Đề ôn thi học kỳ 1 Địa 11 Kết nối tri thức (có đáp án)

Trọn bộ đề ôn thi học kỳ 1 ĐỊA 11 Kết nối tri thức có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TTrraanngg 11
Đ
MINH H
A KI
M TRA CU
I H
C K
I
N
Ă
M H
C 2023
2024
M
ô
n:
Đ
a l
í
- L
p 1
Th
i gian l
à
m b
à
i: 45 ph
ú
t
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PH
N TR
C NGHI
M (3,0 đi
m)
C
â
u 1.
T do di c huyn trong EU b ao gm
A.
t do cư trú và d ch v kim to án.
B.
t do đi lại, cư trú, d ch v vn ti.
C.
t d o cư trú, la chn nơi làm vic.
D.
t do đi lại, d ch v thông tin liên lc.
C
â
u 2.
Liên m inh châu Âu (E U)
A.
xut khu, nhp khu hàng hóa và dch v ln nht thế gii.
B.
nhp khu ch yếu m áy bay, đin t, dưc phm , nông sn.
C.
xut khu ch yếu m t hàng du, khí đ t t nhiên, uranium .
D.
hu hết buô n bán vi các nưc Đông N am Á và châu Phi.
C
â
u 3.
Phát biu nào sau đây
kh
ô
ng
đúng vi các nưc phát trin?
A.
GD P bình quân đu ngư i cao .
B.
Đu tư nư c ng oài (FDI) nhiu.
C.
Ch s phát trin con ng ư i cao.
D.
C òn có n nưc ngoài nhiu.
C
â
u 4.
Đc đim t nhiên ca Đông N am Á lc đa là có
A.
nhiu dãy núi hưng tây bc - đông nam .
B.
nhiu đi, núi và núi la; ít đng b ng.
C.
đ ng b ng vi đt t dung nham núi la.
D.
khí hu nhit đi gió m ùa và xích đo .
C
â
u 5.
Đim ging nhau v t nhiên ca Đ ông N am Á lc đa và Đô ng N am Á b in đo là đu
có
A.
khí hu nhit đi gió m ùa.
B.
nhiu đng b ng phù sa ln.
C.
các sông ln hưng bc nam .
D.
các dãy núi và thung lũng r ng.
C
â
u 6.
Đông N am Á có din tích r ng xích đo ln, do
A.
nm trong vành đai sinh khoáng.
B.
hu hết các nưc đu g iáp b in.
C.
có nhit lưng di dào, đ m ln.
D.
nhit đ trung b ình cao quanh năm .
C
â
u 7.
S p hát trin ca Thương m i Thế gii là đ ng lc chính ca
A.
thay đ i cơ cu ng ành sn xut.
B.
tăng trưng kinh tế các quc gia.
C.
phân b sn xut trong m t nưc.
D.
tăng năng sut lao đng cá nhân.
C
â
u 8.
Phát biu nào sau đây đúng vi dân cư Đông N am Á hin nay?
A.
T sut sinh gim , t sut t gim .
B.
T sut sinh tăng, t sut t tăng .
C.
T sut sinh gim , t sut t tăng.
D.
T sut sinh tăng , t sut t gim .
C
â
u 9.
Cơ cu kinh tế các nư c Đô ng N am Á chuyn d ch theo hư ng t nông nghip là ch
yếu sang phát trin cô ng nghip và dch v, ch yếu do tác đng ca
A.
quá trình công nghip hóa.
B.
quá trình đô th hóa.
C.
xu hưng toàn cu hóa.
D.
xu hư ng khu vc hóa.
C
â
u 10.
V trí đa lí Tây N am Á án ng đưng bin quc tế t
A.
Thái B ình Dươ ng sang Đ i Tây D ương .
B.
Đi Tây Dư ơng sang n Đ D ương.
C.
n Đ Dươ ng sang N am Đ i Dương.
D.
N am Đ i Dươ ng sang Thái Bình Dư ơng.
C
â
u 11.
Phn ln lãnh th ca Tây N am Á có khí hu
A.
nhit đi và cn nhit đi lc đa.
B.
ôn đi và cn nhit đi hi d ương .
C.
ôn đi lục đa và nhit đi gió m ùa.
D.
cn nhit đa trung hi và nhit đi.
C
â
u 12.
Khó khăn ln cho ngư i dân Tây Nam Á
kh
ô
ng
phi là
A.
đa hình ph b iến là núi và cao nguyên.
B.
tình trng thiếu ngun nư c trong năm .
C.
s hoang m c hóa ng ày càng m rng.
D.
đng bng ven bin b xâm nhp m n.
II. PH
N T
LU
N (7,0 đi
m).
C
â
u 13. (4,0 đi
m)
1.
N êu đc đim dân cư ni bt ca Đ ông N am Á . Phân tích tác đng ca đc đim dân c ư t i
p hát trin kinh tế- xã hi khu vc.
TTrraanngg 22
2 . Ti sao ng ành công ng hip chế biến thc phm và cô ng nghip sn xut hàng tiêu dùng
đóng vai trò quan trng trong nn kinh tế ca nhiu nưc Đông Nam Á?
C
â
u 14. (3,0 đi
m) Cho b
ng s
li
u:
QUY M
Ô
V
À
T
L
ĐÓ
NG G
Ó
P C
A GI
Á
TR
S
N XU
T C
Ô
NG NGHI
P C
NG H
Ò
A LI
Ê
N BANG
Đ
C GIAI
Đ
O
N 2000- 2021
N ăm
C h s
2 000
2 005
2010
2015
2 021
G tr sn xut cô ng
ng hip ( t U SD)
5 39,8
7 50,2
9 12,8
910,2
1 123,8
T l đóng g óp trong
công ng hip ca EU( %)
29,3
26,0
2 7,3
2 9,5
28,6
a)
V biu đ th hin giá tr sn xut công ng hip ca C ng hòa Liên B ang Đc và t l
đóng góp tro ng công nghip ca EU
b)
N hn xét v g iá tr sn xut công ng hip ca C ng hòa Liên B ang Đc và t lệ đóng
g óp trong công ng hip ca EU giai đon trên.
------H
T------
ĐÁ
P
Á
N
I. PH
N TR
C NGHI
M (3,0 đi
m)
C âu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 2
ĐA
C
A
D
A
A
C
B
A
A
D
II. PH
N T
LU
N (7,0 đi
m).
N
I DUNG
Đ
I
M
C
â
u 13
(4đ)
1.
N êu đc đim dân cư ni bt ca Đông N am Á . Phân tích tác đng ca đc
đim dân cư ti p hát trin kinh tế- xã hi khu vc.
3.5
*
Đ
c đi
m d
â
n cư n
i b
t c
a
Đ
ô
ng Nam
Á
:
- Đông dân, năm 2 02 0 chiếm 8,6% d ân s thế gii.
- T l tăng t nhiên ca d ân s trong khu vc có xu hưng g im , nhưng vn
còn cao.
- Có cơ cu dân s cân bng ; có sơ cu dân s tr, mt s quc gia đang
trong q uá trình g ià hó a d ân s.
- C ó nhiu nhóm dân tc khác nhau: ngưi Vit, ng ưi Thái, M iến Đin, M ã Lai..
- Phân b dân cư khô ng đu gi a các vùng và các quc gia( DC)
- T l dân thành th chưa cao , có s phân hóa gi a các quc gia và có xu
hư ng tăng nhanh nhiu quc gia.
*T
á
c đ
ng c
a đ
c đi
m d
â
n s
- Thu
n L
i:
+ Đ N A có ng un lao đng d i dào, th trưng tiêu th r ng lớ n, thu hút các
nhà đu tư, thúc đy phát trin kinh tế.
+ S đa dng v dân tc to nên s p hong phú trong văn hó a, tp quán sn
xut
+ Đô th thu hút d ân cư và lao đng , thúc đy tăng trư ng và chuyn dch cơ
cu kinh tế.
-
Kh
ó
kh
ă
n:
2 ,5
1 .0
TTrraanngg 33
+ D ân đô ng gây sc ép đói v i nhiu nưc tro ng nâng cao cht lưng cuc
s ng, b o v m ô i trư ng và gii q uyết vic làm .
+ C ác dân tc có s chênh lch v trình đ phát trin kinh tế.
+ M t s đô th khô ng cung cp đ vic làm , nơ i , các d ch v cơ b n, h
thng g iao thô ng và cơ s h tng quá ti..
2 . Ti sao ng ành công ng hip chế biến thc phm và cô ng nghip sn xut
hàng tiêu d ùng đóng vai trò quan tr ng trong nn kinh tế ca nhiu nưc Đô ng
N am Á?
0 .5
vì:
N hiu nưc ĐN A có thế m nh v các sn phm nông ng hip nhit đi, th
trưng tiêu th ln, và ng un lao đng d i dào.
C
â
u 14
(3đ)
a. V biu đ th hin giá tr sn xut công ng hip ca C ng hòa Liên Bang
Đc và t l đó ng góp tro ng công nghip ca EU
2,0
V biu đ:
- HS v đúng BĐ kết hp , các dng khác không cho đim .
- Nếu thiếu tên BĐ, các đơ n v trc tung, trc hoành, s liu trên mi ct tr
0 ,25 đim ( đim tr không quá 1,0 đim )
b Nhn xét v giá tr sn xut công ng hip ca C ng hò a Liên Bang Đ c và t
l đó ng góp tro ng công nghip ca EU giai đon trên.
1,0
- G tr sn xut ngày càng tăng (D C)
- T l đóng g óp trong công ng hip EU cao (DC)
| 1/3

Preview text:

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Địa lí - Lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Tự d o d i chuyển trong EU b ao gồ m
A. tự do cư trú và d ịch vụ kiểm to án.
B. tự do đi lại, cư trú, d ịch vụ vận tải.
C. tự d o cư trú, lựa chọ n nơi làm việc. D. tự do đi lại, d ịch vụ thô ng tin liên lạc.
Câu 2. Liên m inh châu Âu (E U)
A. xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớ n nhất thế giới.
B. nhập khẩu chủ yếu m áy bay, điện tử, d ược phẩm , nông sản.
C. xuất khẩu chủ yếu m ặt hàng dầu, khí đố t tự nhiên, uranium .
D. hầu hết b uô n bán vớ i các nướ c Đ ông N am Á và ở châu Phi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?
A. GD P b ình q uân đầu ngư ời cao .
B. Đ ầu tư nướ c ng oài (FDI) nhiều.
C. Chỉ số phát triển co n ng ườ i cao.
D. C òn có nợ nước ngoài nhiều.
Câu 4. Đ ặc điểm tự nhiên của Đ ông N am Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam .
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng b ằng.
C. đồ ng b ằng vớ i đất từ d ung nham núi lử a.
D. khí hậu nhiệt đới gió m ùa và xích đạo .
Câu 5. Đ iểm giố ng nhau về tự nhiên của Đ ông N am Á lục địa và Đ ô ng N am Á b iển đảo là đều c ó
A. khí hậu nhiệt đới gió m ùa.
B. nhiều đồng b ằng phù sa lớ n.
C. các sô ng lớn hướ ng bắc nam .
D. các dãy núi và thung lũng rộ ng.
Câu 6. Đ ô ng N am Á có diện tích rừ ng xích đạo lớ n, do
A. nằm trong vành đai sinh kho áng.
B. hầu hết các nướ c đều g iáp b iển.
C. có nhiệt lượng dồi dào , độ ẩm lớ n.
D. nhiệt độ trung b ình cao quanh năm .
Câu 7. Sự p hát triển của Thương m ại Thế giới là độ ng lực chính của
A. thay đổ i cơ cấu ng ành sản xuất.
B. tăng trưở ng kinh tế các quố c gia.
C. phân bố sản xuất tro ng m ộ t nư ớc.
D. tăng năng suất lao độ ng cá nhân.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đ ông N am Á hiện nay?
A. Tỉ suất sinh g iảm , tỉ suất tử giảm .
B. Tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử tăng .
C. Tỉ suất sinh giảm , tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất sinh tăng , tỉ suất tử giảm .
Câu 9. Cơ cấu kinh tế ở các nư ớc Đ ô ng N am Á chuyển d ịch theo hướ ng từ nông nghiệp là chủ
yế u sa n g ph á t triển cô n g n gh iệ p và dịc h v ụ , ch ủ yế u d o tá c đ ộn g c ủ a
A. quá trình cô ng nghiệp hóa.
B. quá trình đô thị hóa.
C. xu hướ ng to àn cầu hóa.
D. xu hư ớng khu vực hó a.
Câu 10. Vị trí địa lí Tây N am Á án ng ữ đườ ng biển q uốc tế từ
A. Thái B ình Dươ ng sang Đ ại Tây D ương .
B. Đ ại Tây Dư ơng sang Ấ n Đ ộ D ươ ng.
C. Ấn Độ Dươ ng sang N am Đ ại Dươ ng.
D. N am Đ ại Dươ ng sang Thái Bình Dư ơng.
Câu 11. Phần lớ n lãnh thổ của Tây N am Á có khí hậu
A. nhiệt đới và cận nhiệt đớ i lục địa.
B. ôn đới và cận nhiệt đới hải d ương .
C. ôn đới lục địa và nhiệt đới gió m ùa.
D. cận nhiệt địa trung hải và nhiệt đớ i.
Câu 12. Khó khăn lớ n cho ngư ời dân Tây Nam Á không phải là
A. địa hình phổ b iến là núi và cao nguyên.
B. tình trạng thiếu nguồ n nư ớc trong năm .
C. sự hoang m ạc hóa ng ày càng m ở rộ ng.
D. đồ ng bằng ven biển b ị xâm nhập m ặn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13. (4,0 điểm)
1. N êu đặc điểm dân cư nổi bật của Đ ông N am Á . Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tớ i
p h á t triể n k in h tế- x ã h ộ i k h u vự c. Trang 1
2 . T ạ i sa o n g à n h c ôn g ng h iệp c h ế biế n th ực ph ẩ m v à cô n g n gh iệp sả n x u ấ t h à n g tiêu dù n g
đ ó n g va i trò q u a n trọn g tron g n ề n k in h tế củ a n h iều n ướ c Đ ôn g N a m Á ?
Câu 14. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ TỈ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC GIAI ĐOẠN 2000- 2021 N ă m 2 000 2 00 5 20 10 20 15 2 02 1 C h ỉ số
G iá trị sả n xu ấ t cô n g 5 39 ,8 7 50,2 9 12 ,8 91 0,2 1 12 3,8 n g h iệp ( tỉ U S D )
T ỉ lệ đ ón g g óp tron g 29 ,3 26 ,0 2 7,3 2 9,5 28 ,6
c ôn g n g h iệp c ủ a E U ( % )
a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công ng hiệp của C ộng hò a Liên B ang Đ ức và tỉ lệ
đ ó n g gó p tro n g cô n g n gh iệ p củ a EU
b) N hận xét về g iá trị sản xuất công ng hiệp của C ộng hò a Liên B ang Đ ức và tỉ lệ đóng
g óp tron g c ôn g ng h iệp c ủ a E U gia i đ oạ n trê n . ------HẾT------ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) C â u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 1 2 Đ A C A D A A C B A A B A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13 1. N êu đặc điểm dân cư nổi bật của Đô ng N am Á . Phân tích tác động của đặc 3.5 (4đ)
đ iể m dâ n c ư tớ i p h á t triể n k in h tế- x ã h ộ i k h u vự c.
* Đặc điểm dân cư nổi bật của Đông Nam Á: 2 ,5
- Đ ôn g dâ n , n ă m 2 02 0 ch iế m 8,6% d â n số th ế g iới.
- T ỉ lệ tă n g tự n h iên c ủ a d â n số tron g k hu v ực c ó x u h ư ớn g g iả m , n h ưn g vẫ n c òn ca o .
- C ó cơ c ấ u dâ n số câ n bằ n g ; c ó sơ c ấ u d â n số trẻ , m ộ t số q u ốc g ia đ a n g
tron g q u á trìn h g ià h ó a d â n số .
- C ó n h iều n h óm dâ n tộ c k h á c n h a u : n gườ i V iệt, n g ười T h á i, M iế n Đ iện , M ã La i..
- P h â n bố dâ n cư k h ô n g đ ều giữ a c á c vù n g và cá c qu ốc gia ( D C ) 1 .0
- T ỉ lệ dâ n th à nh th ị c h ưa ca o , có sự ph â n h óa giữ a c á c qu ố c gia và c ó xu
h ư ớn g tă n g n h a n h ở n h iều qu ố c gia .
*Tác động của đặc điểm dân số - Thuận Lợi:
+ Đ N A c ó n g u ồn la o đ ộn g dồ i dà o , th ị trư ờn g tiê u th ụ rộ n g lớ n , th u h ú t c ác
n h à đ ầ u tư, th ú c đ ẩ y p há t triển k in h tế .
+ S ự đ a d ạ n g v ề dâ n tộc tạ o n ê n sự p h on g ph ú tron g vă n h ó a , tậ p qu á n sả n x u ấ t
+ Đô th ị th u h ú t d â n c ư v à la o đ ộn g , thú c đ ẩ y tă n g trưở n g v à ch u yể n d ịch c ơ c ấ u k in h tế . -Khó khăn: Trang 2
+ D â n đ ô n g gâ y sứ c ép đ ói vớ i n h iều n ướ c tro n g n â n g c a o ch ấ t lượn g cu ộc
số n g, b ảo vệ m ô i trư ờn g v à giả i q u yết việc là m .
+ C á c dâ n tộc c ó sự c h ên h lệc h v ề trìn h đ ộ ph á t triển k in h tế .
+ M ột số đ ô th ị k hô n g cu n g cấ p đ ủ v iệc là m , n ơ i ở, cá c d ịc h v ụ c ơ b ả n , hệ
th ốn g g ia o th ô n g v à c ơ sở h ạ tầ n g qu á tả i..
2 . T ạ i sa o n g à n h c ôn g n g h iệp c h ế biế n th ực ph ẩ m v à cô n g n gh iệp sản x u ấ t 0 .5
h à n g tiêu d ùn g đ ón g v a i trò qu a n trọ n g tro n g n ền k in h tế c ủ a n h iề u n ư ớc Đ ô n g N a m Á ? v ì:
N h iều n ướ c Đ N A có th ế m ạ n h về cá c sả n ph ẩ m n ôn g n g h iệ p n h iệt đ ới, th ị
trườ n g tiê u th ụ lớ n , và n g u ồn la o đ ộn g d ồi dà o.
Câu 14 a. Vẽ b iểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công ng hiệp của C ộng hò a Liên B ang (3đ)
Đ ứ c và tỉ lệ đ ó n g gó p tro n g cô n g n gh iệ p củ a EU 2,0 V ẽ b iểu đ ồ:
- H S vẽ đ ún g B Đ k ế t h ợp , cá c dạ n g k h á c k h ô n g ch o điể m .
- N ế u th iếu tên B Đ , cá c đ ơ n v ị trụ c tu n g, trụ c h oà n h , số liệu trê n m ỗ i c ột trừ
0 ,2 5 đ iể m ( đ iểm trừ k h ô n g qu á 1,0 đ iểm )
b N h ậ n x ét v ề g iá trị sả n x u ấ t c ôn g n g h iệp c ủ a C ộn g h ò a L iên B a n g Đ ức v à tỉ 1,0
lệ đ ó n g gó p tro n g cô n g n gh iệ p củ a EU gia i đ o ạ n trên . -
G iá trị sả n xu ấ t n gà y cà n g tă n g (D C ) -
T ỉ lệ đ ón g g óp tron g c ôn g n g h iệp E U ca o ( D C ) Trang 3