



















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 15
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1;
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚ 1 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) .
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i và w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w là A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) .
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x 0 . 1 ( ) 3 1 1 1
A. S = (0; + ) . B. S = 0; . C. S = −; . D. S = 0; . 2 2 3
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . 1 1 1
Câu 18. Cho f (x)dx = 3 và ( )d = 2 − g x x . Tính I = 2
f (x)−3g(x)d x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . 1 1
Câu 19. Cho f (x)dx = 2. Khi đó 2 ( )+ x f x e dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e.
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V = rh . B. 2 V = r h . C. 2 V = r h .
D. V = rh . 3 3
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x − x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x − x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x − x − x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x − x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i .
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x − yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a,
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Câu 32. Cho hàm số
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I = f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − x x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m có
nghiệm trên đoạn 0 ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 1 cắt mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z +1 = 0
theo giao tuyến là đường tròn (C) . Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua điểm ( A 1;1;1) có tâm là điểm I (a; ;
b c) , giá trị a + b + c bằng A. 0,5 . B. -1 . C. -0,5 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − y + z + 2 = 0 và hai đường x −1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z thẳng d : = = , d : =
= . Đường thẳng (Δ) song song với mặt phẳng (P) , 1 2 2 1 − 1 1 − 1 3
cách ( P) một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d , d lần lượt tại ,
A B . Biết điểm A có hoành độ 1 2
dương. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 . 1 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x +
y sao cho tồn tại x ;3
thỏa mãn 3 xy = ( + ) 9 27 1 27 x xy . 3 A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên
là f '(x) = (x −1)(x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x − m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 . z +1
Câu 41. Cho các số phức z , z z 1 thỏa mãn 2 z = 1, là số thuần ảo và 2 2
z z − z z = 2 . Gọi 1 2 ( 2 ) 1 1 2 1 2 z −1 2
A , B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z , z , 3z + 2z trên mặt phẳng tọa độ. 1 2 1 2
Tính diện tích của tam giác ABC. 3 1 A. 6 . B. . C. . D. 2 . 2 2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 4 − x và trục hoành.
Đường thẳng x = k( 2
− k 2) chia (H ) thành hai phần (H , H như hình vẽ dưới: 1 ) ( 2 ) 20
Biết rằng diện tích của hình ( H gấp
lần diện tích của hình ( H , hỏi giá trị của k thuộc 2 ) 1 ) 7 khoảng nào sau đây? A. (-2; -1) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;2)
Câu 43. Cho hình lăng trụ .
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a và
A A = A B = A C . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ( A AC ) và (
DA C ) bằng 45 , tính thể tích khối lăng trụ . ABCD A B C D . A. 3 4a 3 . B. 3 12a C. 3 8a 3 . D. 3 6a 3 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 5 − ; 3
− ) , mặt phẳng ( ) : x − y − z + 2 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: (x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 8 . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) . Tìm hoành độ M thuộc đường tròn (C) sao cho độ dài đoạn AM lớn nhất? A. 1 . B. 2 . C. -2 . D. -1 .
Câu 45. Nga làm thạch rau câu dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7 cm . Nga
cắt dọc theo đường sinh một khối từ miếng thạch này (như hình vẽ) biết O,O ' là tâm của hai đường
tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6 cm . Hỏi thể tích của miếng thạch cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 285 cm . B. 3 213 cm . C. 3 183 cm . D. 3 71 cm . 2 2 x + 4 y
Câu 46. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2 log
+1+ x −8xy + 7y 0 . Gọi M , m lần 2 2 2
x + 8xy + y 2 2 x + xy + lượ 2 10 y
t là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
. Tính T = 8M + m . 2 xy + y A. T = 73 . B. T = 67 . C. T = 81 . D. T = 79 .
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z − 2w |= 4 và | 3z + w |= 5 . Khi | 5z − 3w + i | đạt giá trị nhỏ
nhất, hãy tính giá trị | z − w +1| . 17 2 170 A. . B. 4 C. 2 D. 7 7
Câu 48. Một bể bơi hình elip, có độ dài trục lớn bằng 10 m và trục nhỏ bằng 8 m . Khu vực A là
chứa nước, khu vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của
elip, bán kính bằng 1. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu C là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.
Câu 49. Cho hàm bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Xét hàm số g ( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số g ( x) là A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với O (0;0;0), A(1; 2 − ;2), B(2;2 ) ;1 và 5 2 14 C − ; − ;
. Gọi (S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với (S ) 3 3 3
tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC, N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di động trên mặt
phẳng (Q) cố định có phương trình ax + by − z + c = 0 . Tính a + b + c ? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. -6 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y = 5 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C . Lời giải Chọn C
Ta có f ( x)dx = (3sinx − 2cosx)dx = 3
− cosx − 2sinx + C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 2
Phương trình log ( x − 2) 3
= 3 x − 2 = 2 x =10 . 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy điểm K (5; 3 − ) ;1 thuộc mặt cầu (S ) .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1 Lời giải Chọn D
Đáp án A, B, C là các hàm đa thức không có tiệm cận. Đáp án D D = R ‚ − 1 x − 2 x − 2 Ta có lim = −, lim
= + nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 . − + x→( 1 − ) x + x→( 1 − ) 1 x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1;
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta có M = 3, m = 2
− M + 2m = −1
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚ 1 . Lời giải Chọn C
Do 3 Z nên hàm số đã cho xác định khi x −1 0 x 1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (1; + ) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) . Lời giải Chọn A
Ta có hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3;−1;0).
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i và w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w là A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có số phức z + w = 5 + 2i nên có phần ảo b = 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB I (1; 2 − ;3) là tâm mặt cầu
Bán kính mặt cầu R = IA = 6
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3 Lời giải Chọn A Ta có ( 3 a ) 2 3 log 100
= log10 + loga = 2 + 3loga
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) . Lời giải Chọn B
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lập phương: 3 3
V = (3a) = 27a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x 0 . 1 ( ) 3 1 1 1
A. S = (0; + ) . B. S = 0; . C. S = −; . D. S = 0; . 2 2 3 Lời giải Chọn B 1 1 − 2x 0 x .
Ta có log 1− 2x 0 2 1 ( ) 1− 2x 1 3 x 0
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 . Lời giải Chọn C
Hàm bậc hai luôn có điểm cực trị nên hàm số ở đáp án A, B luôn có điểm cực trị
Xét hàm số ở đáp án C ta có 2
y = 3x + 2 0, x R nên hàm số không có điểm cực trị.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 có dạng:
3( x − 2) − 2( y − )
1 + ( z − 3) = 0 3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Từ bảng xét dấu sau:
Ta thấy f ( x) có 2 lần đổi dấu từ âm sang dương nên ta chọn đáp án A 1 1 1
Câu 18. Cho f (x)dx = 3 và ( )d = 2 − g x x . Tính I = 2
f (x)−3g(x)d x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2
f (x)−3g(x)dx = 2
f (x)dx−3 g(x)dx = 2.3−3.( 2 − ) =12 . 0 0 0 1 1
Câu 19. Cho f (x)dx = 2. Khi đó 2 ( )+ x f x e dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 2
( )+ x = 2 ( ) + x = 2.2+ x f x e dx f x dx e dx e = 4 + e −1 = 3+ e 0 0 0 0
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B 1 Thể tích khối chóp là 2 3 V =
3a .2a = 2a 3
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i . Lời giải Chọn C
Với z = 3 − 4i ta có z = 3 + 4i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V = rh . B. 2 V = r h . C. 2 V = r h .
D. V = rh . 3 3 Lời giải Chọn B
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X là A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10 Lời giải Chọn A
Số tập hợp con của k phần tử của tập n phần tử: k C n
Số tập hợp con gồm 3 phần tử của 3 X : C 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x − x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x − x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x − x − x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x − x + 2 . Lời giải Chọn B
Vì F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 nên F (x) 3 2
= x − x + x + C .
Vì F (0) = 2 nên ta có F ( x) 3 2
= 0 − 0 + 0 + C = 2 C = 2. Vậy F ( x) 3 2
= x − x + x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Trục hoành có phương trình y = 0 . x =1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x − 3x + 2 = 0 ( x − ) 1 ( 2
x − 2x − 2) = 0 . x =1 3
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm nên số giao điểm là 3 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rl = 2 .2.5 = 20 . xq 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9 Lời giải Chọn D 1
Ta có: u = u .q 3 = q q = 9 . 2 1 3
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i . Lời giải Chọn D
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x − yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 . Lời giải Chọn A x −1 = 4 x = 5
Ta có x −1+ yi = 4 − 3i
z = x − yi = 5+ 3i z = 34 . y = 3 − y = 3 −
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a,
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn A AB ⊥ AC Có
AB ⊥ ( ACC A ) tại A AB ⊥ A A
A là hình chiếu của B lên ( ACC A )
AC là hình chiếu của BC lên ( ACC A )
(BC ,( ACC
A )) = (BC , AC) = ACB AB a 15 Có tanACB = =
= 3 ACB = 60 . AC a 5
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Lời giải Chọn B
Ta có n (Ω) = 6.6 = 36 .
Gọi A là biến cố: "tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7" Khi ấy: A = (
1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6 )
;1 n( A) = 6 . n A 6 1 Vậy P ( A) ( ) = . n ( = = Ω) 36 6 Câu 32. Cho hàm số
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) . Lời giải Chọn C ' ' 2
Ta có y = f ( 2 x ) = ( 2 x ) 4 x ( 2 x − )( 2 x − ) 5
= x (x − )(x + ) 2 2 9 4 2 3
3 (x − 2) (x + 2) .
Cho y = 0 x = −3 hoặc x = −2 hoặc x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = 3 .
Ta có bảng xét dấu của y
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số y f ( 2 =
x ) nghịch biến trên (−; −3) và (0;3) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , khi đó AO = CO và AC (SBD) = O . (
SAO) ⊥ (SBD)
Dễ dàng chứng minh được: ( .
SAO)(SBD) = SO
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBD)( H SO) .
d(C,(SBD)) = d( ,
A (SBD)) = AH .
Tính được AC = 1. 2 = 2 1 1 1 1 1 1 1 9
Trong tam giác vuông SAO : = + = + = + = . 2 2 2 2 2 2 2 AH AO SA AC 2 2 4 2 2 2 2
AH = d (C (SBD)) 2 , = . 3 3 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I = f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Lời giải Chọn D u = x du = dx Đặt
dv = f ( x) dx v = f ( x) 1 1 1 1 1 Khi đó xf
(x)dx = xf (x) − f (x)dx = f ( )1− f (x)dx = 2− f (x)dx = 20 0 0 0 0 0 1
Suy ra f (x)dx = 1 − 8 0 Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Xét f ( x) trên đoạn 0; 2 ' x =1
Ta có f ( x) = ( 3
x − 3x + m e ) 2
= 3x − 3 f (x) 2
= 0 3x − 3 = 0 x = 1 −
(0) = m; ( )1 = m − 2; (2) = m f e f e f e + 2
Theo đề bài ta có: min ( ) = 0 ( )
1 = m − 2 = 0 m f x f e e = 2 0;2
Suy ra max ( ) = (2) = m f x f e + 2 = 2 + 2 = 4 0;2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x − x x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m có
nghiệm trên đoạn 0 ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có x − x x 1 + 1 4 4 2 2 −x 4
(2x) (2−x) 2(2x 2− + = − + − + = − x m )+4−m ( x −x)2 ( x −x) ( x −x)2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 (2x 2− − + = − + − = − − + − x m m )+2 Đặt 2x 2−x , 2x ln2 2−x ln2 (2x +2− = − = + = x t t
)ln2 0 nên t đồng biến trên R . Nên x 3 0;1 t 0; . 2 3 Khi đó ( ) 2
1 m = −t + 2t + 2 với t 0; . 2
Xét hàm số f (t ) 2
= −t + 2t + 2 có f (t) = 2
− t + 2; f (t) = 0 t =1.
Bảng biến thiên của f (t )