-
Thông tin
-
Quiz
Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 1
Đề ôn thi HK2 môn Toán 12 năm học 2021 - 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Đề Ôn Thi HK2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 1
Đề ôn thi HK2 môn Toán 12 năm học 2021 - 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Chủ đề: Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
























Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 12 Câu 1.
Cho số phức 20 z 1 i
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 20 z 2 . B. 19 z 2 . C. 10 z 2 . D. z 1. Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;20 để phương trình 2
z 6z m 0 có hai nghiệm
phân biê ̣t z , z thỏa mãn z z z z . 1 2 1 1 2 2 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3 ;1 . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox
và trên trục Oz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB .
A. 4x 2z 3 0 .
B. 4x 2 y 3 0 .
C. 4x 2z 3 0.
D. 4x 2z 3 0 . Câu 4.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 5 0 . Tính z z 1 2 1 2 3 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 2 Câu 5.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b
A. S f x dx .
B. S f x dx . a a 0 b 0 b
C. S f x dx f x dx .
D. S f x dx f x dx . a 0 a 0 e u x 1 Câu 6. Tính tích phân 2 1 e x I x
dx bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . 2
dv e xdx 1
Kết quả nào sau đây đúng? e e e 1 e x 1 A. 2 2 1 e e x I x d x.
B. 2 2x 2 1 e 2 e x I x d x. 2 2 1 1 1 1 e e e 1 e x 1 x 1 C. 2 2 1 e e x I x d x. D. 2 2 2 1 e e x I x d x . 2 4 1 2 1 1 1 Câu 7. Cho hình vẽ
Điểm nào biểu diễn cho số phức z 3 i . A. M . B. N . C. P . D. Q . Trang1 Câu 8.
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1
và F 2 1. Tính F 3 . x 1
A. F 3 ln 2 1.
B. F 3 ln 2 1. C. F 1 3 . D. F 7 3 . 2 4 Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x, y 0, x 2, x 2 bằng A. 20. B. 24. C. 8 . D. 10 . 1 1
Câu 10. Tính tích phân I dx bằng 2x 3 0 1 5 1 3 5 3 A. I ln . B. I ln . C. I 2 ln . D. I 2 ln . 2 3 2 5 3 5
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 2
A. S 3 2
x 2x 5x 6dx .
B. S 3 2
x 2x x 10dx . 1 1 2 2
C. S 3 2
x 2x 5x 6dx .
D. S 3 2
x 2x x 10dx . 1 1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua M 1
;3; 2 nhận véctơ n 3;4; 2
làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng P có phương trình là:
A. 3x 4 y 2z 13 0 .
B. 3x 4 y 2z 19 0 .
C. x 3y 2z 4 0 . D. 3
x 4y 2z 13 0 .
Câu 13.Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các
cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây? Trang2
A. 530;535.
B. 535;540.
C. 525;530 . D. 545;550. x 1 y 2 z 3
Câu 14.Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có một vectơ chỉ phương là: 2 1 2
A. u 1; 2;3 .
B. u 2;1; 2 .
C. u 2; 1; 2 .
D. u 1; 2; 3 . 4 3 2 1 1
Câu 15.Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 2 x
f x e và F 201 0
. Giá trị của F bằng 2 2 1 1 e A. e 200 . B. e 100 . C. e 200. D. 50 . 2 2 2
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 4 z 4 0 thuộc
A. Đường tròn tâm O bán kính R 1 .
B. Đường tròn tâm O bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 1
;1 bán kính R 1 .
D. Đường tròn tâm I 1
;1 bán kính R 2 . e 1 3
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 thỏa mãn F
. Tìm F x . 2x 1 2 2
A. F x 1 ln 2x 1 1.
B. F x 1 1 ln 2x 1 . 2 2 2
C. F x 1 ln 2x 1 1.
D. F x 2ln 2x 1 1. 2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 5i z 1 3i z 16 8i . Khi đó mô đun của z bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z 2 3i 2i 1 2z . Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. d : 20x 16 y 47 0.
B. d : 20x 16 y 47 0. 1 2
C. d : 20x 32 y 47 0.
D. d : 20x 32 y 47 0. 3 4
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2. .
i z 5 3i . Tính môđun của số phức z .
A. z 97 .
B. z 65 .
C. z 97 . D. z 65 . Trang3
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và hai mặt phẳng α : 2x y 2z 1 0 và
β: x 6y 2z 5 0. Đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng α và β có phương trình là x 114t x 1 t x 1 2t x 14 t
A. : y 2 2t .
B. : y 2 6t .
C. : y 2 t .
D. : y 2 2t . z 3 13t z 3 2t z 3 2t z 3 3t
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1
;2,b 3;0; 1 , c 2 ;5
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6 . B. 6 ;6;0 . C. 6; 6 ;0 . D. 0;6; 6 .
Câu 23. Cho số phức w 3 5i . Tìm số phức z biết w 3 4i z . 11 27 11 27 11 27 11 27 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 25 25 25 25 25 25 25 25 x 4 y 3 z 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng : . 1 2 1 x 1 4t x 4 t
A. : y 2 3t t .
B. : y 3 2t t . z 1 2t z 2 t x 4 t x 1 4t
C. : y 3
2t t .
D. : y 2 3t t . z 2 t z 1 2t
Câu 25. Cho hai số phức z 1 3i và z 3 4i . Tìm phần ảo của số phức w z z . 1 2 1 2 A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 .
Câu 26. Tính diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10 , x 10 . 2000 2008 A. S . B. S 2008. C. S 2000 . D. S . 3 3 5
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 và f 5 10 , xf
xdx 30. Tính 0 5
f x dx . 0 A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 . r r r r
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a(1;1; ) 2 và b(2;- 1; )
m . Tìm m để a ^ b . 1 1 A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m . 2 2 2
Câu 29. Cho số phức z 1 2i . Tìm số phức 1 z z . 1 5 A. i . B. 1 6i .
C. 5 2i .
D. 3 2i . 2 2
Câu 30. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 , trong đó z có phần ảo dương. Số 1 2 1
phức liên hợp của số phức z 2z là? 1 2 Trang4 A. 3 2i . B. 2 i . C. 2 i . D. 3 2i . 1 x
Câu 31. Cho I dx ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây? 2 0 x 1 2 2 1 2 2 A. tdt . B. 2 t dt . C. 2 t dt . D. dt . 2 0 0 0 1
Câu 32. Cho hai điểm A3; 2 ;3 và B 1
;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. I 2 ;2; 1 . B. I 2 ;2; 1 . C. I 2 ;2; 1 . D. I 2 ;2; 1 .
Câu 33.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường x 1 y 2 z 3 thẳng
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 1 x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t . z 1 t z 1 z 1 z 1 t
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y z 7 0 và
Q:3x 2y 12z 5 0. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng P
, Q có phương trình là
A. 2x 3y z 0 .
B. 10x 15y 5z 2 0 .
C. 10x 15y 5z 2 0 .
D. 2x 3y z 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;
3 và mặt phẳng P : x y mz 8 0 với
m là tham số. Giá trị của tham số m để mặt phẳng P đi qua điểm A là 8 A. m 3 . B. m 9 . C. m .
D. m 3 . 3 6 3
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f
xdx 10, thì f 2xdx bằng . 0 0 A. 30 . B. 20 . C. 10 . D. 5 .
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b , có đồ thị y f x như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
xdx là diện tích hình thang ABMN . B. f
xdx là độ dài đoạn BP . a a Trang5 b b C. f
xdx là độ dài đoạn MN . D. f
xdx là độ dài đoạn cong AB . a a
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 và B 0;1; 2 . Phương trình đường
thẳng d qua hai điểm A và B là x 1 y 2 z 3 y 2 A. x 1 z 3 1 1 . B. 1 . 3 x 1 y 2 z 3 y 2 C. x 1 z 3. 1 . D. 1 5 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 3
;2 , B0;1; 1 , G 2; 1 ;
1 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm. 2 A. C 1; 1 ; . B. C 3; 3 ;2 .
C. C 1;1;0 . D. C 5; 1 ;2 . 3
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng (H ) như hình vẽ. Biết rằng ABCD là
hình vuông cạnh 20cm, đường cong BIC là một phần của parabol có đỉnh là điểm I và diện tích 800
hình phẳng (H ) bằng
(cm). Thể tích của khối tròn xoay bằng 3 B C I A D A. 3 1500 (cm ) . B. 3 1600 (cm ) . C. 3 1700 (cm ) . D. 3 1400 (cm ) . a x 3
Câu 41. Biết rằng 2 dx
, giá trị của a bằng ln 2 0 A. a 3. B. a 2 . C. a 1. D. a 4 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B0;6;0,C 0;0;9 và điểm D 1 ;2; 1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm D và vuông góc với ABC là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 6 3 2 6 3 2 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. 6 3 2 6 3 . 2
Câu 43. Giả sử M (x; y) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức z . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho số phức z thỏa mãn z i 2 5 là:
A. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R 5.
B. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R 5.
C. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R 5.
D. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R 5. Trang6
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A0;2;
1 , B 1;0;2,C 2;1;
3 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC 20 là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó. 2 2 4 2 2 2 2 A. x 1 y 2 1 z . B. x 1 y 1 z 1 . 9 3 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 1 z . D. x 1 y 2 1 z . 3 3
Câu45.Cho hình phẳng D giới ha ̣n bởi đường cong 1 ex y
, các trục tọa độ và phần đường thẳng y 2 x
với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh tru ̣c hoành. 2 2 5e 3 1 e 1 1 e 1 2 1 e 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 3 2e 2 6e 2 e 2 2 2e
Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0. A. J 0;0; 1 .
B. Q 0;1;0 .
C. K 1;0;0 .
D. O 0;0;0 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;- 2; ) 3 , B (5;2; )
1 . Khi đó tọa độ trung điểm M của A B là A. M (3; 0;2). B. M (6;0;4). C. M (4;4;- ) 2 . D. M (- 4;- 4; ) 2 .
Câu 48. Cho hai số phức z 1 2i , z 4 5i . Tính z 2z 3z . 1 2 1 2 A. 10 19i . B. 1 019i . C. 1 011i . D. 1 011i .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u j 3k và v i k , khi đó tích vô hướng của . u v bằng: A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2 y 3z 4 0 và đường thẳng x 3 y 2 z 1 d :
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (2;3; 5) , vuông góc với 2 3 1
mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d . A. 11
x 5y 7z 31 0 .
B. 2x 3y z 8 0 .
C. x 2 y 3z 19 0 .
D. 11x 5 y 7z 42 0 .
------------- HẾT ------------- Trang7 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A A A A C B C A A A A C B B A D A A A C A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D C D D B C D D D B
B D A B A C C B D A B A A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Cho số phức 20 z 1 i
. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 20 z 2 . B. 19 z 2 . C. 10 z 2 . D. z 1. Lời giải Chọn C 1i20 20 20 2 1 i 1 2i i 20 Ta có i 1 20 2 1i 1 i 1 i
Mặt khác 20 20 20 2 20 1 i 1 i 1 i 2 . Suy ra 20 10 1 i 2 . Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m0;20 để phương trình 2
z 6z m 0 có hai nghiệm
phân biê ̣t z , z thỏa mãn z z z z . 1 2 1 1 2 2 A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho z 2 3 9 m
+) Nếu m 9 z 3 (loại vì phương trình chỉ có mô ̣t nghiê ̣m).
+) Nếu m 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực z 3 9 m; z 3 9 m . 1 2 2 2
Ta có z z z z z z 3 9 m 3 9 m 1 1 2 2 1 2
3 9 m 3 9 m (loại). m m VN 9 m 0 m 9 3 9 3 9
+) Nếu m 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức z 3 i m 9, z 3 i m 9. 1 2 Ta có 2
z z z z 3 m 9 (luôn đúng). 1 1 2 2 0
m 9 thỏa mãn yêu cầu bài toán. m Vì
nên m 10;11;12;...;1 9 . m( ; 0 20)
Vậy có 10 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3 ;1 . Gọi ,
A B lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox
và trên trục Oz . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn AB . Trang8
A. 4x 2z 3 0 .
B. 4x 2 y 3 0 .
C. 4x 2z 3 0.
D. 4x 2z 3 0 . Lời giải Chọn A
A là hình chiếu của M 2;0;
1 trên trục Ox nên ta có A2;0;0 .
B là hình chiếu của M 2;0;
1 trên trục Oz nên ta có B 0;0; 1 . 1
Gọi I là trung điểm AB . Ta có I 1; 0; . 2
Mặt trung trực đoạn AB đi qua I và nhận BA 2;0;
1 làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình x 1 2 1 1 z 0
4x 2z 3 0. 2 Câu 4.
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 3z 5 0 . Tính z z 1 2 1 2 3 A. 3 . B. . C. 5 . D. 3 . 2 Lời giải Chọn A
Theo định lý vi-et ta có z z 3
z z 3 3. 1 2 1 2 Câu 5.
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x liên tục trên đoạn a ; b , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức: b b
A. S f x dx .
B. S f x dx . a a 0 b 0 b
C. S f x dx f x dx .
D. S f x dx f x dx . a 0 a 0 Lời giải Chọn A e u x 1 Câu 6. Tính tích phân 2 1 e x I x
dx bằng phương pháp tích phân từng phần với cách đặt . 2
dv e xdx 1
Kết quả nào sau đây đúng? e e e 1 e x 1 A. 2 2 1 e e x I x d x.
B. 2 2x 2 1 e 2 e x I x d x. 2 2 1 1 1 1 e e e 1 e x 1 x 1 C. 2 2 1 e e x I x d x. D. 2 2 2 1 e e x I x d x . 2 4 1 2 1 1 1 Lời giải Chọn A du d x u x 1 e e 1 x 1 Đặt 2 2 x 1
. Do đó I x 1 e e d x. 2 x 2 dv e dx v e x 2 2 1 2 1 Câu 7. Cho hình vẽ Trang9
Điểm nào biểu diễn cho số phức z 3 i . A. M . B. N . C. P . D. Q . Lời giải Chọn C
Điểm biểu diễn cho số phức z 3
i là P 3 ; 1 . Câu 8.
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1
và F 2 1. Tính F 3 . x 1
A. F 3 ln 2 1.
B. F 3 ln 2 1. C. F 1 3 . D. F 7 3 . 2 4 Lời giải Chọn B 1
Ta có: F (x)
dx ln x 1 C . x 1
Theo đề F 2 1 ln1 C 1 C 1.
Vậy F 3 ln 2 1 . Câu 9.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x, y 0, x 2, x 2 bằng A. 20. B. 24. C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn C x 0 Ta có: 2
x 2x 0 . x 2 2 0 2 Diện tích giới hạn: 2 2 2 S
x 2x dx
x 2x dx
x 2x dx . 2 2 0 0 2 0 x x S x 2x 2
dx x 2x 3 3 2 2 2 2 dx
x x 8 . 3 3 2 0 2 0 1 1
Câu 10. Tính tích phân I dx bằng 2x 3 0 Trang10 1 5 1 3 5 3 A. I ln . B. I ln . C. I 2 ln . D. I 2 ln . 2 3 2 5 3 5 Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1 5 Ta có: dx ln 2x 3
ln5ln3 ln 2x 3 2 0 2 2 3 0
Câu 11. Diện tích hình phẳng phần gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 2
A. S 3 2
x 2x 5x 6dx .
B. S 3 2
x 2x x 10dx . 1 1 2 2
C. S 3 2
x 2x 5x 6dx .
D. S 3 2
x 2x x 10dx . 1 1 Lời giải Chọn A 2 2 Diện tích hình phẳng 2 S 2
x 2x 8
3x 3x2dx 3 2
x 2x 5x 6dx . 1 1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua M 1
;3; 2 nhận véctơ n 3;4; 2
làm véctơ pháp tuyến. Mặt phẳng P có phương trình là:
A. 3x 4 y 2z 13 0 .
B. 3x 4 y 2z 19 0 .
C. x 3y 2z 4 0 . D. 3
x 4y 2z 13 0 . Lời giải Chọn A M 1
;3; 2P
Mặt phẳng P : có phương trình là: vtpt : n 3;4; 2 3 x
1 4 y 3 2 z 2 0
3x 4y 2z 3 12 4
3x 4y 2z 13 0 . Trang11
Vậy mặt phẳng P có phương trình là P : 3x 4y 2z 13 0.
Câu 13.Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm được thiết kế như hình bên dưới. Khi đó tổng diện tích các
cánh hoa có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. 530;535.
B. 535;540.
C. 525;530 . D. 545;550. Lời giải Chọn A
Một viên gạch có tất cả 16 cánh hoa, các cánh hoa có diện tích bằng nhau. 10 10 3 1
2 10x x 1 x 100
Diện tích mỗi cánh hoa là: 2 10x x dx . 2 cm . 10 3 10 3 3 0 0
Vậy tổng diện tích các cánh hoa là: 100 1600 S 16. 2 cm . 3 3 x 1 y 2 z 3
Câu 14.Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
có một vectơ chỉ phương là: 2 1 2
A. u 1; 2;3 .
B. u 2;1; 2 .
C. u 2; 1; 2 .
D. u 1; 2; 3 . 4 3 2 1 Lời giải Chọn C
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2; 1; 2 . 3 1
Câu 15.Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 2 x
f x e và F 201 0
. Giá trị của F bằng 2 2 1 1 e A. e 200 . B. e 100 . C. e 200. D. 50 . 2 2 2 Lời giải Chọn B 1 1 2 2 x 1 x 1 1 1 1 201 Ta có 2 2 e dx e e F F 0 F 2 2 2 2 2 2 0 0 1 1 1 201 1 F e e 100 2 2 2 2 2 Trang12
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 4 z 4 0 thuộc
A.Đường tròn tâm O bán kính R 1 .
B.Đường tròn tâm O bán kính R 2 .
C.Đường tròn tâm I 1
;1 bán kính R 1 .
D. Đường tròn tâm I 1
;1 bán kính R 2 . Lời giải Chọn B Ta có: 4 z 4 0 . z 1 i
z 2i 1 i2 2 z 1 i 4 2
z 4i . 2 2 z 1 2 1 i z i i z 1 i
Suy ra các điểm biểu của số phức z là A1; 1 , B 1; 1 , C 1 ; 1 , D 1 ; 1 .
Dễ thấy ABCD là hình vuông tâm O , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R 2 . e 1 3
Câu 17. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 thỏa mãn F
. Tìm F x . 2x 1 2 2
A. F x 1 ln 2x 1 1.
B. F x 1 1 ln 2x 1 . 2 2 2
C. F x 1 ln 2x 1 1.
D. F x 2ln 2x 1 1. 2 Lời giải Chọn A
Ta có F x f x 1 1 dx dx ln 2x 1 C . 2x 1 2 e 1 3 1 e 1 3 1 Theo giả thiết: F ln 2
1 C C 1 F
x ln 2x1 1. 2 2 2 2 2 2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3 5i z 1 3i z 16 8i . Khi đó mô đun của z bằng A. 5 . B. 2 . C. 5 2 . D. 2 5 . Lời giải Chọn D
Gọi z a bi với a, b , suy ra z a bi .
Ta có 3 5i z 1 3i z 16 8i
3 5ia bi 1 3ia bi 16 8i 2 2
3a 3bi 5ai 5bi a bi 3ai 3bi 16 8i
4a 2b 8a 2bi 16 8i
4a 2b 16 a 2 8
a 2b 8 b 4
Vậy z i z 2 2 2 4 2 4 2 5 . Trang13
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z 2 3i 2i 1 2z . Biết tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z là một đường thẳng, hãy tìm đường thẳng đó?
A. d : 20x 16 y 47 0.
B. d : 20x 16 y 47 0. 1 2
C. d : 20x 32 y 47 0.
D. d : 20x 32 y 47 0. 3 4 Lời giải Chọn A
Gọi z x yi x, y .
Theo bài ra: 2 z 2 3i 2i 1 2z 2 x 2 y 3i 2 x
1 2y 2i .
x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 3 2 1 2 2 . 2 2
x x y y 2 2 4 4 4 6
9 4x 4x 1 4 y 8y 4.
20x 16 y 47 0.
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là một đường thẳng có phương trình d : 20x 16 y 47 0. 1
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 2. .
i z 5 3i . Tính môđun của số phức z .
A. z 97 .
B. z 65 .
C. z 97 . D. z 65 . Lời giải Chọn A
Gọi z a bi a,b z a bi .
1i z 2. .iz 53i 1ia bi2. .ia bi 53i
a b b ai 2b 2ai 5 3i a b b 3ai 5 3i . a b 5 a 4 z 4 9i . b 3a 3 b 9
Khi đó z 2 2 4 9 97 .
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và hai mặt phẳng α : 2x y 2z 1 0 và
β: x 6y 2z 5 0. Đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng α và β có phương trình là x 114t x 1 t x 1 2t x 14 t
A. : y 2 2t .
B. : y 2 6t .
C. : y 2 t .
D. : y 2 2t . z 3 13t z 3 2t z 3 2t z 3 3t Lời giải Chọn A uur
Mặt phẳng α có một vectơ pháp tuyến là α n 2; 1; 2 . uur
Mặt phẳng β có một vectơ pháp tuyến là β n 1; 6; 2 .
Vì đường thẳng Δ song song với hai mặt phẳng α và β nên Δ có vectơ chỉ phương là r uur uur u α n , β n 14; 2;13 . Trang14 x 114t
Vậy, phương trình đường thẳng Δ là: y 2 2t . z 3 13t
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1
;2,b 3;0; 1 , c 2 ;5
;1 , vectơ m a b c có tọa độ là A. 6;0; 6 . B. 6 ;6;0 . C. 6; 6 ;0 . D. 0;6; 6 . Lời giải Chọn C Gọi ( m ; x ; y z) thì: x 1 3 ( 2 ) x 6 y 1
0 5 y 6 (6 m ; 6 ;0) . Chọn C. z 2 ( 1 ) 1 z 0
Câu 23. Cho số phức w 3 5i . Tìm số phức z biết w 3 4i z . 11 27 11 27 11 27 11 27 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 25 25 25 25 25 25 25 25 Lời giải Chọn A
Ta có w 3 5i w 3 5i
w i 3 5i 11 27 11 27 3 4 z z i z i 3 . 4i 25 25 25 25 x 4 y 3 z 2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng : . 1 2 1 x 1 4t x 4 t
A. : y 2 3t t .
B. : y 3 2t t . z 1 2t z 2 t x 4 t x 1 4t
C. : y 3
2t t .
D. : y 2 3t t . z 2 t z 1 2t Lời giải Chọn C
Ta có đi qua điểm A4; 3
;2 có véctơ chỉ phương u 1;2; 1 . x 4 t
Do đó phương trình tham số là : y 3
2t t . z 2t
Câu 25. Cho hai số phức z 1 3i và z 3 4i . Tìm phần ảo của số phức w z z . 1 2 1 2 A.1. B. 1. C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn B Trang15
Ta có: w z z 1 3i 3 4i 4 i . 1 2
Vậy phần ảo của số phức w là 1.
Câu 26. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 2x , y 0 , x 10 , x 10 . 2000 2008 A. S . B. S 2008. C. S 2000 . D. S . 3 3 Lời giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường C 2
: y x 2x và d : y 0 là: x 0 2
x 2x 0 . x 2 Bảng xét dấu: 10 0 2 10 Diện tích cần tìm: 2 S
x 2x dx
2x 2xdx 2x 2xdx 2x 2xdx 1 0 1 0 0 2 0 2 10 3 3 3 x x x 2 2 2 1300 4 704 2008
x x x . 3 3 3 3 3 3 3 1 0 0 2 5
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;5 và f 5 10 , xf
xdx 30. Tính 0 5
f x dx . 0 A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 . Lời giải Chọn A u
x du dx Đặt dv f
xdx v f x 5 5 5 . x f
xdx .xf x5 f
xdx 30 5f 5 f xdx 0 0 0 0 5 f
xdx 5f 530 20 . 0 r r r r
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ a(1;1; ) 2 và b(2;- 1; )
m . Tìm m để a ^ b . 1 1 A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m . 2 2 Lời giải Chọn D r r r r 1
Ta có a ^ b Û . a b = 0 Û 1.2 + 1 ( . - )
1 + 2m = 0 Û m = - . 2 2
Câu 29. Cho số phức z 1 2i . Tìm số phức 1 z z . Trang16 1 5 A. i . B. 1 6i .
C. 5 2i .
D. 3 2i . 2 2 Lời giải Chọn C
z 1 2i z i2 2 1 2 3
4i 112i 3 4i 5 2i .
Câu 30. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 5 0 , trong đó z có phần ảo dương. Số 1 2 1
phức liên hợp của số phức z 2z là? 1 2 A. 3 2i . B. 2 i . C. 2 i . D. 3 2i . Lời giải Chọn D z 1 2i Ta có: 2 1
z 2z 5 0
( Vì z có phần ảo dương) z 1 2i 1 2
Suy ra: z 2z 1 2i 2 1 2i 3 2i. 1 2
Vậy: Số phức liên hợp của số phức z 2z là 3 2i . 1 2 1 x
Câu 31. Cho I dx ,với cách đặt 2 t
x 1 thì tích phân đã cho bằng với tích phân nào sau đây? 2 0 x 1 2 2 1 2 2 A. tdt . B. 2 t dt . C. 2 t dt . D. dt . 2 0 0 0 1 Lời giải Chọn D Đặt 2 2 2 t
x 1 t x 1 d t t d x x .
Đổi cận x 0 t 1; x 1 t 2 2 2 t Nên I dt dt . t 1 1
Câu 32. Cho hai điểm A3; 2 ;3 và B 1
;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. I 2 ;2; 1 . B. I 2 ;2; 1 . C. I 2 ;2; 1 . D. I 2 ;2; 1 . Lời giải Chọn B
x x y y z z Tọa độ điểm A B I ; A B ; A B = I 1;0;4 2 2 2
Câu 33.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P: z 1 0 và Q: x y z 3 0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường x 1 y 2 z 3 thẳng
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là 1 1 1 x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t . z 1 t z 1 z 1 z 1 t Lời giải Trang17 Chọn C d' Q I d P
Đặt n 0;0; 1 và n
lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q . Q 1;1 ;1 P
Do P Q nên có một véctơ chỉ phương u n , n 1;1;0 . P Q
Đường thẳng d nằm trong P và d nên d có một véctơ chỉ phương là u n ,u d P 1 ; 1 ;0 . x 1 y 2 z 3 Gọi d :
và A d d A d P 1 1 1 z 1 0 z 1
Xét hệ phương trình x 1 y 2
z 3 y 0 A3;0 ;1 . 1 1 1 x 3 x 3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t . z 1
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y z 7 0 và
Q:3x 2y 12z 5 0. Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng P
, Q có phương trình là
A. 2x 3y z 0 .
B.10x 15y 5z 2 0 .
C. 10x 15y 5z 2 0 .
D. 2x 3y z 0 . Lời giải Chọn D
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng P, Q lần lượt là: n (1; 1;1) và n (3 ; 2 ; 12) . 1 2
Do vuông góc với hai mặt phẳng P, Q nên có vectơ pháp tuyến là :
n n , n 10 ;15 ; 5 . 1 2
Mặt phẳng đi qua O và nhận n 10 ;15 ; 5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
10x 15y 5z 0 2x 3y z 0 .
Vậy phương trình là: 2x 3y z 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;
3 và mặt phẳng P : x y mz 8 0 với
m là tham số. Giá trị của tham số m để mặt phẳng P đi qua điểm A là 8 A. m 3 . B. m 9 . C. m .
D. m 3 . 3 Trang18 Lời giải Chọn D
Mặt phẳng P đi qua A nên ta có: 1 2 .
m 38 0 m 3. 6 3
Câu 36. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f
xdx 10, thì f 2xdx bằng . 0 0 A. 30 . B. 20 . C.10 . D. 5 . Lời giải Chọn D 3 Xét tích phân
f 2x dx . 0 1
Đặt t 2x dt 2dx dx dt . 2
x 0 t 0 Đổi cận: .
x 3 t 6 3 6 6 Do đó: f x 1 x f t 1 2 d dt f
xdx 5. 2 2 0 0 0 3 Vậy f
2xdx 5 . 0
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b , có đồ thị y f x như hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
xdx là diện tích hình thang ABMN . B. f
xdx là độ dài đoạn BP . a a b b C. f
xdx là độ dài đoạn MN . D. f
xdx là độ dài đoạn cong AB . a a Lời giải Chọn B b f
xdx f xb f b f a BM PM BP . a a
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;3 và B 0;1; 2 . Phương trình đường
thẳng d qua hai điểm A và B là x 1 y 2 z 3 y 2 A. x 1 z 3 1 1 1 . B. . 3 Trang19 x 1 y 2 z 3 y 2 C. x 1 z 3. 1 . D. 1 5 3 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u AB 1;3;
1 hoặc u 1; 3; 1 . y 2
Vậy phương trình đường thẳng d qua hai điểm A và B là x 1 z 3 . 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 3
;2 , B0;1; 1 , G 2; 1 ;
1 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm. 2 A. C 1; 1 ; . B. C 3; 3 ;2 .
C. C 1;1;0 . D. C 5; 1 ;2 . 3 Lời giải Chọn D
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC nên:
x x x 3x 1 0 x 3.2 x 5 A B C G C C
y y y 3y 3
1 y 3. y 1 C 5; 1 ;2 . C 1 A B C G C
z z z 3z 2 z 2 A B C G 1 z 3.1 C C
Câu 40. Mặt cắt qua trục của một khối tròn xoay là một hình phẳng (H ) như hình vẽ. Biết rằng ABCD là
hình vuông cạnh 20cm, đường cong BIC là một phần của parabol có đỉnh là điểm I và diện tích 800
hình phẳng (H ) bằng
(cm). Thể tích của khối tròn xoay bằng 3 B C I A D A. 3 1500 (cm ) . B. 3 1600 (cm ) . C. 3 1700 (cm ) . D. 3 1400 (cm ) . Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Ta có: A 1 0;0, B 1
0;20,C 10;20, D10;0. Parabol P 2
: y ax bx c có trục đối xứng Oy và qua C 10; 20 nên thỏa mãn: Trang20 b 0 b 0 2a .
c 20 100a 2
20 10 a 10b c Vậy P 2
: y ax 20 100a . 10 4000
Diện tích hình phẳng (H ) là: S 2 ax a x a H 2 20 100 d 400. 3 0 Do đó: 4000 800 1 a 400 a . 3 3 10 1 Nên P 2 : y
x 10 x 10 y 100 x 0, y 10 . 10
Thể tích vật thể bằng thể tích khối trụ trừ đi thể tích khối tròn xoay tạo bởi cung Parabol IC quay quanh Oy. 20 2
V .10 .20 10y 100dy 1500 3 (cm ) . 10 a x 3
Câu 41. Biết rằng 2 dx
, giá trị của a bằng ln 2 0 A. a 3. B. a 2 . C. a 1. D. a 4 . Lời giải Chọn B a a a x 2x Ta có: 2 dx 2 1 . ln 2 ln 2 0 0 a a x 3 2 dx 2 1 3 2a
1 3 a 2 . ln 2 ln 2 ln 2 0
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A3;0;0, B0;6;0,C 0;0;9 và điểm D 1 ;2; 1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm D và vuông góc với ABC là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 6 3 2 6 3 2 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. 6 3 2 6 3 2 . Lời giải Chọn A Phương trình mặ x y z
t phẳng ABC :
1 6x 3y 2z 18 0 . 3 6 9
Mặt phẳng ABC có véc tơ pháp tuyến n 6;3;2 .
Đường thẳng d ABC nên véctơ chỉ phương của d là u n 6;3;2 . Đườ x y z
ng thẳng d đi qua D 1 ;2;
1 nên d có phương trình: 1 2 1 . 6 3 2
Câu 43. Giả sử M (x; y) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn của số phức z . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho số phức z thỏa mãn z i 2 5 là: Trang21
A. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R 5.
B. Đường tròn tâm I (2;1) có bán kính R 5.
C. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R 5.
D. Đường tròn tâm I (2; 1) có bán kính R 5. Lời giải Chọn C
z x yi, (x, y ) .
Ta có z i 2 5 (x 2) ( y 1)i 5 2 2
(x 2) (y 1) 5 2 2
(x 2) (y 1) 25 .
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z i 2 5 là đường tròn tâm I (2; 1)
có bán kính R 5.
Câu 44. Trong không gian tọa độ Oxyz cho 3 điểm A0; 2;
1 , B 1;0;2,C 2;1;
3 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 2 2
MA MB MC 20 là một mặt cầu. Lập phương trình mặt cầu đó. 2 2 4 2 2 2 2 A. x 1 y 2 1 z . B. x 1 y 1 z 1 . 9 3 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 1 z . D. x 1 y 2 1 z . 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có G 1;1;0 , ta có:
GA GB GC 0 , GA
3 , GB 5 , GC 10 .
MA MB MC
MG GA2 MG GB2 MG GC2 2 2 2 20 20 2 2 2 2 6
3MG GA GB GC 20 MG . 3 6
Vậy tập hợp điểm M là mặt cầu tâm G , bán kính R nên phương trình là 3 x 2 1 y 2 2 2 1 z 3
Câu45.Cho hình phẳng D giới ha ̣n bởi đường cong 1 ex y
, các trục tọa độ và phần đường thẳng y 2 x
với x 1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh tru ̣c hoành. 2 2 5e 3 1 e 1 1 e 1 2 1 e 1 A.V . B.V . C.V . D.V . 2 3 2e 2 6e 2 e 2 2 2e Lời giải Chọn B Trang22
Phương trình hoành đô ̣ giao điểm của đường cong 1 ex y
và đường thẳng y 2 x : x 1
e 2 x x 1 . (Vì 1 ex y
là hàm đồng biến và y 2 x là hàm nghịch biến trên tập xác định
nên phương trình có tối đa 1 nghiệm. Mặt khác x 1 thỏa mãn pt nên đó là nghiệm duy nhất của pt đó).
Đường thẳng y 2 x cắt tru ̣c hoành ta ̣i x 2 . 2 1 x x 2 3 1 5e 1 2 2 ex V 2
2 dx 2 x2 1 dx e
2x 4 2 0 3 6e 0 1 1
Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0. A. J 0;0; 1 .
B. Q 0;1;0 .
C. K 1;0;0 .
D. O 0;0;0 . Lời giải Chọn D
Với O 0;0;0 , thay vào P ta được: 1 0.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;- 2; ) 3 , B (5;2; )
1 . Khi đó tọa độ trung điểm M của A B là A. M (3; 0;2). B. M (6;0;4). C. M (4;4;- ) 2 . D. M (- 4;- 4; ) 2 . Lời giải Chọn A æ ö 1 + 5 - 2 + 2 3 + ç 1÷
Tọa độ trung điểm M của A B là M ç ; ; ÷ ç ÷ Þ M (3; 0;2) ç . 2 2 2 ÷ è ø
Câu 48. Cho hai số phức z 1 2i , z 4 5i . Tính z 2z 3z . 1 2 1 2 A.10 19i . B. 1 019i . C. 1 011i . D. 1 011i . Lời giải Chọn B
z 2z 3z 2 1 2i 3 4 5i 1 0 19i . 1 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ u j 3k và v i k , khi đó tích vô hướng của . u v bằng: A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Trang23 Chọn A Ta có u (0;1; 3
) và v 1;0; 1 Suy ra .
u v 0.11.0 ( 3 ).1 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2 y 3z 4 0 và đường thẳng x 3 y 2 z 1 d :
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (2;3; 5) , vuông góc với 2 3 1
mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d . A. 11
x 5y 7z 31 0 .
B. 2x 3y z 8 0 .
C. x 2 y 3z 19 0 .
D.11x 5 y 7z 42 0 . Lời giải Chọn A
d P nên có duy nhất một mặt phẳng Q thỏa mãn bài ra.
Mặt phẳng (Q) vuông góc với hai mặt phẳng (P) và song song với đường thẳng d nên nhận véc tơ pháp tuyến của Q
(P) và và ( ) làm cặp véc tơ chỉ phương.
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n (1; 2
;3) , vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u (2;3;1) P d
suy ra vec tơpháp tuyến của mặt phẳng n n ;u ( 1 1;5;7) . P d
Phương trình mặt phẳng (Q) cần tìm là 11
x 5y 7z 31 0 . Trang24