Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 3

Đề ôn thi HK2 toán 12 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 21 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm Học 2021-2022-Đề 3

Đề ôn thi HK2 toán 12 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 21 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang1
Đ3
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán lớp 12
Câu 1: Trong không gian của hệ trục
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
32
:1
14
xt
yt
zt
2
4 2 4
:
3 2 1
x y z
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2
song song với nhau B.
1
cắt và không vuông góc với
2
C.
1
2
chéo nhau và vuông góc. D.
1
cắt và vuông góc với
2
Câu 2: Xét các số phức
, z x yi x y
thỏa mãn
. Tính
3P x y
khi
1 6 7 2z y z i
đạt giá trị lớn nhất.
A. -17 B. 7. C. 3. D. 1
Câu 3: Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
3 2 1 3 32 10i i z i i
.
A.
35z
B.
31z
. C.
37z
. D.
34z
Câu 4: Cho số phức
1
12zi
2
2 zi
. Biết
12
w z z
. Môđun của số phức
w
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Biết
1
0
sin d sin1 cos1 , ,
x x x a b c a b c
. Tính
abc
?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
03x
là một
hình chữ nhật có hai kích thước là
x
2
29 x
.
A.
3
2
0
4 9 dV x x

. B.
3
2
0
2 9 dV x x x
.
C.
3
2
0
2 9 dV x x x
. D.
3
2
0
2 2 9 dV x x x
.
Câu 7: Tích phân
1
0
1
d
25
x
x
bằng
A.
4
35
. B.
17
log
25
. C.
15
ln
27
. D.
17
ln
25
.
Câu 8: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
(2; 3;1)-M
đường thẳng
12
:
2 1 2
++
==
-
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm
¢
M
đối xứng với
M
qua
.d
A.
(0; 3;3)M
. B.
(1; 3;2)M
. C.
(3; 3;0)M
. D.
( 1; 2;0)M

.
Câu 9: Hàm số
2
( ) 3=-F x x x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
3
1
()
2
f x x
x

. B.
1
( ) 6
2
f x x
x

. C.
1
( ) 6
2
f x x
x

. D.
3
1
()
2
f x x
x

.
Câu 10: Tìm một nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
, ; 0
b
f x ax a b x
x
biết rằng
11F
,
14F
10f
.
Trang2
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
Fx
x
. B.
2
3 3 7
2 4 4
x
Fx
x
.
C.
2
3 3 1
2 2 2
x
Fx
x
. D.
2
3 3 7
4 2 4
x
Fx
x
.
Câu 11: Cho hàm số
fx
liên tục trên
thỏa mãn
2
1
23
4
f x f x
x
. Tính tích phân
2
2
d
I f x x
.
A.
20
I
. B.
10
I
. C.
20
I
. D.
10
I
.
Câu 12: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3; 1;0M
vectơ chỉ phương
2;1; 2
u
có phương trình là
A.
23
1
2



xt
yt
z
. B.
3
1
2

xt
yt
zt
. C.
32
1
2


xt
yt
zt
. D.
32
1
2


xt
yt
zt
.
Câu 13: Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, viêt phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điê
m
1;2; 3 , 2; 3;1AB
.
A.
2
35
14
xt
yt
zt


. B.
3
85
54
xt
yt
zt


. C.
1
25
34
xt
yt
zt



. D.
1
25
32
xt
yt
zt


.
Câu 14: Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, cho điê
m
1;2;3M
. Vt phương trình mặt phẳng
P
đi qua
M
t ca
c tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ta
i
,,A B C
sao cho thể tích khôi
OABC
đa
t giá
trị nhỏ nhất.
A.
:6 3 2 18 0P x y z
. B.
:6 3 2 18 0P x y z
.
C.
:6 3 2 6 0P x y z
. D.
:6 3 2 6 0P x y z
.
Câu 15: Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, cho bôn điê
m
1;6;2 , 0;0;6 , 0;3;0S A B
,
2;0;0C
. Gọi
H
là chân đường cao v t
S
của tứ diện
SABC
. Phương trình mặt phẳng đi
qua ba điê
m
,,S B H
A.
30x y z
. B.
7 5 4 15 0xyz
.
C.
5 7 15 0xyz
. D.
30x y z
.
Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua
2; 3;4M
và cách điểm
0;1; 2A
một khoảng lớn nhất là
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 9 0x y z
.
C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 3 20 0x y z
.
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
2
2d
1
x
x
xC
x

. B.
sin d cosx x x C
.
C.
dx x C
. D.
1
d lnx x C
x

.
Câu 18: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 2 0 P x y z
. Mặt cầu tâm
2; 1;3I
và tiếp xúc với
P
tại điểm
;;H a b c
. Tính
?abc
A.
1abc
. B.
4abc
. C.
2abc
. D.
0abc
.
Trang3
Câu 19: Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
f x dx F x C
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.
b
a
f x dx F b F a
B.
.
b
a
f x dx F a F b
C.
.
b
a
f x dx F b F a
D.
..
b
a
f x dx F b F a
Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 2 2
2 6 6 0x y z x y
. Tìm toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
1; 3;0 , 16.IR
B.
1;3;0 , 16.IR
C.
1;3;0 , 4.IR
D.
1; 3;0 , 4.IR
Câu 21: Cho hình phẳng
D
giới hạn bỏi các đường
2
2 sin 1 cos
sin cos
x x x x x
y
x x x
, trục hoành hai
đường thẳng
0x
4
x
. Biết diện ch của hình phẳng
D
bằng
2
4
ln2 ln 4
16
ab

, với
,ab
là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 12.ab
B.
2 12.ab
C.
2 6.ab
D.
2 6.ab
Câu 22: Nếu
2021
2001
d 10
f x x
2022
2021
d5
f x x
thì
2022
2001
d?
f x x
A.
5
. B.
15
. C.
2
. D.
5
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ của véc tơ
6 8 4
u i j k
.
A.
3;4;2u
. B.
3;4;2u 
. C.
6;8;4u 
. D.
6;8;4u
.
Câu 24: Cho hình phẳng
H
giới hạn đồ thị hàm số
2
3y x x
trục
Ox
. Thể tích
V
của khối tròn
xoay sinh ra khi quay
H
quanh trục
Ox
bằng:
A.
9
2
V
. B.
81
10
V
. C.
81
10
V
. D.
9
2
V
.
Câu 25: Khi tìm ngun hàm
2
d
1
x
x
x
bằng cách đặt
1tx
, ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2 3 dt t t
. B.
2
3
d
2
t
t
. C.
2
3
d
t
t
t
. D.
2
2 3 dtt
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
mặt phẳng
: 4 0x y z
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
.
A.
4 4 0x y z
. B.
2 2 10 0x y z
.
C.
4 4 0x y z
. D.
2 2 10 0x y z
.
Câu 27: Cho các số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
5 12 1 2w i z i
trong mặt phẳng
Oxy
A. Đường tròn
22
: 1 2 13C x y
. B. Đường tròn
22
: 1 2 169C x y
.
C. Đường tròn
22
: 1 2 13C x y
. D. Đường tròn
22
: 1 2 169C x y
.
Câu 28: Số phức
5zi
có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
5;1
. C.
5; 1
. D.
1;5
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ;2;1),ux
(1; 1;2 )vx
. Tích hướng của
u
.
A.
2x
. B.
32x
.
v
Trang4
C.
2 x
. D.
32x
.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 3 2 1 0Q x y z
vuông góc.
B. Mặt phẳng
( ): 3 2 0R x y z
đi qua gốc tọa độ.
C. Mặt phẳng
( ): 4 0H x y
song song với trục
Oz
.
D. Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 2 1 0Q x y z
song song.
Câu 31: Số phức
2022 2023zi
có phần ảo là:
A.
2023
. B.
2023 i
. C.
2022
. D.
2023i
.
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
: 1 0?P x y z
A.
0;1;0J
. B.
1;0;0I
. C.
0;0;1K
. D.
0;0;0O
.
Câu 33: Cho hàm số
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
' sinf x x x
0 1.f
Tìm
.fx
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
1
cos
22
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt


2
22
:3
xt
dy
zt

.
Khoảng cách t điểm
2;4; 1M 
đến mặt phẳng
cách đều hai đường thẳng
12
,dd
A.
15
15
. B.
30
15
. C.
2 15
15
. D.
2 30
15
.
Câu 35: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai đường thẳng
1
51
:
2 1 3
x y z
d


2
1
: 2 8
32
xt
d y t
zt


bằng
A.
o
60
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
điểm
1;1;0I
.
Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
A.
22
2
25
11
6
x y z
. B.
22
2
5
11
6
x y z
.
C.
22
2
5
11
6
x y z
. D.
22
2
25
11
6
x y z
.
Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
36 4 /v t t m s
. Tính quãng đường vật di
chuyển t thời điểm
3ts
đến khi dng hẳn.
A.
72 m
. B.
40 m
. C.
54 m
. D.
90 m
.
Câu 38: Trong không gian cho hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 3 0P x y z
điểm
1; 2;13M
. Tính khoảng cách t
d
t điểm
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
10
3
d
. B.
4
3
d 
. C.
4
3
d
. D.
7
3
d
.
Trang5
Câu 39: Biết rằng phương trình
2
3 2z+10 0zz
ba nghiệm phức
1 2 3
,,z z z
. Giá trị của
1 2 3
z z z
bằng.
A.
23
. B.
5
. C.
3 10
. D.
3 2 10
.
Câu 40: hiệu
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
, trục hoành đường
thẳng
;x a x b
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

. B.
( )d
b
a
S f x x
.
C.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

. D.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

.
Câu 41: Biết
12
, 5 4z z i
3
z
ba nghiệm của phương trình
32
0 , ,z bz cz d b c d
, trong
đó
3
z
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức
1 2 3
w 3 2z z z
bằng
A.
0
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Câu 42: Cho
2
3
( )d 7f x x

. Tính
2
3
3. ( )df x x
?
A.
21
. B.
21
. C.
4
. D.
4
.
Câu 43: Miền hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
x
ye
,
2, 5xx
trục
.Ox
Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
A.
5
2
2
x
V e dx
B.
5
2
x
V e dx
C.
5
2
2
x
V e dx
D.
5
2
x
V e dx
.
Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng
d
trên hình v, gọi
z
là số phức
đun nhỏ nhất. Khi đó:
A.
22z
. B.
2z
. C.
1z
. D.
2z
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
3;2;3 ,C
đường cao
AH
nằm trên đường
thẳng
1
2 3 3
:
1 1 2
x y z
d

đường phân giác trong
BD
của góc
B
nằm trên đường
thẳng
2
1 4 3
:
1 2 1
x y z
d

. Diện tích tam giác
ABC
A.
23
. B.
43
. C.
8
. D.
4
.
Câu 46: Cho hai số phức
12
5 2 , 3z i z i
. Phần thực của số phức
1
2
z
z
là:
A.
11
10
. B.
13
10
. C.
11
29
. D.
13
29
.
Trang6
Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức:
2
0az bz c
2
4b ac
. Chọn khằng định
sai
A. Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm.
B. Nếu
0
thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu
0
thì phương trình có nghiệm kép.
D. Nếu phương trình có hai nghiệm
12
,zz
thì
12
b
zz
a
.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2; 4 , 3;5;2AB
.
M
điểm sao
cho biểu thức
22
2MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách t M đến gốc tọa độ là:
A.
14
. B.
3 19
2
. C.
25
. D.
62
.
Câu 49: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên
thỏa mãn
1
5
( ) 9df x x
. Tính tích phân
2
0
(1 3 ) 9 dI f x x
.
A.
27
. B.
15
. C.
75
. D.
21
.
Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
[ ];a b
, trục hoành hai
đường thẳng
xa
,
xb
( )a b
có diện tích
S
A.
2
( )d
b
a
xS fx
. B.
) d| ( |
b
a
Sxxf
. C.
()d
b
a
Sxxf
. D.
()d
b
a
Sxxf
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.C
4.B
5.A
6.C
7.D
8.A
9.B
10.A
11.C
12.D
13.B
14.A
15.C
16.D
17.A
18.A
19.A
20.C
21.A
22.B
23.C
24.B
25.D
26.C
27.B
28.C
29.D
30.C
31.A
32.D
33.A
34.D
35.C
36.D
37.A
38.C
39.D
40.A
41.B
42.B
43.C
44.B
45.A
46.B
47.B
48.C
49.D
50.B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian của hệ trục
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
32
:1
14
xt
yt
zt
2
4 2 4
:
3 2 1
x y z
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2
song song với nhau B.
1
cắt và không vuông góc với
2
C.
1
2
chéo nhau và vuông góc. D.
1
cắt và vuông góc với
2
Lời giải
Chn D
1
có một vectơ chỉ phương là
1
2; 1;4u

2
có một vectơ chỉ phương là
2
3;2; 1u
Ta có
1 2 1 2
. 2.3 1.2 4. 1 0u u u u
( Loại A và B)
Lấy hai điểm
1
3;1; 1M 
2
4; 2;4M 
lần lượt thuộc
1
2
.
1 2 1 2
, . 0.u u M M


Vậy
1
2
đồng phẳng và vuông góc
1
cắt và vuông góc với
2
Câu 2.Xét các số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
. Tính
3P x y
khi
Trang7
1 6 7 2z y z i
đạt giá trị lớn nhất.
A. -17 B. 7. C. 3. D.1
Lời giải
Chn A
Ta có
2 2 2 2
2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 8z i x y x y
Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
thì
M
thuộc đường tròn tâm
2;3I
bán kính
22
.
Gọi
1; 6 , 7;2AB
.
2 2 2 2
1 6 7 2 1 6 7 2z i z i x y x y
.
1 6 7 2z i z i
đạt giá trị lớn nhất tương đương
MA MB
đạt giá trị lớn nhất.
Ta dễ dàng kiểm tra được
IA IB
, nên
I
thuộc trung trực của đoạn
AB
.
Theo bất đẳng thức Bunhia :
2
2 2 2 2
.1 .1 1 1MA MB MA MB
(1)
2 2 2 2 2
2 2 2
2( ) 4
4 4 2
MA MB AB ME AB
ME MA MB

;
ME KE
(2)
( E là trung điểm của
AB
,
IE
cắt đường tròn lần lượt tại
,KH
)
T (1) và (2) ta có
2
22
4MA MB KE AB
.
Dấu bằng xảy ra khi
MA MB
M
trùng với
K
Tìm tọa độ của
K
.
Viết phương trình
IE
:
10xy
.
Tọa độ của
,KH
là nghiệm của hệ
22
0
1
2 3 8
4
10
5
x
y
xy
x
xy
y



Dễ dàng kiểm tra
0; 1 , 4;5HK
.
Thay vào
3 17P x y
Câu 3.Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
3 2 1 3 32 10i i z i i
.
A.
35z
B.
31z
. C.
37z
. D.
34z
Lời giải
Chn C
Trang8
29 11
3 2 1 3 32 10 5 29 11 6
5
i
i i z i i i z i z i
i
Vậy
37z
.
Câu 4: Cho số phức
1
12zi
2
2 zi
. Biết
12
w z z
. Môđun của số phức
w
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Ta có
12
1 2 2 1 w z z i i i
.
Nên
22
w ( 1) ( 1) 2
.
Câu 5. Biết
1
0
sin d sin1 cos1 , ,x x x a b c a b c
. Tính
abc
?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn A
1
1
0
0
sin d cos sin cos1 sin1x x x x x x
.
Khi đó
1
10
0
a
b a b c
c
.
Câu 6. Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
03x
là một hình
chữ nhật có hai kích thước là
x
2
29 x
.
A.
3
2
0
4 9 dV x x

. B.
3
2
0
2 9 dV x x x
.
C.
3
2
0
2 9 dV x x x
. D.
3
2
0
2 2 9 dV x x x
.
Lời giải
Chn C
Din tích thiết din là:
2
29S x x x
.
Khi đó
33
2
00
d 2 9 dV S x x x x x

.
Câu 7. Tích phân
1
0
1
d
25+
ò
x
x
bằng
A.
4
35
. B.
17
log
25
. C.
15
ln
27
. D.
17
ln
25
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
11
1
0
00
1 1 d(2 5) 1 1 1 7
d ln 2 5 ln7 ln5 ln
2 5 2 2 5 2 2 2 5
+
= = + = - =
++
òò
x
xx
xx
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2; 3;1)-M
và đường thẳng
12
:
2 1 2
++
==
-
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm
¢
M
đối xứng với
M
qua
.d
A.
(0; 3;3)M
. B.
(1; 3;2)M
. C.
(3; 3;0)M
. D.
( 1; 2;0)M

.
Lời giải
Trang9
Chn A
Gi
()P
là mt phng qua
M
và vuông góc vi
d
. Khi đó
()P
nhận véc tơ
(2; 1;2)=-
r
d
u
làm véc tơ
pháp tuyến. Suy ra
( ): 2( 2) ( 3) 2( 1) 0 2 2 9 0- - + + - = Û - + - =P x y z x y z
.
Gi
I
là giao điểm ca
()P
d
.
Tọa độ
I
là nghim ca h
2 5 1
12
2 4 3
2 1 2
2 2 9 0
2 2 9 2
ìì
- - = =
ì ï ï
++
ï
ïï
ï
==
ïï
ï
ïï
Û + = - Û = -
-
í í í
ï ï ï
ï ï ï
- + - =
- + = =
ï ï ï
î
ïï
îî
x y x
x y z
y z y
x y z
x y z z
.
¢
M
đối xng vi
M
qua
d
nên
I
là trung điểm ca
¢
MM
. Suy ra
20
23
23
¢
¢
¢
ì
= - =
ï
ï
ï
ï
= - = -
í
ï
ï
ï
= - =
ï
î
IM
M
IM
M
IM
M
x x x
y y y
z z z
.
Vy
(0; 3;3)M
.
Câu 9. Hàm số
2
( ) 3=-F x x x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
3
1
()
2
f x x
x

. B.
1
( ) 6
2
f x x
x

. C.
1
( ) 6
2
f x x
x

. D.
3
1
()
2
f x x
x

.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
2
1
( ) ( ) 3 6
2
¢
¢
= = - = -f x F x x x x
x
.
Câu 10. Tìm một nguyên hàm
Fx
của hàm số
2
, ; 0
b
f x ax a b x
x
biết rằng
11F
,
14F
10f
.
A.
2
3 3 7
4 2 4
x
Fx
x
. B.
2
3 3 7
2 4 4
x
Fx
x
.
C.
2
3 3 1
2 2 2
x
Fx
x
. D.
2
3 3 7
4 2 4
x
Fx
x
.
Lời giải
Chn A
• Ta có:
d
F x f x x
2
d




b
ax x
x
2
, , ; 0
2
ab
x C a b C x
x
.
• Theo đề bài, ta có h phương trình:
11
14
10

F
F
f
1
2
4
2
0

a
bC
a
bC
ab
3
2
3
2
7
4
a
b
C
.
Do đó
2
3 3 7
4 2 4
x
Fx
x
.
Câu 11. Cho hàm số
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
2
1
23
4
f x f x
x
. Tính tích phân
2
2
d
I f x x
.
A.
20
I
. B.
10
I
. C.
20
I
. D.
10
I
.
Lời giải
Trang10
Chn C
• Ta có:
2
1
23
4
f x f x
x
1
.
• Do các hàm số
fx
2
1
4
gx
x
liên tc trên
nên ly tích phân hai vế ca
1
trên đoạn
2;2
, ta được:
22
2
22
1
2 3 d d
4




f x f x x x
x
.
2 2 2
2
2 2 2
1
2 d 3 d d
4
f x x f x x x
x
2
.
• Ký hiệu
2
2
d

K f x x
,
2
2
2
1
d
4
Mx
x
. Khi đó t
2
suy ra:
23I K M
3
.
+ Xét
2
2
d

K f x x
:
Đặt
dt d t x x
.
Đổi cn:
22 xt
;
22 xt
.
Suy ra
2
2
dt

K f t
22
22
dt d


f t f x x I
hay
IK
4
.
+ Tính
2
2
2
1
d
4
Mx
x
:
Đặt
2tanxt
2
2
2
d dt 2 1 tan dt
cos
xt
t
.
Đổi cn:
2
4
xt
;
2
4
xt
.
Suy ra
4
2
2
4
1
.2 1 tan dt
4tan 4
Mt
t
4
4
1
dt
24
hay
2
2
2
1
d
44

Mx
x
5
.
• Thay
4
5
3
, ta được:
5
4 20
II

.
Câu 12. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
3; 1;0M
và có vectơ chỉ phương
2;1; 2
u
có phương trình là
A.
23
1
2



xt
yt
z
. B.
3
1
2

xt
yt
zt
. C.
32
1
2


xt
yt
zt
. D.
32
1
2


xt
yt
zt
.
Lời giải
Chn D
Đường thẳng đi qua điểm
3; 1;0M
và có vectơ chỉ phương
2;1; 2
u
có phương trình
là:
32
1,
2


xt
y t t
zt
.
Câu 13. Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, viêt phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điê
m
1;2; 3 , 2; 3;1AB
.
Trang11
A.
2
35
14
xt
yt
zt


. B.
3
85
54
xt
yt
zt


. C.
1
25
34
xt
yt
zt



. D.
1
25
32
xt
yt
zt


.
Lời giải
Chn B
Ta co
1;5; 4BA
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điê
m
,AB
.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điê
m
,AB
1
25
34
xt
yt
zt


.
Phương trình na
y tương đương với phương trình
3
85
54
xt
yt
zt


.
Câu 14. Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, cho điê
m
1;2;3M
. Vt phương trình mặt phẳng
P
đi qua
M
t ca
c tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ta
i
,,A B C
sao cho thể tích khôi
OABC
đa
t giá trị nhỏ
nhất.
A.
:6 3 2 18 0P x y z
. B.
:6 3 2 18 0P x y z
.
C.
:6 3 2 6 0P x y z
. D.
:6 3 2 6 0P x y z
.
Lời giải
Chn A
Gọi mặt phng
P
t ca
c tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ta
i
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
(vi
, , 0abc
).
phương trình
:1
x y z
P
a b c
.
1;2;3MP
nên
1 2 3
1
abc
.
Ta co
OABC
là tứ diện vuông tại
1
..
66
OABC
abc
O V OAOB OC
(1).
Lại có
3
3
1 2 3 6
1 3 3
6
abc
a b c abc
(2).
(1) (2)
3
3
OABC
V
. Suy ra th tích khôi tư
diê
n
OABC
đa
t gia
tri
nhỏ nhất băng
27
khi
1 2 3 1
3, 6, 9
3
a b c
abc
.
y phương trình mt phng
: 1 6 3 2 18 0
3 6 9
x y z
P x y z
.
Câu 15. Trong không gian với hê
tru
c tọa độ
Oxyz
, cho bôn điê
m
1;6;2 , 0;0;6 , 0;3;0S A B
,
2;0;0C
. Gọi
H
là chân đường cao v t
S
của tứ diện
SABC
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điê
m
,,S B H
A.
30x y z
. B.
7 5 4 15 0xyz
.
C.
5 7 15 0xyz
. D.
30x y z
.
Lời giải
Chn C
Phương trình mặt phng
: 1 3 2 6 0
2 3 6
x y z
ABC x y z
.
3; 2; 1
ABC
n
.
Ta co
1; 3; 2 , 1;5; 7
ABC
SB n SB


.
Trang12
Gọi
P
là mặt phẳng đi qua 3 điê
m
,,S B H
.
Ta co
, 1;5; 7
P
SH ABC P ABC SB P n
.
Lại có
0;3;0BP
nên phương trình mặt phng
: 5 7 15 0P x y z
.
Câu 16. Phương trình mặt phẳng qua
2; 3;4M
và cách điểm
0;1; 2A
một khoảng lớn nhất là
A.
2 2 1 0x y z
. B.
2 9 0x y z
.
C.
2 2 3 0x y z
. D.
2 3 20 0x y z
.
Lời giải
Chn D
Ta thy
;d A P MA
;d A P
ln nht bng
MA MA P P
có VTPT là véctơ
MA
.
Ta có:
P
qua điểm
2; 3;4M
và có véctơ pháp tuyến
2;4; 6MA
.
Suy ra phương trình mặt phng
: 2 4 6 40 0 : 2 3 20 0P x y z P x y z
.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
1
2
2d
1
x
x
xC
x

. B.
sin d cosx x x C
.
C.
dx x C
. D.
1
d lnx x C
x

.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
2d
ln2
x
x
xC
nên phương án A sai.
Câu 18. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 2 0P x y z
. Mặt cầu có tâm
2; 1;3I
và tiếp xúc với
P
tại điểm
;;H a b c
. Tính
?abc
A.
1abc
. B.
4abc
. C.
2abc
. D.
0abc
.
Lời giải
Chn A
T gi thiết
IH P
HP
.
Trang13
Ta có:
2; 1;2
2; 1; 3
P
n
IH a b c

.
T
2 2 2 2
. 1 1
3 2 2 3
2 2 2 0 2 2 2 0
P
a k a k
IH k n b k b k
c k c k
HP
a b c a b c





0
2 2 2 1 2 2 3 2 0 1 0 0
1
a
k k k k b abc
c
.
Câu 19. Cho hàm số
fx
liên tục trên đoạn
;ab
f x dx F x C
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
.
b
a
f x dx F b F a
B.
.
b
a
f x dx F a F b
C.
.
b
a
f x dx F b F a
D.
..
b
a
f x dx F b F a
Lời giải
Chn A
Theo định nghĩa tích phân, ta có
d
b
a
b
f x x F x F b F a
a
.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 6 6 0x y z x y
. Tìm toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
1; 3;0 , 16.IR
B.
1;3;0 , 16.IR
C.
1;3;0 , 4.IR
D.
1; 3;0 , 4.IR
Lời giải
Chn C
Mt cu cầu đã cho có dạng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
Tho mãn
2 2 1
2 6 3
2 0 0
66
aa
bb
cc
dd







.
2
2 2 2 2 2
1 3 0 6 16 0a b c d
.
Vy mt cu có tâm
1;3;0I
và bán kính
4R
.
Câu 21. Cho hình phẳng
D
giới hạn bỏi các đường
2
2 sin 1 cos
sin cos
x x x x x
y
x x x
, trục hoành và hai
đường thẳng
0x
4
x
. Biết diện tích của hình phẳng
D
bằng
2
4
ln2 ln 4
16
ab

, với
,ab
là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 12.ab
B.
2 12.ab
C.
2 6.ab
D.
2 6.ab
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
2 sin 1 cos
3 cos
21
sin cos sin cos
x x x x x
xx
yx
x x x x x x

.
Ta chứng minh được:
0, 0;
4
yx



Trang14
Din tích hình phng
D
:
44
00
3 cos 3 cos
2 1 d 2 1 d
sin cos sin cos
x x x x
S x x x x
x x x x x x






4
2
0
4
sin cos
3
sin cos
0
d x x x
xx
x x x
2
4
4
3ln sin cos
16
0
x x x

22
4 2 4 15
3ln 4 ln2 3ln 4
16 8 16 2


2
4 15
ln2 3ln 4
16 2

.
15
,3
2
ab
Vy
2 12ab
.
Câu 22: Nếu
2021
2001
d 10
f x x
2022
2021
d5
f x x
thì
2022
2001
d?
f x x
A.
5
. B.
15
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
Ta có
2022 2021 2022 2022
2001 2001 2021 2001
d d d d 15
f x x f x x f x x f x x
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ của véc tơ
6 8 4u i j k
.
A.
3;4;2u
. B.
3;4;2u 
. C.
6;8;4u 
. D.
6;8;4u
.
Lời giải
Chn C
Ta có
6 8 4 6;8;4u i j k u
.
Câu 24. Cho hình phẳng
H
giới hạn đồ thị hàm số
2
3y x x
và trục
Ox
. Thể tích
V
của khối tròn
xoay sinh ra khi quay
H
quanh trục
Ox
bằng:
A.
9
2
V
. B.
81
10
V
. C.
81
10
V
. D.
9
2
V
.
Lời giải
Chn B
Ta có hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
2
3y x x
vi trc
Ox
thỏa mãn phương trình:
2
0
30
3
x
xx
x
.
Vy
33
2
2 2 3 4 3 4 5
00
3
3 1 81
3 d 9 6 d 3
0
2 5 10
V x x x x x x x x x x




.
Câu 25. Khi tìm nguyên hàm
2
d
1
x
x
x
bằng cách đặt
1tx
, ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
2
2 3 dt t t
. B.
2
3
d
2
t
t
. C.
2
3
d
t
t
t
. D.
2
2 3 dtt
.
Lời giải
Chn D
Đặt
22
1 1 1 d 2 dt x t x x t x t t
.
Khi đó:
2
2
23
d .2 d 2 3 d
1
xt
x t t t t
t
x

.
Trang15
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
và mặt phẳng
: 4 0x y z
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
.
A.
4 4 0x y z
.B.
2 2 10 0x y z
.C.
4 4 0x y z
.D.
2 2 10 0x y z
.
Lời giải
Chn C
Phương trình mặt phng
song song vi mt phng
có dng:
4 0, 0x y z m m
.
Vì mt phng
đi qua
1;2;3A
nên ta có
1 4.2 3 0 4mm
( tha mãn).
Vậy phương trình mặt phng
:
4 4 0x y z
Câu 27. Cho các số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
5 12 1 2w i z i
trong mặt phẳng
Oxy
A.Đường tròn
22
: 1 2 13C x y
.B. Đường tròn
22
: 1 2 169C x y
.
C. Đường tròn
22
: 1 2 13C x y
.D. Đường tròn
22
: 1 2 169C x y
.
Lời giải
Chn B
Đặt
,,w x yi x y
.
Ta có:
5 12 1 2 1 2 5 12 1 2 5 12w i z i x y i i z x y i i z
2 2 2 2
22
1 2 5 12 . 1 2 5 12 .1 1 2 169x y i i z x y x y
Câu 28.
Số phức
5zi
có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
5;1
. C.
5; 1
. D.
1;5
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
5zi
có điểm biểu diễn là điểm
5; 1
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( ;2;1),ux
(1; 1;2 )vx
. Tích vô hướng của
u
.
A.
2x
. B.
32x
.C.
2 x
. D.
32x
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
. .1 2.( 1) 1.2 3 2u v x x x

.
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 3 2 1 0Q x y z
vuông góc.
B. Mặt phẳng
( ): 3 2 0R x y z
đi qua gốc tọa độ.
C.Mặt phẳng
( ): 4 0H x y
song song với trục
Oz
.
D.Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 2 1 0Q x y z
song song. .
Lời giải
Chn C
A. Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 3 2 1 0Q x y z
vuông góc là đúng vì
1.1 ( 3).( 1) ( 2).2 0
.
B. Mặt phẳng
( ): 3 2 0R x y z
đi qua gốc tọa độ là đúng vì
0 3.0 2.0 0
.
C.Mặt phẳng
( ): 4 0H x y
song song với trục
Oz
là sai vì mặt phẳng
K
chứa
Oz
có vectơ chỉ
phương là
0;0;1k
.
D.Mặt phẳng
( ) : 2 4 0P x y z
và mặt phẳng
( ): 2 1 0Q x y z
song song là đúng vì
1 1 2
1 1 2

.
v
Trang16
Câu 31: Số phức
có phần ảo là:
A.
2023
. B.
2023 i
. C.
2022
. D.
2023i
.
Lời giải
Chn A
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
: 1 0?P x y z
A.
0;1;0J
. B.
1;0;0I
. C.
0;0;1K
. D.
0;0;0O
.
Lời giải
Chn D
Đáp án A, B, C sai vì khi ta thay tọa độ các điểm đó vào phương trình mặt phng thy tha mãn vy các
điểm J, I, K đều thuc mt phng.
Còn khi thay tọa độ điểm O vào phương trình thì ta được
10
(vô lý).
Vậy điểm O không thuộc phương trình mặt phng.
Câu 33. Cho hàm số
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
' sinf x x x
0 1.f
Tìm
.fx
A.
2
cos 2
2
x
f x x
. B.
2
cos 2
2
x
f x x
.
C.
2
1
cos
22
x
f x x
. D.
2
cos
2
x
f x x
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2
' sin cos .
2
x
f x dx x x dx x c

fx
là mt nguyên hàm ca
'fx
nên
fx
có dng:
'f x dx
.
nên
2
cos
2
x
f x x c
Ta li có
0 1 1 1 2f c c
.
Vy
2
cos 2
2
x
f x x
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt


2
22
:3
xt
dy
zt

.
Khoảng cách t điểm
2;4; 1M 
đến mặt phẳng
cách đều hai đường thẳng
12
,dd
A.
15
15
. B.
30
15
. C.
2 15
15
. D.
2 30
15
.
Lời giải
Chn D
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
2;1;0K
và có véc-tơ chỉ phương
1
1; 1;2u 

.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
2;3;0N
và có véc-tơ chỉ phương
2
2;0;1u 
.
Ta có
12
, 1; 5; 2n u u


.
Suy ra mt phng
có dng
5 2 0x y z d
.
Do
cách đều hai đường thẳng
12
,dd
nên
, , 7 17 12d K d N d d d

.
Trang17
Vậy phương trình mặt phẳng
5 2 12 0x y z
.
Suy ra
2 5.4 2. 1 12
2 30
,
15
1 25 4
dM


.
Câu 35. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai đường thẳng
1
51
:
2 1 3
x y z
d


2
1
: 2 8
32
xt
d y t
zt


bằng
A.
o
60
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Lời giải
Chn C
1
d
có véc-tơ chỉ phương là
1
2; 1;3u 

.
2
d
có véc-tơ chỉ phương là
2
1;8;2u
.
Khi đó
12
12
12
.
2 8 6
cos , 0
14. 69
.
uu
dd
uu

.
Vy góc giữa hai đường thng trên bng
o
90
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
và điểm
1;1;0I
.
Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
A.
22
2
25
11
6
x y z
. B.
22
2
5
11
6
x y z
.
C.
22
2
5
11
6
x y z
. D.
22
2
25
11
6
x y z
.
Lời giải
Chn D
Bán kính mt cu
1 1 2.0 3
5
,
66
R d I P
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là
22
2
25
11
6
x y z
.
Câu 37. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
36 4 /v t t m s
. Tính quãng đường vật
di chuyển t thời điểm
3ts
đến khi dng hẳn.
A.
72 m
. B.
40 m
. C.
54 m
. D.
90 m
.
Lời giải
Chn A
Khi xe dng hẳn thì
0v
36 4 0 9tt
.
Khi đó, quãng đường
9
9
2
3
3
36 4 36 2 72s t dt t t m
.
Vậy quãng đường
72sm
.
Câu 38. Trong không gian cho hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 3 0P x y z
và có điểm
1; 2;13M
. Tính khoảng cách t
d
t điểm
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
10
3
d
. B.
4
3
d 
. C.
4
3
d
. D.
7
3
d
.
Lời giải
Chn C
Trang18
Ta có:
22
2
2.1 2 2 13 3
4
,
3
2 2 1
d M P

.
Câu 39. Biết rằng phương trình
2
3 2z+10 0zz
có ba nghiệm phức là
1 2 3
,,z z z
. Giá trị của
1 2 3
z z z
bằng.
A.
23
. B.
5
. C.
3 10
. D.
3 2 10
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
2
30
3
3 2 10 0
13
2 10 0
z
z
z z z
zi
zz



.
Khi đó,
1 2 3
3; 1 3 ; 1 3z z i z i
.
Suy ra:
22
2 2 2 2
1 2 3
3 0 1 3 1 3 3 2 10z z z
.
Câu 40.Kí hiệu
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
, trục hoành và đường
thẳng
;x a x b
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

.B.
( )d
b
a
S f x x
.C.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

.D.
( )d ( )d
cb
ac
S f x x f x x

.
Lời giải
Chn A
Dựa vào hình v ta thấy:
;x a c
0fx
;x c b
0fx
.
Do đó, ta có:
d
b
a
S f x x
dd
cb
ac
f x x f x x

dd
cb
ac
f x x f x x

.
Câu 41.Biết
12
, 5 4z z i
3
z
là ba nghiệm của phương trình
32
0 , ,z bz cz d b c d
, trong
đó
3
z
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức
1 2 3
w 3 2z z z
bằng
A.
0
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Lời giải
Chn B
Phương trình
32
0 , ,z bz cz d b c d
, trong đó
3
z
là nghim có phn ảo dương.
Dođó
1
z
nên
32
54z z i
Ta có
1 2 3 1 1
w 3 2 3 5 4 2 5 4 25 4z z z z i i z i
Vy phn o
1 2 3
w 3 2z z z
4
Câu 42.Cho
2
3
( )d 7f x x

. Tính
2
3
3. ( )df x x
?
A.
21
. B.
21
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Trang19
Ta có
22
33
3 ( )d 3 ( )d 3. 7 21f x x f x x


.
Câu 43. Miền hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
x
ye
,
2, 5xx
và trục
.Ox
Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
A.
5
2
2
x
V e dx
B.
5
2
x
V e dx
C.
5
2
2
x
V e dx
D.
5
2
x
V e dx
.
Lời giải
Chn C
+) Áp dụng công thức Miền hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
y f x
,
,x a x b
và trục
.Ox
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
2
b
a
V f x dx
+) Do vy
5
2
2
.
x
V e dx
Câu 44. Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng
d
trên hình v , gọi
z
là số phức có
mô đun nhỏ nhất. Khi đó:
A.
22z
. B.
2z
. C.
1z
. D.
2z
.
Lời giải
Chn B
+) Ta có
z OM
vi là
M
điểm biu din cho s
phc
.z
+) Đưng thng
d
ct trc
hoành và trc tung ln
t ti
2;0 ,A
0;2B
+) Do
M
thuc
d
nên để
OM
nh nht khi
22
22
2.
22
AB
OM d OM z
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
3;2;3 ,C
đường cao
AH
nằm trên đường
thẳng
1
2 3 3
:
1 1 2
x y z
d

và đường phân giác trong
BD
của góc
B
nằm trên đường thẳng
2
1 4 3
:
1 2 1
x y z
d

. Diện tích tam giác
ABC
A.
23
. B.
43
. C.
8
.D.
4
.
Lời giải
Chn A
+) Gi
H
làchân đường vuông góc h t
A
do vy
2 ;3 ;3 2H t t t
. Vì
. 0 (1).
AH
CH AH CH u
+)
1;1 ; 2CH t t t
;
1;1; 2
AH
u
. T
1 1 1 4 0 0 2;3;3t t t t H
+)
Do
2
1 ;4 2 ;3B d B t t t
,
1 ;2 1;BH t t t
,
1;1;0HC
. Mà 2 véc tơ này cùng
phương nên
1
1;4;3 .
0
k
BH kHC B
t

y
O
x
2
O
2
d
Trang20
+)
Gi
I
là chân đường vuông góc h t
C
do vy
1 ;4 2 ;3I t t t
. Vì
2
2
. 0 2;2;4 .
d
CI d CI u I
+)
Gi là
C
đối xng vi
C
qua đường phân giác thì
I
là trung điểm ca
1;2;5CC C

+)
C AB
nên
;BA BC
cùng phương
1
1;2;5 .
1
k
BA kBC A
t

+)
0; 2;2 ; 2; 2;0 ; ; 4; 4;4BA BC BA BC


1
; 2 3.
2
ABC
S BA BC



Câu 46. Cho hai số phức
12
5 2 , 3z i z i
. Phần thực của số phức
1
2
z
z
là:
A.
11
10
. B.
13
10
. C.
11
29
. D.
13
29
.
Lời giải
Chn B
Ta có
1
2
13 11
10 10
z
i
z

là s phc có phn thc là
13
10
, phn o là
11
10
.
Câu 47. Cho phương trình bậc hai trên tập số phức:
2
0az bz c
2
4b ac
. Chọn khằng định
sai
A.Nếu
0
thì phương trình có hai nghiệm. B. Nếu
0
thì phương trình vô nghiệm.
C.Nếu
0
thì phương trình có nghiệm kép.D.Nếu phương trình có hai nghiệm
12
,zz
thì
12
b
zz
a
Lời giải
Chn B
Phương trình bậc hai trên tập số phức:
2
0az bz c
0
thì có hai nghiệm phức.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2; 4 , 3;5;2AB
.
M
là điểm sao
cho biểu thức
22
2MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách t M đến gốc tọa độ là:
A.
14
. B.
3 19
2
. C.
25
. D.
62
.
Lời giải
Chn C
Gi
I
là điểm tha
20IA IB
. Suy ra
2,4,0I
.
Ta có
22
2 2 2 2 2
2 2 3 2 2 2MA MB MI IA MI IB MI IA IB MI IA IB
2 2 2 2 2
3 2 2MI IA IB IA IB
Du bng xy ra khi
M
trùng
I
Vy
2,4,0 2 5.M OM
Câu 49. Cho hàm số
()y f x
liên tục trên
và thỏa mãn
1
5
( ) 9df x x
. Tính tích phân
2
0
(1 3 ) 9 dI f x x
.
A.
27
. B.
15
. C.
75
. D.
21
.
Lời giải
Chn D
Đặt
1
1 3 3
3
d d d dt x t x x t
.
Đổi cn:
01xt
;
25xt
.
Trang21
Khi đó
5 1 1 1
1
5
1 5 5 5
9 3 1 ( 5) 21
1 1 1 1
( ) 9 ( ) 3 ( ) 3
3 3 3 3
d d d dI f t t f t t t f x x t

.
Câu 50. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
[ ];a b
, trục hoành và hai
đường thẳng
xa
,
xb
( )a b
có diện tích
S
A.
2
( )d
b
a
xS fx
. B.
) d| ( |
b
a
Sxxf
. C.
()d
b
a
Sxxf
. D.
()d
b
a
Sxxf
.
Lời giải
Chn B
Theo công thc tính din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th ca mt hàm s, ta có
) d| ( |
b
a
Sxxf
.
HẾT
| 1/21

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 12 x  3   2t
Câu 1: Trong không gian của hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng  :  y  1 t và 1  z  1   4t   x  4 y  2 z  4  :  
. Khẳng định nào sau đây đúng 2  3 2 1 
A.  và  song song với nhau
B.  cắt và không vuông góc với  2  1  2  1 
C.  và  chéo nhau và vuông góc.
D.  cắt và vuông góc với  2  1  2  1 
Câu 2: Xét các số phức z x yi x, y    thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  3x y khi
z 1 6 y z  7  2i đạt giá trị lớn nhất. A. -17 B. 7. C. 3. D. 1
Câu 3: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3  2i1 iz  3  i  32 10i . A. z  35 B. z  31 . C. z  37 . D. z  34
Câu 4: Cho số phức z  1 2i z  2
  i . Biết w z z . Môđun của số phức w bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . 1
Câu 5: Biết x sin d
x x a sin1 b cos1 c a, , b c  
  . Tính a b c  ? 0 A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một
hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 9  x . 3 3
A. V  4  2
9  x dx . B. V   2
x  2 9  x dx . 0 0 3 3 C. 2
V  2x 9  x dx
. D. V  2 2
x  2 9  x dx . 0 0 1 1 Câu 7: Tích phân d  x bằng 2x  5 0 4 1 7 1 5 1 7 A. . B. log . C. ln . D. ln . 35 2 5 2 7 2 5
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 3;1) và đường thẳng x + 1 y + 2 z d : = =
. Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với M qua d. 2 - 1 2 A. M (  0;3;3) . B. M (  1;3;2) . C. M (3  ;3;0) . D. M (  1  ; 2  ;0) . Câu 9: Hàm số 2 F( ) x = 3x -
x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 1 1 A. 3
f (x)  x  .
B. f (x)  6x
. C. f (x)  6x  . D. 3
f (x)  x  . 2 x 2 x 2 x 2 x b
Câu 10: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x  ax
a, b   ; x  0 biết rằng F   1  1 , 2   x F   1  4 và f   1  0 . Trang1 x x
A. F x 2 3 3 7    .
B. F x 2 3 3 7    . 4 2x 4 2 4x 4 x x
C. F x 2 3 3 1    .
D. F x 2 3 3 7    . 2 2x 2 4 2x 4 1
Câu 11: Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn 2 f x  3 f x  . Tính tích phân 2 x  4 2
I   f xdx . 2      A. I   . B. I  . C. I  . D. I   . 20 10 20 10
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 3; 1;0 và có vectơ chỉ phương
u  2;1;2 có phương trình là
x  2  3tx  3tx  3   2tx  3 2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t . D. y  1   t .     z  2   z  2    t z  2   t z  2   t
Câu 13: Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A1;2;3, B2;3;  1 . x  2  tx  3 tx 1 tx 1 t     A. y  3   5t . B. y  8   5t .
C. y  2  5t .
D. y  2  5t .     z  1 4tz  5  4tz  3  4tz  3   2t
Câu 14: Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua M cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt ta ̣i ,
A B, C sao cho thể tích khối OABC đa ̣t giá trị nhỏ nhất.
A. P : 6x  3y  2z 18  0 .
B. P : 6x  3y  2z 18  0 .
C. P : 6x  3y  2z  6  0 .
D. P : 6x  3y  2z  6  0 .
Câu 15: Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ
Oxyz , cho bốn điểm S  1
 ;6;2, A0;0;6, B0;3;0, C  2
 ;0;0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC . Phương trình mặt phẳng đi
qua ba điểm S, B, H
A. x y z  3  0 .
B. 7x  5 y  4z 15  0 .
C. x  5 y  7z 15  0 . D. x y z  3  0 .
Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua M 2;  3; 4 và cách điểm A0;1;  2 một khoảng lớn nhất là
A. 2x y  2z 1  0 .
B. x y  2z  9  0 .
C. 2x y  2z  3  0 . D. x  2 y  3z  20  0 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai? x 1  x 2 A. 2 dx   C  .
B. sin x dx   cos x C  . x 1 1
C. dx x C  . D.
dx  ln x C  . x
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Mặt cầu có tâm
I 2; 1;3 và tiếp xúc với P tại điểm H a ;b;c . Tính abc  ? A. abc 1. B. abc  4. C. abc  2. D. abc  0 . Trang2
Câu 19: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a ;b và f
 xdx FxC . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. f
 xdx F b F a. B. f
 xdx F a F b. a a b b C. f
 xdx F b F a. D. f
 xdx F b.F a. a a
Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6 y  6  0 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I 1; 3
 ;0, R 16. B. I  1
 ;3;0, R 16. C. I  1
 ;3;0, R  4. D. I 1; 3  ;0, R  4.  2
2x xsin x  x   1 cos x
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bỏi các đường y  , trục hoành và hai
x sin x  cos x  đường thẳng x  0 và x
. Biết diện tích của hình phẳng D bằng 4 2
  4 aln2bln 4, với a,b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 16
A. 2a b 12.
B. 2a b  1  2.
C. 2a b  6  .
D. 2a b  6. 2021 2022 2022
Câu 22: Nếu  f xdx 10 và  f xdx  5 thì  f xdx  ? 2001 2021 2001 A. 5  . B. 15 . C. 2 . D. 5 .    
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u  6
i 8 j  4k .    
A. u  3; 4; 2 .
B. u  3; 4; 2 . C. u   6  ;8;4 .
D. u  6;8; 4 .
Câu 24: Cho hình phẳng  H  giới hạn đồ thị hàm số 2
y  3x x và trục Ox . Thể tích V của khối tròn
xoay sinh ra khi quay  H  quanh trục Ox bằng: 9 81 81 9 A. V   . B. V   . C. V  . D. V  . 2 10 10 2 x  2
Câu 25: Khi tìm nguyên hàm dx
bằng cách đặt t
x 1 , ta được nguyên hàm nào sau đây? x 1 2 t  3 2 t  3 A. t   2
2 t  3dt . B. dt  . C. dt  . D.   2
2 t  3dt . 2 t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;3 và mặt phẳng   : x  4y z  0 .
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua A và song song với mặt phẳng   .
A.
x  4 y z  4  0 .
B. 2x y  2z 10  0 .
C. x  4 y z  4  0 .
D. 2x y  2z 10  0 .
Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z  1. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w  5 12iz 1 2i
trong mặt phẳng Oxy
C x  2  y  2 : 1 2 13 2 2 A. Đường tròn .
B. Đường tròn C :  x  
1   y  2  169 . 2 2 2 2
C. Đường tròn C :  x  
1   y  2  13.
D. Đường tròn C :  x  
1   y  2 169 .
Câu 28: Số phức z  5 i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây? A. 1;5 . B. 5;  1 . C. 5;  1  . D. 1;5 .   u  ( ;
x 2;1), v  (1; 1; 2x) 
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
. Tích vô hướng của u và v . A. x  2 . B. 3x  2 . Trang3 C. 2   x . D. 3x  2 .
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x  3y  2z 1  0 vuông góc.
B. Mặt phẳng (R) : x  3y  2z  0 đi qua gốc tọa độ.
C. Mặt phẳng (H ) : x  4 y  0 song song với trục Oz .
D. Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x y  2z 1  0 song song.
Câu 31: Số phức z  2022  2023i có phần ảo là: A. 2023  . B. 2023  i . C. 2022 . D. 2023i .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0?
A. J 0;1;0 .
B. I 1;0;0 . C. K 0;0;  1 .
D. O 0;0;0 . f x
f ' x  x  sin x f 0  1. f x. Câu 33: Cho hàm số
thỏa mãn đồng thời các điều kiện và Tìm x x
A. f x 2   cos x  2.
B. f x 2   cos x  2. 2 2 x x
C. f x 2 1   cos x  .
D. f x 2   cos x . 2 2 2 x  2  t
x  2  2t  
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  1 t d : y  3 . 1  2  z  2tz t
Khoảng cách từ điểm M  2  ;4; 
1 đến mặt phẳng   cách đều hai đường thẳng d , d là 1 2 15 30 2 15 2 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 x  5 y z 1
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d :   và 1 2 1  3 x 1 td : y  2   8t bằng 2 z  3 2tA. o 60 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 45 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P :x y  2z  3  0 và điểm I 1;1;0 .
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P là 2 2 25 2 2 5 A. x   1   y   2 1  z  . B. x   1   y   2 1  z  . 6 6 2 2 5 2 2 25 C. x   1   y   2 1  z  . D. x   1   y   2 1  z  . 6 6
Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   36  4t m / s . Tính quãng đường vật di
chuyển từ thời điểm t  3s đến khi dừng hẳn. A. 72 m . B. 40 m . C. 54 m . D. 90 m .
Câu 38: Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 và có điểm M 1; 2
 ;13 . Tính khoảng cách từ d từ điểm M đến mặt phẳng P . 10 4 4 7 A. d  . B. d   . C. d  . D. d  . 3 3 3 3 Trang4
Câu 39: Biết rằng phương trình  z   2
3 z  2z+10  0 có ba nghiệm phức là z , z , z . Giá trị của 1 2 3
z z z bằng. 1 2 3 A. 23. B. 5 . C. 3  10 . D. 3  2 10 .
Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành và đường
thẳng x a; x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b b
A. S   f (x)dx f (x)dx   . B. S f (x)dx  . a c a c b c b C. S
f (x)dx f (x)dx   . D. S
f (x)dx f (x)dx   . a c a c
Câu 41: Biết z , z  5  4i z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z bz cz d  0  , b ,
c d    , trong 1 2 3
đó z là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w  z  3z  2z bằng 3 1 2 3 A. 0 . B. 4  . C. 12 . D. 8  . 2 2
f (x)dx  7  
3. f (x)dxCâu 42: Cho 3  . Tính 3  ? A. 21 . B. 21  . C. 4  . D. 4 .
Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường x y e 
, x  2, x  5 và trục . Ox Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là 5 5 5 5   A. 2 x V e dxx    2 x    xB. V e dxC. V e dxD. V e dx  . 2 2 2 2
Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó: A. z  2 2 . B. z  2 . C. z  1. D. z  2 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC C 3;2;3, đường cao AH nằm trên đường x  2 y  3 z  3 thẳng d :   1 1 1 2
 và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường x 1 y  4 z  3 thẳng d :  
. Diện tích tam giác ABC là 2 1 2  1 A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8 . D. 4 . z
Câu 46: Cho hai số phức z  5  2i, z  3  i . Phần thực của số phức 1 là: 1 2 z2 11 13 11 13 A.  . B. . C.  . D. . 10 10 29 29 Trang5
Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: 2
az bz c  0 và 2
  b  4ac . Chọn khằng định sai
A. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm.
B. Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép. b
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z , z thì z z   . 1 2 1 2 a
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 2; 4  , B 3
 ;5;2 . M là điểm sao cho biểu thức 2 2
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là: 3 19 A. 14 . B. . C. 2 5 . D. 62 . 2 1
Câu 49: Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và thỏa mãn
f (x)dx  9  . Tính tích phân 5  2
I   f (13x)  9dx . 0 A. 27 . B. 15 . C. 75 . D. 21 .
Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [a; b] , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b (a b) có diện tích S b b b b A. 2 S   f (x)dx  .
B. S  | f (x) | dx  . C. S f (x)dx  . D. S f (x)dx  . a a a a BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.A 11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.A 18.A 19.A 20.C 21.A 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.B 28.C 29.D 30.C 31.A 32.D 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.C 39.D 40.A 41.B 42.B 43.C 44.B 45.A 46.B 47.B 48.C 49.D 50.B ĐÁP ÁN CHI TIẾT x  3   2tCâu 1.
Trong không gian của hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng  : y 1 t và 1  z  1   4tx  4 y  2 z  4  :  
. Khẳng định nào sau đây đúng 2  3 2 1 
A.  và  song song với nhau
B.  cắt và không vuông góc với 2  1  2  1 
C.  và  chéo nhau và vuông góc. D.  cắt và vuông góc với  2  1  2  1  Lời giải Chọn D   
 có một vectơ chỉ phương là u 2; 1
 ;4 và  có một vectơ chỉ phương là u 3;2;1 2   2  1   1     
Ta có u .u  2.3  1
 .2  4.1  0  u u ( Loại A và B) 1 2 1 2 Lấy hai điểm M 3  ;1; 1  và M 4  ; 2
 ;4 lần lượt thuộc  và  . 2  1  2   1  
   u
 ,u .M M  0. 1 2 1 2  
Vậy  và  đồng phẳng và vuông góc   cắt và vuông góc với  2  1  2  1 
Câu 2.Xét các số phức z x yi x, y    thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  3x y khi Trang6
z 1 6 y z  7  2i đạt giá trị lớn nhất. A. -17
B. 7. C. 3. D.1 Lời giải Chọn A 2 2 2 2
Ta có z  2  3i  2 2   x  2   y  3  2 2   x  2   y  3  8
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thì M thuộc đường tròn tâm I  2  ;3 bán kính 2 2 . Gọi A 1  ; 6  , B7;2 .
z   i z   i
x  2   y  2  x  2   y  2 1 6 7 2 1 6 7 2 .
z 1 6i z  7  2i đạt giá trị lớn nhất tương đương MA MB đạt giá trị lớn nhất.
Ta dễ dàng kiểm tra được IA IB , nên I thuộc trung trực của đoạn AB . 2
Theo bất đẳng thức Bunhia : MA MB    2 2
MA MB  2 2 .1 .1 1 1  (1) 2 2 2 2 2 2(MA MB ) AB 4ME AB Mà 2 2 2 ME  
MA MB
; ME KE (2) 4 4 2
( E là trung điểm của AB , IE cắt đường tròn lần lượt tại K , H )
Từ (1) và (2) ta có MA MB2 2 2
 4KE AB .
Dấu bằng xảy ra khi MA MB M trùng với K
Tìm tọa độ của K .
Viết phương trình IE : x y 1  0 . x  0  
 x  22  y 32  8 y 1
Tọa độ của K , H là nghiệm của hệ   
x y 1 0 x  4   y  5
Dễ dàng kiểm tra H 0;   1 , K  4  ;5.
Thay vào P  3x y  17
Câu 3.Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3  2i1 iz  3  i  32 10i . A. z  35
B. z  31 . C. z  37 . D. z  34 Lời giải Chọn C Trang7  
i  iz   i
i    i 29 11i 3 2 1 3 32 10 5
z  29 11i z   6  i 5  i Vậy z  37 . Câu 4:
Cho số phức z  1 2i z  2
  i . Biết w z z . Môđun của số phức w bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Ta có w z z  1 2i  2  i  1   i . 1 2 Nên 2 2 w  ( 1  )  ( 1  )  2 . 1 Câu 5. Biết xsin d
x x a sin1 b cos1 c a, , b c  
  . Tính a b c  ? 0 A. 0 . B. 1. C. 3 . D.1. Lời giải Chọn A 1 x sin d x x  
xcos x sin x1  cos1sin1. 0 0 a 1  Khi đó b   1
  a b c  0 . c  0  Câu 6.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là một hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 9  x . 3 3
A. V  4  2 9  x dx . B. V   2
x  2 9  x dx . 0 0 3 3 C. 2
V  2x 9  x dx  . D.V  2 2
x  2 9  x dx . 0 0 Lời giải Chọn C
Diện tích thiết diện là: S x 2
 2x 9  x . 3 3 Khi đó V S  x 2
dx  2x 9  x dx  . 0 0 1 1 Câu 7. Tích phân d ò x bằng 2x + 5 0 4 1 7 1 5 1 7 A. . B. log . C. ln . D. ln . 35 2 5 2 7 2 5 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 1 d(2 + 5) 1 1 1 7 Ta có d = = ln 2 + 5 = (ln 7 - ln ) 5 = ln ò ò x x x . 0 2x + 5 2 2x + 5 2 2 2 5 0 0 Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 3;1) và đường thẳng x + 1 y + 2 z d : = =
. Tìm tọa độ điểm M ¢ đối xứng với M qua d. 2 - 1 2 A. M (  0;3;3) . B. M (  1;3;2) . C. M (3  ;3;0) . D. M (  1  ; 2  ;0) . Lời giải Trang8 Chọn A r
Gọi (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với d . Khi đó (P) nhận véc tơ u = (2;- 1; 2) làm véc tơ d
pháp tuyến. Suy ra (P) : 2(x - 2) - ( y + 3) + 2(z - 1) = 0 Û 2x - y + 2z - 9 = 0 .
Gọi I là giao điểm của (P) và d . ìï x + 1 y + 2 ì z ï - x- 2y = 5 ìï x = 1 ï ï ï = = ï ï ï
Tọa độ I là nghiệm của hệ í 2 - 1
2 Û í 2 y + z = - 4 Û í y = - 3. ï ï ï
ïï 2x y 2z 9 0 ï ï - + - = î
ï 2x- y + 2z = 9 ï z = 2 ïî ïî
ìï x = 2x - x = 0 M ¢ ïï I M ï
M ¢ đối xứng với M qua d nên I là trung điểm của MM ¢. Suy ra í y
= 2 y - y = - 3 . M ¢ ï I M
ïï z = 2z - z = 3 ï M ¢ î I M Vậy M (  0; 3  ;3) . Câu 9. Hàm số 2 F( ) x = 3x -
x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 1 1 A. 3
f (x)  x  .
B. f (x)  6x
. C. f (x)  6x  . D. 3
f (x)  x  . 2 x 2 x 2 x 2 x Lời giải Chọn B ¢ 1
Ta có f (x) = F ( ¢ x) = ( 2 3x - x ) = 6x- . 2 x b
Câu 10. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x  ax
a,b   ; x  0 biết rằng F   1  1 , 2   x F   1  4 và f   1  0 . x x
A. F x 2 3 3 7    .
B. F x 2 3 3 7    . 4 2x 4 2 4x 4 x x
C. F x 2 3 3 1    .
D. F x 2 3 3 7    . 2 2x 2 4 2x 4 Lời giải Chọn A   • Ta có: a b
F x  f xdx   ax  dx   b   2 x
C a,b,C   ; x  0 . 2  x  2 x
• Theo đề bài, ta có hệ phương trình: a   3 b C  1 a     F   1  1 2 2    a  3 F  
1  4    b C  4  b   .  2  2   f   1  0 a b  0  7  C    4 x
Do đó F x 2 3 3 7    . 4 2x 4 1
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn 2 f x  3 f x  . Tính tích phân 2 x  4 2
I   f xdx . 2      A. I   . B. I  . C. I  . D. I   . 20 10 20 10 Lời giải Trang9 Chọn C 1
• Ta có: 2 f x  3 f x   1 . 2 x  4 • Do các hàm số 1
f x và g x 
liên tục trên  nên lấy tích phân hai vế của   1 trên đoạn 2 x  4  2 2 1 2  ;2, ta được: 2
  f x3f x dx  d   x . 2 x  4 2  2  2 2 2
  f xx  f x 1 2 d 3 dx  d  x  2 . 2 x  4 2  2  2  2 2 • Ký hiệ 1 u K f  
xdx , M  d 
x . Khi đó từ  2 suy ra: 2I  3K M 3 . 2 x  4 2  2  2 + Xét K f   xdx : 2 
Đặt t  x  d  t  dx . Đổi cận: x  2
 t  2; x  2 t  2  . 2  2 2
Suy ra K    f tdt  f tdt  f xdx   
I hay I K  4 . 2 2  2  2 1 + Tính M  d  x : 2 x  4 2  2
Đặt x  2 tan t  dx  dt  2  2 1 tan t dt . 2  cos t  
Đổi cận: x  2  t   ; x  2  t  . 4 4   4 1 4 1  2 1  Suy ra M  .2   2 1 tan t dt  dt   hay M  dx   5. 2  2  4 tan t  4 2  4 x  4 4   2  4 4  
• Thay 4 và 5 3 , ta được: 5I   I  . 4 20
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 3; 1;0 và có vectơ chỉ phương
u  2;1;2 có phương trình là
x  2  3tx  3tx  3   2tx  3 2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t . D. y  1   t .     z  2   z  2    t z  2   t z  2   t Lời giải Chọn D
Đường thẳng đi qua điểm M 3;1;0 và có vectơ chỉ phương u  2;1; 2 có phương trình x  3 2t  là:  y  1
  t ,t  . z  2   t
Câu 13. Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A1;2;3, B2;3;  1 . Trang10x  2  tx  3 tx 1 tx 1 t     A. y  3   5t . B. y  8   5t .
C. y  2  5t .
D. y  2  5t .     z  1 4tz  5  4tz  3  4tz  3   2tLời giải Chọn B 
Ta có BA  1;5; 4 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm , A B . x 1 t  
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B là  y  2  5t . z  3   4t  x  3 t Phương trình na 
̀y tương đương với phương trình y  8   5t . z  5 4t
Câu 14. Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua M cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt ta ̣i ,
A B, C sao cho thể tích khối OABC đa ̣t giá trị nhỏ nhất.
A. P : 6x  3y  2z 18  0 .
B. P : 6x  3y  2z 18  0 .
C. P : 6x  3y  2z  6  0 .
D. P : 6x  3y  2z  6  0 . Lời giải Chọn A
Gọi mặt phẳng P cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt ta ̣i A ;
a 0;0, B 0; ;
b 0,C 0;0;c (với a,b, c  0 ).  x y z
phương trình  P :    1. a b c Vì 1 2 3
M 1; 2;3  P nên    1. a b c Ta co abc
́ OABC là tứ diện vuông tại 1 O V  . OA . OB OC  (1). OABC 6 6 Lại có 1 2 3 6 abc 3 3 1     3   3 (2). a b c abc 6 Từ (1) và (2) 3 V
 3 . Suy ra thể tích khối tư OABC
́ diê ̣n OABC đa ̣t giá tri ̣ nhỏ nhất bằng 27 khi 1 2 3 1
    a  3,b  6,c  9 . a b c 3 Vâ ̣y phương trình mặ x y z
t phẳng  P : 
  1  6x  3y  2z 18  0 . 3 6 9
Câu 15. Trong không gian với hê ̣ tru ̣c tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S  1
 ;6;2, A0;0;6, B0;3;0, C  2
 ;0;0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC . Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm S, B, H
A. x y z  3  0 .
B. 7x  5 y  4z 15  0 .
C. x  5 y  7z 15  0 .
D. x y z  3  0 . Lời giải Chọn C Phương trình mặ x y z t phẳng  ABC  :
   1  3x  2y z  6  0. 2 3 6   n    ABC  3; 2;  1 .   
Ta có SB  1;3; 2    n    ABC , SB 1;5; 7   . Trang11
Gọi P là mặt phẳng đi qua 3 điểm S, B, H . 
Ta có SH   ABC  P   ABC, SB  P  n   P 1;5; 7.
Lại có B0;3;0P nên phương trình mặt phẳng P : x  5y  7z 15  0 .
Câu 16. Phương trình mặt phẳng qua M 2;  3; 4 và cách điểm A0;1;  2 một khoảng lớn nhất là
A. 2x y  2z 1  0 .
B. x y  2z  9  0 .
C. 2x y  2z  3  0 .
D. x  2 y  3z  20  0 . Lời giải Chọn D 
Ta thấy d A;P  MA d A;P lớn nhất bằng MA MA  P  P có VTPT là véctơ MA . 
Ta có:  P qua điểm M 2;  3; 4 và có véctơ pháp tuyến MA   2  ;4; 6 .
Suy ra phương trình mặt phẳng P : 2
x  4y  6z  40  0  P: x  2y 3z  20  0 .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai ? x 1  x 2 A. 2 dx   C  .
B. sin x dx   cos x C  . x 1 1
C. dx x C  . D.
dx  ln x C  . x Lời giải Chọn A x 2x Ta có: 2 dx   C
nên phương án A sai. ln 2
Câu 18. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Mặt cầu có tâm
I 2; 1;3 và tiếp xúc với  P tại điểm H a ;b;c . Tính abc  ? A. abc 1. B. abc  4. C. abc  2. D. abc  0 . Lời giải Chọn A
Từ giả thiết  IH   P và H  P  . Trang12  n    P 2; 1;2 Ta có:  . IH  
a 2;b1;c 3
a  2  2k
a  2k  2    
IH k.n b  1  k b   k 1 Từ  P       H   Pc  3  2k c  2k  3  
2a b  2c 2  0 2a b  2c  2  0 a  0 
 22k  2  k  
1  22k  3  2  0  k  1   b
  0  abc  0 . c 1 
Câu 19. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a ;b và f
 xdx FxC . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. f
 xdx F b F a. B. f
 xdx F a F b. a a b b C. f
 xdx F b F a. D. f
 xdx F b.F a. a a Lời giải Chọn A b b
Theo định nghĩa tích phân, ta có f
 xdx F x  F b F a. a a
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  6 y  6  0 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. I 1; 3  ;0, R 16. B. I  1
 ;3;0, R 16. C. I  1
 ;3;0, R  4. D. I 1; 3  ;0, R  4. Lời giải Chọn C
Mặt cầu cầu đã cho có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 .  2  a  2 a  1     2  b  6  b   3 Thoả mãn    . 2  c  0 c  0   d  6  d  6
a b c d   2 2 2 2 2 2
1  3  0  6  16  0 .
Vậy mặt cầu có tâm I  1
 ;3;0 và bán kính R  4 .  2
2x xsin x  x   1 cos x
Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bỏi các đường y  , trục hoành và hai
x sin x  cos x  2    đường thẳng 4
x  0 và x
. Biết diện tích của hình phẳng D bằng
a ln 2  b ln   4, với 4 16
a , b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a b 12.
B. 2a b  1  2.
C. 2a b  6  .
D. 2a b  6. Lời giải Chọn A  2
2x xsin x   x   1 cos x 3x cos x Ta có: y   2x 1 .
x sin x  cos x
x sin x  cos x   
Ta chứng minh được: y  0, x   0;    4  Trang13   4 4 3x cos x  3x cos x
Diện tích hình phẳng D : S  2x 1 dx  2x 1 dx   
x sin x  cos x
x sin x  cos x  0 0    4 4   2     4 x x
4 d x sin x cos x 2    3 
 3ln xsin x  cos x
x sin x  cos x 16 0 0 0 2    2         2 4 2   4 15 4 15 3ln 4  
ln 2  3ln   4  
ln 2  3ln   4 . 16 8 16 2 16 2 15  a  , b  3 2
Vậy 2a b 12 . 2021 2022 2022
Câu 22: Nếu  f xdx 10 và  f xdx  5 thì  f xdx  ? 2001 2021 2001 A. 5  . B.15 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2022 2021 2022 2022
Ta có  f xdx   f xdx   f xdx   f xdx 15. 2001 2001 2021 2001    
Câu 23. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u  6
i 8 j  4k .    
A. u  3; 4; 2 .
B. u  3; 4; 2 . C. u   6  ;8;4 .
D. u  6;8; 4 . Lời giải Chọn C      Ta có u  6
i  8 j  4k u  6;8;4.
Câu 24. Cho hình phẳng  H  giới hạn đồ thị hàm số 2
y  3x x và trục Ox . Thể tích V của khối tròn
xoay sinh ra khi quay  H  quanh trục Ox bằng: 9 81 81 9 A. V   . B. V   . C.V  . D.V  . 2 10 10 2 Lời giải Chọn B
Ta có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y  3x x với trục Ox thỏa mãn phương trình: x  0 2
3x x  0   . x  3 3 3 2  3 1  3 81 Vậy V    2
3x x  dx    2 3 4
9x  6x x  3 4 5
dx   3x x x     .  2 5  0 10 0 0 x  2
Câu 25. Khi tìm nguyên hàm dx
bằng cách đặt t
x 1 , ta được nguyên hàm nào sau đây? x 1 2 t  3 2 t  3 A. t   2
2 t  3dt . B. dt  . C. dt  . D.   2
2 t  3dt . 2 t Lời giải Chọn D Đặt 2 2 t
x 1  t x 1  x t 1  dx  2tdt . 2   Khi đó: x 2 t 3 dx  .2 d t t  2  
  2t 3dt . x 1 t Trang14
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng   : x  4y z  0 .
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua A và song song với mặt phẳng   .
A. x  4 y z  4  0 .B. 2x y  2z 10  0 .C. x  4 y z  4  0 .D. 2x y  2z 10  0 . Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng   song song với mặt phẳng   có dạng: x  4y z m  0,m  0 .
Vì mặt phẳng   đi qua A1;2;3 nên ta có 1 4.2 3 m  0  m  4 ( thỏa mãn).
Vậy phương trình mặt phẳng   : x  4 y z  4  0
Câu 27. Cho các số phức z thỏa mãn z  1. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức w  5 12iz 1 2i
trong mặt phẳng Oxy
C x  2  y  2 : 1 2 13 2 2 A.Đường tròn
.B. Đường tròn C :  x  
1   y  2  169 . 2 2 2 2
C. Đường tròn C :  x  
1   y  2  13.D. Đường tròn C :  x  
1   y  2 169 . Lời giải Chọn B
Đặt w x yi,x, y   .
Ta có: w  5 12iz 1 2i   x  
1   y  2i  5 12iz   x  
1   y  2i  5 12iz
 x     y  i    iz  x  2   y  2   
  x 2 y 2 2 2 1 2 5 12 . 1 2 5 12 .1 1 2 169 Câu 28.
Số phức z  5i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây? A. 1;5 . B. 5;  1 . C. 5;  1  . D. 1;5 . Lời giải Chọn C
Ta có: z  5 i có điểm biểu diễn là điểm 5;  1    
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  ( ;
x 2;1), v  (1; 1; 2x) . Tích vô hướng của u và v . A. x  2 .
B. 3x  2 .C. 2
  x . D.3x  2 . Lời giải Chọn D  
Ta có: u.v  .1 x  2.( 1
 ) 1.2x  3x  2 .
Câu 30. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x  3y  2z 1  0 vuông góc.
B. Mặt phẳng (R) : x  3y  2z  0 đi qua gốc tọa độ.
C.Mặt phẳng (H ) : x  4 y  0 song song với trục Oz .
D.Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x y  2z 1  0 song song. . Lời giải Chọn C
A.
Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x  3y  2z 1  0 vuông góc là đúng vì 1.1 ( 3  ).( 1  )  ( 2).2   0 .
B. Mặt phẳng (R) : x  3y  2z  0 đi qua gốc tọa độ là đúng vì 0 3.0  2.0  0 .
C.Mặt phẳng (H ) : x  4 y  0 song song với trục Oz là sai vì mặt phẳng  K  chứa Oz có vectơ chỉ 
phương là k  0;0;  1 . 
D.Mặt phẳng (P) : x y  2z  4  0 và mặt phẳng (Q) : x y  2z 1  0 song song là đúng vì 1 1 2   1 1 2 . Trang15
Câu 31:
Số phức z  2022  2023i có phần ảo là: A. 2023  . B. 2023  i . C. 2022 . D. 2023i . Lời giải Chọn A
Câu 32.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
P: x y z 1 0?
A. J 0;1;0 .
B. I 1;0;0 . C. K 0;0;  1 .
D. O 0;0;0 . Lời giải Chọn D
Đáp án A, B, C sai vì khi ta thay tọa độ các điểm đó vào phương trình mặt phẳng thấy thỏa mãn vậy các
điểm J, I, K đều thuộc mặt phẳng.
Còn khi thay tọa độ điểm O vào phương trình thì ta được 1   0(vô lý).
Vậy điểm O không thuộc phương trình mặt phẳng.
Câu 33. Cho hàm số f x thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ' x  x  sin x f 0  1. Tìm f x. x x
A. f x 2   cos x  2.
B. f x 2   cos x  2. 2 2 x x
C. f x 2 1   cos x  .
D. f x 2   cos x . 2 2 2 Lời giải Chọn A x Ta có: f
 xdx  x x 2 ' sin dx   cos x  . c 2
f x là một nguyên hàm của f ' x nên f x có dạng: f ' xdx  . x nên f x 2 
 cos x c 2
Ta lại có f 0  1  1
  c 1 c  2 . x Vậy f x 2   cos x  2 . 2 x  2  t
x  2  2t  
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  1 t d : y  3 . 1  2  z  2tz t
Khoảng cách từ điểm M  2  ;4; 
1 đến mặt phẳng   cách đều hai đường thẳng d , d là 1 2 15 30 2 15 2 30 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn D 
Đường thẳng d đi qua điểm K 2;1;0 và có véc-tơ chỉ phương u  1;1;2 . 1   1 
Đường thẳng d đi qua điểm N 2;3;0 và có véc-tơ chỉ phương u  2  ;0;1 . 2   2    Ta có nu  ,u   1  ;5; 2  . 1 2      
Suy ra mặt phẳng   có dạng x  5y  2z d  0 .
Do   cách đều hai đường thẳng d , d nên 1 2
d K,   d N,   d  7  d 17  d  1  2 . Trang16
Vậy phương trình mặt phẳng   là x  5y  2z 12  0 . 2   5.4  2. 1  12 2 30
Suy ra d M ,      . 1 25  4 15 x  5 y z 1
Câu 35. Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d :   và 1 2 1  3 x 1 td : y  2   8t bằng 2 z  3 2tA. o 60 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 45 . Lời giải Chọn C  
d có véc-tơ chỉ phương là u  2; 1;3 . d có véc-tơ chỉ phương là u  1;8; 2 . 2   1   1 2   u .u 2  8  6
Khi đó cosd ,d  1 2      0 . 1 2 u . u 14. 69 1 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng trên bằng o 90 .
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P :x y  2z  3  0 và điểm I 1;1;0 .
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P là 2 2 25 2 2 5 A. x   1   y   2 1  z  . B. x   1   y   2 1  z  . 6 6 2 2 5 2 2 25 C. x   1   y   2 1  z  . D. x   1   y   2 1  z  . 6 6 Lời giải Chọn D   
Bán kính mặt cầu R d I P 1 1 2.0 3 5 ,   . 6 6 2 2 25
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x   1   y   2 1  z  . 6
Câu 37. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   36  4t m / s . Tính quãng đường vật
di chuyển từ thời điểm t  3s đến khi dừng hẳn. A. 72 m . B. 40 m . C. 54 m . D. 90 m . Lời giải Chọn A
Khi xe dừng hẳn thì v  0  36  4t  0  t  9 . 9 9
Khi đó, quãng đường s  364tdt   2
36t  2t   72 m . 3 3
Vậy quãng đường s  72 m .
Câu 38. Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 và có điểm M 1; 2
 ;13 . Tính khoảng cách từ d từ điểm M đến mặt phẳng P . 10 4 4 7 A. d  . B. d   . C. d  . D. d  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Trang17 2.1 2 2  13 3 4
Ta có: d M ,P     .
  2   2 2 3 2 2 1
Câu 39. Biết rằng phương trình  z   2
3 z  2z+10  0 có ba nghiệm phức là z , z , z . Giá trị của 1 2 3
z z z bằng. 1 2 3 A. 23. B. 5 . C. 3  10 . D. 3  2 10 . Lời giải Chọn D z  3  0 z  3 
Ta có:  z  3 2
z  2z 10  0     . 2
z  2z 10  0 z 1 3i Khi đó, z  3
 ; z 1 3 ;i z 1 3i . 1 2 3 2 2
Suy ra: z z z  3 2 2 2 2
 0  1  3  1  3  3 2 10 . 1 2 3  
Câu 40.Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , trục hoành và đường
thẳng x a; x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b b c b c b
A. S   f (x)dx f (x)dx   .B. S f (x)dx  .C. S
f (x)dx f (x)dx   .D. S
f (x)dx f (x)dx   . a c a a c a c Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy: x  ;
a c  f x  0 và x  ;
c b  f x  0 . b c b c b Do đó, ta có: S f
 x dx f
 x dxf
 x dx   f
 xdxf  xdx . a a c a c
Câu 41.Biết z , z  5  4i z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z bz cz d  0  , b ,
c d    , trong 1 2 3
đó z là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w  z  3z  2z bằng 3 1 2 3 A. 0 . B. 4  . C. 12 . D. 8  . Lời giải Chọn B Phương trình 3 2
z bz cz d  0  , b ,
c d    , trong đó z là nghiệm có phần ảo dương. 3
Dođó z   nên z z  5  4i 1 3 2
Ta có w  z  3z  2z z  3 5  4i  2 5  4i z  25  4i 1 2 3 1     1
Vậy phần ảo w  z  3z  2z là 4  1 2 3 2 2 Câu 42.Cho
f (x)dx  7  
. Tính 3. f (x)dx  ? 3  3  A. 21 . B. 21  . C. 4  . D. 4 . Lời giải Chọn B Trang18 2 2
Ta có 3 f (x)dx  3 f (x)dx  3.    7    2  1. 3  3 
Câu 43. Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường x y e 
, x  2, x  5 và trục . Ox Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là 5 5 5 5     A. 2 x V e dxB. x V   e dxC. 2 x V   e dxD. x V e dx  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
+) Áp dụng công thức Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường y f x , x  , a x b b và trục .
Ox Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox V    f x2 dx a 5  +) Do vậy 2 x V   e d . x  2
Câu 44. Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ , gọi z là số phức có
mô đun nhỏ nhất. Khi đó: y A. z  2 2 . B. z
2 . C. z  1. D. z  2 . Lời giải 2 Chọn B O
+) Ta có z OM với là M 2 x
điểm biểu diễn cho số phức z. O +) Đườ
ng thẳng d cắt trục d hoành và trục tung lần
lượt tại A2;0, B 0;2 2 2 AB 2  2
+) Do M thuộc d nên để OM nhỏ nhất khi OM d OM   z   2. 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC C 3;2;3, đường cao AH nằm trên đường x  2 y  3 z  3 thẳng d :   1 1 1 2
 và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng x 1 y  4 z  3 d :   2 1 2 
. Diện tích tam giác ABC là 1 A. 2 3 .
B. 4 3 . C. 8 .D. 4 . Lời giải Chọn A
+) Gọi H làchân đường vuông góc hạ từ A do vậy H 2  t;3  t;3  2t  . Vì  
CH AH CH.u  0 (1). AH  
CH t 1;1 t; 2  t  
1  t 1  1  t  4t  0  t  0  H 2;3;3 +) ; u 1;1; 2  AH  . Từ      HC  1  ;1;0
+) Do B d B 1  t; 4  2t;3  t , BH 1
t;2t 1; t  2   , . Mà 2 véc tơ này cùng   k  1 
phương nên BH k HC    B1;4;3. t   0 Trang19
+) Gọi I là chân đường vuông góc hạ từ C do vậy I 1  t;4  2 ;
t 3  t  . Vì  
CI d CI.u  0  I 2;2;4 . 2 d 2  
+) Gọi là C đối xứng với C qua đường phân giác thì I là trung điểm của CC  C1; 2;5        k 1  
+) C AB nên ;
BA BC cùng phương BA k BC    A1;2;5. t   1      1   BA0; 2  ;2;BC2; 2  ;0;B ; A BC  4; 4  ;4    +)    S B ; A BC  2 3. ABC   2 z
Câu 46. Cho hai số phức z  5  2i, z  3  i . Phần thực của số phức 1 là: 1 2 z2 11 13 11 13 A.  . B. . C.  . D. . 10 10 29 29 Lời giải Chọn B z 13 11 13 11 Ta có 1  
i là số phức có phần thực là , phần ảo là  . z 10 10 10 10 2
Câu 47. Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: 2
az bz c  0 và 2
  b  4ac . Chọn khằng định sai
A.Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm.
B. Nếu   0 thì phương trình vô nghiệm. b
C.Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép.D.Nếu phương trình có hai nghiệm z , z thì z z   1 2 1 2 a Lời giải Chọn B
Phương trình bậc hai trên tập số phức: 2
az bz c  0 có   0 thì có hai nghiệm phức.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 2; 4  , B 3
 ;5;2 . M là điểm sao cho biểu thức 2 2
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là: 3 19 A. 14 . B. . C. 2 5 . D. 62 . 2 Lời giải Chọn C   
Gọi I là điểm thỏa IA  2IB  0 . Suy ra I  2  ,4,0 .   2   2    Ta có 2 2
MA MB  MI IA  MI IB 2 2 2 2 2
 3MI IA  2IB  2MI IA 2IB 2 2 2 2 2
 3MI IA  2IB IA  2IB
Dấu bằng xảy ra khi M trùng I Vậy M  2
 , 4,0 OM  2 5. 1
Câu 49. Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và thỏa mãn
f (x)dx  9  . Tính tích phân 5  2
I   f (13x)  9dx . 0 A. 27 . B. 15 . C. 75. D. 21 . Lời giải Chọn D Đặ 1
t t  1 3x  dt  3
 dx  dx   dt . 3
Đổi cận: x  0  t 1; x  2  t  5  . Trang20 5  1 1 1 Khi đó 1 I    f t   1 1 1 1 ( ) 9 dt
f (t)dt  3 dt
f (x)dx  3t  9  3       .  1 ( 5) 21 5 3 3 3 3 1 5  5  5 
Câu 50. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [a; b] , trục hoành và hai
đường thẳng x a , x b (a b) có diện tích S b b b b A. 2 S   f (x)dx  .
B. S  | f (x) | dx  . C. S f (x)dx  . D. S f (x)dx  . a a a a Lời giải Chọn B
Theo công thức tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của một hàm số, ta có b
S  | f (x) | dx  . aHẾT Trang21