Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 5 - Đề 8
Bài 1. Khoanh vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
a) S “mười by phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là:
A. 17,85m
2
B. 17,85m3 C.17,085m
3
D. 17,805m
3
b) Phép chia 74,6 : 3,6 có s dư là: (ch ly 1 ch s sau du phy)
A. 8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08
c) Bán kính ca hình tròn có chu vi 31,4m là:
A. 10m B. 5m C. 3,14m D. 31,4m
d) 0,84% = …
S thích hợp điền vào ch chm là:
A.84/100 B. 84/1000 C. 84/10000 D. 84
Bài 2. Tính giá tr ca biu thc:
a) (128,6 54,48) : 3,4 + 42,7
b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24
Bài 3. Tìm x:
a) x + 4,27 = 12,8 b) x : 7,8 = 5,34
Bài 4. Viết s thp phân thích hp vào ch chm:
a) 7m
3
14dm
3
= ….m
3
c) 2 gi 48 phút = …giờ
b) 0,1873m
3
=…dm
3
d) 5 t 7kg = …tạ
Bài 5. Mt mảnh đất hình thang có đáy lớn 200m, đáy bằng 3/4 đáy lớn.
Chiu cao bằng 2/5 đáy lớn. Hi din tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét
vuông? Bao nhiêu héc ta?
Bài 6. Một người đi xe máy với vn tc 44km/ gi trong 1 gi 15 phút. Hi
người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
Đáp án và Hưng dn gii
Bài 1:
a) B b) D c) B d) C
Bài 2.
a) (128,6 54,48) : 3,4 + 42,7
= 74,12 : 3,4 + 42,7
= 21,8 + 42,7
= 64,5
b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24
= 6,4 + 2,5
= 8,9
Bài 3.
a) x + 4,7 = 12,8 b) x : 7,8 = 5,34
x = 12,8 -4,7 x = 5,34 x 7,8
x = 8,53 x = 41,652
Bài 4.
a) 7,014 b) 187,3 c) 2,8 d) 5,07
Bài 5.
Đáy bé mảnh đất hình thang đó là:
200 x 3/4 = 150 (m)
Chiu cao mảnh đất hình thang đó là:
200 x 2/5 = 80 (m)
Din tích mảnh đất đó là:
(200 + 150) x 80 : 2 = 14 000 (m
2
)
Đổi 14 000 m
2
= 1,4ha
Đáp số: 14000m
2
; 1,4ha
Bài 6.
Đổi 1 gi 15 phút = 1,25 gi
Quãng đường người đó đi được trong 1,25 gi là:
44 x 1,25 = 55 (km)
Đáp s: 55km

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 8
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là:
A. 17,85m2 B. 17,85m3 C.17,085m3 D. 17,805m3
b) Phép chia 74,6 : 3,6 có số dư là: (chỉ lấy 1 chữ số sau dấu phẩy) A. 8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08
c) Bán kính của hình tròn có chu vi 31,4m là:
A. 10m B. 5m C. 3,14m D. 31,4m d) 0,84% = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.84/100 B. 84/1000 C. 84/10000 D. 84
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24 Bài 3. Tìm x:
a) x + 4,27 = 12,8 b) x : 7,8 = 5,34
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m3 14dm3 = ….m3 c) 2 giờ 48 phút = …giờ
b) 0,1873m3 =…dm3 d) 5 tạ 7kg = …tạ
Bài 5. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 200m, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn.
Chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Hỏi diện tích mảnh đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc ta?
Bài 6. Một người đi xe máy với vận tốc 44km/ giờ trong 1 giờ 15 phút. Hỏi
người đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) B b) D c) B d) C Bài 2.
a) (128,6 – 54,48) : 3,4 + 42,7 = 74,12 : 3,4 + 42,7 = 21,8 + 42,7 = 64,5 b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24 = 6,4 + 2,5 = 8,9 Bài 3.
a) x + 4,7 = 12,8 b) x : 7,8 = 5,34 x = 12,8 -4,7 x = 5,34 x 7,8 x = 8,53 x = 41,652 Bài 4.
a) 7,014 b) 187,3 c) 2,8 d) 5,07 Bài 5.
Đáy bé mảnh đất hình thang đó là: 200 x 3/4 = 150 (m)
Chiều cao mảnh đất hình thang đó là: 200 x 2/5 = 80 (m)
Diện tích mảnh đất đó là:
(200 + 150) x 80 : 2 = 14 000 (m2) Đổi 14 000 m2 = 1,4ha Đáp số: 14000m2; 1,4ha Bài 6.
Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Quãng đường người đó đi được trong 1,25 giờ là: 44 x 1,25 = 55 (km) Đáp số: 55km