 2
x  2x  5x  6dx .
D. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  1 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P đi qua M  1
 ;3; 2 nhận véctơ n  3;4; 2
  làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng P có phương trình là:
A. 3x  4 y  2z 13  0 .
B. 3x  4 y  2z 19  0 .
C. x  3y  2z  4  0 . D. 3
x  4y  2z 13  0 .
Câu 13.Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các
cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây? Trang2
A. 530;535.
B. 535;540.
C. 525;530 . D. 545;550. x 1 y  2 z  3
Câu 14.Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là: 2 1  2     
A. u  1; 2;3 .
B. u  2;1; 2 .
C. u  2; 1; 2 .
D. u  1; 2; 3 . 4   3   2   1    1 
Câu 15.Biết F x là một nguyên hàm của hàm số   2 x
f x e F   201 0 
. Giá trị của F   bằng 2  2  1 1 e A. e  200 . B. e 100 . C. e  200. D.  50 . 2 2 2
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 4 z  4  0 thuộc
A. Đường tròn tâm O bán kính R  1 .
B. Đường tròn tâm O bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1 
;1 bán kính R  1 .
D. Đường tròn tâm I 1 
;1 bán kính R  2 .  e 1 3
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1  thỏa mãn F   
. Tìm F x . 2x 1  2  2
A. F x 1  ln 2x 1 1.
B. F x 1 1  ln 2x 1  . 2 2 2
C. F x 1  ln 2x 1 1.
D. F x  2ln 2x 1 1. 2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  5iz  1 3iz  16  8i . Khi đó mô đun của z bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  2  3i  2i 1 2z . Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. d : 20x 16 y  47  0.
B. d : 20x 16 y  47  0. 1 2
C. d : 20x  32 y  47  0.
D. d : 20x  32 y  47  0. 3 4
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2. .
i z  5  3i . Tính môđun của số phức z .
A. z  97 .
B. z  65 .
C. z  97 . D. z  65 . Trang3
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;  3 và hai mặt phẳng α : 2x y  2z 1  0 và
β: x 6y  2z 5  0. Đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng α và β có phương trình là x 114tx 1 tx 1 2tx  14   t    
A.  :  y  2  2t .
B.  :  y  2  6t .
C.  :  y  2  t .
D.  :  y  2   2t .     z  3  13tz  3   2tz  3   2tz  3  3t        
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5 
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6   . B.  6  ;6;0 . C. 6; 6  ;0 . D. 0;6; 6   .
Câu 23. Cho số phức w  3  5i . Tìm số phức z biết w  3  4iz . 11 27 11 27 11 27 11 27 A. z    i . B. z    i . C. z   i . D. z   i . 25 25 25 25 25 25 25 25 x  4 y  3 z  2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng  :   . 1 2 1  x 1 4tx  4   t  
A.  :  y  2  3t t    .
B.  :  y  3  2t t    .   z  1   2tz  2   t  x  4  tx 1 4t  
C.  : y  3
  2t t   .
D.  :  y  2  3t t    .   z  2  tz  1   2t
Câu 25. Cho hai số phức z  1 3i z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức w z z . 1 2 1 2 A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4  .
Câu 26. Tính diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10  , x 10 . 2000 2008 A. S  . B. S 2008. C. S  2000 . D. S  . 3 3 5
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 và f 5 10 , xf
 xdx  30. Tính 0 5
f x dx  . 0 A. 20 . B. 30  . C. 20  . D. 70 . r r r r
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a(1;1; ) 2 và b(2;- 1; )
m . Tìm m để a ^ b . 1 1 A. m 1. B. m  0 . C. m  . D. m   . 2 2 2
Câu 29. Cho số phức z 1 2i . Tìm số phức   1 z z . 1 5 A.    i . B.   1  6i .
C.   5  2i .
D.   3  2i . 2 2
Câu 30. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 , trong đó z có phần ảo dương. Số 1 2 1
phức liên hợp của số phức z  2z là? 1 2 Trang4 A. 3  2i . B. 2  i . C. 2  i . D. 3   2i . 1 x
Câu 31. Cho I  dx  ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây? 2  0 x 1 2 2 1 2 2 A. tdt  . B. 2 t dt  . C. 2 t dt  . D. dt  . 2 0 0 0 1
Câu 32. Cho hai điểm A3; 2  ;3 và B 1
 ;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. I  2  ;2;  1 . B. I  2  ;2;  1 . C. I  2  ;2;  1 . D. I  2  ;2;  1 .
Câu 33.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3  0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường x 1 y  2 z  3 thẳng  
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 1 x  3 tx  3 tx  3 tx  3 t    
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t  .     z  1 tz  1  z  1  z  1 t
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  7  0 và
Q:3x  2y 12z 5  0. Mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng P
, Q có phương trình là
A. 2x  3y z  0 .
B. 10x 15y  5z  2  0 .
C. 10x 15y  5z  2  0 .
D. 2x  3y z  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 
3 và mặt phẳng  P : x y mz  8  0 với
m là tham số. Giá trị của tham số m để mặt phẳng P đi qua điểm A là 8 A. m  3  . B. m  9 . C. m  .
D. m  3 . 3 6 3
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và f
 xdx 10, thì f 2xdx  bằng . 0 0 A. 30 . B. 20 . C. 10 . D. 5 .
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên  ;
a b , có đồ thị y f  x như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
 xdx là diện tích hình thang ABMN . B. f
 xdx là độ dài đoạn BP . a a Trang5 b b C. f
 xdx là độ dài đoạn MN . D. f
 xdx là độ dài đoạn cong AB . a a
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2;3 và B 0;1; 2 . Phương trình đường
thẳng d qua hai điểm A B x 1 y  2 z  3 y  2 A.   x 1   z  3 1 1  . B. 1  . 3 x 1 y  2 z  3 y  2 C.   x 1   z  3. 1  . D. 1 5 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 3
 ;2 , B0;1;  1 , G 2; 1  ; 
1 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.  2  A. C 1; 1  ;  . B. C 3; 3  ;2 .
C. C 1;1;0 . D. C 5; 1  ;2 .  3 
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng (H ) như hình vẽ. Biết rằng ABCD
hình vuông cạnh 20cm, đường cong BIC là một phần của parabol có đỉnh là điểm I và diện tích 800
hình phẳng (H ) bằng
(cm). Thể tích của khối tròn xoay bằng 3 B C I A D A. 3 1500 (cm ) . B. 3 1600 (cm ) . C. 3 1700 (cm ) . D. 3 1400 (cm ) . a x 3
Câu 41. Biết rằng 2 dx  
, giá trị của a bằng ln 2 0 A. a  3. B. a  2 . C. a 1. D. a  4 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B0;6;0,C 0;0;9 và điểm D 1  ;2;  1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm D và vuông góc với  ABC là: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 6 3 2 6 3 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   6 3 2 6 3  . 2
Câu 43. Giả sử M (x; y) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức z . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho số phức z thỏa mãn z i  2  5 là:
A. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R  5.
B. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R  5.
C. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R  5.
D. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R  5. Trang6
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A0;2; 
1 , B 1;0;2,C 2;1; 
3 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC  20 là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó. 2 2 4 2 2 2 2 A. x   1   y   2 1  z  . B. x   1   y   1  z   1  . 9 3 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   2 1  z  . D. x   1   y   2 1  z  . 3 3
Câu45.Cho hình phẳng D giới ha ̣n bởi đường cong 1 ex y  
, các trục tọa độ và phần đường thẳng y  2  x
với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh tru ̣c hoành. 2   2 5e  3 1 e 1 1 e 1 2 1 e 1 A. V   . B. V  . C. V    . D. V   . 2 3 2e 2 6e 2 e 2 2 2e
Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0. A. J 0;0;  1 .
B. Q 0;1;0 .
C. K 1;0;0 .
D. O 0;0;0 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;- 2; ) 3 , B (5;2; )
1 . Khi đó tọa độ trung điểm M của A B A. M (3; 0;2). B. M (6;0;4). C. M (4;4;- ) 2 . D. M (- 4;- 4; ) 2 .
Câu 48. Cho hai số phức z  1 2i , z  4  5i . Tính z  2z  3z . 1 2 1 2 A. 10 19i . B. 1  019i . C. 1  011i . D. 1  011i .      
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u j  3k v i k , khi đó tích vô hướng   của . u v bằng: A. 3  . B. 2  . C. 3 . D. 2 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x  2 y  3z  4  0 và đường thẳng x  3 y  2 z 1 d :  
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (2;3; 5) , vuông góc với 2 3 1
mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d . A. 11
x  5y  7z  31  0 .
B. 2x  3y z  8  0 .
C. x  2 y  3z 19  0 .
D. 11x  5 y  7z  42  0 .
------------- HẾT ------------- Trang7 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A A A A C B C A A A A C B B A D A A A C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D C D D B C D D D B
B D A B A C C B D A B A A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho số phức    20 z 1 i
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 20 z  2 . B. 19 z  2 . C. 10 z  2 . D. z  1. Lời giải Chọn C 1i20 20 20 2 1 i  1 2i  i  20 Ta có        i 1 20 2   1i 1 i   1 i 
Mặt khác          20 20 20 2 20 1 i 1 i 1 i  2 . Suy ra   20 10 1 i  2 . Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;20 để phương trình 2
z  6z m  0 có hai nghiệm
phân biê ̣t z , z thỏa mãn z z z z . 1 2 1 1 2 2 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho  z  2 3  9  m
+) Nếu m  9  z  3 (loại vì phương trình chỉ có mô ̣t nghiê ̣m).
+) Nếu m  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực z  3  9  m; z  3  9  m . 1 2 2 2
Ta có z z z z z z  3 9  m  3 9  m 1 1 2 2 1 2    
3 9  m  3 9  m        (loại).    m     m  VN 9 m 0 m 9 3 9 3 9
+) Nếu m  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức z  3  i m  9, z  3  i m  9. 1 2 Ta có 2
z z z z  3  m  9 (luôn đúng). 1 1 2 2 0
m  9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. m Vì 
nên m 10;11;12;...;1  9 . m( ; 0 20)
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3  ;1 . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox
và trên trục Oz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB . Trang8
A. 4x  2z  3  0 .
B. 4x  2 y  3  0 .
C. 4x  2z  3  0.
D. 4x  2z  3  0 . Lời giải Chọn A
A là hình chiếu của M 2;0; 
1 trên trục Ox nên ta có A2;0;0 .
B là hình chiếu của M 2;0; 
1 trên trục Oz nên ta có B 0;0;  1 .  1 
Gọi I là trung điểm AB . Ta có I 1; 0;   .  2  
Mặt trung trực đoạn AB đi qua I và nhận BA  2;0;  
1 làm véc tơ pháp tuyến nên có phương   trình  x   1 2 1 1 z   0  
 4x 2z 3  0.  2  Câu 4.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  5  0 . Tính z z 1 2 1 2 3 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 2 Lời giải Chọn A
Theo định lý vi-et ta có z z  3
  z z  3   3. 1 2 1 2 Câu 5.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b
A. S   f x dx .
B. S   f x dx . a a 0 b 0 b
C. S   f x dx   f x dx .
D. S   f x dx   f x dx . a 0 a 0 Lời giải Chọn A e u x 1 Câu 6. Tính tích phân      2 1 e x I x
dx bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt  . 2
dv  e xdx 1
Kết quả nào sau đây đúng? e e e 1 e x 1 A.     2 2 1 e  e x I x d  x.
B.  2   2x 2 1 e  2 e x I x d  x. 2 2 1 1 1 1 e e e 1 e x 1 x 1 C.     2 2 1 e  e x I x d  x. D.  2   2 2 1 e  e x I x d  x . 2 4 1 2 1 1 1 Lời giải Chọn A du  d    x u x 1  e e 1 x 1 Đặt    2 2 x 1
. Do đó I   x   1 e  e d  x. 2 x 2 dv  e dx v  e  x 2 2  1 2 1 Câu 7. Cho hình vẽ Trang9
Điểm nào biểu diễn cho số phức z  3  i . A. M . B. N . C. P . D. Q . Lời giải Chọn C
Điểm biểu diễn cho số phức z  3
 i P 3  ;  1 . Câu 8.
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 
F 2  1. Tính F 3 . x 1
A. F 3  ln 2 1.
B. F 3  ln 2 1. C. F   1 3  . D. F   7 3  . 2 4 Lời giải Chọn B 1
Ta có: F (x) 
dx  ln x 1  C  . x 1
Theo đề F 2 1  ln1 C 1  C 1.
Vậy F 3  ln 2 1  . Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x, y  0, x  2, x  2 bằng A. 20. B. 24. C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn C x  0 Ta có: 2
x  2x  0   . x  2 2 0 2 Diện tích giới hạn: 2 2 2 S
x  2x dx
x  2x dx
x  2x dx    . 2  2  0 0 2 0     x   xS x  2x 2
dx  x  2x 3 3 2 2 2 2 dx  
x     x   8 .  3   3  2  0 2  0 1 1
Câu 10. Tính tích phân I  dx  bằng 2x  3 0 Trang10 1 5 1 3 5 3 A. I  ln . B. I  ln . C. I  2 ln . D. I  2 ln . 2 3 2 5 3 5 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 5 Ta có: dx  ln 2x  3  
ln5ln3  ln 2x  3 2 0 2 2 3 0
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 2
A. S    3 2
x  2x  5x  6dx .
B. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  1  2 2
C. S    3 2
x  2x  5x  6dx .
D. S    3 2
x  2x x 10dx . 1  1  Lời giải Chọn A 2 2 Diện tích hình phẳng 2 S   2
x  2x 8  
 3x 3x2dx    3 2
x  2x  5x  6dx . 1  1 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P đi qua M  1
 ;3; 2 nhận véctơ n  3;4; 2
  làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng P có phương trình là:
A. 3x  4 y  2z 13  0 .
B. 3x  4 y  2z 19  0 .
C. x  3y  2z  4  0 . D. 3
x  4y  2z 13  0 . Lời giải Chọn A M   1
 ;3; 2P
Mặt phẳng  P :   có phương trình là:  vtpt : n   3;4; 2   3 x  
1  4 y  3  2 z  2  0
 3x  4y  2z  3 12  4
 3x  4y  2z 13  0 . Trang11
Vậy mặt phẳng  P có phương trình là  P : 3x  4y  2z 13  0.
Câu 13.Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các
cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 530;535.
B. 535;540.
C. 525;530 . D. 545;550. Lời giải Chọn A
Một viên gạch có tất cả 16 cánh hoa, các cánh hoa có diện tích bằng nhau. 10 10 3  1 
 2 10x x 1 x  100
Diện tích mỗi cánh hoa là: 2 10x x dx      .   2   cm .  10  3 10 3 3 0   0
Vậy tổng diện tích các cánh hoa là: 100 1600 S  16.  2 cm . 3 3 x 1 y  2 z  3
Câu 14.Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là: 2 1  2     
A. u  1; 2;3 .
B. u  2;1; 2 .
C. u  2; 1; 2 .
D. u  1; 2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn C 
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2; 1; 2 . 3    1 
Câu 15.Biết F x là một nguyên hàm của hàm số   2 x
f x e F   201 0 
. Giá trị của F   bằng 2  2  1 1 e A. e  200 . B. e 100 . C. e  200. D.  50 . 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 2 2     x 1 x 1 1 1 1 201 Ta có 2 2 e dx ee   FF  0  F      2 2 2  2   2  2 0 0  1  1 1 201 1  Fe    e 100    2  2 2 2 2 Trang12
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 4 z  4  0 thuộc
A.Đường tròn tâm O bán kính R  1 .
B.Đường tròn tâm O bán kính R  2 .
C.Đường tròn tâm I 1 
;1 bán kính R  1 .
D. Đường tròn tâm I 1 
;1 bán kính R  2 . Lời giải Chọn B Ta có: 4 z  4  0 . z 1 i  
z  2i  1 i2 2 z  1   i 4 2
z  4i     .        2 2 z 1 2 1  i z i i  z  1   i
Suy ra các điểm biểu của số phức z A1;  1 , B 1;   1 , C  1  ;  1 , D  1  ;  1 .
Dễ thấy ABCD là hình vuông tâm O , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R  2 .  e 1 3
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1  thỏa mãn F   
. Tìm F x . 2x 1  2  2
A. F x 1  ln 2x 1 1.
B. F x 1 1  ln 2x 1  . 2 2 2
C. F x 1  ln 2x 1 1.
D. F x  2ln 2x 1 1. 2 Lời giải Chọn A
Ta có F x  f  x 1 1 dx  dx  ln 2x 1  C  . 2x 1 2  e 1 3 1  e 1 3 1 Theo giả thiết: F   ln 2
1  C   C 1 F    
x  ln 2x1 1.  2  2 2  2  2 2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  5iz  1 3iz  16  8i . Khi đó mô đun của z bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D
Gọi z a bi với a, b   , suy ra z a bi .
Ta có 3  5iz  1 3iz  16  8i
 3 5ia bi  1 3ia bi 16 8i 2 2
 3a  3bi  5ai  5bi a bi  3ai  3bi  16  8i
 4a  2b  8a  2bi 16 8i
4a  2b 16 a  2     8
a  2b  8 b   4 
Vậy z   i z    2 2 2 4 2 4  2 5 . Trang13
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z  2  3i  2i 1 2z . Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. d : 20x 16 y  47  0.
B. d : 20x 16 y  47  0. 1 2
C. d : 20x  32 y  47  0.
D. d : 20x  32 y  47  0. 3 4 Lời giải Chọn A
Gọi z x yi x, y   .
Theo bài ra: 2 z  2  3i  2i 1 2z  2 x  2   y  3i   2  x  
1  2y  2i . 
x  2  y  2   x  2  y  2 2 2 3 2 1 2 2 .   2 2
x x   y y   2 2 4 4 4 6
9  4x  4x 1 4 y  8y  4.
 20x 16 y  47  0.
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường thẳng có phương trình d : 20x 16 y  47  0. 1
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  2. .
i z  5  3i . Tính môđun của số phức z .
A. z  97 .
B. z  65 .
C. z  97 . D. z  65 . Lời giải Chọn A
Gọi z a bi a,b   z a bi .
1iz 2. .iz  53i  1ia bi2. .ia bi  53i
a b  b ai  2b  2ai  5 3i a b  b 3ai  5 3i . a b  5     a 4     z  4  9i . b  3a  3 b   9 
Khi đó z   2   2 4 9  97 .
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;  3 và hai mặt phẳng α : 2x y  2z 1  0 và
β: x 6y  2z 5  0. Đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng α và β có phương trình là x 114tx 1 tx 1 2tx  14   t    
A.  :  y  2  2t .
B.  :  y  2  6t .
C.  :  y  2  t .
D.  :  y  2   2t .     z  3  13tz  3   2tz  3   2tz  3  3tLời giải Chọn A uur
Mặt phẳng α có một vectơ pháp tuyến là  α n  2; 1; 2 . uur
Mặt phẳng β có một vectơ pháp tuyến là β n  1; 6; 2 .
Vì đường thẳng Δ song song với hai mặt phẳng α và β nên Δ có vectơ chỉ phương là r uur uur u       α n , β n  14; 2;13   . Trang14x 114t
Vậy, phương trình đường thẳng Δ là:  y  2  2t . z  3  13t        
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5 
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6   . B.  6  ;6;0 . C. 6; 6  ;0 . D. 0;6; 6   . Lời giải Chọn C  Gọi ( m ; x ; y z) thì: x 1 3 ( 2  ) x  6    y  1
  0  5  y  6   (6 m ; 6  ;0) . Chọn C.   z  2  ( 1  ) 1  z  0 
Câu 23. Cho số phức w  3  5i . Tìm số phức z biết w  3  4iz . 11 27 11 27 11 27 11 27 A. z    i . B. z    i . C. z   i . D. z   i . 25 25 25 25 25 25 25 25 Lời giải Chọn A
Ta có w  3  5i w  3  5i
w    i 3 5i 11 27 11 27 3 4 z z     i z    i 3  . 4i 25 25 25 25 x  4 y  3 z  2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng  :   . 1 2 1  x 1 4tx  4   t  
A.  :  y  2  3t t    .
B.  :  y  3  2t t    .   z  1   2tz  2   t  x  4  tx 1 4t  
C.  : y  3
  2t t   .
D.  :  y  2  3t t    .   z  2  tz  1   2tLời giải Chọn C
Ta có  đi qua điểm A4; 3
 ;2 có véctơ chỉ phương u  1;2;  1 . x  4  t
Do đó phương trình tham số là  : y  3
  2t t   . z  2t
Câu 25. Cho hai số phức z  1 3i z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức w z z . 1 2 1 2 A.1. B. 1. C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn B Trang15
Ta có: w z z  1 3i  3  4i  4  i . 1 2    
Vậy phần ảo của số phức w là 1.
Câu 26. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x , y  0 , x  10  , x 10 . 2000 2008 A. S  . B. S 2008. C. S  2000 . D. S  . 3 3 Lời giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C 2
: y x  2x và d  : y  0 là: x  0 2
x  2x  0   . x  2 Bảng xét dấu: 10 0 2 10 Diện tích cần tìm: 2 S
x  2x dx  
  2x 2xdx  2x 2xdx  2x 2xdx 1  0 1  0 0 2 0 2 10 3 3 3  x   x   x  2 2 2  1300 4 704 2008 
x    x    x      .  3   3   3  3 3 3 3 1  0 0 2 5
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 và f 5 10 , xf
 xdx  30. Tính 0 5
f x dx  . 0 A. 20 . B. 30  . C. 20  . D. 70 . Lời giải Chọn A u
  x  du  dx  Đặt  dv f  
xdx v f x 5 5 5 . x f  
xdx   .xf x5  f
 xdx  30  5f 5 f  xdx 0 0 0 0 5  f
 xdx  5f 530  20 . 0 r r r r
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a(1;1; ) 2 và b(2;- 1; )
m . Tìm m để a ^ b . 1 1 A. m 1. B. m  0 . C. m  . D. m   . 2 2 Lời giải Chọn D r r r r 1
Ta có a ^ b Û . a b = 0 Û 1.2 + 1 ( . - )
1 + 2m = 0 Û m = - . 2 2
Câu 29. Cho số phức z 1 2i . Tìm số phức   1 z z . Trang16 1 5 A.    i . B.   1  6i .
C.   5  2i .
D.   3  2i . 2 2 Lời giải Chọn C
z 1 2i z    i2 2 1 2  3
  4i  112i 3 4i  5 2i .
Câu 30. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 , trong đó z có phần ảo dương. Số 1 2 1
phức liên hợp của số phức z  2z là? 1 2 A. 3  2i . B. 2  i . C. 2  i . D. 3   2i . Lời giải Chọn D z  1   2i Ta có: 2 1
z  2z  5  0  
( Vì z có phần ảo dương) z  1   2i  1 2
Suy ra: z  2z  1   2i  2 1   2i  3   2i. 1 2  
Vậy: Số phức liên hợp của số phức z  2z là 3   2i . 1 2 1 x
Câu 31. Cho I  dx  ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây? 2  0 x 1 2 2 1 2 2 A. tdt  . B. 2 t dt  . C. 2 t dt  . D. dt  . 2 0 0 0 1 Lời giải Chọn D Đặt 2 2 2 t
x 1  t x 1  d t t  d x x .
Đổi cận x  0  t 1; x 1 t  2 2 2 t Nên I  dt  dt   . t 1 1
Câu 32. Cho hai điểm A3; 2  ;3 và B 1
 ;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. I  2  ;2;  1 . B. I  2  ;2;  1 . C. I  2  ;2;  1 . D. I  2  ;2;  1 . Lời giải Chọn B
x x y y z z  Tọa độ điểm A B I ; A B ; A B   = I 1;0;4  2 2 2 
Câu 33.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3  0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường x 1 y  2 z  3 thẳng  
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 1 x  3 tx  3 tx  3 tx  3 t    
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t  .     z  1 tz  1  z  1  z  1 tLời giải Trang17 Chọn C d' Q I d P  
Đặt n  0;0;  1 và n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P và Q . Q 1;1  ;1 P   
Do    P Q nên  có một véctơ chỉ phương u  n , n        1;1;0 . P Q   
Đường thẳng d nằm trong P và d   nên d có một véctơ chỉ phương là u  n ,ud P     1  ; 1  ;0 . x 1 y  2 z  3 Gọi d  :  
A d  d A d   P 1 1  1  z 1  0 z 1  
Xét hệ phương trình  x 1 y  2
z  3   y  0  A3;0  ;1 .     1 1  1  x  3  x  3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t . z 1 
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  7  0 và
Q:3x  2y 12z 5  0. Mặt phẳng  đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng P
, Q có phương trình là
A. 2x  3y z  0 .
B.10x 15y  5z  2  0 .
C. 10x 15y  5z  2  0 .
D. 2x  3y z  0 . Lời giải Chọn D  
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng P, Q lần lượt là: n  (1; 1;1) và n  (3 ; 2 ; 12) . 1 2
Do   vuông góc với hai mặt phẳng  P, Q nên có vectơ pháp tuyến là :   
n  n , n   10 ;15 ; 5 . 1 2     
Mặt phẳng   đi qua O và nhận n  10 ;15 ; 5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
10x  15y  5z  0  2x  3y z  0 .
Vậy phương trình   là: 2x  3y z  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 
3 và mặt phẳng  P : x y mz  8  0 với
m là tham số. Giá trị của tham số m để mặt phẳng P đi qua điểm A là 8 A. m  3  . B. m  9 . C. m  .
D. m  3 . 3 Trang18 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng  P đi qua A nên ta có: 1 2  .
m 38  0  m  3. 6 3
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và f
 xdx 10, thì f 2xdx  bằng . 0 0 A. 30 . B. 20 . C.10 . D. 5 . Lời giải Chọn D 3 Xét tích phân
f 2x dx  . 0 1
Đặt t  2x  dt  2dx  dx  dt . 2
x  0  t  0 Đổi cận:  .
x  3  t  6 3 6 6 Do đó: f   x 1 x f  t 1 2 d dt  f
 xdx  5. 2 2 0 0 0 3 Vậy f
 2xdx 5 . 0
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên  ;
a b , có đồ thị y f  x như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
 xdx là diện tích hình thang ABMN . B. f
 xdx là độ dài đoạn BP . a a b b C. f
 xdx là độ dài đoạn MN . D. f
 xdx là độ dài đoạn cong AB . a a Lời giải Chọn B b f
 xdx f xb f b  f a  BM PM BP . a a
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2;3 và B 0;1; 2 . Phương trình đường
thẳng d qua hai điểm A B x 1 y  2 z  3 y  2 A.   x 1   z  3 1 1 1  . B.  . 3 Trang19 x 1 y  2 z  3 y  2 C.   x 1   z  3. 1  . D. 1 5 3 Lời giải Chọn B   
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u AB  1;3; 
1 hoặc u  1;  3;  1 . y  2
Vậy phương trình đường thẳng d qua hai điểm A B x 1   z  3  . 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 3
 ;2 , B0;1;  1 , G 2; 1  ; 
1 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.  2  A. C 1; 1  ;  . B. C 3; 3  ;2 .
C. C 1;1;0 . D. C 5; 1  ;2 .  3  Lời giải Chọn D
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
x x x  3x 1   0  x  3.2 x  5 A B C GCC
y y y  3y   3
 1 y  3.   y  1   C 5; 1  ;2 . C  1 A B C G C   
z z z  3z  2      z  2 A B C G 1 z 3.1  C C
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng (H ) như hình vẽ. Biết rằng ABCD
hình vuông cạnh 20cm, đường cong BIC là một phần của parabol có đỉnh là điểm I và diện tích 800
hình phẳng (H ) bằng
(cm). Thể tích của khối tròn xoay bằng 3 B C I A D A. 3 1500 (cm ) . B. 3 1600 (cm ) . C. 3 1700 (cm ) . D. 3 1400 (cm ) . Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Ta có: A 1  0;0, B 1
 0;20,C 10;20, D10;0. Parabol  P 2
: y ax bx c có trục đối xứng Oy và qua C 10; 20 nên thỏa mãn: Trang20b   0 b   0  2a   . 
c  20 100a 2
20 10 a 10b c Vậy  P 2
: y ax  20 100a . 10 4000
Diện tích hình phẳng (H ) là: S  2 ax   a x   a   H  2 20 100    d 400. 3 0 Do đó: 4000 800 1  a  400   a  . 3 3 10 1 Nên  P 2 : y
x 10  x  10 y 100  x  0, y  10 . 10
Thể tích vật thể bằng thể tích khối trụ trừ đi thể tích khối tròn xoay tạo bởi cung Parabol IC quay quanh Oy. 20 2
V   .10 .20    10y 100dy 1500 3 (cm ) . 10 a x 3
Câu 41. Biết rằng 2 dx  
, giá trị của a bằng ln 2 0 A. a  3. B. a  2 . C. a 1. D. a  4 . Lời giải Chọn B a a a x 2x Ta có: 2 dx   2 1  . ln 2 ln 2 0 0 a a x 3 2 dx   2 1 3   2a
1  3  a  2 . ln 2 ln 2 ln 2 0
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B0;6;0,C 0;0;9 và điểm D 1  ;2;  1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm D và vuông góc với  ABC là: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 6 3 2 6 3 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   6 3 2 6 3 2  . Lời giải Chọn A Phương trình mặ x y z
t phẳng  ABC  : 
  1  6x  3y  2z 18  0 . 3 6 9 
Mặt phẳng  ABC  có véc tơ pháp tuyến n  6;3;2 .  
Đường thẳng d   ABC nên véctơ chỉ phương của d u n  6;3;2 .    Đườ x y z
ng thẳng d đi qua D 1  ;2; 
1 nên d có phương trình: 1 2 1   . 6 3 2
Câu 43. Giả sử M (x; y) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức z . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho số phức z thỏa mãn z i  2  5 là: Trang21
A. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R  5.
B. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R  5.
C. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R  5.
D. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R  5. Lời giải Chọn C
z x yi, (x, y   ) .
Ta có z i  2  5  (x  2)  ( y 1)i  5 2 2
 (x  2)  (y 1)  5 2 2
 (x  2)  (y 1)  25 .
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z i  2  5 là đường tròn tâm I (2; 1)
có bán kính R  5.
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A0; 2; 
1 , B 1;0;2,C 2;1; 
3 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC  20 là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó. 2 2 4 2 2 2 2 A. x   1   y   2 1  z  . B. x   1   y   1  z   1  . 9 3 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   2 1  z  . D. x   1   y   2 1  z  . 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có G 1;1;0 , ta có:
   
GA GB GC  0 , GA
3 , GB  5 , GC  10 .      
MA MB MC
 MG GA2 MG GB2  MG GC2 2 2 2 20  20     2 2 2 2 6
 3MG GA GB GC  20  MG  . 3 6
Vậy tập hợp điểm M là mặt cầu tâm G , bán kính R  nên phương trình là 3 x  2 1   y  2 2 2 1  z  3
Câu45.Cho hình phẳng D giới ha ̣n bởi đường cong 1 ex y  
, các trục tọa độ và phần đường thẳng y  2  x
với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh tru ̣c hoành. 2   2 5e  3 1 e 1 1 e 1 2 1 e 1 A.V   . B.V  . C.V    . D.V   . 2 3 2e 2 6e 2 e 2 2 2e Lời giải Chọn B Trang22
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm của đường cong 1 ex y  
và đường thẳng y  2  x : x 1
e   2  x x  1 . (Vì 1 ex y  
là hàm đồng biến và y  2  x là hàm nghịch biến trên tập xác định
 nên phương trình có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác x 1 thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng y  2  x cắt tru ̣c hoành ta ̣i x  2 . 2 1     xx  2 3 1 5e 1 2 2   ex V    2
2 dx  2 x2 1 dx   e
   2x  4  2 0  3  6e 0 1 1
Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0. A. J 0;0;  1 .
B. Q 0;1;0 .
C. K 1;0;0 .
D. O 0;0;0 . Lời giải Chọn D
Với O 0;0;0 , thay vào  P ta được: 1   0.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;- 2; ) 3 , B (5;2; )
1 . Khi đó tọa độ trung điểm M của A B A. M (3; 0;2). B. M (6;0;4). C. M (4;4;- ) 2 . D. M (- 4;- 4; ) 2 . Lời giải Chọn A æ ö 1 + 5 - 2 + 2 3 + ç 1÷
Tọa độ trung điểm M của A B M ç ; ; ÷ ç ÷ Þ M (3; 0;2) ç . 2 2 2 ÷ è ø
Câu 48. Cho hai số phức z  1 2i , z  4  5i . Tính z  2z  3z . 1 2 1 2 A.10 19i . B. 1  019i . C. 1  011i . D. 1  011i . Lời giải Chọn B
z  2z  3z  2 1 2i  3 4  5i  1  0 19i . 1 2          
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u j  3k v i k , khi đó tích vô hướng   của . u v bằng: A. 3  . B. 2  . C. 3 . D. 2 . Lời giải Trang23 Chọn A   Ta có u  (0;1; 3
 ) và v  1;0;  1   Suy ra .
u v  0.11.0  ( 3  ).1 3 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x  2 y  3z  4  0 và đường thẳng x  3 y  2 z 1 d :  
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (2;3; 5) , vuông góc với 2 3 1
mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d . A. 11
x  5y  7z  31  0 .
B. 2x  3y z  8  0 .
C. x  2 y  3z 19  0 .
D.11x  5 y  7z  42  0 . Lời giải Chọn A
d  P nên có duy nhất một mặt phẳng Q thỏa mãn bài ra.
Mặt phẳng (Q) vuông góc với hai mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d nên nhận véc tơ pháp tuyến của Q
(P) và và ( ) làm cặp véc tơ chỉ phương.  
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n (1; 2
 ;3) , vectơ chỉ phương của đường thẳng d u (2;3;1) P d   
suy ra vec tơpháp tuyến của mặt phẳng n  n ;u   ( 1  1;5;7)  . P d  
Phương trình mặt phẳng (Q) cần tìm là 11
x  5y  7z  31  0 . Trang24