ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ THI THAM KHẢO
SỐ 6
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng
A. B.
C. D. .
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , Nếu điểm thỏa
nãm đẳng thức thì tọa độ điẻm là:
A. B. . C. D.
Câu 5: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A. . B. .
Trang 1
C. . D. .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng đi qua điểm một vectơ chỉ
phương .Phương trình tham số của
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , mặt cầu có tâm là
A. B. C. D.
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A.
. B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng song song với mặt phẳng đi qua điểm
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho các hàm số liên tục trên đoạn . Nếu
thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại , , cạnh bên
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối
chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hai số phức , . Tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 3
Câu 22: Cho hình nón bán kính đáy độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A.
.
B.
.
C. D.
.
Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Phần thực của số phức là:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt
phẳng . Góc giữa và mặt phẳng bằng:
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , vuông góc với
đáy. Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số như hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh khối 12, học sinh khối học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để học sinh được
chọn không cùng một khối?
A. . B. . C. . D. .
Trang 5
Câu 34: Cho . Tính tích phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hai số dương , thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu đi qua hai điểm , tâm thuộc trục
có đường kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trong không gian , cho điểm hai đường thẳng
. Đường thẳng qua ,
cắt đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Cho các s thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch
biến trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số với các số thực. Biết hàm s
có hai giá trị cực trị là là . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường bằng
A. B. C. D.
Trang 6
Câu 42: Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hình lăng trụ . Tam giác vuông cân tại
. Hai mặt phẳng vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Trong không gian , cho hình chóp , các đỉnh
Tam giác vuông tại độ dài cạnh đồng thời mặt phẳng
vuông góc với . Gọi trung điểm của . Mặt cầu tâm tiếp xúc với
mặt phẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 45: Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao sơn trang
trí hoa văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ như hình vẽ. Biết
giá tiền để sơn trang trí đồng mỗi mét vuông. Hỏi số
tiền chi phí mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. đồng. B. đồng.C. đồng. D. đồng.
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Khi biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
A. 4. B. 2. C. . D. .
Câu 47: Cho số phức phân biệt thỏa mãn số thực. Giá trị nhỏ
nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng nhau qua mặt phẳng nằm ngang
đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua mặt của hai parabol chung đỉnh đỗi
xứng với nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết phần trên của đồng hồ thì
chiều cao của mực cát bằng chiều cao của bên đó. Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu
Trang 7
lượng không đổi phút. Khi chiều cao cát còn thì bề mặt trên cùng của cát tạo
thành một đường tròn chu vi . Biết sau 30 phút thì cát chảy hết xuống bên dưới của đồng
hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số đúng điểm
chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:
/
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
có đúng điểm cực trị?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm mặt phẳng
. Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho độ
dài đoạn lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức bằng
A. 11. B. 6. C. . D. .
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng
Trang 8
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực tiểu: .
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng
A. B.
C. D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Do đó
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , Nếu điểm thỏa
nãm đẳng thức thì tọa độ điẻm là:
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
Ta có: ;
Trang 9
Câu 5: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: .
Ta có: ; .
Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm đường tiệm cận đứng.
Lại có: ; .
Do đồ thị hàm số nhận đường thẳng và đường thẳng làm hai đường tiệm cận
ngang.
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn với . Chọn đáp án .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Để thoả mãn yêu cầu bài toán thì
Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng đi qua điểm một vectơ chỉ
phương .Phương trình tham số của
Trang 10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
\
Do đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Vậy phương trình tham số của
đi qua và có một vectơ chỉ phương là là: .
Câu 9: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điểm trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
suy ra .
Câu 10: Trong không gian , mặt cầu có tâm là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là .
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A.
. B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trang 11
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số
đồng biến trên khoảng
nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng .
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Tập nghiệm của bất phương trình .
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số
cơ số nên đồng biến trên tập số thực .
Trang 12
Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng song song với mặt phẳng đi qua điểm
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có , suy ra mặt phẳng cần tìm .
Điểm .
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là .
Câu 18: Cho các hàm số liên tục trên đoạn . Nếu
thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 19: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 20: Cho hình chóp đáy tam giác vuông cân tại , , cạnh bên
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối
chóp
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 13
Góc giữa hai mặt phẳng .
Ta có: .
.
Vậy:
Câu 21: Cho hai số phức , . Tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 22: Cho hình nón bán kính đáy độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ 6 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của của
5 phần tử. Nên số số tự nhiên cần tìm là số.
Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Trang 14
Lời giải
Chọn D
Ta có nên .
Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A.
.
B.
.
C. D.
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm duy nhất.
Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Thể tích khối lăng trụ:
Câu 27: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 28: Phần thực của số phức là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Vậy phần thực của số phức là: .
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: Phần ảo của số phức bằng .
Câu 30: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt
phẳng . Góc giữa và mặt phẳng bằng:
Trang 15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét , .
Câu 31: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh , vuông góc với
đáy. Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là giao điểm của .
Trang 16
Trong mặt phẳng kẻ . Ta có
.
Từ đó nên .
Ta lại có,
Trong tam giác vuông . Suy ra .
Vậy .
Câu 32: Cho hàm số xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số như hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm là:
x
1
1
4
( )f x
0
0
0
Ta có: .
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 33: Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh khối 12, học sinh khối học sinh
khối 10. Chọn ngẫu nhiên học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để học sinh được
chọn không cùng một khối?
Trang 17
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu .
Gọi biến cố : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.
Khi đó, biến cố : “ Ba học sinh được Chọn Cùng một khối ”.
Ta có .
Xác suất của biến cố là:
.
Vậy xác suất của biến cố là:
.
Câu 34: Cho . Tính tích phân
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Vậy, .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có . Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy .
Câu 36: Cho hai số dương , thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Trang 18
Câu 37: Trong không gian , mặt cầu đi qua hai điểm , tâm thuộc trục
có đường kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là tâm mặt cầu. Vì nên .
Mặt cầu đi qua hai điểm suy ra
.
Do đó mặt cầu có tâm .
Vậy đường kính mặt cầu bằng .
Câu 38: Trong không gian , cho điểm hai đường thẳng
. Đường thẳng qua ,
cắt đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là đường thẳng cần tìm.
; .
; .
Ta có: thẳng hàng
.
.
Đường thẳng đi qua , một VTCP là có phương trình là:
.
Trang 19
Câu 39: Cho các s thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Ta có .
+) Với . Suy ra:
.
+) Với . Suy ra:
.
Vậy .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch
biến trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Để hàm số nghịch biến trên thì , với mọi .
Suy ra
Trang 20
Xét hàm số .
Ta có: ;
nên .
Vậy là giá trị cần tìm.
.
Câu 41: Cho hàm số với các số thực. Biết hàm s
có hai giá trị cực trị là là . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
;
;
;
.
hai giá trị cực trị nên không giảm tổng quát, hai điểm cực
trị là , .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là:
Trang 21
Câu 42: Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử , ( , ); , ( , ).
Theo giả thiết ta có:
Thay , vào ta được .
Ta có .
Thay , , vào ta có .
Câu 43: Cho hình lăng trụ . Tam giác vuông cân tại
. Hai mặt phẳng vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi trung điểm .
Gọi là trung điểm . Theo giả thiết có .
Suy ra .
Theo giả thiết
Từ, suy ra hay .
Trang 22
Gọi .
Xét tam giác .
Xét tam giác .
Xét tam giác .
Xét tam giác vuông tại
Vậy thể tích khối lăng trụ .
Câu 44: Trong không gian , cho hình chóp , các đỉnh
Tam giác vuông tại độ dài cạnh đồng thời mặt phẳng
vuông góc với . Gọi trung điểm của . Mặt cầu tâm tiếp xúc với
mặt phẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Tam giác , , thì , suy
ra . Mà nên . Đoạn thẳng có trung điểm
Gọi là mặt cầu có tâm tiếp xúc với có bán kính bằng
Trang 23
Ta có . Kẻ
Trong tam giác vuông tại :
Suy ra .
Vậy, mặt cầu .
Câu 45: Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao sơn trang
trí hoa văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ như hình vẽ. Biết
giá tiền để sơn trang trí đồng mỗi mét vuông. Hỏi số
tiền chi phí mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?
A. đồng. B. đồng.C. đồng. D. đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi , là bán kính đường tròn ngoại tiếp cũng là bán kính của đường tròn đáy của
hình nón. Khi đó diện tích đường tròn đáy của hình nón là: .
Áp dụng định lý sin ta có:
đều
diện tích hình quạt là: .
Trang 24
Do đó diện tích mặt được sơn chiếm diện tích xung quanh của hình nón.
Vì vậy số tiền cần sơn là:
đồng.
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Khi biểu
thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
A. 4. B. 2. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Ta xét hàm số với ta có:
với
Vậy là hàm đồng biến với từ đây ta suy ra được:
nên ta suy ra hay
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
Vậy .
Câu 47: Cho số phức phân biệt thỏa mãn số thực. Giá trị nhỏ
nhất của bằng
Trang 25
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của số phức ( khác ). Do nên
nằm trên đường tròn tâm bán kính bằng .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Theo giả thiết là số thực nên giả sử
Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Từ suy ra 3 điểm
thẳng hàng hay luôn đi qua điểm cố định . Gọi là trung điểm của .
Ta có . Dấu bằng xảy ra khi hay
.
Câu 48: Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng nhau qua mặt phẳng nằm ngang
đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua mặt của hai parabol chung đỉnh đỗi
xứng với nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết phần trên của đồng hồ thì
chiều cao của mực cát bằng chiều cao của bên đó. Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu
lượng không đổi phút. Khi chiều cao cát còn thì bề mặt trên cùng của cát tạo
thành một đường tròn chu vi . Biết sau 30 phút thì cát chảy hết xuống bên dưới của đồng
hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu
Trang 26
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xem thiết diện chứa trục của đồng hồ cát như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh là điểm nên có dạng:
Parabol đi qua điểm nên
Thể tích của cát ban đầu bằng thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi ta quay nhánh bên phải
của parabol
trên quanh trục và bằng lượng cát đã chảy trong 30 phút.
Ta có thể tích:
Vậy chiều cao của hình trụ bên ngoài bằng: Chọn C
Câu 49: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số đúng điểm
chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:
Trang 27
/
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
có đúng điểm cực trị?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Với mỗi tham số thì số điểm cực trị của hàm số
bằng nhau.
Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số để hàm số
có đúng điểm cực trị.
Xét : Hàm số có dạng .
Khi đó ta có đạo hàm như sau: .
Do nghiệm của phương trình các nghiệm bội bậc chẵn của phương
trình nên ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là
Vẽ đồ thị ba hàm số ; ; với trên cùng
một hệ trụ C.
/
Hàm số có đúng điểm cực trị
Hàm số có đúng điểm cực trị dương
Phương trình có đúng nghiệm bội lẻ dương và khác
Đường thẳng cắt đồ thị ba hàm số ; ;
Trang 28
tại điểm phân biệt có hoành độ dương khác
.
Do điều kiện nguyên nên .
Vậy chỉ có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm mặt phẳng
. Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho độ
dài đoạn lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức bằng
A. 11. B. 6. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .
Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .
Do Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng nên nằm trên đường tròn tâm ,
bán kính .
. Do đó Để lớn nhất thì lớn
nhất khí và chỉ khi điểm đối xứng với qua .
Khi đó tọa độ điểm .
Trang 29

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THAM KHẢO

SỐ 6

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng

A. B.

C. D. .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , Nếu điểm thỏa nãm đẳng thức thì tọa độ điẻm là:

A. B. . C. D.

Câu 5: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương .Phương trình tham số của

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian , mặt cầu có tâm là

A. B. C. D.

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho các hàm số liên tục trên đoạn . Nếu thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hai số phức , . Tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. D. .

Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Phần thực của số phức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa và mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với đáy. Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số như hình bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh khối 12, học sinh khối học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để học sinh được chọn không cùng một khối?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hai số dương , thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , cho điểm và hai đường thẳng . Đường thẳng qua , cắt đường thẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số có hai giá trị cực trị là là . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hình lăng trụ . Tam giác vuông cân tại . Hai mặt phẳng vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Trong không gian , cho hình chóp , có các đỉnh Tam giác vuông tại có độ dài cạnh đồng thời mặt phẳng vuông góc với . Gọi là trung điểm của . Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45: Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao và sơn trang trí hoa văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ như hình vẽ. Biết và giá tiền để sơn trang trí là đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền chi phí mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?

A. đồng. B. đồng.C. đồng. D. đồng.

Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng

A. 4. B. 2. C. . D. .

Câu 47: Cho số phức phân biệt thỏa mãn là số thực. Giá trị nhỏ nhất của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng nhau qua mặt phẳng nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua mặt của nó là hai parabol chung đỉnh và đỗi xứng với nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao của mực cát bằng chiều cao của bên đó. Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi phút. Khi chiều cao cát còn thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn chu vi . Biết sau 30 phút thì cát chảy hết xuống bên dưới của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số có đúng điểm chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:

/

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

có đúng điểm cực trị?

A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và mặt phẳng . Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho và độ dài đoạn lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức bằng

A. 11. B. 6. C. . D. .

---------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Giá trị cực tiểu: .

Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng

A. B.

C. D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có . Do đó .

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , Nếu điểm thỏa nãm đẳng thức thì tọa độ điẻm là:

A. B. . C. D.

Lời giải

Chọn A

Gọi

Ta có: ;

Câu 5: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Tập xác định: .

Ta có: ; .

Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm đường tiệm cận đứng.

Lại có: ; .

Do đồ thị hàm số nhận đường thẳng và đường thẳng làm hai đường tiệm cận ngang.

Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên dưới?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Bảng biến thiên là BBT của hàm số bậc bốn với . Chọn đáp án .

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Để thoả mãn yêu cầu bài toán thì

Câu 8: Trong không gian , cho đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương .Phương trình tham số của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

\

Do đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Vậy phương trình tham số của đi qua và có một vectơ chỉ phương là là: .

Câu 9: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức . Số phức là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Điểm trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức suy ra .

Câu 10: Trong không gian , mặt cầu có tâm là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. B. C. D.

Lời giải

Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Câu 13: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng .

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .

Tập nghiệm của bất phương trình .

Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Hàm số cơ số nên đồng biến trên tập số thực .

Câu 16: Trong không gian , mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có , suy ra mặt phẳng cần tìm .

Điểm .

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ đồ thị ta thấy: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là .

Câu 18: Cho các hàm số liên tục trên đoạn . Nếu thì bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .

Câu 19: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: .

Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , cạnh bên vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Góc giữa hai mặt phẳng .

Ta có: .

.

Vậy:

Câu 21: Cho hai số phức , . Tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .

Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Diện tích xung quanh của hình nón là:

Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ 6 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của của 5 phần tử. Nên số số tự nhiên cần tìm là số.

Câu 24: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có nên .

Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Dựa vào đồ thị, nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm duy nhất.

Câu 26: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Thể tích khối lăng trụ:

Câu 27: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có:

Câu 28: Phần thực của số phức là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có .

Vậy phần thực của số phức là: .

Câu 29: Cho số phức thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Ta có: Phần ảo của số phức bằng .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa và mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Xét , .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và vuông góc với đáy. Tình khoảng cách giữa hai đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Gọi là giao điểm của .

Trong mặt phẳng kẻ . Ta có

.

Từ đó nên .

Ta lại có,

Trong tam giác vuông . Suy ra .

Vậy .

Câu 32: Cho hàm số xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số như hình bên.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của đạo hàm là:

Ta có:.

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 33: Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh khối 12, học sinh khối học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để học sinh được chọn không cùng một khối?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Số phần tử của không gian mẫu .

Gọi biến cố : “ Ba học sinh được chọn không cùng một khối ”.

Khi đó, biến cố : “ Ba học sinh được Chọn Cùng một khối ”.

Ta có .

Xác suất của biến cố là:

.

Vậy xác suất của biến cố là:

.

Câu 34: Cho . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

.

Vậy, .

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có . Dấu bằng xảy ra khi .

Vậy .

Câu 36: Cho hai số dương , thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu đi qua hai điểm , và tâm thuộc trục có đường kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là tâm mặt cầu. Vì nên .

Mặt cầu đi qua hai điểm suy ra

.

Do đó mặt cầu có tâm .

Vậy đường kính mặt cầu bằng .

Câu 38: Trong không gian , cho điểm và hai đường thẳng . Đường thẳng qua , cắt đường thẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi là đường thẳng cần tìm.

; .

; .

Ta có: thẳng hàng.

.

Đường thẳng đi qua , một VTCP là có phương trình là:

.

Câu 39: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có:

.

Ta có .

+) Với . Suy ra:

.

+) Với . Suy ra:

.

Vậy .

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Để hàm số nghịch biến trên thì , với mọi .

Suy ra

Xét hàm số .

Ta có:;

nên .

Vậy là giá trị cần tìm.

.

Câu 41: Cho hàm số với là các số thực. Biết hàm số có hai giá trị cực trị là là . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có

;

;

;

.

có hai giá trị cực trị là là nên không giảm tổng quát, có hai điểm cực trị là , .

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường

.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là:

Câu 42: Cho hai số phức , thỏa mãn các điều kiện . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Giả sử , (, ); , (, ).

Theo giả thiết ta có:

Thay ,vào ta được .

Ta có .

Thay ,, vào ta có .

Câu 43: Cho hình lăng trụ . Tam giác vuông cân tại . Hai mặt phẳng vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi trung điểm .

Gọi là trung điểm . Theo giả thiết có .

Suy ra .

Theo giả thiết

Từ, suy ra hay .

Gọi .

Xét tam giác .

Xét tam giác .

Xét tam giác .

Xét tam giác vuông tại

Vậy thể tích khối lăng trụ .

Câu 44: Trong không gian , cho hình chóp , có các đỉnh Tam giác vuông tại có độ dài cạnh đồng thời mặt phẳng vuông góc với . Gọi là trung điểm của . Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Tam giác , , thì , suy ra . Mà nên . Đoạn thẳng có trung điểm

Gọi là mặt cầu có tâm tiếp xúc với có bán kính bằng

Ta có . Kẻ

Trong tam giác vuông tại :

Suy ra .

Vậy, mặt cầu .

Câu 45: Trong khu du lịch sinh thái người ta đặt một mô hình nón lớn với chiều cao và sơn trang trí hoa văn một phần mặt ngoài của hình nón ứng với cung nhỏ như hình vẽ. Biết và giá tiền để sơn trang trí là đồng mỗi mét vuông. Hỏi số tiền chi phí mà người ta cần dùng để trang trí là bao nhiêu?

A. đồng. B. đồng.C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn A

Gọi , là bán kính đường tròn ngoại tiếp cũng là bán kính của đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích đường tròn đáy của hình nón là: .

Áp dụng định lý sin ta có: đều

diện tích hình quạt là: .

Do đó diện tích mặt được sơn chiếm diện tích xung quanh của hình nón.

Vì vậy số tiền cần sơn là: đồng.

Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng

A. 4. B. 2. C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

Ta xét hàm số với ta có:

với

Vậy là hàm đồng biến với từ đây ta suy ra được:

nên ta suy ra hay

Ta có:

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Vậy .

Câu 47: Cho số phức phân biệt thỏa mãn là số thực. Giá trị nhỏ nhất của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của số phức ( khác ). Do nên

nằm trên đường tròn tâm bán kính bằng .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

Theo giả thiết là số thực nên giả sử

Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Từ suy ra 3 điểm thẳng hàng hay luôn đi qua điểm cố định . Gọi là trung điểm của .

Ta có . Dấu bằng xảy ra khi hay .

Câu 48: Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai phần đối xứng nhau qua mặt phẳng nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua mặt của nó là hai parabol chung đỉnh và đỗi xứng với nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao của mực cát bằng chiều cao của bên đó. Cát chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi phút. Khi chiều cao cát còn thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn chu vi . Biết sau 30 phút thì cát chảy hết xuống bên dưới của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao nhiêu

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Xem thiết diện chứa trục của đồng hồ cát như hình vẽ.

Do parabol có đỉnh là điểm nên có dạng:

Parabol đi qua điểm nên

Thể tích của cát ban đầu bằng thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi ta quay nhánh bên phải của parabol

trên quanh trục và bằng lượng cát đã chảy trong 30 phút.

Ta có thể tích:

Vậy chiều cao của hình trụ bên ngoài bằng: Chọn C

Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số có đúng điểm chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:

/

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

có đúng điểm cực trị?

A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.

Lời giải

Chọn D

Với mỗi tham số thì số điểm cực trị của hàm số

bằng nhau.

Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số để hàm số

có đúng điểm cực trị.

Xét : Hàm số có dạng .

Khi đó ta có đạo hàm như sau:.

Do nghiệm của phương trình là các nghiệm bội bậc chẵn của phương trình nên ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là

Vẽ đồ thị ba hàm số ; ; với trên cùng một hệ trụ C.

/

Hàm số có đúng điểm cực trị

Hàm số có đúng điểm cực trị dương

Phương trình có đúng nghiệm bội lẻ dương và khác

Đường thẳng cắt đồ thị ba hàm số ; ; tại điểm phân biệt có hoành độ dương khác

.

Do điều kiện nguyên nên .

Vậy chỉ có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và mặt phẳng . Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho và độ dài đoạn lớn nhất. Khi đó giá trị của biển thức bằng

A. 11. B. 6. C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .

Gọi là hình chiếu vuông góc của xuống mặt phẳng .

Do Điểm thay đổi thuộc mặt phẳng nên nằm trên đường tròn tâm , bán kính .

. Do đó Để lớn nhất thì lớn nhất khí và chỉ khi là điểm đối xứng với qua .

Khi đó tọa độ điểm .