ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 15
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 2. Cho hàm s
( )
3sin 2cos=−f x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
. B.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
.
C.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
. D.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
2
log 2 3−=x
A.
. B.
6=x
. C.
7=x
. D.
10=x
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 3) ( 1) 9 + + + =S x y z
. Điểm nào trong các
điểm bên dưi thuc mt cu
( )
S
?
A.
( )
5; 3;1K
. B.
( )
2;3; 1−−J
. C.
( )
7; 3;1−−H
. D.
( )
2; 3;1I
.
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưới đây có tim cận đứng?
A.
42
1= + y x x
. B.
2
31= +y x x
. C.
3
2 3 1= +y x x
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca
2+Mm
bng
A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Câu 7. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
( 1)=−yx
.
A.
( )
0;=+D
. B.
)
1;=+D
. C.
( )
1;=+D
. D.
1=D R
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu của đim
( )
3; 1;4A
lên mt phng (Oxy) có ta đ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
3; 1; 4−−
. C.
( )
3;1; 4−−
. D.
( )
0;0;4
.
Câu 9. Cho hai s phc
32=−zi
24=+wi
. Phn o ca s phc
+zw
A.
5i
. B. 5 . C.
2i
. D. 2 .
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4−−A
( )
3; 1;2B
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6+ + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24 + + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24+ + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 100a
bng
A.
2 3log+ a
. B.
2 3log a
. C.
11
log
23
+ a
. D.
6loga
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−−
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;0
.
Câu 13. Mt khi lp phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lp phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 14. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0−x
.
A.
( )
0;=+S
. B.
1
0;
2

=


S
. C.
1
;
2

=−


S
. D.
1
0;
3

=


S
.
Câu 15. Hàm s nào dưới đây không có đim cc tr?
A.
2
1= + y x x
. B.
2
31= + y x x
. C.
3
21= + y x x
. D.
3
63= +y x x
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua đim
( )
2;1;3M
véctơ pháp
tuyến
( )
3; 2;1=−n
A.
2 3 7 0+ + + =x y z
. B.
2 3 7 0+ + =x y z
. C.
3 2 7 0 + + =x y z
. D.
3 2 7 0 + =x y z
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
1 ( 2)+−
=f x x x x
, vi mi
x R
. S điểm cc tiu ca
hàm s đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18. Cho
( )
1
0
d3=
f x x
( )
1
0
d2=−
g x x
. Tính
( ) ( )
1
0
2 3 d

=−

I f x g x x
.
A.
5=I
. B.
0=I
. C.
12=I
. D.
13=−I
.
Câu 19. Cho
( )
1
0
2=
f x dx
. Khi đó
( )
1
0
2

+

x
f x e dx
bng
A.
5+ e
. B.
3+ e
. C. 3-e . D. 5-e.
Câu 20. Mt khi chóp diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đó
bng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Câu 21. S phc liên hp ca s phc
34=−zi
A.
34= zi
. B.
34= +zi
. C.
34=+zi
. D.
43=+zi
.
Câu 22. Công thc th tích
V
ca khi nón có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
=V rh
. B.
2
1
3
=V r h
. C.
2
=V r h
. D.
1
3
=V rh
.
Câu 23. Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp con gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
Câu 24. Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca m s
( )
2
3 2 1= +f x x x
tho mãn
( )
02=F
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
2= + F x x x x
. B.
( )
32
2= + +F x x x x
.
C.
( )
32
2= +F x x x x
. D.
( )
32
2= +F x x x
.
Câu 25. S giao điểm ca đ th hàm s
32
32= +y x x
và trc hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đưng sinh
5=l
và bán kính đáy
2=r
A.
20
. B.
10
. C. 20 . D. 10 .
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
1
3
=u
. Khi đó công bi ca cp s nhân
này là
A.
8
3
. B. 1 . C.
1
9
. D. 9 .
Câu 28. Trên mt phng ta độ, điểm
( )
2;5M
biu din s phc
A.
52=−zi
. B.
25= zi
. C.
25=−zi
. D.
25= +zi
.
Câu 29. Biết rng
,xy
là các s thc tha mãn
1 4 3 + = x yi i
. Mô đun của s phc
=−z x yi
bng
A.
34
. B.
18
. C. 5 . D. 34 .
Câu 30. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
. Biết
15, , 2= = =
AB a AC a AA a
( tham kho hình bên dưới). Góc gia đường thng
BC
mt phng
)
(

ACC A
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 31. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo bng 7 là
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Câu 32. Cho hàm s
()=y f x
đạo hàm
22
( ) ( 9)( 4)
= f x x x x
. Khi đó hàm s
( )
2
=y f x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3; )+
. B.
( 3;0)
. C.
( ; 3)−
. D.
( 2;2)
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1, 2==AB SA
(tham kho hình v bên dưới)
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 34. Hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
tha mãn
( )
1
0
d 20
=
xf x x
( )
12=f
. Tính
( )
1
0
d=
I f x x
.
A.
. B.
22=I
. C.
22=−I
. D.
18=−I
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
3
3=−+
m
f x x x e
, vi
m
tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
0;2
bằng 0 ; khi đó, giá trị ln nht ca hàm s đã cho bằng
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
+
+ = +
x x x x
m
nghiệm trên đoạn
0;1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
1+ + =x y z
ct mt phng
( ): 2y 2z 1 0+ + =Px
theo giao tuyến đưng tròn
()C
. Mt cu cha đưng tròn
()C
qua điểm
(1;1;1)A
tâm
điểm
( ; ; )I a b c
, giá tr
++abc
bng
A. 0,5 . B. -1 . C. -0,5 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 0 + + =P x y z
và hai đường
thng
12
1 1 2 1 2
: , :
2 1 1 1 1 3
+
= = = =
−−
x y z x y z
dd
. Đường thng
( )
Δ
song song vi mt phng
( )
P
,
cách
( )
P
một đoạn bng
23
đồng thi ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
. Biết điểm
A
hoành độ
dương. Khi đó độ i đoạn thng
AB
bng
A.
618
. B.
2 618
. C.
258
. D.
2 258
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti
1
;3
3



x
tha mãn
( )
2
39
27 1 27
+
=+
x xy x
xy
.
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 40. Cho hàm s
()fx
đo hàm trên
'( ) ( 1)( 3)= +f x x x
. bao nhiêu gtr nguyên
ca tham s
m
thuc đon
[ 10;20]
để hàm s
( )
2
3= + y f x x m
đồng biến trên khong
(0;2)
?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 41. Cho các s phc
( )
1 2 2
,1z z z
tha mãn
2
1
2
1
1,
1
+
=
z
z
z
s thun o
22
1 2 1 2
2−=z z z z
. Gi
A
, B, C lần lượt điểm biu din hình hc ca các s phc
1 2 1 2
, ,3 2+z z z z
trên mt phng tọa độ.
Tính din tích ca tam giác ABC.
A. 6 . B.
3
2
. C.
1
2
. D. 2 .
Câu 42. Trong mt phng Oxy cho
()H
hình phng gii hn bi parabol
2
4=−yx
trc hoành.
Đưng thng
( 2 2)= x k k
chia
()H
thành hai phn
( ) ( )
12
,HH
như hình vẽ dưới:
Biết rng din tích ca hình
( )
1
H
gp
20
7
ln din tích ca hình
( )
2
H
, hi giá tr ca
k
thuc
khoảng nào sau đây?
A. (-2; -1) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;2)
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
đáy ABCD hình ch nht vi
2 , 4==AB a AC a
==A A A B A C
. Biết rng góc gia hai mt phng
( )
A AC
( )

DAC
bng
45
, tính th tích khi
lăng tr
.
ABCD A B C D
.
A.
3
43a
. B.
3
12a
C.
3
83a
. D.
3
63a
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 3−−A
, mt phng
( )
: 2 0 + =x y z
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 1) ( 1) 8 + + + =S x y z
. Biết rng mt phng
( )
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
. Tìm hoành đ
M
thuc đưng tròn
( )
C
sao cho đ dài đoạn
AM
ln nht?
A. 1 . B. 2 . C. -2 . D. -1 .
Câu 45. Nga làm thch rau câu dng khi tr vi đưng kính là
20 cm
và chiu cao bng
7 cm
. Nga
ct dọc theo đưng sinh mt khi t miếng thch này (như hình v) biết
,OO
' tâm của hai đưng
tròn đáy, đon thng
6 cm=AB
. Hi th ch ca miếng thch ct ra gn bng vi giá tr nào sau
đây?
A.
3
285 cm
. B.
3
213 cm
. C.
3
183 cm
. D.
3
71 cm
.
Câu 46. Cho
,xy
hai s dương thỏa mãn
22
22
2
22
4
log 1 8 7 0
8
+
+ + +
++
xy
x xy y
x xy y
. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca
22
2
2 10++
=
+
x xy y
P
xy y
. Tính
8=+T M m
.
A.
73=T
. B.
67=T
. C.
81=T
. D.
79=T
.
Câu 47. Xét các s phc z, w tha mãn
| 2 | 4−=zw
|3 | 5+=zw
. Khi
|5 3 |−+z w i
đạt giá tr nh
nht, hãy tính giá tr
| 1|−+zw
.
A.
. B. 4 C. 2 D.
170
7
Câu 48. Mt b bơi nh elip, đ dài trc ln bng
10 m
trc nh bng
8 m
. Khu vc
A
chứa nưc, khu vc
B
bc thang lên xung b bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm ca
elip, bán kính bng 1. Phn còn li là khu vc
C
(phần tô đậm) ngưi ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gch cho mi mét vuông 400 nghìn đng thì chi phí lát gch khu
C
bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đng.
Câu 49. Cho hàm bc ba
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Xét hàm s
( )
( )
42
42= + +g x f x x m
, vi
m
tham s thc. S điểm cực đại tối đa của hàm s
( )
gx
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
cho t din
OABC
vi
( ) ( ) ( )
0;0;0 , 1; 2;2 , 2;2;1O A B
5 2 14
;;
3 3 3

−−


C
. Gi
( )
S
mt cầu đường kính
OA
. Mt tiếp tuyến
MN
thay đi tiếp xúc vi
( )
S
ti tiếp điểm
H
(
M
thuc tia
,AC N
thuc tia
OB
). Biết khi
,MN
thay đổi thì
H
di động trên mt
phng
( )
Q
c định có phương trình
0+ + =ax by z c
. Tính
++abc
?
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. -6 .
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có giá tr cc đi ca hàm s
5=y
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3sin 2cos=−f x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
. B.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
.
C.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
. D.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
d 3sin 2cos d 3cos 2sin= = +

f x x x x x x x C
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
2
log 2 3−=x
A.
. B.
6=x
. C.
7=x
. D.
10=x
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2x
Phương trình
( )
3
2
log 2 3 2 2 10 = = =x x x
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 3) ( 1) 9 + + + =S x y z
. Điểm nào trong các
điểm bên dưi thuc mt cu
( )
S
?
A.
( )
5; 3;1K
. B.
( )
2;3; 1−−J
. C.
( )
7; 3;1−−H
. D.
( )
2; 3;1I
.
Li gii
Chn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mt cu
( )
S
ta thấy điểm
( )
5; 3;1K
thuc
mt cu
( )
S
.
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưới đây có tim cận đứng?
A.
42
1= + y x x
. B.
2
31= +y x x
. C.
3
2 3 1= +y x x
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Đáp án
A,B,C
là các hàm đa thc
không có tim cn.
Đáp án D
1=−D R
Ta có
( 1) ( 1)
22
lim , lim
11
−+
−−
= = +
++
xx
xx
xx

nên đồ th hàm s có tim cận đứng là
1=−x
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca
2+Mm
bng
A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Li gii
Chn A
Quan sát đ th ta có
3, 2 2 1= = + = M m M m
Câu 7. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
( 1)=−yx
.
A.
( )
0;=+D
. B.
)
1;=+D
. C.
( )
1;=+D
. D.
1=D R
.
Li gii
Chn C
Do
3 Z
nên hàm s đã cho xác định khi
1 0 1 xx
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
1;=+D
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu của đim
( )
3; 1;4A
lên mt phng (Oxy) có ta đ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
3; 1; 4−−
. C.
( )
3;1; 4−−
. D.
( )
0;0;4
.
Li gii
Chn A
Ta có hình chiếu của điểm
( )
3; 1;4A
lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
( )
3; 1;0
.
Câu 9. Cho hai s phc
32=−zi
24=+wi
. Phn o ca s phc
+zw
A.
5i
. B. 5 . C.
2i
. D. 2 .
Li gii
Chn D
Ta có s phc
52+ = +z w i
nên có phn o
2=b
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4−−A
( )
3; 1;2B
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6+ + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24 + + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24+ + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung đim
( )
1; 2;3−AB I
là tâm mt cu
Bán kính mt cu
6==R IA
Vậy phương trình mặt cầu đưng kính
AB
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 100a
bng
A.
2 3log+ a
. B.
2 3log a
. C.
11
log
23
+ a
. D.
6loga
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
3 2 3
log 100 log10 log 2 3log= + = +a a a
Câu 12. Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−−
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;0
.
Li gii
Chn B
Câu 13. Mt khi lp phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lp phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi lp phương:
33
(3 ) 27==V a a
.
Câu 14. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0−x
.
A.
( )
0;=+S
. B.
1
0;
2

=


S
. C.
1
;
2

=−


S
. D.
1
0;
3

=


S
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1
3
1
1 2 0
.
log 1 2 0
2
1 2 1
0
−


−

x
x
x
x
x
Câu 15. Hàm s nào dưới đây không có đim cc tr?
A.
2
1= + y x x
. B.
2
31= + y x x
. C.
3
21= + y x x
. D.
3
63= +y x x
.
Li gii
Chn C
Hàm bậc hai luôn có đim cc tr nên hàm s đáp án
A,B
luôn có đim cc tr
Xét hàm s đáp án
C
ta có
2
3 2 0,=
+ y x x R
nên hàm s không có điểm cc tr.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua đim
( )
2;1;3M
véctơ pháp
tuyến
( )
3; 2;1=−n
A.
2 3 7 0+ + + =x y z
. B.
2 3 7 0+ + =x y z
. C.
3 2 7 0 + + =x y z
. D.
3 2 7 0 + =x y z
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
2;1;3M
véctơ pháp tuyến
( )
3; 2;1=−n
dng:
( ) ( ) ( )
3 2 2 1 3 0 3 2 7 0 + = + =x y z x y z
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
1 ( 2)+−
=f x x x x
, vi mi
x R
. S điểm cc tiu ca
hàm s đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Li gii
Chn A
T bng xét du sau:
Ta thy
có 2 lần đổi du t âm sang dương nên ta chọn đáp án
A
Câu 18. Cho
( )
1
0
d3=
f x x
( )
1
0
d2=−
g x x
. Tính
( ) ( )
1
0
2 3 d

=−

I f x g x x
.
A.
5=I
. B.
0=I
. C.
12=I
. D.
13=−I
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2.3 3. 2 12

= = = =

I f x g x x f x x g x x
.
Câu 19. Cho
( )
1
0
2=
f x dx
. Khi đó
( )
1
0
2

+

x
f x e dx
bng
A.
5+ e
. B.
3+ e
. C. 3-e . D. 5-e.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
2 2 2.2 4 1 3

+ = + = + = + = +

x x x
f x e dx f x dx e dx e e e
Câu 20. Mt khi chóp diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đó
bng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Li gii
Chn B
Th tích khi chóp
23
.
1
3 2 2
3
==V a a a
Câu 21. S phc liên hp ca s phc
34=−zi
A.
34= zi
. B.
34= +zi
. C.
34=+zi
. D.
43=+zi
.
Li gii
Chn C
Vi
34=−zi
ta có
34=+zi
.
Câu 22. Công thc th tích
V
ca khi nón có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
=V rh
. B.
2
1
3
=V r h
. C.
2
=V r h
. D.
1
3
=V rh
.
Li gii
Chn B
Câu 23. Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp con gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
Li gii
Chn A
S tp hp con ca
k
phn t ca tp
n
phn t:
k
n
C
S tp hp con gm 3 phn t ca
3
10
:XC
Câu 24. Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca m s
( )
2
3 2 1= +f x x x
tho mãn
( )
02=F
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
2= + F x x x x
. B.
( )
32
2= + +F x x x x
.
C.
( )
32
2= +F x x x x
. D.
( )
32
2= +F x x x
.
Li gii
Chn B
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 1= +f x x x
nên
( )
32
= + +F x x x x C
.
( )
02=F
nên ta có
( )
32
0 0 0 2 2= + + = =F x C C
.
Vy
( )
32
2= + +F x x x x
.
Câu 25. S giao điểm ca đ th hàm s
32
32= +y x x
và trc hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Li gii
Chn A
Trc hoành có phương trình
0=y
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
3 2 2
1
3 2 0 1 2 2 0
13
=
+ = =
=
x
x x x x x
x
.
Phương trình hoành đ giao điểm có 3 nghim nên s giao điểm là 3 .
Câu 26. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đưng sinh
5=l
và bán kính đáy
2=r
A.
20
. B.
10
. C. 20 . D. 10 .
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh ca hình tr
2 2 .2.5 20= = =
xq
S rl
.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
1
3
=u
. Khi đó công bi ca cp s nhân
này là
A.
8
3
. B. 1 . C.
1
9
. D. 9 .
Li gii
Chn D
Ta có:
21
1
3
3
. 9= = =u u q q q
.
Câu 28. Trên mt phng ta độ, điểm
( )
2;5M
biu din s phc
A.
52=−zi
. B.
25= zi
. C.
25=−zi
. D.
25= +zi
.
Li gii
Chn D
Câu 29. Biết rng
,xy
là các s thc tha mãn
1 4 3 + = x yi i
. Mô đun của s phc
=−z x yi
bng
A.
34
. B.
18
. C. 5 . D. 34 .
Li gii
Chn A
Ta có
1 4 5
1 4 3 5 3 34
33
= =
+ = = = + =

= =
xx
x yi i z x yi i z
yy
.
Câu 30. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
. Biết
15, , 2= = =
AB a AC a AA a
( tham kho hình bên dưới). Góc gia đường thng
BC
mt phng
)
(

ACC A
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
Chn A
( )
⊥

AB AC
AB ACC A
AB AA
ti
A
A
là hình chiếu ca
B
lên
( )

ACC A
AC
là hình chiếu ca
BC
lên
( )

ACC A
( )
( )
( )
,,
= =
BC ACC A BC AC AC B
15
tan 3 60
5
==

= =
AB a
AC B AC B
AC
a
.
Câu 31. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo bng 7 là
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
Ω 6.6 36==n
.
Gi
A
là biến c: "tng s chm trong hai ln gieo bng 7"
Khi y:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1;6 ; 2;5 ; 3;4 ; 4;3 ; 5;2 ; 6;1 6= =A n A
.
Vy
( )
( )
( )
61
Ω 36 6
= = =
nA
PA
n
.
Câu 32. Cho hàm s
()=y f x
đạo hàm
22
( ) ( 9)( 4)
= f x x x x
. Khi đó hàm s
( )
2
=y f x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3; )+
. B.
( 3;0)
. C.
( ; 3)−
. D.
( 2;2)
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )( )
( )( )
'
'2
2 2 4 2 2 5 2 2
9 4 2 3 3 ( 2) ( 2)

= = = + +

y f x x x x x x x x x x
.
Cho
03=
=−yx
hoc
2=−x
hoc
0=x
hoc
2=x
hoc
3=x
.
Ta có bng xét du ca
y
Da vào bng xét du, hàm s
( )
2
=y f x
nghch biến trên
( )
;3−−
( )
0;3
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1, 2==AB SA
(tham kho hình v bên dưới)
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
, khi đó
=AO CO
( )
=AC SBD O
.
D dàng chứng minh được:
( ) ( )
( ) ( )
=
SAO SBD
SAO SBD SO
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )( )
SBD H SO
.
( )
( )
( )
( )
d , d ,==C SBD A SBD AH
.
Tính đưc
1. 2 2==AC
Trong tam giác vuông
22
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 9
:
2 2 4
2
2
2
= + = + = + =




SAO
AH AO SA
AC
.
( )
( )
22
,
33
= =AH d C SBD
.
Câu 34. Hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
tha mãn
( )
1
0
d 20
=
xf x x
( )
12=f
. Tính
( )
1
0
d=
I f x x
.
A.
. B.
22=I
. C.
22=−I
. D.
18=−I
.
Li gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
dd
d d
==

==
u x u x
v f x x v f x
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1
0
0 0 0 0
d d 1 d 2 d 20= = = =
xf x x xf x f x x f f x x f x x
Suy ra
( )
1
0
d 18=−
f x x
Câu 35. Cho hàm s
( )
3
3=−+
m
f x x x e
, vi
m
tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
0;2
bằng 0 ; khi đó, giá trị ln nht ca hàm s đã cho bằng
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Li gii
Chn D
Xét
( )
fx
trên đon
0;2
Ta có
( )
( )
( )
'
3 2 2
1
3 3 3 0 3 3 0
1

=
= + = = =
=−
m
x
f x x x e x f x x
x
( ) ( ) ( )
0 ; 1 2; 2 2= = = +
m m m
f e f e f e
Theo đ bài ta có:
( ) ( )
0;2
min 0 1 2 0 2= = = =
mm
f x f e e
Suy ra
( ) ( )
0;2
max 2 2 2 2 4= = + = + =
m
f x f e
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
+
+ = +
x x x x
m
nghiệm trên đoạn
0;1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
22
11
4 4 2 2 4 2 2 2 2 2 4
+
+ = + + = +
x x x x x x x x
mm
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2
+ = + = + +
x x x x x x x x
mm
Đặt
( )
2 2 , 2 ln2 2 ln2 2 2 ln2 0
= = + =
+
x x x x x x
tt
nên
t
đồng biến trên
R
.
Nên
3
0;1 0;
2



xt
.
Khi đó
( )
2
1 2 2 = + +m t t
vi
3
0;
2



t
.
Xét hàm s
( )
2
22= + +f t t t
( ) ( )
2 2; 0 1
= = =
−+f t t f t t
.
Bng biến thiên ca
( )
ft

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 15
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚   1 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) .
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) .
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x  0 . 1 ( ) 3  1   1   1 
A. S = (0; + ) . B. S = 0;   . C. S = −;   . D. S = 0;   .  2   2   3 
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x  R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . 1 1 1
Câu 18. Cho  f (x)dx = 3 và ( )d = 2 −  g x x . Tính I = 2
  f (x)−3g(x)d  x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . 1 1
Câu 19. Cho  f (x)dx = 2. Khi đó 2  ( )+ x f x e    dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e.
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r h .
D. V =  rh . 3 3
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x x x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i .
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a, 
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Câu 32. Cho hàm số 
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn 
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I =  f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m
nghiệm trên đoạn 0  ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 1 cắt mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z +1 = 0
theo giao tuyến là đường tròn (C) . Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua điểm ( A 1;1;1) có tâm là điểm I (a; ;
b c) , giá trị a + b + c bằng A. 0,5 . B. -1 . C. -0,5 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y + z + 2 = 0 và hai đường x −1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z thẳng d : = = , d : =
= . Đường thẳng (Δ) song song với mặt phẳng (P) , 1 2 2 1 − 1 1 − 1 3
cách ( P) một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d , d lần lượt tại ,
A B . Biết điểm A có hoành độ 1 2
dương. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 .  1  2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x +
y sao cho tồn tại x  ;3 
 thỏa mãn 3 xy = ( + ) 9 27 1 27 x xy .  3  A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên
f '(x) = (x −1)(x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 . z +1
Câu 41. Cho các số phức z , z z  1 thỏa mãn 2 z = 1, là số thuần ảo và 2 2
z z z z = 2 . Gọi 1 2 ( 2 ) 1 1 2 1 2 z −1 2
A , B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z , z , 3z + 2z trên mặt phẳng tọa độ. 1 2 1 2
Tính diện tích của tam giác ABC. 3 1 A. 6 . B. . C. . D. 2 . 2 2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 4 − x và trục hoành.
Đường thẳng x = k( 2
−  k  2) chia (H ) thành hai phần (H , H như hình vẽ dưới: 1 ) ( 2 ) 20
Biết rằng diện tích của hình ( H gấp
lần diện tích của hình ( H , hỏi giá trị của k thuộc 2 ) 1 ) 7 khoảng nào sau đây? A. (-2; -1) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;2)
Câu 43. Cho hình lăng trụ .    
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a và    
A A = A B = A C . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (  A AC ) và (  
DA C ) bằng 45 , tính thể tích khối lăng trụ .     ABCD A B C D . A. 3 4a 3 . B. 3 12a C. 3 8a 3 . D. 3 6a 3 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 5 − ; 3
− ) , mặt phẳng ( ) : x y z + 2 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: (x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 8 . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) . Tìm hoành độ M thuộc đường tròn (C) sao cho độ dài đoạn AM lớn nhất? A. 1 . B. 2 . C. -2 . D. -1 .
Câu 45. Nga làm thạch rau câu dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7 cm . Nga
cắt dọc theo đường sinh một khối từ miếng thạch này (như hình vẽ) biết O,O ' là tâm của hai đường
tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6 cm . Hỏi thể tích của miếng thạch cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 285 cm . B. 3 213 cm . C. 3 183 cm . D. 3 71 cm . 2 2 x + 4 y
Câu 46. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2 log
+1+ x −8xy + 7y  0 . Gọi M , m lần 2 2 2
x + 8xy + y 2 2 x + xy + lượ 2 10 y
t là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
. Tính T = 8M + m . 2 xy + y A. T = 73 . B. T = 67 . C. T = 81 . D. T = 79 .
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z − 2w |= 4 và | 3z + w |= 5 . Khi | 5z − 3w + i | đạt giá trị nhỏ
nhất, hãy tính giá trị | z w +1| . 17 2 170 A. . B. 4 C. 2 D. 7 7
Câu 48. Một bể bơi hình elip, có độ dài trục lớn bằng 10 m và trục nhỏ bằng 8 m . Khu vực A
chứa nước, khu vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của
elip, bán kính bằng 1. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu C là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.
Câu 49. Cho hàm bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Xét hàm số g ( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số g ( x) là A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với O (0;0;0), A(1; 2 − ;2), B(2;2 ) ;1 và  5 2 14  C − ; − ; 
 . Gọi (S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với (S )  3 3 3 
tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC, N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di động trên mặt
phẳng (Q) cố định có phương trình ax + by z + c = 0 . Tính a + b + c ? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. -6 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y = 5 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C . Lời giải Chọn C
Ta có f ( x)dx = (3sinx − 2cosx)dx = 3
− cosx − 2sinx +   C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  2
Phương trình log ( x − 2) 3
= 3  x − 2 = 2  x =10 . 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy điểm K (5; 3 − ) ;1 thuộc mặt cầu (S ) .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1 Lời giải Chọn D
Đáp án A, B, C là các hàm đa thức  không có tiệm cận. Đáp án D D = R ‚ −  1 x − 2 x − 2 Ta có lim = −, lim
= + nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 . − + x→( 1 − ) x + x→( 1 − ) 1 x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta có M = 3, m = 2
−  M + 2m = −1
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚   1 . Lời giải Chọn C
Do 3  Z nên hàm số đã cho xác định khi x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (1; + ) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) . Lời giải Chọn A
Ta có hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3;−1;0).
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có số phức z + w = 5 + 2i nên có phần ảo b = 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB I (1; 2 − ;3) là tâm mặt cầu
Bán kính mặt cầu R = IA = 6
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3 Lời giải Chọn A Ta có ( 3 a ) 2 3 log 100
= log10 + loga = 2 + 3loga
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) . Lời giải Chọn B
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lập phương: 3 3
V = (3a) = 27a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x  0 . 1 ( ) 3  1   1   1 
A. S = (0; + ) . B. S = 0;   . C. S = −;   . D. S = 0;   .  2   2   3  Lời giải Chọn B   1 1  − 2x  0 x  .
Ta có log 1− 2x  0     2 1 ( ) 1− 2x  1 3    x  0
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 . Lời giải Chọn C
Hàm bậc hai luôn có điểm cực trị nên hàm số ở đáp án A, B luôn có điểm cực trị
Xét hàm số ở đáp án C ta có 2
y = 3x + 2  0, x  R nên hàm số không có điểm cực trị.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 có dạng:
3( x − 2) − 2( y − )
1 + ( z − 3) = 0  3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x  R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Từ bảng xét dấu sau:
Ta thấy f ( x) có 2 lần đổi dấu từ âm sang dương nên ta chọn đáp án A 1 1 1
Câu 18. Cho  f (x)dx = 3 và ( )d = 2 −  g x x . Tính I = 2
  f (x)−3g(x)d  x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2
  f (x)−3g(x)dx = 2 
f (x)dx−3 g(x)dx = 2.3−3.( 2 − ) =12 . 0 0 0 1 1
Câu 19. Cho  f (x)dx = 2. Khi đó 2  ( )+ x f x e    dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 2
 ( )+ x = 2 ( ) + x = 2.2+ x f x e dx f x dx e dx e = 4 + e −1 = 3+    e 0 0 0 0
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B 1 Thể tích khối chóp là 2 3 V =
3a .2a = 2a 3
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i . Lời giải Chọn C
Với z = 3 − 4i ta có z = 3 + 4i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r h .
D. V =  rh . 3 3 Lời giải Chọn B
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10 Lời giải Chọn A
Số tập hợp con của k phần tử của tập n phần tử: k C n
 Số tập hợp con gồm 3 phần tử của 3 X : C 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x x x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x x + 2 . Lời giải Chọn B
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 nên F (x) 3 2
= x x + x + C .
F (0) = 2 nên ta có F ( x) 3 2
= 0 − 0 + 0 + C = 2  C = 2. Vậy F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Trục hoành có phương trình y = 0 . x =1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x − 3x + 2 = 0  ( x − ) 1 ( 2
x − 2x − 2) = 0   . x =1 3
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm nên số giao điểm là 3 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rl = 2 .2.5 = 20 . xq 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9 Lời giải Chọn D 1
Ta có: u = u .q  3 = q q = 9 . 2 1 3
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i . Lời giải Chọn D
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 . Lời giải Chọn Ax −1 = 4 x = 5
Ta có x −1+ yi = 4 − 3i    
z = x yi = 5+ 3i z = 34 . y = 3 −  y = 3 −
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a, 
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn AAB AC Có 
AB ⊥ ( ACC  A ) tại A AB A A
A là hình chiếu của B lên ( ACC  A )
AC là hình chiếu của BC lên ( ACC  A )
 (BC ,( ACC 
A )) = (BC , AC) = ACB AB a 15 Có tanACB = =
= 3  ACB = 60 . ACa 5
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Lời giải Chọn B
Ta có n (Ω) = 6.6 = 36 .
Gọi A là biến cố: "tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7" Khi ấy: A = (
 1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6 )
;1   n( A) = 6 . n A 6 1 Vậy P ( A) ( ) = . n ( = = Ω) 36 6 Câu 32. Cho hàm số 
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) . Lời giải Chọn C ' ' 2
Ta có y =  f ( 2 x ) =  ( 2 x ) 4 x ( 2 x − )( 2 x − ) 5
= x (x − )(x + ) 2 2 9 4 2 3
3 (x − 2) (x + 2) .
Cho y = 0  x = −3 hoặc x = −2 hoặc x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = 3 .
Ta có bảng xét dấu của y
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số y f ( 2 =
x ) nghịch biến trên (−; −3) và (0;3) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , khi đó AO = CO AC  (SBD) =   O . (
 SAO) ⊥ (SBD)
Dễ dàng chứng minh được: ( .
 SAO)(SBD) = SO
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBD)( H SO) .
d(C,(SBD)) = d( ,
A (SBD)) = AH .
Tính được AC = 1. 2 = 2 1 1 1 1 1 1 1 9
Trong tam giác vuông SAO : = + = + = + = . 2 2 2 2 2 2 2 AH AO SAAC  2   2 4 2      2  2   2
AH =  d (C (SBD)) 2 , = . 3 3 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn 
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I =  f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Lời giải Chọn D u = x du = dx Đặt   
dv = f ( x) dx v =    f ( x) 1 1 1 1 1 Khi đó xf
 (x)dx = xf (x) − f (x)dx = f ( )1− f (x)dx = 2− f (x)dx = 20 0 0 0 0 0 1
Suy ra  f (x)dx = 1 − 8 0 Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Xét f ( x) trên đoạn 0; 2 ' x =1
Ta có f ( x) = ( 3
x − 3x + m e ) 2
= 3x − 3  f (x) 2
= 0  3x − 3 = 0   x = 1 −
(0) = m; ( )1 = m − 2; (2) = m f e f e f e + 2
Theo đề bài ta có: min ( ) = 0  ( )
1 = m − 2 = 0  m f x f e e = 2 0;2
Suy ra max ( ) = (2) = m f x f e + 2 = 2 + 2 = 4 0;2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m
nghiệm trên đoạn 0  ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có xx x 1 + 1 4 4 2 2 −x 4
(2x) (2−x) 2(2x 2− + = − + −  + = − x m )+4−m ( x x)2 ( x x) ( x x)2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 (2x 2−  − + = − + −  = − − + − x m m )+2 Đặt 2x 2−x ,  2x ln2 2−x ln2 (2x +2− = − = + = x t t
)ln2  0 nên t đồng biến trên R .   Nên x   3 0;1  t  0;   .  2  3 Khi đó ( ) 2
1  m = −t + 2t + 2 với t  0;   .  2
Xét hàm số f (t ) 2
= −t + 2t + 2 có f (t) = 2
t + 2; f (t) = 0  t =1.
Bảng biến thiên của f (t )