Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5

Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học 5 148 tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5

Đề ôn thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

39 20 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN KHOA HỌC - LỚP 5
Câu 1: Đồng (kim loại) có màu gì? (0,5 điểm)
A. Nâu.
B. Vàng.
C. Đỏ nâu.
Câu 2: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là loại muỗi nào? (0,5 điểm)
A. Muỗi A-nô-phen.
B. Muỗi vằn.
C. Vi rút.
Câu 3: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào tuổi nào? (0,5 điểm)
A. Từ 10-15 tuổi.
B. Từ 13- 17 tuổi.
C. Từ 13-19 tuổi.
Câu 4: Phụ nữ có thai nên tránh dùng chất nào? (0,5 điểm)
A. Đạm.
B. Chất béo
C. Chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma túy.
Câu 5: Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì? (0,5 điểm)
A. Ăn chín, uống nước đã đun sôi.
B. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
C. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Xi măng được làm từ những vật liệu nào? (0,5 điểm)
A. Đất sét.
B. Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
C. Đất sét và đá vôi.
Câu 7: Tuổi dậy thì là gì? (0,5 điểm)
A Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ
xã hội.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 8: Loại tơ sợi nào sau đây có nguồn gốc từ động vật? (0,5 điểm)
A. Sợi bông.
B. Tơ tằm.
C. Sợi lanh.
Câu 9: Thủy tinh chất lượng cao không có tính chất nào sau đây? (0,5 điểm)
A. Rất trong.
B. Bền, khó vỡ.
C. Không chịu được nóng lạnh.
Câu 10: Chất dẻo có tính chất gì? (0,5 điểm)
A. Dẫn điện.
B. Dễ vỡ.
C. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, khó vỡ.
Câu 11: Đồ dùng bằng nhôm có đặc điểm gì? (0,5 điểm)
A. Trắng.
C. Màu trắng bạc, có ánh kim.
D. Màu nâu.
Câu 12: Cao su nhân tạo được chế biến từ vật liệu nào? (0,5 điểm)
A. Từ than đá và dầu mỏ.
B. Nhựa cây cao su.
C. Nhựa các cây khác.
Câu 13: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì? (0,5 điểm)
A. Do không ăn chín uống sôi.
B. Do uống thuốc không an toàn.
C. Do vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, muỗi truyền vi rút qua người.
Câu 14: Một em mới sinh ra dựa vào quan nào của thể để biết đó trai hay gái?
(0,5 điểm)
A. Cơ quan tuần hoàn.
B. Cơ quan hô hấp.
C. Cơ quan sinh duïc.
Câu 15: Muỗi a-nô-phen đốt và truyền bệnh gì cho người? (0,5 điểm)
A. Viêm não.
B. Sốt rét.
C. Viêm gan A.
Câu 16: Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường tình dục, ñöôøng maùu,. . (0,5 điểm)
A. Sốt suất huyết.
B. Viêm não.
C. HIV/AIDS.
Câu 17. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Thuỷ tinh. B. Gạch. C. Ngói.
Câu 18. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm. B. Thép. C. Đồng
Câu 19. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn, người ta sử dụng?
A. Tơ sợi. B. Chất dẻo. C. Cao su.
Câu 20. Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm. B. Đá vôi. C. Đồng.
Câu 21. Chất dẻo được làm ra từ:
A. Cao su. B. Nhựa . C. Than đá và dầu mỏ.
Câu 22. Đồng được sử dụng làm:
A. Dây điện. B. Cầu. D . đường sá.
Câu 23. Khi mua thuốc chúng ta cần lưu ý điều gì?
(Đọc kĩ thông tin, hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.)
Câu 24.
Em hiểu tuổi vị thành niên là gì?
Em hiểu tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở
sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 25. Nêu cách nhận biết đá vôi? (Nhỏ vài giọt a-xít nếu có sủi bọt là đá vôi).
Câu 26.
Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì?
Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu.
Câu 27
Nêu 2 lí do không nên hút thuốc lá?
Dẫn đến ung thư phổi, ảnh hưởng đến sức khoẻ cho bản thân và những người xung quanh,…
Câu 28
Neâu caùch ñeà phoøng chung cho 2 beänh: soát reùt, vieâm naõo?
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN KHOA HỌC - LỚP 5
Câu 1: Đồng (kim loại) có màu gì? (0,5 điểm) A. Nâu. B. Vàng. C. Đỏ nâu.
Câu 2: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là loại muỗi nào? (0,5 điểm) A. Muỗi A-nô-phen. B. Muỗi vằn. C. Vi rút.
Câu 3: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào tuổi nào? (0,5 điểm) A. Từ 10-15 tuổi. B. Từ 13- 17 tuổi. C. Từ 13-19 tuổi.
Câu 4: Phụ nữ có thai nên tránh dùng chất nào? (0,5 điểm) A. Đạm. B. Chất béo
C. Chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma túy.
Câu 5: Để phòng bệnh viêm gan A chúng ta cần phải làm gì? (0,5 điểm)
A. Ăn chín, uống nước đã đun sôi.
B. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. C. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Xi măng được làm từ những vật liệu nào? (0,5 điểm) A. Đất sét.
B. Đất sét, đá vôi và một số chất khác. C. Đất sét và đá vôi.
Câu 7: Tuổi dậy thì là gì? (0,5 điểm)
A Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 8: Loại tơ sợi nào sau đây có nguồn gốc từ động vật? (0,5 điểm) A. Sợi bông. B. Tơ tằm. C. Sợi lanh.
Câu 9: Thủy tinh chất lượng cao không có tính chất nào sau đây? (0,5 điểm) A. Rất trong. B. Bền, khó vỡ.
C. Không chịu được nóng lạnh.
Câu 10: Chất dẻo có tính chất gì? (0,5 điểm) A. Dẫn điện. B. Dễ vỡ.
C. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, khó vỡ.
Câu 11: Đồ dùng bằng nhôm có đặc điểm gì? (0,5 điểm) A. Trắng.
C. Màu trắng bạc, có ánh kim. D. Màu nâu.
Câu 12: Cao su nhân tạo được chế biến từ vật liệu nào? (0,5 điểm)
A. Từ than đá và dầu mỏ. B. Nhựa cây cao su. C. Nhựa các cây khác.
Câu 13: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì? (0,5 điểm)
A. Do không ăn chín uống sôi.
B. Do uống thuốc không an toàn.
C. Do vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, muỗi truyền vi rút qua người.
Câu 14: Một em bé mới sinh ra dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay gái? (0,5 điểm) A. Cơ quan tuần hoàn. B. Cơ quan hô hấp. C. Cơ quan sinh duïc.
Câu 15: Muỗi a-nô-phen đốt và truyền bệnh gì cho người? (0,5 điểm) A. Viêm não. B. Sốt rét. C. Viêm gan A.
Câu 16: Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường tình dục, ñöôøng maùu,. . (0,5 điểm) A. Sốt suất huyết. B. Viêm não. C. HIV/AIDS.
Câu 17. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Thuỷ tinh. B. Gạch. C. Ngói.
Câu 18. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm. B. Thép. C. Đồng
Câu 19. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn, người ta sử dụng?
A. Tơ sợi. B. Chất dẻo. C. Cao su.
Câu 20. Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm. B. Đá vôi. C. Đồng.
Câu 21. Chất dẻo được làm ra từ:
A. Cao su. B. Nhựa . C. Than đá và dầu mỏ.
Câu 22. Đồng được sử dụng làm:
A. Dây điện. B. Cầu. D . đường sá.
Câu 23. Khi mua thuốc chúng ta cần lưu ý điều gì?
(Đọc kĩ thông tin, hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng.) Câu 24.
Em hiểu tuổi vị thành niên là gì?
Em hiểu tuổi vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở
sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 25. Nêu cách nhận biết đá vôi? (Nhỏ vài giọt a-xít nếu có sủi bọt là đá vôi). Câu 26.
Khi sử dụng xi măng trong xây dựng cần lưu ý điều gì?
Vữa xi măng trộn xong phải dùng ngay, không được để lâu. Câu 27
Nêu 2 lí do không nên hút thuốc lá?
Dẫn đến ung thư phổi, ảnh hưởng đến sức khoẻ cho bản thân và những người xung quanh,… Câu 28
Neâu caùch ñeà phoøng chung cho 2 beänh: soát reùt, vieâm naõo?