Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

TOP 9 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 sắp tới.

Thông tin:
33 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

TOP 9 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 sắp tới.

74 37 lượt tải Tải xuống
B ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 SÁCH
CÁNH DIỀU
ĐỀ S 1
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S gm 6 trăm 8 chc viết là:
A. 680
B. 68
C. 608
D. 860
Câu 2: 6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 60
C. 600
D. 200
Câu 3: Tng ca 342 276 là:
A. 518
B. 618
C. 408
D. 528
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết qu ln nhất là:
A. 133 + 527
B. 800 - 50
C. 435 + 180
D. 782 - 5
Câu 5: Đ dài đường gp khúc ABCD là:
A. 28 cm
B. 36 cm
C. 5 dm
D. 50 cm
Câu 6: M Hà đóng 4 bao thóc cân nng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53
kg và 60 kg. Bố dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. xe ch ch
nhiu nhất 150 kg nên b đã đ li một bao thóc. Bao thóc đ lại cân
nặng là:
A. 50 kg
B. 42 kg
C. 53 kg
D. 60 kg
II. Phn t lun
Bài 1: S ?
480 - 235
146 + 792
Bài 2: nh:
267 + 304 - 125
623 431 + 73
Bài 3: >; <; =
45 m : 5 … 742 dm – 660 dm
324 + 258 … 620 - 18
Bài 4: Quan sát bức tranh ri viết phép nhân hoặc chia thích hợp:
Bài 5: S?
Hình dưi có:…hình tứ giác
Bài 6: Khi lp Một 180 học sinh. Khi lớp Hai nhiu hơn khối
lp Mi 78 hc sinh. Hi khi lp Hai có bao nhiêu học sinh?
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp số
A
C
B
B
D
D
II. Phn t lun
Bài 1:
480 235 = 245
146 + 792 = 938
Bài 2:
267 + 304 125 = 446
623 431 + 73 = 265
Bài 3:
45 m : 5 < 742 dm 660 dm
324 + 258 < 620 - 18
Bài 4:
Bài 5:
Hình bên có: 5 hình tứ giác
Bài 6: Bài giải
Khi lớp Hai có số học sinh là:
180 + 78 = 258 (hc sinh)
Đáp số: 258 hc sinh
ĐỀ S 2
I. Phn trc nghim:
Khoanh vào ch đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: S chín trăm linh tư viết là:
A. 940
B. 904
C. 409
D. 490
Câu 2: S lin sau ca s 769 là:
A. 790
B. 780
C. 770
D. 760
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sp xếp theo th t t bé đến lớn là:
A. 247, 388, 507, 562
B. 507, 562, 388, 247
C. 562, 507, 388, 247
D. 247, 388, 562, 507
Câu 4: Đ dài của đường gấp khúc ABCD là:
A. 80 dm
B. 90 cm
C. 62 cm
D. 1 m
Câu 5: Hôm nay là th tư, ngày 15 tháng 1. Vậy th tư tuần trước là:
A. ngày 6 tháng 1
B. ngày 7 tháng 1
C. ngày 8 tháng 1
D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đưng trước nhà An dài 40 m. Bố An mun trng mt s
cây xanh, mi cây cách nhau 5m. Bố An có thể trng được nhiu nht
mấy cây xanh?
A. 6 cây
B. 7y
C. 8y
D. 9 cây
II. Phn t lun:
Bài 1: nh:
2 x 6 =
5 x 2 =
18 : 2 =
20 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi nh:
196 + 413
673 147
Bài 3: S ?
Bài 4: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Có tt c bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: nh :
5 x 2 + 3 =
184 + 481 239 =
Bài 6: V thêm kim gi kim phút để đồng h ch gi phù hợp:
Huy và An chơi bóng rổ lúc 16 giờ i
Bài 7: An cao 156 cm. Bình thp hơn An 8 cm. Hỏi nh cao bao nhiêu
xăng – ti mét?
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
C
C
II. Phn t lun
Bài 1:
2 x 6 = 12
18 : 2 = 9
Bài 2 :
196 + 413 = 609
673 - 147 = 526
Bài 3:
Bài 4:
4 x 5 = 20 (bông hoa)
Bài 5:
5 x 2 + 3 = 13
184 + 481 239 = 426
Bài 6:
Hc sinh t v
Bài 7:
Bài gii
Bình cao số xăng ti t là:
156 8 = 148 (cm)
Đáp số: 148 cm
ĐỀ S 3
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: S gm 7 trăm và 6 đơn v viết là:
A. 76
B. 760
C. 706
D. 670
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 16
Câu 3: Kết qu của phép tính 528 km – 147 km là:
A. 381 km
B. 381
C. 481km
D. 481
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là th năm, ngày 27 tng Mt.
Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ my ?
A. th
B. th năm
C. th sáu
D. th by
Câu 5: nh dưới có:
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 6 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Câu 6: 7 bạn đứng cách đu nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bn
đứng lin nhau cách nhau 2m. Bn đứng đầu cách bn đứng cuối là:
A. 9m
B. 5m
C. 14m
D. 12m
II. Phn t lun
Bài 1: Đặt tính rồi nh:
648 - 82
225 + 6
564 - 182
617 + 191
Bài 2: nh
571 + 135 305=
628 381 + 37=
Bài 3: Quan sát bức tranh ri viết phép nhân hoặc phép chia thích hp:
Xếp đu s cam t 2 r vào các đĩa. Vậy mi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Viết phép tính và kết qu thích hợp vào chỗ trng:
Độ dài của đưng gấp khúc ABCDE là:
Bài 5: Xe của bác Huy ch 125 kg go. Xe ca chú Tài ch nặng hơn xe
của bác Huy 25 kg go. Hi xe ca chú Tài ch bao nhiêu ki gam
go?
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
B
C
II. Phn t lun
Bài 1:
648 82 = 566
225 + 6 = 231
564 182 = 382
617 + 191= 808
Bài 2:
571 + 135 305 = 401
628 381 + 37 = 284
Bài 3:
15 : 3 = 5 (qu cam)
Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m
Bài 5:
Bài gii
Xe của chú Tài chở đưc s ki lô – gam gạo là:
125 + 25 = 150 (kg)
Đáp số: 150 kg
ĐỀ S 4
PHN I: TRC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào ch cái trước câu trả lời đúng:
1. S gm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn v là:
A. 325
B. 235
C. 352
D. 325
2. S ln nhất có ba ch s khác nhau là:
A. 789
B. 999
C. 987
D. 978
3. Kết qu của phép tính 4 x 7 + 145 là:
A. 28
B. 156
C. 163
D. 173
4. S hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5. nh chu vi hình tam giác có đ i các cạnh lần lượt là: 28cm,
12cm, 20mm.
A. 50cm
B. 60cm
C. 42mm
D. 42cm
6. Đng h ch my gi nếu kim ngn gia s 3 và 4, kim dài ch s
6:
A. 3 gi 15 phút
B. 4 gi i
C. 15 gi 30 phút
D. 15 gi
7. s ngôi sao trong hình v bên là:
A. 4 ngôi sao
B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 7 ngôi sao
PHN II: T LUẬN (6,5đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
362 + 235 53 + 436 623 202 61 45
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Điền du thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1km … 999m 13mm … 15mm 1cm
Bài 3. Tìm y (1 điểm)
4 x y = 24 y : 3 = 54 46
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa
táo? (1,5 điểm)
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5. Tng ca s ln nhất 2 chữ s khác nhau s tròn trăm ln
nhất có 3 chữ s bao nhiêu? (1 điểm)
Bài gii
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đáp án
PHN I: TRC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào ch cái trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
C
D
C
D
C
C
PHN II: T LUẬN (6,5đ)
Bài 2. Đin du thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1km > 999m
13mm > 15mm 1cm
b Tìm y (1điểm)
y = 6
y = 24
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 qu. Hỏi có bao nhu đĩa
táo?(1,5 đim)
Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa)
Đáp số: 8 cái đĩa
Bài 5. Tng ca s ln nhất 2 chữ s khác nhau s tròn trăm ln
nhất có 3 chữ s bao nhiêu? ( 1điểm)
S ln nhất có 2 chữ s khác nhau 98
S tròn trăm lớn nhất có 3 ch s là 900
Tng hai s là: 98 + 900 = 998
Đáp số: 998
ĐỀ S 5
PHN 1. TRC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 (4 đim). Khoanh vào ch cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:
A. Tám trăm bốn ơi năm
B. Tám trăm bốn mươi lăm
C. Tám bốn lăm
D. Tám trăm bốn năm
2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là:
A. 6009
B. 69
C. 690
D. 609
3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 gi đến 6 gi chiu. Hi An đá bóng trong
my gi?
A. 11 gi
B. 2 gi
C. 1 gi
D. 23 gi
4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu
con?
Đáp số ca bài toán là:
A. 4 con
B. 20 con
C. 12 con
D. 8 con
5. (1 đ) Những phép tính nào sai?
A. 3 : 3 + 0 = 0
B. 0 x 4 : 4 = 1
C. 3 x 3 = 9
D. 20 : 5 = 4 x 1
6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình v i là:
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
7. (0,5 đ) Tổ Mt xếp được 321 chiếc thuyn giy. T Hai xếp được ít
hơn Tổ Mt 21 chiếc thuyn giy. Hi T Hai xếp được bao nhiêu
chiếc thuyn giy?
A. 341 chiếc
B. 340 chiếc
C. 302 chiếc
D. 300 chiếc
Câu 2. (1 đ) Điền s vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = …….. m
1m …dm = 18dm
24dm : 3 = …….dm
Câu 3. (1 đ)
a. Viết s vào chỗ chấm cho thích hp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.
b. Viết hai s lớn hơn 499 mà mỗi s có ba chữ s ging nhau.
......................................................................................................................
......................
PHN 2. T LUẬN (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ)
305 + 289
..........................
..........................
..........................
502 147
..........................
..........................
..........................
56 + 514
..........................
..........................
..........................
733 110
..........................
..........................
..........................
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Mt cửa hàng trong một tuần bán đưc 645m vi hoa. S mét vải hoa đã
bán nhiều hơn vi trng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã n được bao nhiêu
mét vải trng?
Bài gii
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Đáp án
PHN 1. TRC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1(4 đim). Khoanh vào chữ cái đặt trưc câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
C
A
A,B
C
D
Câu 2. (1 đ) Đin s vào chỗ chấm cho thích hợp
1km = 1000 m
1m 8dm = 18dm
24dm : 3 = 8dm
Câu 3. (1 đ)
Viết s vào ch chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516.
Viết hai s ln hơn 499 mà mỗi s có ba chữ s ging nhau: 555; 666
PHN 2. T LUẬN (4 đ)
Câu 1. Các em tự tính
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Mt cửa hàng trong một tuần bán đưc 645m vi hoa. S mét vải hoa đã
bán nhiều hơn vi trng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã n được bao nhiêu
mét vải trng?
Cửa hàng đã bán được s vi trắng là: 645 – 243 = 401 (m)
Đáp số: 401 m vi
ĐỀ S 6
PHN I: TRC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào ch cái trước câu trả lời đúng:
1. (0,5đ) S gm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn v là:
A. 942
B. 492
C. 429
D. 294
2. (1đ) Giá tr ca ch s ng chục ca s 253 lớn hơn giá tr ca ch s
hàng đơn v ca s đó bao nhiêu đơn vị?
A. 2
B. 50
C. 47
D. 53
3. (0,5đ) Đng h n ch:
A. 11 gi 15 phút
B. 11 gi 3 phút
C. 12 gi 15 phút
D. 15 gi
4. (1đ) nh tứ giác ABCD AB = BC = 2dm AD = CD = 35cm.
Vy chu vi ca hình tứ giác ABCD là bao nhiêu?
A. 37cm
B. 74cm
C. 55cm
D. 110cm
5. (1đ) 1313 s ngôi sao trong hình v bên là:
A. 4 ngôi sao
B. 5 ngôi sao
C. 6 ngôi sao
D. 7 ngôi sao
PHN II: T LUẬN (6đ)
Bài 1. Tính (2điểm)
a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm y (1đ)
4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tui.
Hỏi ông năm này bao nhiêu tui?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4.(1đ) Tìm một s biết nếu ta chia s đó cho 2, ri cng với 19 thì
đưc s mi là 24.
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHN I: TRC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
A
D
B
PHN II: T LUẬN (6đ)
Bài 1. Tính(iểm)
a. 5 x 9 + 453 = 45 + 453 b. 20 : 5 x 8 = 4
x 8
= 498 = 32
Bài 2. Tìm y (1đ)
y = 7
y = 15
Bài 3.(2đ)
Ông năm naysố tuổi là:
36 + 27 = 63 (tui)
Đáp số: 63 tui
Bài 4.(1đ)Tìm một s biết nếu ta chia s đó cho 2, rồi cng với 19 thì
đưc s mới là 24.
S đó là: (24 – 19) x 2 = 10
ĐỀ S 7
PHN I: TRC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào ch cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) S 453 đọc là:
A. Bốn năm ba
C. Bốn lăm ba
B. Bốn trăm năm mươi ba
D. Bốn trăm lăm mươi ba
Câu 2. (1đ) Đin dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chm:
a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 18
b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 9
Câu 3. (0,5đ) 50kg khoai y chia đều vào 5 bao. Hỏi mi bao bao
nhu ki--gam khoai tây?
A. 45kg
B. 55kg
C. 10kg
D. 25kg
Câu 4. (1đ) M đi làm ca chiều bắt đu t 2 gi chiều đến 22 gi. Hi m
đã làm trong mấy gi?
A. 8 gi
B. 24 gi
C. 20 gi
D. 12 gi
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;
PHN II: T LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ)
84 + 19 62 -
25 536 + 243 879 - 356
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
..........................
Câu 2. Tìm y ()
a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng du trong buổi sáng bán
được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi s du cửa hàng đã bán nhiều hơn
s xăng bao nhiêu lít?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 4. (1đ) Kẻ thêm mt đon thẳng vào hình sau đ được hai hình t
giác và một hình tam giác.
ĐÁP ÁN
PHN I: TRC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào ch cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
=;>
C
A
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thíchhp:
a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220
b. 510; 515;520; 525; 530; 535; 540;
PHN II: T LUẬN (6đ)
Câu 2. Tìm y (1đ)
a. y = 32 b. y = 5
Câu 3. Giải toán:
S du cửa hàng bán nhiều hơn số xăng là: 865 724 = 141 (lít)
Đáp s: 141 lít
Câu 4. (1đ)
ĐỀ S 8
Phn 1: Trc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. S ln nhất là:
A. 635
B. 689
C. 762
D. 431
Câu 2: Đng h sau ch my gi?
A. 10 gi 15 phút
B. 10 gi 3 phút
C. 10 gi
D. 3 gi 10 phút
Câu 3: Trên n các th đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhm mắt lấy
ra mt th bất kì trong 5 th trên bàn. Hỏi kh năng nào dưới đây
không thể xy ra?
A. Th đưc ly ra là th ghi s 0
B. Th đưc lấy ra là th ghi s 1
C. Th đưc lấy ra là th ghi s 5
D. Th đưc ly ra là th ghi mt s nh n 10
Câu 4: S 912 có chữ s hàng trăm là:
A. 9
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 5: Kết qu của phép tính 18cm : 2:
A. 9cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 6: Cho bng sau:
Dựa vào bng đã cho, trong các tuyến đưng t Hà Nội đi c tỉnh, tuyến
đường nào dài nht?
A. Hà Nội Vinh
B. Hà Nội Mc Châu
C. Hà Nội Qung Ninh
D. Hà Nội Bc Ninh
Phn 2: T luận (7 điểm)
Câu 1:m tích, biết hai tha s là 5 và 9.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 243 + 325
b) 721 + 193
c) 362 145
Câu 3: Để sa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đ
gạch xám. Biết rng 245 viên gạch xám. Hỏi bao nhu vn gch
đỏ?
Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau ri tr lời các câu hỏi:
a) Lp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đt l phát động?
b) Lớp nào trồng đưc nhiều cây nhất trong đợt l phát động?
ĐỀ S 9
Phn 1: Trc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Các số 425; 405 415 được viết theo th t t đến lớn là:
A. 425; 415; 405
B. 415; 405; 425
C. 405; 415; 425
D. 415; 425; 405
Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là th my?
A. Th u
B. Th hai
C. Th by
D. Ch nht
Câu 3: Trong l hoa ch có hai loại hoa hoa hồng và hoa cúc.
nhm mắt và lấy ra mt bông hoa bất trong lọ. Hi kh năng lấy
được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chc chn xy ra?
A. Không thể
B. Có th
C. Chc chn
Câu 4: Tổng nào dưới đâyng với phép nhân 5 × 3?
A. 5 + 3
B. 5 + 5 + 5
C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3
D. 3 + 3 + 3
Câu 5: Kết qu của phép tính 200km + 140km là:
A. 340km
B. 34km
C. 304km
D. 214km
Câu 6: S nào dưới đâych đọc là ba trăm linh lăm?
A. 35
B. 305
C. 355
D. 325
Phn 2: T luận (7 điểm)
Câu 1:m thương biết s b chia bằng 4 và số chia bng 2.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 215 + 400
b) 450 320
c) 845 130
Câu 3: Anh cao 149cm, em thp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu
xăng – ti mét?
Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau ri tr lời các câu hỏi:
a) Cửa hàng nào bán được nhiu xe nht trong một ngày?
b) Trong một ny, cả ba cửa hàng bán được tng cộng bao nhiêu chiếc
xe đp?
| 1/33

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 trăm 8 chục viết là: A. 680 B. 68 C. 608 D. 860
Câu 2:6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 60 C. 600 D. 200
Câu 3: Tổng của 342276 là: A. 518 B. 618 C. 408 D. 528
Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 133 + 527 B. 800 - 50 C. 435 + 180 D. 782 - 5
Câu 5: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 28 cm B. 36 cm C. 5 dm D. 50 cm
Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53
kg và 60 kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở
nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là: A. 50 kg B. 42 kg C. 53 kg D. 60 kg II. Phần tự luận Bài 1: Số ? 480 - 235 146 + 792 Bài 2: Tính: 267 + 304 - 125 623 – 431 + 73 Bài 3: >; <; =
45 m : 5 … 742 dm – 660 dm 324 + 258 … 620 - 18
Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp: Bài 5: Số?
Hình dưới có:…hình tứ giác
Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối
lớp Mội 78 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp số A C B B D D II. Phần tự luận Bài 1: 480 – 235 = 245 146 + 792 = 938 Bài 2: 267 + 304 – 125 = 446 623 – 431 + 73 = 265 Bài 3:
45 m : 5 < 742 dm – 660 dm 324 + 258 < 620 - 18 Bài 4: Bài 5:
Hình bên có: 5 hình tứ giác Bài 6: Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là: 180 + 78 = 258 (học sinh) Đáp số: 258 học sinh ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số chín trăm linh tư viết là: A. 940 B. 904 C. 409 D. 490
Câu 2: Số liền sau của số 769 là: A. 790 B. 780 C. 770 D. 760
Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 247, 388, 507, 562 B. 507, 562, 388, 247 C. 562, 507, 388, 247 D. 247, 388, 562, 507
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là: A. 80 dm B. 90 cm C. 62 cm D. 1 m
Câu 5: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là: A. ngày 6 tháng 1 B. ngày 7 tháng 1 C. ngày 8 tháng 1 D. ngày 9 tháng 1
Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số
cây xanh, mỗi cây cách nhau 5m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh? A. 6 cây B. 7 cây C. 8 cây D. 9 cây
II. Phần tự luận: Bài 1: Tính: 2 x 6 = 5 x 2 = 18 : 2 = 20 : 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 196 + 413 673 – 147 Bài 3: Số ?
Bài 4: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Có tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Tính : 5 x 2 + 3 = 184 + 481 – 239 =
Bài 6: Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giở phù hợp:
Huy và An chơi bóng rổ lúc 16 giờ rưỡi
Bài 7: An cao 156 cm. Bình thấp hơn An 8 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng – ti – mét? ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C C II. Phần tự luận Bài 1: 2 x 6 = 12 5 x 2 = 10 18 : 2 = 9 20 : 5 = 4 Bài 2 : 196 + 413 = 609 673 - 147 = 526 Bài 3: Bài 4: 4 x 5 = 20 (bông hoa) Bài 5: 5 x 2 + 3 = 13 184 + 481 – 239 = 426 Bài 6: Học sinh tự vẽ Bài 7: Bài giải
Bình cao số xăng – ti – mét là: 156 – 8 = 148 (cm) Đáp số: 148 cm ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là: A. 76 B. 760 C. 706 D. 670
Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 16
Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là: A. 381 km B. 381 C. 481km D. 481
Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một.
Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ? A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sáu D. thứ bảy
Câu 5: Hình dưới có: A. 4 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 6 hình tứ giác D. 7 hình tứ giác
Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn
đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là: A. 9m B. 5m C. 14m D. 12m II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 648 - 82 225 + 6 564 - 182 617 + 191 Bài 2: Tính 571 + 135 – 305= 628 – 381 + 37=
Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:
Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?
Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe
của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B B C II. Phần tự luận Bài 1: 648 – 82 = 566 225 + 6 = 231 564 – 182 = 382 617 + 191= 808 Bài 2: 571 + 135 – 305 = 401 628 – 381 + 37 = 284 Bài 3: 15 : 3 = 5 (quả cam) Bài 4:
AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m Bài 5: Bài giải
Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là: 125 + 25 = 150 (kg) Đáp số: 150 kg ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325
2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978
3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173
4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm
6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ
7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
1km … 999m 13mm … 15mm – 1cm
Bài 3. Tìm y (1 điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn
nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Đáp án
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C D C D C C
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ)
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm b Tìm y (1điểm) y = 6 y = 24
Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5 điểm)
Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa) Đáp số: 8 cái đĩa
Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn
nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? ( 1điểm)
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98
Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900
Tổng hai số là: 98 + 900 = 998 Đáp số: 998 ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 đ) Số 845 đọc là:
A. Tám trăm bốn mươi năm
B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm
2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609
3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ
4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con?
Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con
5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1
6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít
hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu
chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = …….. m 1m …dm = 18dm 24dm : 3 = …….dm Câu 3. (1 đ)
a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ...... ; ....... ; 516.
b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.
...................................................................................................................... ......................
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 .......................... .......................... .......................... 502 – 147 .......................... .......................... .......................... 56 + 514 .......................... .......................... .......................... 733 – 110 .......................... .......................... ..........................
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã
bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
....................................................................................................................... Đáp án
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A,B C D
Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = 1000 m 1m 8dm = 18dm 24dm : 3 = 8dm Câu 3. (1 đ)
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516.
Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1. Các em tự tính
Câu 2. Giải toán (2 đ)
Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã
bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m) Đáp số: 401 m vải ĐỀ SỐ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là: A. 942 B. 492 C. 429 D. 294
2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số
hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 50 C. 47 D. 53
3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ
4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm.
Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu? A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm
5. (1đ) 1313 số ngôi sao trong hình vẽ bên là: A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao
PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1. Tính (2điểm) a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Bài 2. Tìm y (1đ)
4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi.
Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì
được số mới là 24. Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C A D B PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính(2điểm)
a. 5 x 9 + 453 = 45 + 453 b. 20 : 5 x 8 = 4 x 8 = 498 = 32 Bài 2. Tìm y (1đ) y = 7 y = 15 Bài 3.(2đ)
Ông năm nay có số tuổi là: 36 + 27 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi
Bài 4.(1đ)Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24.
Số đó là: (24 – 19) x 2 = 10 ĐỀ SỐ 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là: A. Bốn năm ba B. Bốn trăm năm mươi ba C. Bốn lăm ba D. Bốn trăm lăm mươi ba
Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4 x 3 + 20 ....... 5 x 10 – 18
b. 40 : 4 + 13 ....... 2 x 8 – 9
Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây? A. 45kg B. 55kg C. 10kg D. 25kg
Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ? A. 8 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 12 giờ
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... .......................... Câu 2. Tìm y (1đ)
a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán
được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít? Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ
giác và một hình tam giác. ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 Đáp án B =;> C A
Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thíchhợp:
a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220
b. 510; 515;520; 525; 530; 535; 540; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 32 b. y = 5 Câu 3. Giải toán:
Số dầu cửa hàng bán nhiều hơn số xăng là: 865 – 724 = 141 (lít) Đáp số: 141 lít Câu 4. (1đ) ĐỀ SỐ 8
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là: A. 635 B. 689 C. 762 D. 431
Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 15 phút B. 10 giờ 3 phút C. 10 giờ D. 3 giờ 10 phút
Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy
ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0
B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1
C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5
D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10
Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là: A. 9 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là: A. 9cm B. 16cm C. 8cm D. 10cm
Câu 6: Cho bảng sau:
Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất? A. Hà Nội – Vinh B. Hà Nội – Mộc Châu C. Hà Nội – Quảng Ninh D. Hà Nội – Bắc Ninh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.
Câu 2: Đặt tính rồi tính a) 243 + 325 b) 721 + 193 c) 362 – 145
Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và
gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?
Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động? ĐỀ SỐ 9
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1:Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 425; 415; 405 B. 415; 405; 425 C. 405; 415; 425 D. 415; 425; 405
Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ hai C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà
nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy
được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3? A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5 C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3
Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là: A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km
Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm? A. 35 B. 305 C. 355 D. 325
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2.
Câu 2: Đặt tính rồi tính a) 215 + 400 b) 450 – 320 c) 845 – 130
Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày?
b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp?