Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 6

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 6. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 5 - Đề 6
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng:
a)
07,5
100
7
5
b) 0,31 =
c)
5
32
5
3
9
c) 2,7 = 270%
Bài 2. Đin du >, <, = thích hp vào ch chm:
a) 2,08…2,079 c) 3,27….3,270
b) 0,18…0,018 d) 9,023…..9,032
Bài 3. Khoanh vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
a) 7ha 65m
2
=….ha
S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 7,65 B. 7,065 C. 7,0065 D. 76,5
b) 5m
3
12dm
3
=…m
3
S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 5,12 B. 5,012 C. 5,0012 D. 5,102
c) Din tích hình tam giác có chiều cao 7cm , đ dài đáy 12,5 cm là:
A. 43,75 cm
2
B. 87,5 cm
2
C. 39 cm
2
D. 9,75cm
2
d) T s phần trăm ca 150 và 125 là:
A. 1,2% B. 83,33% C. 120% D. 0,833%
Bài 4. Tính giá tr biu thc:
a) 4,27 + 35,96 : 2,5
b) 96,4 1,2 x 2,8
Bài 5.a) Đt nh rồi tính: (thương lấy đến hai ch s phn thp phân) 3,28 :
2,4
b)S dư trong phép chia là:…
Bài 6. Quãng đường AB dài 219km. Một ô đi từ A đến B vi vn tc
45km/gi . Cùng lúc đó một xe máy đi từ B v A vi vn tc 28km/gi. Hi k
t lúc bt đầu đi, sau mấy gi 2 xe gp nhau?
Bài 7. Ngưi ta làm mt cái b nuôi dng hình hp ch nht có chiu dài
2,2m; rng 0,5m; cao 0,8m. Hi b cha đưc bao nhiêu lít c? Biết 1dm
3
= 1
lít.
Đáp án và Hưng dn gii
Bài 1:
a) Đ b) S c) Đ d) S
Bài 2.
a) > b) > c) = d) >
Bài 3.
a) C b) B c) A d) C
Bài 4.
a) 4,27 + 35,96 : 2,5 = 4,27 + 14,384 = 18,654
b) 96,4 1,2 x 2,8 = 96,4 3,36 = 93,04
Bài 5.
b) S dư trong phép chia là 0,016
Bài 6.
Tng vn tc ca hai xe là:
45 + 28 = 73 (km/gi)
Thi gian hai xe gp nhau là:
219 : 73 = 3 (gi)
Đáp s: 3 gi
Bài 7.
Th tích ca b cá là:
2,2 x 0,5 x 0,8 = 0,88 (m
3
)
Đổi 0,88m
3
= 880dm
3
= 880 lít
Vy b đó chứa được 880 lít nước
Đáp s: 880 lít nưc
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 6
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 a) 5  07 , 5 ▭ 100 b) 0,31 = ▭ 3 32 c) 9  5 5 c) 2,7 = 270% ▭
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,08…2,079 c) 3,27….3,270
b) 0,18…0,018 d) 9,023…..9,032
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) 7ha 65m2 =….ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,65 B. 7,065 C. 7,0065 D. 76,5 b) 5m3 12dm3=…m3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5,12 B. 5,012 C. 5,0012 D. 5,102
c) Diện tích hình tam giác có chiều cao 7cm , độ dài đáy 12,5 cm là:
A. 43,75 cm2 B. 87,5 cm2 C. 39 cm2 D. 9,75cm2
d) Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là:
A. 1,2% B. 83,33% C. 120% D. 0,833%
Bài 4. Tính giá trị biểu thức: a) 4,27 + 35,96 : 2,5 b) 96,4 – 1,2 x 2,8
Bài 5.a) Đặt tính rồi tính: (thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân) 3,28 : 2,4
b)Số dư trong phép chia là:…
Bài 6. Quãng đường AB dài 219km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc
45km/giờ . Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 28km/giờ. Hỏi kể
từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ 2 xe gặp nhau?
Bài 7. Người ta làm một cái bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
2,2m; rộng 0,5m; cao 0,8m. Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước? Biết 1dm3 = 1 lít.
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) Đ b) S c) Đ d) S Bài 2. a) > b) > c) = d) > Bài 3. a) C b) B c) A d) C Bài 4.
a) 4,27 + 35,96 : 2,5 = 4,27 + 14,384 = 18,654
b) 96,4 – 1,2 x 2,8 = 96,4 – 3,36 = 93,04 Bài 5.
b) Số dư trong phép chia là 0,016 Bài 6.
Tổng vận tốc của hai xe là: 45 + 28 = 73 (km/giờ)
Thời gian hai xe gặp nhau là: 219 : 73 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ Bài 7.
Thể tích của bể cá là: 2,2 x 0,5 x 0,8 = 0,88 (m3)
Đổi 0,88m3= 880dm3= 880 lít
Vậy bể đó chứa được 880 lít nước Đáp số: 880 lít nước