Đề ôn thi môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 15

Đề ôn thi môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 15. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 15

Đề ôn thi môn Toán tốt nghiệp THPT 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 15. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

26 13 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 15
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 2. Cho hàm s
( )
3sin 2cos=−f x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
. B.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
.
C.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
. D.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
2
log 2 3−=x
A.
. B.
6=x
. C.
7=x
. D.
10=x
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 3) ( 1) 9 + + + =S x y z
. Điểm nào trong các
điểm bên dưi thuc mt cu
( )
S
?
A.
( )
5; 3;1K
. B.
( )
2;3; 1−−J
. C.
( )
7; 3;1−−H
. D.
( )
2; 3;1I
.
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưới đây có tim cận đứng?
A.
42
1= + y x x
. B.
2
31= +y x x
. C.
3
2 3 1= +y x x
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca
2+Mm
bng
A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Câu 7. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
( 1)=−yx
.
A.
( )
0;=+D
. B.
)
1;=+D
. C.
( )
1;=+D
. D.
1=D R
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu của đim
( )
3; 1;4A
lên mt phng (Oxy) có ta đ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
3; 1; 4−−
. C.
( )
3;1; 4−−
. D.
( )
0;0;4
.
Câu 9. Cho hai s phc
32=−zi
24=+wi
. Phn o ca s phc
+zw
A.
5i
. B. 5 . C.
2i
. D. 2 .
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4−−A
( )
3; 1;2B
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6+ + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24 + + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24+ + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 100a
bng
A.
2 3log+ a
. B.
2 3log a
. C.
11
log
23
+ a
. D.
6loga
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−−
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;0
.
Câu 13. Mt khi lp phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lp phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 14. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0−x
.
A.
( )
0;=+S
. B.
1
0;
2

=


S
. C.
1
;
2

=−


S
. D.
1
0;
3

=


S
.
Câu 15. Hàm s nào dưới đây không có đim cc tr?
A.
2
1= + y x x
. B.
2
31= + y x x
. C.
3
21= + y x x
. D.
3
63= +y x x
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua đim
( )
2;1;3M
véctơ pháp
tuyến
( )
3; 2;1=−n
A.
2 3 7 0+ + + =x y z
. B.
2 3 7 0+ + =x y z
. C.
3 2 7 0 + + =x y z
. D.
3 2 7 0 + =x y z
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
1 ( 2)+−
=f x x x x
, vi mi
x R
. S điểm cc tiu ca
hàm s đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 18. Cho
( )
1
0
d3=
f x x
( )
1
0
d2=−
g x x
. Tính
( ) ( )
1
0
2 3 d

=−

I f x g x x
.
A.
5=I
. B.
0=I
. C.
12=I
. D.
13=−I
.
Câu 19. Cho
( )
1
0
2=
f x dx
. Khi đó
( )
1
0
2

+

x
f x e dx
bng
A.
5+ e
. B.
3+ e
. C. 3-e . D. 5-e.
Câu 20. Mt khi chóp diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đó
bng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Câu 21. S phc liên hp ca s phc
34=−zi
A.
34= zi
. B.
34= +zi
. C.
34=+zi
. D.
43=+zi
.
Câu 22. Công thc th tích
V
ca khi nón có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
=V rh
. B.
2
1
3
=V r h
. C.
2
=V r h
. D.
1
3
=V rh
.
Câu 23. Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp con gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
Câu 24. Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca m s
( )
2
3 2 1= +f x x x
tho mãn
( )
02=F
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
2= + F x x x x
. B.
( )
32
2= + +F x x x x
.
C.
( )
32
2= +F x x x x
. D.
( )
32
2= +F x x x
.
Câu 25. S giao điểm ca đ th hàm s
32
32= +y x x
và trc hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đưng sinh
5=l
và bán kính đáy
2=r
A.
20
. B.
10
. C. 20 . D. 10 .
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
1
3
=u
. Khi đó công bi ca cp s nhân
này là
A.
8
3
. B. 1 . C.
1
9
. D. 9 .
Câu 28. Trên mt phng ta độ, điểm
( )
2;5M
biu din s phc
A.
52=−zi
. B.
25= zi
. C.
25=−zi
. D.
25= +zi
.
Câu 29. Biết rng
,xy
là các s thc tha mãn
1 4 3 + = x yi i
. Mô đun của s phc
=−z x yi
bng
A.
34
. B.
18
. C. 5 . D. 34 .
Câu 30. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
. Biết
15, , 2= = =
AB a AC a AA a
( tham kho hình bên dưới). Góc gia đường thng
BC
mt phng
)
(

ACC A
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 31. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo bng 7 là
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Câu 32. Cho hàm s
()=y f x
đạo hàm
22
( ) ( 9)( 4)
= f x x x x
. Khi đó hàm s
( )
2
=y f x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3; )+
. B.
( 3;0)
. C.
( ; 3)−
. D.
( 2;2)
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1, 2==AB SA
(tham kho hình v bên dưới)
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 34. Hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
tha mãn
( )
1
0
d 20
=
xf x x
( )
12=f
. Tính
( )
1
0
d=
I f x x
.
A.
. B.
22=I
. C.
22=−I
. D.
18=−I
.
Câu 35. Cho hàm s
( )
3
3=−+
m
f x x x e
, vi
m
tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
0;2
bằng 0 ; khi đó, giá trị ln nht ca hàm s đã cho bằng
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
+
+ = +
x x x x
m
nghiệm trên đoạn
0;1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
1+ + =x y z
ct mt phng
( ): 2y 2z 1 0+ + =Px
theo giao tuyến đưng tròn
()C
. Mt cu cha đưng tròn
()C
qua điểm
(1;1;1)A
tâm
điểm
( ; ; )I a b c
, giá tr
++abc
bng
A. 0,5 . B. -1 . C. -0,5 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 0 + + =P x y z
và hai đường
thng
12
1 1 2 1 2
: , :
2 1 1 1 1 3
+
= = = =
−−
x y z x y z
dd
. Đường thng
( )
Δ
song song vi mt phng
( )
P
,
cách
( )
P
một đoạn bng
23
đồng thi ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
. Biết điểm
A
hoành độ
dương. Khi đó độ i đoạn thng
AB
bng
A.
618
. B.
2 618
. C.
258
. D.
2 258
.
Câu 39: Có bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti
1
;3
3



x
tha mãn
( )
2
39
27 1 27
+
=+
x xy x
xy
.
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 40. Cho hàm s
()fx
đo hàm trên
'( ) ( 1)( 3)= +f x x x
. bao nhiêu gtr nguyên
ca tham s
m
thuc đon
[ 10;20]
để hàm s
( )
2
3= + y f x x m
đồng biến trên khong
(0;2)
?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Câu 41. Cho các s phc
( )
1 2 2
,1z z z
tha mãn
2
1
2
1
1,
1
+
=
z
z
z
s thun o
22
1 2 1 2
2−=z z z z
. Gi
A
, B, C lần lượt điểm biu din hình hc ca các s phc
1 2 1 2
, ,3 2+z z z z
trên mt phng tọa độ.
Tính din tích ca tam giác ABC.
A. 6 . B.
3
2
. C.
1
2
. D. 2 .
Câu 42. Trong mt phng Oxy cho
()H
hình phng gii hn bi parabol
2
4=−yx
trc hoành.
Đưng thng
( 2 2)= x k k
chia
()H
thành hai phn
( ) ( )
12
,HH
như hình vẽ dưới:
Biết rng din tích ca hình
( )
1
H
gp
20
7
ln din tích ca hình
( )
2
H
, hi giá tr ca
k
thuc
khoảng nào sau đây?
A. (-2; -1) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;2)
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
đáy ABCD hình ch nht vi
2 , 4==AB a AC a
==A A A B A C
. Biết rng góc gia hai mt phng
( )
A AC
( )

DAC
bng
45
, tính th tích khi
lăng tr
.
ABCD A B C D
.
A.
3
43a
. B.
3
12a
C.
3
83a
. D.
3
63a
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5; 3−−A
, mt phng
( )
: 2 0 + =x y z
mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 1) ( 1) 8 + + + =S x y z
. Biết rng mt phng
( )
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến
đường tròn
( )
C
. Tìm hoành đ
M
thuc đưng tròn
( )
C
sao cho đ dài đoạn
AM
ln nht?
A. 1 . B. 2 . C. -2 . D. -1 .
Câu 45. Nga làm thch rau câu dng khi tr vi đưng kính là
20 cm
và chiu cao bng
7 cm
. Nga
ct dọc theo đưng sinh mt khi t miếng thch này (như hình v) biết
,OO
' tâm của hai đưng
tròn đáy, đon thng
6 cm=AB
. Hi th ch ca miếng thch ct ra gn bng vi giá tr nào sau
đây?
A.
3
285 cm
. B.
3
213 cm
. C.
3
183 cm
. D.
3
71 cm
.
Câu 46. Cho
,xy
hai s dương thỏa mãn
22
22
2
22
4
log 1 8 7 0
8
+
+ + +
++
xy
x xy y
x xy y
. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca
22
2
2 10++
=
+
x xy y
P
xy y
. Tính
8=+T M m
.
A.
73=T
. B.
67=T
. C.
81=T
. D.
79=T
.
Câu 47. Xét các s phc z, w tha mãn
| 2 | 4−=zw
|3 | 5+=zw
. Khi
|5 3 |−+z w i
đạt giá tr nh
nht, hãy tính giá tr
| 1|−+zw
.
A.
. B. 4 C. 2 D.
170
7
Câu 48. Mt b bơi nh elip, đ dài trc ln bng
10 m
trc nh bng
8 m
. Khu vc
A
chứa nưc, khu vc
B
bc thang lên xung b bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm ca
elip, bán kính bng 1. Phn còn li là khu vc
C
(phần tô đậm) ngưi ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gch cho mi mét vuông 400 nghìn đng thì chi phí lát gch khu
C
bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đng.
Câu 49. Cho hàm bc ba
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Xét hàm s
( )
( )
42
42= + +g x f x x m
, vi
m
tham s thc. S điểm cực đại tối đa của hàm s
( )
gx
A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
cho t din
OABC
vi
( ) ( ) ( )
0;0;0 , 1; 2;2 , 2;2;1O A B
5 2 14
;;
3 3 3

−−


C
. Gi
( )
S
mt cầu đường kính
OA
. Mt tiếp tuyến
MN
thay đi tiếp xúc vi
( )
S
ti tiếp điểm
H
(
M
thuc tia
,AC N
thuc tia
OB
). Biết khi
,MN
thay đổi thì
H
di động trên mt
phng
( )
Q
c định có phương trình
0+ + =ax by z c
. Tính
++abc
?
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. -6 .
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có giá tr cc đi ca hàm s
5=y
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3sin 2cos=−f x x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
. B.
( )
d 3cos 2sin= + +
f x x x x C
.
C.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
. D.
( )
d 3cos 2sin= +
f x x x x C
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
d 3sin 2cos d 3cos 2sin= = +

f x x x x x x x C
.
Câu 3. Nghim ca phương trình
( )
2
log 2 3−=x
A.
. B.
6=x
. C.
7=x
. D.
10=x
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2x
Phương trình
( )
3
2
log 2 3 2 2 10 = = =x x x
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 3) ( 1) 9 + + + =S x y z
. Điểm nào trong các
điểm bên dưi thuc mt cu
( )
S
?
A.
( )
5; 3;1K
. B.
( )
2;3; 1−−J
. C.
( )
7; 3;1−−H
. D.
( )
2; 3;1I
.
Li gii
Chn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mt cu
( )
S
ta thấy điểm
( )
5; 3;1K
thuc
mt cu
( )
S
.
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưới đây có tim cận đứng?
A.
42
1= + y x x
. B.
2
31= +y x x
. C.
3
2 3 1= +y x x
. D.
2
1
=
+
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Đáp án
A,B,C
là các hàm đa thc
không có tim cn.
Đáp án D
1=−D R
Ta có
( 1) ( 1)
22
lim , lim
11
−+
−−
= = +
++
xx
xx
xx

nên đồ th hàm s có tim cận đứng là
1=−x
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
1;3
và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca
2+Mm
bng
A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Li gii
Chn A
Quan sát đ th ta có
3, 2 2 1= = + = M m M m
Câu 7. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
( 1)=−yx
.
A.
( )
0;=+D
. B.
)
1;=+D
. C.
( )
1;=+D
. D.
1=D R
.
Li gii
Chn C
Do
3 Z
nên hàm s đã cho xác định khi
1 0 1 xx
.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
1;=+D
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu của đim
( )
3; 1;4A
lên mt phng (Oxy) có ta đ
A.
( )
3; 1;0
. B.
( )
3; 1; 4−−
. C.
( )
3;1; 4−−
. D.
( )
0;0;4
.
Li gii
Chn A
Ta có hình chiếu của điểm
( )
3; 1;4A
lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
( )
3; 1;0
.
Câu 9. Cho hai s phc
32=−zi
24=+wi
. Phn o ca s phc
+zw
A.
5i
. B. 5 . C.
2i
. D. 2 .
Li gii
Chn D
Ta có s phc
52+ = +z w i
nên có phn o
2=b
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4−−A
( )
3; 1;2B
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6+ + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24 + + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 24+ + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung đim
( )
1; 2;3−AB I
là tâm mt cu
Bán kính mt cu
6==R IA
Vậy phương trình mặt cầu đưng kính
AB
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 6 + + + =x y z
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
3
log 100a
bng
A.
2 3log+ a
. B.
2 3log a
. C.
11
log
23
+ a
. D.
6loga
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
3 2 3
log 100 log10 log 2 3log= + = +a a a
Câu 12. Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th như hình vẽ bên dưới
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
2;2
. B.
( )
;2−−
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;0
.
Li gii
Chn B
Câu 13. Mt khi lp phương có cạnh bng
3a
. Th tích ca khi lp phương đó bằng
A.
3
27a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn A
Th tích ca khi lp phương:
33
(3 ) 27==V a a
.
Câu 14. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
1
3
log 1 2 0−x
.
A.
( )
0;=+S
. B.
1
0;
2

=


S
. C.
1
;
2

=−


S
. D.
1
0;
3

=


S
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1
3
1
1 2 0
.
log 1 2 0
2
1 2 1
0
−


−

x
x
x
x
x
Câu 15. Hàm s nào dưới đây không có đim cc tr?
A.
2
1= + y x x
. B.
2
31= + y x x
. C.
3
21= + y x x
. D.
3
63= +y x x
.
Li gii
Chn C
Hàm bậc hai luôn có đim cc tr nên hàm s đáp án
A,B
luôn có đim cc tr
Xét hàm s đáp án
C
ta có
2
3 2 0,=
+ y x x R
nên hàm s không có điểm cc tr.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, phương trình mt phẳng đi qua đim
( )
2;1;3M
véctơ pháp
tuyến
( )
3; 2;1=−n
A.
2 3 7 0+ + + =x y z
. B.
2 3 7 0+ + =x y z
. C.
3 2 7 0 + + =x y z
. D.
3 2 7 0 + =x y z
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
2;1;3M
véctơ pháp tuyến
( )
3; 2;1=−n
dng:
( ) ( ) ( )
3 2 2 1 3 0 3 2 7 0 + = + =x y z x y z
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
3
1 ( 2)+−
=f x x x x
, vi mi
x R
. S điểm cc tiu ca
hàm s đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Li gii
Chn A
T bng xét du sau:
Ta thy
có 2 lần đổi du t âm sang dương nên ta chọn đáp án
A
Câu 18. Cho
( )
1
0
d3=
f x x
( )
1
0
d2=−
g x x
. Tính
( ) ( )
1
0
2 3 d

=−

I f x g x x
.
A.
5=I
. B.
0=I
. C.
12=I
. D.
13=−I
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 3 d 2 d 3 d 2.3 3. 2 12

= = = =

I f x g x x f x x g x x
.
Câu 19. Cho
( )
1
0
2=
f x dx
. Khi đó
( )
1
0
2

+

x
f x e dx
bng
A.
5+ e
. B.
3+ e
. C. 3-e . D. 5-e.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
2 2 2.2 4 1 3

+ = + = + = + = +

x x x
f x e dx f x dx e dx e e e
Câu 20. Mt khi chóp diện tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
2a
. Th tích khối chóp đó
bng
A.
3
5a
. B.
3
2a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Li gii
Chn B
Th tích khi chóp
23
.
1
3 2 2
3
==V a a a
Câu 21. S phc liên hp ca s phc
34=−zi
A.
34= zi
. B.
34= +zi
. C.
34=+zi
. D.
43=+zi
.
Li gii
Chn C
Vi
34=−zi
ta có
34=+zi
.
Câu 22. Công thc th tích
V
ca khi nón có bán kính
r
và chiu cao
h
A.
=V rh
. B.
2
1
3
=V r h
. C.
2
=V r h
. D.
1
3
=V rh
.
Li gii
Chn B
Câu 23. Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp con gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
Li gii
Chn A
S tp hp con ca
k
phn t ca tp
n
phn t:
k
n
C
S tp hp con gm 3 phn t ca
3
10
:XC
Câu 24. Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca m s
( )
2
3 2 1= +f x x x
tho mãn
( )
02=F
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
32
2= + F x x x x
. B.
( )
32
2= + +F x x x x
.
C.
( )
32
2= +F x x x x
. D.
( )
32
2= +F x x x
.
Li gii
Chn B
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 1= +f x x x
nên
( )
32
= + +F x x x x C
.
( )
02=F
nên ta có
( )
32
0 0 0 2 2= + + = =F x C C
.
Vy
( )
32
2= + +F x x x x
.
Câu 25. S giao điểm ca đ th hàm s
32
32= +y x x
và trc hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Li gii
Chn A
Trc hoành có phương trình
0=y
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
3 2 2
1
3 2 0 1 2 2 0
13
=
+ = =
=
x
x x x x x
x
.
Phương trình hoành đ giao điểm có 3 nghim nên s giao điểm là 3 .
Câu 26. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đưng sinh
5=l
và bán kính đáy
2=r
A.
20
. B.
10
. C. 20 . D. 10 .
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh ca hình tr
2 2 .2.5 20= = =
xq
S rl
.
Câu 27. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đu
1
1
3
=u
. Khi đó công bi ca cp s nhân
này là
A.
8
3
. B. 1 . C.
1
9
. D. 9 .
Li gii
Chn D
Ta có:
21
1
3
3
. 9= = =u u q q q
.
Câu 28. Trên mt phng ta độ, điểm
( )
2;5M
biu din s phc
A.
52=−zi
. B.
25= zi
. C.
25=−zi
. D.
25= +zi
.
Li gii
Chn D
Câu 29. Biết rng
,xy
là các s thc tha mãn
1 4 3 + = x yi i
. Mô đun của s phc
=−z x yi
bng
A.
34
. B.
18
. C. 5 . D. 34 .
Li gii
Chn A
Ta có
1 4 5
1 4 3 5 3 34
33
= =
+ = = = + =

= =
xx
x yi i z x yi i z
yy
.
Câu 30. Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
. Biết
15, , 2= = =
AB a AC a AA a
( tham kho hình bên dưới). Góc gia đường thng
BC
mt phng
)
(

ACC A
bng
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Li gii
Chn A
( )
⊥

AB AC
AB ACC A
AB AA
ti
A
A
là hình chiếu ca
B
lên
( )

ACC A
AC
là hình chiếu ca
BC
lên
( )

ACC A
( )
( )
( )
,,
= =
BC ACC A BC AC AC B
15
tan 3 60
5
==

= =
AB a
AC B AC B
AC
a
.
Câu 31. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo bng 7 là
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
18
. D.
1
12
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
Ω 6.6 36==n
.
Gi
A
là biến c: "tng s chm trong hai ln gieo bng 7"
Khi y:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1;6 ; 2;5 ; 3;4 ; 4;3 ; 5;2 ; 6;1 6= =A n A
.
Vy
( )
( )
( )
61
Ω 36 6
= = =
nA
PA
n
.
Câu 32. Cho hàm s
()=y f x
đạo hàm
22
( ) ( 9)( 4)
= f x x x x
. Khi đó hàm s
( )
2
=y f x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(3; )+
. B.
( 3;0)
. C.
( ; 3)−
. D.
( 2;2)
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )( )
( )( )
'
'2
2 2 4 2 2 5 2 2
9 4 2 3 3 ( 2) ( 2)

= = = + +

y f x x x x x x x x x x
.
Cho
03=
=−yx
hoc
2=−x
hoc
0=x
hoc
2=x
hoc
3=x
.
Ta có bng xét du ca
y
Da vào bng xét du, hàm s
( )
2
=y f x
nghch biến trên
( )
;3−−
( )
0;3
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông, biết
1, 2==AB SA
(tham kho hình v bên dưới)
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
2
2
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
, khi đó
=AO CO
( )
=AC SBD O
.
D dàng chứng minh được:
( ) ( )
( ) ( )
=
SAO SBD
SAO SBD SO
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
( )( )
SBD H SO
.
( )
( )
( )
( )
d , d ,==C SBD A SBD AH
.
Tính đưc
1. 2 2==AC
Trong tam giác vuông
22
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 9
:
2 2 4
2
2
2
= + = + = + =




SAO
AH AO SA
AC
.
( )
( )
22
,
33
= =AH d C SBD
.
Câu 34. Hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
tha mãn
( )
1
0
d 20
=
xf x x
( )
12=f
. Tính
( )
1
0
d=
I f x x
.
A.
. B.
22=I
. C.
22=−I
. D.
18=−I
.
Li gii
Chn D
Đặt
( ) ( )
dd
d d
==

==
u x u x
v f x x v f x
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1
0
0 0 0 0
d d 1 d 2 d 20= = = =
xf x x xf x f x x f f x x f x x
Suy ra
( )
1
0
d 18=−
f x x
Câu 35. Cho hàm s
( )
3
3=−+
m
f x x x e
, vi
m
tham s thc. Biết rng giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
0;2
bằng 0 ; khi đó, giá trị ln nht ca hàm s đã cho bằng
A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Li gii
Chn D
Xét
( )
fx
trên đon
0;2
Ta có
( )
( )
( )
'
3 2 2
1
3 3 3 0 3 3 0
1

=
= + = = =
=−
m
x
f x x x e x f x x
x
( ) ( ) ( )
0 ; 1 2; 2 2= = = +
m m m
f e f e f e
Theo đ bài ta có:
( ) ( )
0;2
min 0 1 2 0 2= = = =
mm
f x f e e
Suy ra
( ) ( )
0;2
max 2 2 2 2 4= = + = + =
m
f x f e
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
11
4 4 2 2 4
+
+ = +
x x x x
m
nghiệm trên đoạn
0;1
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )
22
11
4 4 2 2 4 2 2 2 2 2 4
+
+ = + + = +
x x x x x x x x
mm
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2 2
+ = + = + +
x x x x x x x x
mm
Đặt
( )
2 2 , 2 ln2 2 ln2 2 2 ln2 0
= = + =
+
x x x x x x
tt
nên
t
đồng biến trên
R
.
Nên
3
0;1 0;
2



xt
.
Khi đó
( )
2
1 2 2 = + +m t t
vi
3
0;
2



t
.
Xét hàm s
( )
2
22= + +f t t t
( ) ( )
2 2; 0 1
= = =
−+f t t f t t
.
Bng biến thiên ca
( )
ft
| 1/32

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 15
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚   1 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) .
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) .
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x  0 . 1 ( ) 3  1   1   1 
A. S = (0; + ) . B. S = 0;   . C. S = −;   . D. S = 0;   .  2   2   3 
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x  R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . 1 1 1
Câu 18. Cho  f (x)dx = 3 và ( )d = 2 −  g x x . Tính I = 2
  f (x)−3g(x)d  x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . 1 1
Câu 19. Cho  f (x)dx = 2. Khi đó 2  ( )+ x f x e    dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e.
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r h .
D. V =  rh . 3 3
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x x x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i .
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a, 
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Câu 32. Cho hàm số 
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn 
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I =  f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m
nghiệm trên đoạn 0  ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 1 cắt mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z +1 = 0
theo giao tuyến là đường tròn (C) . Mặt cầu chứa đường tròn (C) và qua điểm ( A 1;1;1) có tâm là điểm I (a; ;
b c) , giá trị a + b + c bằng A. 0,5 . B. -1 . C. -0,5 . D. 1 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y + z + 2 = 0 và hai đường x −1 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z thẳng d : = = , d : =
= . Đường thẳng (Δ) song song với mặt phẳng (P) , 1 2 2 1 − 1 1 − 1 3
cách ( P) một đoạn bằng 2 3 đồng thời cắt d , d lần lượt tại ,
A B . Biết điểm A có hoành độ 1 2
dương. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 618 . B. 2 618 . C. 258 . D. 2 258 .  1  2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x +
y sao cho tồn tại x  ;3 
 thỏa mãn 3 xy = ( + ) 9 27 1 27 x xy .  3  A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên
f '(x) = (x −1)(x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [−10; 20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 . z +1
Câu 41. Cho các số phức z , z z  1 thỏa mãn 2 z = 1, là số thuần ảo và 2 2
z z z z = 2 . Gọi 1 2 ( 2 ) 1 1 2 1 2 z −1 2
A , B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z , z , 3z + 2z trên mặt phẳng tọa độ. 1 2 1 2
Tính diện tích của tam giác ABC. 3 1 A. 6 . B. . C. . D. 2 . 2 2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 4 − x và trục hoành.
Đường thẳng x = k( 2
−  k  2) chia (H ) thành hai phần (H , H như hình vẽ dưới: 1 ) ( 2 ) 20
Biết rằng diện tích của hình ( H gấp
lần diện tích của hình ( H , hỏi giá trị của k thuộc 2 ) 1 ) 7 khoảng nào sau đây? A. (-2; -1) B. (0;1) C. (-1;0) D. (1;2)
Câu 43. Cho hình lăng trụ .    
ABCD A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AC = 4a và    
A A = A B = A C . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (  A AC ) và (  
DA C ) bằng 45 , tính thể tích khối lăng trụ .     ABCD A B C D . A. 3 4a 3 . B. 3 12a C. 3 8a 3 . D. 3 6a 3 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2; 5 − ; 3
− ) , mặt phẳng ( ) : x y z + 2 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: (x − 2) + ( y +1) + (z −1) = 8 . Biết rằng mặt phẳng ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C) . Tìm hoành độ M thuộc đường tròn (C) sao cho độ dài đoạn AM lớn nhất? A. 1 . B. 2 . C. -2 . D. -1 .
Câu 45. Nga làm thạch rau câu dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7 cm . Nga
cắt dọc theo đường sinh một khối từ miếng thạch này (như hình vẽ) biết O,O ' là tâm của hai đường
tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6 cm . Hỏi thể tích của miếng thạch cắt ra gần bằng với giá trị nào sau đây? A. 3 285 cm . B. 3 213 cm . C. 3 183 cm . D. 3 71 cm . 2 2 x + 4 y
Câu 46. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 2 2 log
+1+ x −8xy + 7y  0 . Gọi M , m lần 2 2 2
x + 8xy + y 2 2 x + xy + lượ 2 10 y
t là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P =
. Tính T = 8M + m . 2 xy + y A. T = 73 . B. T = 67 . C. T = 81 . D. T = 79 .
Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z − 2w |= 4 và | 3z + w |= 5 . Khi | 5z − 3w + i | đạt giá trị nhỏ
nhất, hãy tính giá trị | z w +1| . 17 2 170 A. . B. 4 C. 2 D. 7 7
Câu 48. Một bể bơi hình elip, có độ dài trục lớn bằng 10 m và trục nhỏ bằng 8 m . Khu vực A
chứa nước, khu vực B là bậc thang lên xuống bể bơi, là nửa đường tròn có tâm là một tiêu điểm của
elip, bán kính bằng 1. Phần còn lại là khu vực C (phần tô đậm) người ta lát gạch như hình vẽ.
Nếu chi phí lát gạch cho mỗi mét vuông là 400 nghìn đồng thì chi phí lát gạch ở khu C là bao
nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn) A. 2.950.000 đồng. B. 3.578.000 đồng. C. 1.360.000 đồng. D. 680.000 đồng.
Câu 49. Cho hàm bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Xét hàm số g ( x) = f ( 4 2
x − 4x + 2) + m , với m là tham số thực. Số điểm cực đại tối đa của hàm số g ( x) là A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với O (0;0;0), A(1; 2 − ;2), B(2;2 ) ;1 và  5 2 14  C − ; − ; 
 . Gọi (S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với (S )  3 3 3 
tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC, N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di động trên mặt
phẳng (Q) cố định có phương trình ax + by z + c = 0 . Tính a + b + c ? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. -6 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là y = 5 .
Câu 2. Cho hàm số f ( x) = 3sinx − 2cosx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. ( )d = 3cos + 2sin + f x x x x C . B. ( )d = 3 − cos + 2sin + f x x x x C . C. ( )d = 3 − cos − 2sin + f x x x x C . D. ( )d = 3cos − 2sin + f x x x x C . Lời giải Chọn C
Ta có f ( x)dx = (3sinx − 2cosx)dx = 3
− cosx − 2sinx +   C .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là 2 ( ) A. x = 11 . B. x = 6 . C. x = 7 . D. x = 10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  2
Phương trình log ( x − 2) 3
= 3  x − 2 = 2  x =10 . 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y + 3) + (z −1) = 9 . Điểm nào trong các
điểm bên dưới thuộc mặt cầu (S ) ? A. K (5; 3 − ) ;1 . B. J ( 2 − ;3;− ) 1 . C. H ( 7 − ; 3 − ; ) 1 . D. I (2; 3 − ) ;1 . Lời giải Chọn A
Thay tọa độ các điểm trong đáp án vào phương trình mặt cầu (S ) ta thấy điểm K (5; 3 − ) ;1 thuộc mặt cầu (S ) .
Câu 5. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? x − 2 A. 4 2
y = x + x −1. B. 2
y = x − 3x +1 . C. 3
y = 2x − 3x +1. D. y = . x +1 Lời giải Chọn D
Đáp án A, B, C là các hàm đa thức  không có tiệm cận. Đáp án D D = R ‚ −  1 x − 2 x − 2 Ta có lim = −, lim
= + nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 . − + x→( 1 − ) x + x→( 1 − ) 1 x +1
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M + 2m bằng A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Quan sát đồ thị ta có M = 3, m = 2
−  M + 2m = −1
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 3 y = (x −1) .
A. D = (0; + ) .
B. D = 1; + ) .
C. D = (1; + ) .
D. D = R ‚   1 . Lời giải Chọn C
Do 3  Z nên hàm số đã cho xác định khi x −1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = (1; + ) .
Câu 8. Trong không gian Oxyz hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (3; −1;0) . B. (3; 1 − ; 4 − ) . C. ( 3 − ;1; 4 − ) . D. (0;0; 4) . Lời giải Chọn A
Ta có hình chiếu của điểm A(3; 1
− ;4) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3;−1;0).
Câu 9. Cho hai số phức z = 3 − 2i w = 2 + 4i . Phần ảo của số phức z + w A. 5i . B. 5 . C. 2i . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có số phức z + w = 5 + 2i nên có phần ảo b = 2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ; 3 − ;4) và B(3; 1
− ;2) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 24 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + 3) = 24 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm AB I (1; 2 − ;3) là tâm mặt cầu
Bán kính mặt cầu R = IA = 6
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 3) = 6 .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, ( 3 log 100a ) bằng 1 1 A. 2 + 3loga .
B. 2 − 3loga . C. + loga . D. 6loga . 2 3 Lời giải Chọn A Ta có ( 3 a ) 2 3 log 100
= log10 + loga = 2 + 3loga
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−2; 2) . B. (−; −2) . C. (2; + ) . D. (−2;0) . Lời giải Chọn B
Câu 13. Một khối lập phương có cạnh bằng 3a . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 3 27a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối lập phương: 3 3
V = (3a) = 27a .
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1− 2x  0 . 1 ( ) 3  1   1   1 
A. S = (0; + ) . B. S = 0;   . C. S = −;   . D. S = 0;   .  2   2   3  Lời giải Chọn B   1 1  − 2x  0 x  .
Ta có log 1− 2x  0     2 1 ( ) 1− 2x  1 3    x  0
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. 2
y = x + x −1. B. 2
y = x + 3x −1 . C. 3
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 6x + 3 . Lời giải Chọn C
Hàm bậc hai luôn có điểm cực trị nên hàm số ở đáp án A, B luôn có điểm cực trị
Xét hàm số ở đáp án C ta có 2
y = 3x + 2  0, x  R nên hàm số không có điểm cực trị.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 là
A. 2x + y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x + y + 3z − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y + z + 7 = 0 .
D. 3x − 2 y + z − 7 = 0 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt phẳng qua điểm M (2;1;3) và có véctơ pháp tuyến n = (3; 2 − ; ) 1 có dạng:
3( x − 2) − 2( y − )
1 + ( z − 3) = 0  3x − 2 y + z − 7 = 0 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + ) 3
1 (x − 2) , với mọi x  R . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Từ bảng xét dấu sau:
Ta thấy f ( x) có 2 lần đổi dấu từ âm sang dương nên ta chọn đáp án A 1 1 1
Câu 18. Cho  f (x)dx = 3 và ( )d = 2 −  g x x . Tính I = 2
  f (x)−3g(x)d  x . 0 0 0 A. I = 5 . B. I = 0 . C. I = 12 . D. I = −13 . Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có I = 2
  f (x)−3g(x)dx = 2 
f (x)dx−3 g(x)dx = 2.3−3.( 2 − ) =12 . 0 0 0 1 1
Câu 19. Cho  f (x)dx = 2. Khi đó 2  ( )+ x f x e    dx bằng 0 0 A. 5 + e . B. 3 + e . C. 3-e . D. 5-e. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 2
 ( )+ x = 2 ( ) + x = 2.2+ x f x e dx f x dx e dx e = 4 + e −1 = 3+    e 0 0 0 0
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích khối chóp đó bằng A. 3 5a . B. 3 2a . C. 3 18a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B 1 Thể tích khối chóp là 2 3 V =
3a .2a = 2a 3
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A. z = 3 − − 4i . B. z = 3 − + 4i .
C. z = 3 + 4i .
D. z = 4 + 3i . Lời giải Chọn C
Với z = 3 − 4i ta có z = 3 + 4i .
Câu 22. Công thức thể tích V của khối nón có bán kính r và chiều cao h là 1 1
A. V =  rh . B. 2 V =  r h . C. 2 V =  r h .
D. V =  rh . 3 3 Lời giải Chọn B
Câu 23. Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A 10 10 10 Lời giải Chọn A
Số tập hợp con của k phần tử của tập n phần tử: k C n
 Số tập hợp con gồm 3 phần tử của 3 X : C 10
Câu 24. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 thoả mãn F (0) = 2 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. F ( x) 3 2
= x x + x − 2 . B. F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
C. F ( x) 3 2
= x x x + 2 . D. F ( x) 3 2 = x x + 2 . Lời giải Chọn B
F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x − 2x +1 nên F (x) 3 2
= x x + x + C .
F (0) = 2 nên ta có F ( x) 3 2
= 0 − 0 + 0 + C = 2  C = 2. Vậy F ( x) 3 2
= x x + x + 2 .
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Trục hoành có phương trình y = 0 . x =1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x − 3x + 2 = 0  ( x − ) 1 ( 2
x − 2x − 2) = 0   . x =1 3
Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm nên số giao điểm là 3 .
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 và bán kính đáy r = 2 là A. 20 . B. 10 . C. 20 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rl = 2 .2.5 = 20 . xq 1
Câu 27. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = và u = 3 . Khi đó công bội của cấp số nhân n ) 1 2 3 này là 8 1 A. . B. 1 . C. . D. 9 . 3 9 Lời giải Chọn D 1
Ta có: u = u .q  3 = q q = 9 . 2 1 3
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;5) biểu diễn số phức
A. z = 5 − 2i .
B. z = −2 − 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 + 5i . Lời giải Chọn D
Câu 29. Biết rằng x, y là các số thực thỏa mãn x −1+ yi = 4 − 3i . Mô đun của số phức z = x yi bằng A. 34 . B. 18 . C. 5 . D. 34 . Lời giải Chọn Ax −1 = 4 x = 5
Ta có x −1+ yi = 4 − 3i    
z = x yi = 5+ 3i z = 34 . y = 3 −  y = 3 −
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a 15, AC = a, 
AA = 2a ( tham khảo hình bên dưới). Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
(ACC A) bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 90 . Lời giải Chọn AAB AC Có 
AB ⊥ ( ACC  A ) tại A AB A A
A là hình chiếu của B lên ( ACC  A )
AC là hình chiếu của BC lên ( ACC  A )
 (BC ,( ACC 
A )) = (BC , AC) = ACB AB a 15 Có tanACB = =
= 3  ACB = 60 . ACa 5
Câu 31. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7 là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12 Lời giải Chọn B
Ta có n (Ω) = 6.6 = 36 .
Gọi A là biến cố: "tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 7" Khi ấy: A = (
 1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6 )
;1   n( A) = 6 . n A 6 1 Vậy P ( A) ( ) = . n ( = = Ω) 36 6 Câu 32. Cho hàm số 
y = f (x) có đạo hàm 2 2
f (x) = x (x − 9)(x − 4) . Khi đó hàm số y f ( 2 = x ) nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3; +) . B. (−3; 0) . C. (−; −3) . D. (−2; 2) . Lời giải Chọn C ' ' 2
Ta có y =  f ( 2 x ) =  ( 2 x ) 4 x ( 2 x − )( 2 x − ) 5
= x (x − )(x + ) 2 2 9 4 2 3
3 (x − 2) (x + 2) .
Cho y = 0  x = −3 hoặc x = −2 hoặc x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = 3 .
Ta có bảng xét dấu của y
Dựa vào bảng xét dấu, hàm số y f ( 2 =
x ) nghịch biến trên (−; −3) và (0;3) .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình vuông, biết AB = 1, SA = 2
(tham khảo hình vẽ bên dưới)
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 2 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 3 2 Lời giải Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , khi đó AO = CO AC  (SBD) =   O . (
 SAO) ⊥ (SBD)
Dễ dàng chứng minh được: ( .
 SAO)(SBD) = SO
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBD)( H SO) .
d(C,(SBD)) = d( ,
A (SBD)) = AH .
Tính được AC = 1. 2 = 2 1 1 1 1 1 1 1 9
Trong tam giác vuông SAO : = + = + = + = . 2 2 2 2 2 2 2 AH AO SAAC  2   2 4 2      2  2   2
AH =  d (C (SBD)) 2 , = . 3 3 1 1
Câu 34. Hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn 
xf (x)dx = 20 và f ( )1 = 2 . Tính I =  f (x)dx . 0 0 A. I = 18 . B. I = 22 . C. I = −22 . D. I = −18 . Lời giải Chọn D u = x du = dx Đặt   
dv = f ( x) dx v =    f ( x) 1 1 1 1 1 Khi đó xf
 (x)dx = xf (x) − f (x)dx = f ( )1− f (x)dx = 2− f (x)dx = 20 0 0 0 0 0 1
Suy ra  f (x)dx = 1 − 8 0 Câu 35. Cho hàm số ( ) 3 = − 3 + m f x x
x e , với m là tham số thực. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn 0; 2 bằng 0 ; khi đó, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Xét f ( x) trên đoạn 0; 2 ' x =1
Ta có f ( x) = ( 3
x − 3x + m e ) 2
= 3x − 3  f (x) 2
= 0  3x − 3 = 0   x = 1 −
(0) = m; ( )1 = m − 2; (2) = m f e f e f e + 2
Theo đề bài ta có: min ( ) = 0  ( )
1 = m − 2 = 0  m f x f e e = 2 0;2
Suy ra max ( ) = (2) = m f x f e + 2 = 2 + 2 = 4 0;2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx x 1 + 1 4 4 2 2 − + = −
x + 4 − m
nghiệm trên đoạn 0  ;1 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có xx x 1 + 1 4 4 2 2 −x 4
(2x) (2−x) 2(2x 2− + = − + −  + = − x m )+4−m ( x x)2 ( x x) ( x x)2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 (2x 2−  − + = − + −  = − − + − x m m )+2 Đặt 2x 2−x ,  2x ln2 2−x ln2 (2x +2− = − = + = x t t
)ln2  0 nên t đồng biến trên R .   Nên x   3 0;1  t  0;   .  2  3 Khi đó ( ) 2
1  m = −t + 2t + 2 với t  0;   .  2
Xét hàm số f (t ) 2
= −t + 2t + 2 có f (t) = 2
t + 2; f (t) = 0  t =1.
Bảng biến thiên của f (t )