Đề ôn thi THPTQG môn Toán năm 2024 phát triển từ đề minh họa - Đề 8 (có đáp án)

Đề ôn thi THPTQG môn Toán năm 2024 phát triển từ đề minh họa - Đề 8 có đáp án. Đề thi được biên soạn dưới dạng file Word gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
HỌA
ĐỀ THI THAM KHẢO
SỐ 8
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hàm số xác định trên một nguyên hàm của trên . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Gọi là điểm biểu diễn của số phức là 1điểm biểu diễn của số phức .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Câu 7. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm s liên tục xác định trên . Gọi một nguyên hàm của hàm số
. Chọn phương án đúng nhất.
Trang 1
A. B.
C. D.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục , cho điểm . Viết phương trình của mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Gọi điểm đối
xứng với qua . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng đi qua song song với mặt phẳng
có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Kí hiệu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 17. Số tập con của tập
A. B. C. D.
Câu 18. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước . Người ta tấm kim loại này thành
mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao . Thể tích khối trụ được tạo thành bằng
80 cm
30 cm
Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Một bình đựng quả cầu xanh quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Xác suất để được
quả cầu toàn màu xanh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho tích phân với khi đó bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho với
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. Không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 24. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
, biết điểm có hoành độ âm. Hoành độ điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng
A. B. C. D.
Câu 26. Một khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt bằng diện tích xung quanh
bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B. . C. . D. .
Trang 3
Câu 29.
Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm
, và vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .
A.
. B. . C. . D. .
Câu 30. Trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện sau: , gọi sphức số
phức có môđun nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. D. .
Câu 31. Trong không gian với hệ trục , mặt phẳng cắt mặt cầu
theo một đường tròn có tọa độ tâm là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên “ít nhất” bao nhiêu khoảng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hàm số đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Giá trị của
bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Trong không gian tọa độ , cho điểm , đường thẳng
mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua vuông góc với
song song với .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Tìm tập tất cả các giá trị của
a
để
75 2
21
a a
?
Trang 4
A.
0a
. B.
5 2
21 7
a
. C.
1a
. D.
0 1.a
Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình hộp . Giả sử tam giác đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,
SA a
. Gọi là trung điểm của cạnh
SC
.
Khoảng cách từ đến mặt phẳng
SBD
bằng:
A.
2
.
3
a
B.
.
2
a
C.
.
3
a
D.
4
.
3
a
Câu 40. Cho phương trình ( tham số thực). Gọi tập hợp tất c
các giá trị của để phương trình hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tổng các
phần tử của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình , với là các tham số nguyên dương.
Khi phương trình hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì giá trị biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng . Gọi , lần lượt trung điểm của
. Cho biết tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hàm số có các giá trị cực trị là , . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , , , .
Gọi mặt cầu tâm bán kính bằng , mặt cầu tâm bán kính bằng . bao
nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu , đồng thời song song với đường thẳng qua
?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 45. Trong không gian cho mặt cầu và điểm
sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 5
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số có đạo
hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
đồng
biến trên đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho
thỏa mãn . Tổng của giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. B. . C. D.
Câu 48. Cho hàm số là hàm số bậc bốn đồ thị đường cong trong hìnhn. Số điểm
cực đại của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật chiều dài chiều rộng người ta m một
con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài viền trong của con đường hai
đường elip, Elip của đường viền ngoài trục lớn trục lần lượt song song với các cạnh hình
chữ nhật chiều rộng của mặt đường . Kinh phí cho mỗi làm đường đồng.
Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
2m
100m
60m
.
Trang 6
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho các số phức , , thỏa mãn . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
------------- HẾT -------------
Trang 7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số xác định trên một nguyên hàm của trên . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Định nghĩa nguyên hàm:
“Cho hàm số xác định trên .
Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu , .”
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Nhận thấy trong 4 hàm số trong đáp án chỉ có hàm số bậc 3 là có thể đồng biến trên .
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương án A. Tập xác định . Ta , . Hàm số đồng biến
trên .
Phương án
B. Tập xác định . Ta có , . Hàm số nghịch biến trên .
Phương án
C. Tập xác định . Ta có , . Hàm số nghịch biến trên .
Phương án
D. Tập xác định . Ta có , . Hàm số nghịch
biến trên .
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 8
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại
Câu 5. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng . Chọn A
Câu 6. Gọi là điểm biểu diễn của số phức là 1điểm biểu diễn của số phức .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Câu 7. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Cách khác: Bấm .
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng .
Câu 9. Cho hàm s liên tục xác định trên . Gọi một nguyên hàm của hàm số
. Chọn phương án đúng nhất.
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Trang 9
Câu 11. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 12. Trong không gian với hệ trục , cho điểm . Viết phương trình của mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng nên .
Vậy phương trình của mặt cầu là .
Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có hình dáng chữ N ngược suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba có hệ số
nên chỉ có Chọn D thỏa.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Gọi điểm đối
xứng với qua . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: , .
là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của nên ta suy ra được
Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng đi qua song song với mặt phẳng
có phương trình là:
Trang 10
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng cần tìm có dạng .
Vì mặt phẳng cần tìm đi qua nên .
Câu 16. Kí hiệu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn B
Câu 17. Số tập con của tập
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Số tập con không chứa phần tử nào của tập
Số tập con chứa 1 phần tử của tập M là
Số tập con chứa 2 phần tử của tập M là
Số tập con chứa 3 phần tử của tập M là
Vậy số tập con của tập
Câu 18. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước . Người ta tấm kim loại này thành
mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao . Thể tích khối trụ được tạo thành bằng
80 cm
30 cm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi bán kính của khối trụ là , ta có .
Thể tích của khối trụ là .
Câu 19. Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt . Khi đó .
Trang 11
Câu 20. Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Xác suất để được
quả cầu toàn màu xanh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
: “được quả cầu toàn màu xanh” có .
KL: .
Câu 21. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi , với . Ta có: .
.
.
Câu 22. Cho tích phân với khi đó bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Suy ra
Vậy
Câu 23. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho với
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. Không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Lời giải
Chọn B
Trang 12
.
Theo đề: .
.
.
Câu 24. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
, biết điểm có hoành độ âm. Hoành độ điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
Điểm có hoành độ âm nên .
Câu 25. Cho cấp số cộng tổng số hạng đầu , thì số hạng thứ 10 của cấp số
cộng là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Theo công thức ta có .
do đó .
Câu 26. Một khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt bằng diện tích xung quanh
bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chu vi đáy của khối lăng trụ là: .
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: .
Khối lăng trụ có diện tích xung quanh .
Suy ra chiều cao khối lăng trụ: .
Thể tích khối lăng trụ: .
Câu 27. Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 13
Chọn C
Tập xác định của hàm số là: .
Ta có: , là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Giới hạn không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến trên khi . Do nên hàm số luôn đồng biến trên
.
Câu 29.
Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm
, vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: ,
.
Do mặt phẳng
qua , và vuông góc với mặt phẳng
nên .
Suy ra phương trình mặt phẳng
.
Vậy
.
Câu 30. Trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện sau: , gọi sphức số
phức có môđun nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Do đó .
khi và chỉ khi . Suy ra
Câu 31. Trong không gian với hệ trục , mặt phẳng cắt mặt cầu
theo một đường tròn có tọa độ tâm là.
Trang 14
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có có tâm .
Tâm của đường tròn thiết diện là hình chiếu của tâm xuống mặt phẳng .
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với mp .
Phương trình .
Tọa độ là nghiệm của hệ .
Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
. Vậy .
Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên “ít nhất” bao nhiêu khoảng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
Vậy hàm số nghịch biến trên 2 khoảng
Câu 34. Cho hàm số đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Giá trị của
bằng
Trang 15
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
Theo đề bài .
Câu 35. Trong không gian tọa độ , cho điểm , đường thẳng
mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua vuông góc với
song song với .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng có một VTCP .
Mặt phẳng vó một VTPT .
Đường thẳng có một VTCP .
Đường thẳng có phương trình .
Câu 36. Tìm tập tất cả các giá trị của
a
để
75 2
21
a a
?
A.
0a
. B.
5 2
21 7
a
. C.
1a
. D.
0 1.a
Lời giải
Chọn D
Ta có
75 2
21
0 0a a a
, từ đó
5 6
75 2
21
21 21
5 6
0 1 do
21 21
a a a a a
. Vậy
0 1a
.
Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Hàm số đạt cực tiểu tại .
Trang 16
Thử lại: với thì suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu 38. Cho hình hộp . Giả sử tam giác đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai
đường thẳng là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
D'
B'
C'
B
A
D
C
A'
Ta có: (tính chất của hình hộp)
(do giả thiết cho nhọn).
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,
, 2 ,AB a AD a SA ABCD
SA a
. Gọi là trung điểm của cạnh
SC
.
Khoảng cách từ đến mặt phẳng
SBD
bằng:
A.
2
.
3
a
B.
.
2
a
C.
.
3
a
D.
4
.
3
a
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
G
O
M
B
A
D
C
S
H
K
Ta dựng:
,
,
AH DB H DB
AK SH K SH
, ,
SA ABCD SA BD
BD SAH BD AK
AH BD
AK BD
AK SBD K SBD d A SBD AK
AK SH
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
:
4
2
1 1 1 5 1 9 2
:
4 4 3
ABD
AH AB AD a a
a
a
AHK AK
AK AH AS a a a
Trang 17
1
) :
2
MG
SAC AM SO G
AG
,
1
2
,
1 1 2
, .
2 2 3 3
d M SBD
MG
AM SBD G
AG
d A SBD
a a
d M SBD AK
Cách 2:
z
y
x
B
S
C
D
A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Suy ra VTPT của
2;1;2n
và phương trình mp là:
Câu 40. Cho phương trình ( tham số thực). Gọi tập hợp tất c
các giá trị của để phương trình hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tổng các
phần tử của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định: .
Đặt .
Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Trang 18
.
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm để phương trình hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn ”.
.
Vậy suy ra tổng các phần tử của tập bằng .
Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình , với là các tham số nguyên dương.
Khi phương trình hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì giá trị biểu thức
bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: , .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt nên theo Viet:
TH1: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Theo bài ra: (không thoả mãn).
TH2: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Giả sử theo bài ra ta có:
Vậy
(thỏa mãn)
Vậy
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng . Gọi , lần lượt trung điểm của
. Cho biết tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Trang 19
a
H
N
M
O
B
C
A
D
S
H
O
N
D
A
B
C
Gọi , ta có .
Gọi là trung điểm , ta có .
Do đó .
Ta có: .
.
Mặt khác: .
Vậy thể tích khối chóp là: .
Câu 43. Cho hàm số có các giá trị cực trị là , . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi lần lượt là các điểm cực trị của hàm số .
Ta có bảng xét dấu của như sau:
Khi đó hàm số đạt cực tiểu và đạt cực đại tại .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành là
.
Trang 20
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , , , .
Gọi mặt cầu tâm bán kính bằng , mặt cầu tâm bán kính bằng . bao
nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu , đồng thời song song với đường thẳng qua
?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Suy ra hai hai mặt cầu cắt nhau.
Giả sử mặt phẳng cần tìm vectơ pháp tuyến , gọi
.
Ta có .
Phương trình của mặt phẳng : .
tiếp xúc với .
.
Thế vào phương trình , khai triển thu gọn ta được
hoặc .
Trường hợp 1: .
Ta loại trường hợp này vì chứa .
Trường hợp 2: .
Trang 21
Câu 45. Trong không gian cho mặt cầu điểm
sao cho biểu thức đạt giái trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
. Từ đó
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi .
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số đạo
hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số
đồng biến trên
đoạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Ta có với nên .
Xét trên
Ta có ,
Ta có
Trang 22
Do đó từ ta có
Vậy .
Câu 47. Cho
thỏa mãn . Tổng của giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ta xét hàm số
Ta có Do đó, hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định.
Từ suy ra
Dễ
thấy: ;
Mà:
khi và chỉ khi tiếp xúc ngoài với nhau.
Ta có
khi và chỉ khi tiếp xúc trong với nhau với .
Vậy:
Câu 48. Cho hàm s và có là hàm số bậc bốn và có đồ thịđường cong trong hình bên. Số điểm
cực đại của hàm số
Trang 23
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số .
Ta có .
(*)
Xét (*) vô nghiệm
Xét (*) (1)
Đặt .
Khi đó (1) trở thành: (2)
Vẽ đồ thị hàm số , trên cùng hệ trục tọa độ , ta được:
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm .
có hai nghiệm .
Ta có là hàm chẵn
Bảng biến thiên của , .
Trang 24
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực đại.
Câu 49. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật chiều dài chiều rộng người ta làm một
con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài viền trong của con đường hai
đường elip, Elip của đường viền ngoài trục lớn trục lần lượt song song với các cạnh hình
chữ nhật chiều rộng của mặt đường . Kinh phí cho mỗi làm đường đồng.
Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
2m
100m
60m
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hệ trục tọa độ đặt gốc tọa độ vào tâm của hình Elip.
Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là . Phần đồ thị của
nằm phía trên trục hoành có phương trình .
Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là . Phần đồ thị của
nằm phía trên trục hoành có phương trình .
Gọi là diện tích của và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành
đồ thị hàm số . Gọi là diện tích của và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng
giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số .
Gọi là diện tích con đường. Khi đó.
Trang 25
.
Tính tích phân .
Đặt .
Đổi cận .
Khi đó .
.
Do đó .
Vậy tổng số tiền làm con đường đó là (đồng).
Câu 50. Cho các sphức , , thỏa mãn . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , .
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .
Khi đó nằm trên đường tròn tâm bán kính , nằm trên đường tròn tâm bán kính
.
Đặt , . Ta có:
Trang 26
Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .
Ta có: .
, .
hai đường tròn không cắt nằm cùng
phía với .
Gọi điểm đối xứng với qua , suy ra nằm trên đường tròn tâm bán kính (với
là điểm đối xứng với qua ). Ta có .
Khi đó: nên .
Khi đó: ; .
Như vậy: khi đối xứng qua . Vậy
.
Trang 27
| 1/27

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THAM KHẢO

SỐ 8

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho hàm số xác định trên là một nguyên hàm của trên . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Gọi là điểm biểu diễn của số phức là 1điểm biểu diễn của số phức.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.

B. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục tung.

C. Hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .

D. Hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng .

Câu 7. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hàm số liên tục và xác định trên . Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Chọn phương án đúng nhất.

A. B.

C. D.

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục , cho điểm . Viết phương trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Gọi là điểm đối xứng với qua . Tìm tọa độ điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Kí hiệu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm .

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 17. Số tập con của tập

A. B. C. D.

Câu 18. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước . Người ta gò tấm kim loại này thành mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao . Thể tích khối trụ được tạo thành bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Xác suất để được quả cầu toàn màu xanh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho tích phân với khi đó bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho với

A. hoặc .

B. hoặc .

C. hoặc .

D. Không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Câu 24. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , biết điểm có hoành độ âm. Hoành độ điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. B. C. D.

Câu 26. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. B. . C. . D. .

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện sau: , gọi số phức là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. D. .

Câu 31. Trong không gian với hệ trục , mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có tọa độ tâm là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên “ít nhất” bao nhiêu khoảng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Câu 35. Trong không gian tọa độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua vuông góc với và song song với .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36. Tìm tập tất cả các giá trị của để ?

A. . B. . C. . D.

Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hình hộp . Giả sử tam giác đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng là góc nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,

. Gọi là trung điểm của cạnh . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 40. Cho phương trình ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tổng các phần tử của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình , với là các tham số nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì giá trị biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Cho biết tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hàm số có các giá trị cực trị là ,. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , , , . Gọi là mặt cầu tâm bán kính bằng , là mặt cầu tâm bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu , đồng thời song song với đường thẳng qua ?

A. . B. . C. Vô số. D. .

Câu 45. Trong không gian cho mặt cầu và điểm sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho thỏa mãn . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. B. . C. D.

Câu 48. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số

A. . B. . C.. D. .

Câu 49. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là người ta làm một con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là . Kinh phí cho mỗi làm đường đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho các số phức ,, thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị nhỏ nhất.

A. . B. . C. . D. .

------------- HẾT -------------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho hàm số xác định trên là một nguyên hàm của trên . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Lời giải

Định nghĩa nguyên hàm:

“Cho hàm số xác định trên .

Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu , .”

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Nhận thấy trong 4 hàm số trong đáp án chỉ có hàm số bậc 3 là có thể đồng biến trên .

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Phương án A. Tập xác định . Ta có , . Hàm số đồng biến trên .

Phương án

B. Tập xác định . Ta có , . Hàm số nghịch biến trên .

Phương án

C. Tập xác định . Ta có , . Hàm số nghịch biến trên .

Phương án

D. Tập xác định . Ta có ,. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại

Câu 5. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng . Chọn A

Câu 6. Gọi là điểm biểu diễn của số phức là 1điểm biểu diễn của số phức.

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.

B. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục tung.

C. Hai điểm đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .

D. Hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng .

Câu 7. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

.

Cách khác: Bấm .

Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng .

Câu 9. Cho hàm số liên tục và xác định trên . Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Chọn phương án đúng nhất.

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn B

Câu 10. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Câu 11. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Câu 12. Trong không gian với hệ trục , cho điểm . Viết phương trình của mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng nên .

Vậy phương trình của mặt cầu là .

Câu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đồ thị hàm số có hình dáng chữ N ngược suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba có hệ số nên chỉ có Chọn D thỏa.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Gọi là điểm đối xứng với qua . Tìm tọa độ điểm .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: , .

là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của nên ta suy ra được

Câu 15. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng cần tìm có dạng .

Vì mặt phẳng cần tìm đi qua nên .

Câu 16. Kí hiệu , lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tìm .

A. , . B. , . C. , . D. , .

Lời giải

Chọn B

Câu 17. Số tập con của tập

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Số tập con không chứa phần tử nào của tập

Số tập con chứa 1 phần tử của tập M là

Số tập con chứa 2 phần tử của tập M là

Số tập con chứa 3 phần tử của tập M là

Vậy số tập con của tập

Câu 18. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước . Người ta gò tấm kim loại này thành mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao . Thể tích khối trụ được tạo thành bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

⬩ Gọi bán kính của khối trụ là , ta có .

⬩ Thể tích của khối trụ là .

Câu 19. Tính tích phân bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đặt . Khi đó .

Câu 20. Một bình đựng quả cầu xanh và quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên quả cầu. Xác suất để được quả cầu toàn màu xanh là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

: “được quả cầu toàn màu xanh” có .

KL: .

Câu 21. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi , với . Ta có: .

.

.

Câu 22. Cho tích phân với khi đó bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có

Suy ra

Vậy

Câu 23. Tìm điểm trên đường thẳng sao cho với

A. hoặc .

B. hoặc .

C. hoặc .

D. Không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Lời giải

Chọn B

.

Theo đề: .

.

.

Câu 24. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , biết điểm có hoành độ âm. Hoành độ điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

⬩ Phương trình hoành độ giao điểm:

⬩ Điểm có hoành độ âm nên .

Câu 25. Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Theo công thức ta có .

do đó .

Câu 26. Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

⬩ Chu vi đáy của khối lăng trụ là: .

Diện tích đáy của khối lăng trụ là: .

⬩ Khối lăng trụ có diện tích xung quanh .

Suy ra chiều cao khối lăng trụ: .

⬩ Thể tích khối lăng trụ: .

Câu 27. Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Tập xác định của hàm số là: .

Ta có: , là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Giới hạn không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.

Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Hàm số đồng biến trên khi . Do nên hàm số luôn đồng biến trên .

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có: , .

Do mặt phẳng qua , và vuông góc với mặt phẳng nên .

Suy ra phương trình mặt phẳng .

Vậy .

Câu 30. Trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện sau: , gọi số phức là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Do đó .

khi và chỉ khi . Suy ra

Câu 31. Trong không gian với hệ trục , mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có tọa độ tâm là.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có có tâm .

Tâm của đường tròn thiết diện là hình chiếu của tâm xuống mặt phẳng .

Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với mp .

Phương trình .

Tọa độ là nghiệm của hệ .

Câu 32. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải

Chọn B

. Vậy .

Câu 33. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên “ít nhất” bao nhiêu khoảng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng

Vậy hàm số nghịch biến trên 2 khoảng

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

Theo đề bài .

Câu 35. Trong không gian tọa độ , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua vuông góc với và song song với .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Đường thẳng có một VTCP .

Mặt phẳng vó một VTPT .

Đường thẳng có một VTCP .

Đường thẳng có phương trình.

Câu 36. Tìm tập tất cả các giá trị của để ?

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Ta có , từ đó

. Vậy .

Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Hàm số đạt cực tiểu tại .

Thử lại: với thì suy ra hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 38. Cho hình hộp . Giả sử tam giác đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng là góc nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: (tính chất của hình hộp)

(do giả thiết cho nhọn).

Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật,

. Gọi là trung điểm của cạnh . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Cách 1:

Ta dựng:

Cách 2:

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

Suy ra VTPT của và phương trình mp là:

Câu 40. Cho phương trình ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tổng các phần tử của là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Điều kiện xác định: .

Đặt .

Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

.

Yêu cầu bài toán trở thành: “ Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ”.

.

Vậy suy ra tổng các phần tử của tập bằng .

Câu 41. Trên tập hợp số phức, xét phương trình , với là các tham số nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn thì giá trị biểu thức bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có: , .

Phương trình có hai nghiệm phân biệt nên theo Viet:

TH1: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

Theo bài ra: (không thoả mãn).

TH2: phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

Giả sử theo bài ra ta có:

Vậy

(thỏa mãn)

Vậy

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Cho biết tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Gọi , ta có .

Gọi là trung điểm , ta có .

Do đó .

Ta có: .

.

Mặt khác: .

Vậy thể tích khối chóp là: .

Câu 43. Cho hàm số có các giá trị cực trị là ,. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi lần lượt là các điểm cực trị của hàm số .

Ta có bảng xét dấu của như sau:

Khi đó hàm số đạt cực tiểu và đạt cực đại tại .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với trục hoành là

.

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , , , . Gọi là mặt cầu tâm bán kính bằng , là mặt cầu tâm bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu , đồng thời song song với đường thẳng qua ?

A. . B. . C. Vô số. D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có . Suy ra hai hai mặt cầu cắt nhau.

Giả sử là mặt phẳng cần tìm có vectơ pháp tuyến , gọi .

Ta có .

Phương trình của mặt phẳng :.

tiếp xúc với .

.

Thế vào phương trình , khai triển và thu gọn ta được hoặc .

Trường hợp 1: .

Ta loại trường hợp này vì chứa .

Trường hợp 2: .

Câu 45. Trong không gian cho mặt cầu và điểm sao cho biểu thức đạt giái trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có

. Từ đó

Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi .

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu số nguyên để hàm số đồng biến trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có

Ta có với nên .

Xét trên

Ta có ,

Ta có

Do đó từ ta có

Vậy .

Câu 47. Cho thỏa mãn . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. B. . C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có

Ta xét hàm số

Ta có Do đó, hàm số luôn đồng biến trên khoảng xác định.

Từ suy ra

Dễ thấy: ;

Mà:

khi và chỉ khi tiếp xúc ngoài với nhau.

Ta có

khi và chỉ khi tiếp xúc trong với nhau với .

Vậy:

Câu 48. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số

A. . B. . C.. D. .

Lời giải

Chọn C

Xét hàm số .

Ta có .

(*)

Xét (*) vô nghiệm

Xét (*) (1)

Đặt .

Khi đó (1) trở thành: (2)

Vẽ đồ thị hàm số , trên cùng hệ trục tọa độ , ta được:

Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm .

có hai nghiệm .

Ta có là hàm chẵn

Bảng biến thiên của , .

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực đại.

Câu 49. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là người ta làm một con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là . Kinh phí cho mỗi làm đường đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Xét hệ trục tọa độ đặt gốc tọa độ vào tâm của hình Elip.

Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là . Phần đồ thị của nằm phía trên trục hoành có phương trình .

Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là . Phần đồ thị của nằm phía trên trục hoành có phương trình .

Gọi là diện tích của và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số . Gọi là diện tích của và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số .

Gọi là diện tích con đường. Khi đó.

.

Tính tích phân .

Đặt .

Đổi cận .

Khi đó .

.

Do đó .

Vậy tổng số tiền làm con đường đó là (đồng).

Câu 50. Cho các số phức ,, thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị nhỏ nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi , .

Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .

Khi đó nằm trên đường tròn tâm bán kính , nằm trên đường tròn tâm bán kính .

Đặt , . Ta có:

Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .

Ta có: .

, .

hai đường tròn không cắt và nằm cùng phía với .

Gọi là điểm đối xứng với qua , suy ra nằm trên đường tròn tâm bán kính (với là điểm đối xứng với qua ). Ta có .

Khi đó: nên .

Khi đó: ; .

Như vậy: khi đối xứng qua . Vậy .