



















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 21 Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có giá trị cực tiểu.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . Câu 2:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; 2
− ;3) , bán kính R = 2 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 4 . B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 4 . D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 2 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA = j − 2k . Tọa độ điểm A là
A. (1; −2;0) .
B. (1;0; −2) .
C. (0; −1; 2) . D. (0;1; 2 − ) . Câu 4:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x − 3x + 2 . C. 3 2
y = −x + 3x + 2 . D. 3 2
y = −x − 3x − 2 . Câu 5:
Cho cấp số cộng (u có u = 123, u − u = 84 . Số hạng u bằng n ) 1 3 15 17 A. 11. B. 96 . C. 81. D. 235 . 3 4 4 Câu 6: Nếu
f ( x) dx = 2 − và f
(x)dx = 4 thì f (x)dx bằng 2 3 2 A. 6 − . B. 2 . C. −2 . D. 6 . Câu 7:
Với a, b, c là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log . b log .
c log a = 0. B. log . b log .
c log a = 1. a b c a b c
C. log b + log c + log a = 1.
D. log b + log c + log a = 0. a b c a b c Câu 8:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được
tính bằng công thức nào dưới đây? A. S = 2 rl . B. S = 4 rl . C. S = rl . D. 2 S = r l . xq xq xq xq Câu 9:
Công thức nào dưới đây đúng? n n − k n k ! k ( )! k ! n k ! A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . n k ( ! n − k )! n k ! n k ! n (n − k)!
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( − x )1 2 5 4 . A. D = ( 2 − ;2) . B. D = ( ; − +). C. D = 2 − ;2 . D. \ 2 . x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : −
+ =1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3 4 pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 6; 4;3 . B. n = 4
− ;3;−12 . C. n = 6;− 4;3 .
D. n = 2; − 3; 4 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 A. dx = ln 2x +1 + C . B. sin
(2x+ )1dx = cos(2x+ )1+C . 2x +1 2 2 x + x+ 1 C. 2 1 2 x 1 e dx e + = + C . D. ( x + ) ( )8 7 2 1 2 1 dx = + C . 2 16 1
Câu 13: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích 3
khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 27 3 9 6 x+ 1
Câu 14: Nghiệm của phương trình 3 2 = là 4
A. x = −5 .
B. x = 5 .
C. x = 1 . D. x = −1 .
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x + 2 = 1 là 2 ) A. 0; 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. −2; 0 .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( ; − ) 1 . (1;+). D. (−1;0). C. x = 2 − 3t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3 + 4t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z = t −
phương của đường thẳng d ? A. u = 3; 4 − ;0 . B. u = 3 − ;4;0 .
C. u = 2;3; 0 . D. u = 3; 4 − ;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2) . B. (2; +) . C. (0; +) . D. ( ; − 2) .
Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. V = Bh .
B. V = 3Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 3 a
Câu 20: Với a, b là các số dương tuỳ ý, ln bằng b 1
A. ln 3a − ln b .
B. ln a − ln b .
C. ln a + ln b .
D. 3ln a − ln b . 3
Câu 21: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh l bằng A. 2 r l .
B. 2 r (l + r ) . C. 2 2 r l .
D. r (l + r ) .
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 1 A. 3 2 y =
x − x + x − 3 . B. 4 2
y = x − 2x +1. 3 x C. y = ( 2 − ) 1 . D. y = log ( 2 x +1 . 2 )
Câu 23: Số phức nghịch đảo của số phức z = 3 + 4i là 1 3 4 1 1 3 4 1 A. = + i . B. = 4 + 3i . C. = − i . D. = 3− 4i . z 25 25 z z 25 25 z
Câu 24: Cho hàm bậc bốn trùng phương y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x) 3 = là 4 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12! .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1 − ;2 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x − y + 3z −1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P) có phương trình là x − 2 y +1 z + 3 x −1 y + 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 − 2 1 2 − 1 3 − x + 2 y −1 z + 3 x +1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 − 2 1 2 − 1 3 − 1
Câu 27: Cho số phức z = mi , (m
) . Tìm phần ảo của số phức ? z 1 1 1 1 A. − . B. . C. − i . D. i . m m m m
Câu 28: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn z + 2 + 5i = 5 và z.z = 82 . Tính giá trị của biểu
thức P = a + b . A. 7 − . B. 10 . C. 8 − . D. −35 . 2 3
Câu 29: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x) . Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. A. (−; − ) 1 . B. (2; +) . C. (−1; ) 1 . D. (1; 2) .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2 . Gọi C là trung điểm 1
của CC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC và AB . 1 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 6
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 4 − x bằng A. 3 B. 2 C. 2 2 D. 1 m Câu 32: Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (−1; 2) B. ( ; − 0) C. (0; 4) D. (-3;1)
Câu 33: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo
đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba: 10 15 16 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 34: Biết z = a + bi (a,b ) là số phức thỏa mãn (3 − 2i) z − 2iz = 15 − 8i . Tổng a + b là
A. a + b = 5 .
B. a + b = −1.
C. a + b = 9 .
D. a + b = 1. 2 4 f ( x ) Câu 35: Cho f
(x)dx = 2. Khi đó dx bằng x 1 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc 0
SBD = 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO . a 3 a 6 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 2
Câu 37: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x e ( 3
x − 4x ) . Hàm số F ( 2 x + x) có bao
nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . x −1 y z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = = và A(2;1;0); 2 1 2 − B ( 2
− ;3;2) . Phương trình mặt cầu đi qua ,
A B có tâm thuộc đường thẳng là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + 2) = 16 . B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 17 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 9 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − 2) = 5 . 1+ log x + log y
Câu 39: Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x − 6 y = xy . Tính 12 12 M = . 2 log x + 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = .
B. M = 1 . C. M = . D. M = . 4 2 3 3 4
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = x − mx − đồng biến trên 2 x khoảng (0;+ ) ? A. 0. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 41: Xét 5 3 2
f (x) = ax + bx + cx + dx + e(a,b, c, d , e ) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 4 điểm 197 169
cực trị với hoành độ nguyên là , A B, C 1; − , D 2; −
. Gọi y = g(x) là hàm số bậc ba 15 15
đi qua các điểm A , B , C , D . Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 11 2 m
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì
f (x)dx = − , 20 1 n m
với m , n nguyên dương và phân số
tối giản. Tính S = m n . n A. S = 486 . B. S = 486 − . C. S = 4860 . D. S = 2430 . 1 1
Câu 42: Xét số phức w thỏa mãn có phần thực bằng
và zw = 2i . Tính 5z −10w . w − w 4 A. 233 . B. 5 17 . C. 5 . D. 617 .
Câu 43: Cho khối hộp ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC =120. Hình chiếu
vuông góc của D lên ( ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng (ADD A ) và ( A B C D
) bằng 60 .Thể tích V của khối hộp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3 3a . 4 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;2; 2 − ), B(3; 3 − ;3),C ( 5 − ;4; 4
− ) . Tập hợp tất cả các điể MA 2
m M thay đổi thỏa mãn
= là mặt cầu (S ) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm C và cắt MB 3
mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P) đi qua điểm nào dưới đây? A. ( 1 − ; 5 − ;6) . B. (−3; 4;5) . C. (−5;3;5) . D. (1;5; −6) .
Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 2
121m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người
ta để lại một khoảng trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mảnh đất là
x (m) . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m) . (Tham khảo hình vẽ bên dưới).
Thể tích V lớn nhất của ao là 1331 1331 1331 A. V = ( 3 m ) . B. V = ( 3
m ) . C. V = ( 3 1331 m ) . D. 2 V = ( 3 m ) . 54 27 27 Câu 46: Xét các số thực x 0 và y 0 thỏa mãn 2 y log ( 2
2x + y + 4) = ( 2 2
x + 2x + y log
x + 2 . Khi biểu thức 2
6x − y đạt giá trị lớn 2 ) 2( )
nhất, giá trị của 3x − 2 y bằng A. −1. B. 2 . C. 3 . D. −10. w
Câu 47: Xét các số phức z, w (w 4) thoả mãn z = 1và
là số thuần ảo. Gọi ( H , H lần lượt 1 ) ( 2 ) w − 4
là tập hợp điểm biểu diễn của số phức z, w và A( x ; y , B x ; y là giao điểm của ( H , H 1 ) ( 2 ) 1 1 ) ( 2 2 )
với y 0 y . Khi đó T = x + x + 4 y + 8y bằng 2 1 1 2 1 2 1− 3 15 1− 2 15 1− 3 15 1− 2 15 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 2 4 4 2
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( ) 1 = 1 và 1 xf ( 3
1− x ) + f ( x) 7 4
= x − 2x + 3x −1 với mọi x . Tính f (x)dx . 0 13 5 13 5 A. − . B. . C. . D. − . 12 6 12 6
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên 4 x
của tham số m để phương trình 2 f
− 4x − m + 2 = 0 có nghiệm thuộc đoạn [−2;1]? 2 A. 11. B. 14 . C. 13 . D. 10 . 2 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2
(S) : x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 29 , hai điểm x − 4 y + 8 z − 4
A(0;0;4), B (6; 2
− ;6) và đường thẳng d : = =
. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu 1 1 − 2
(S ) sao cho AMB = 90 và khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là nhỏ nhất. Điểm
M thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. 2x + y + 2z −1 = 0.
B. x + y + z − 2 = 0.
C. x + y + z + 2 = 0.
D. x + y + z = 0.
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có giá trị cực tiểu.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đạt cực đại tại x = 1 khi y = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 khi y = −1. Câu 2:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1; 2
− ;3) , bán kính R = 2 là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 4 . B. ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 4 . D. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 2 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu tâm I (1; 2
− ;3) , bán kính R = 2 có phương trình là (x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 4 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho vectơ OA = j − 2k . Tọa độ điểm A là
A. (1; −2;0) .
B. (1;0; −2) .
C. (0; −1; 2) . D. (0;1; 2 − ) . Lời giải Chọn D
Ta có: OA = j − 2k suy ra A(0;1; 2 − ) . Câu 4:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x − 3x + 2 . C. 3 2
y = −x + 3x + 2 . D. 3 2
y = −x − 3x − 2 . Lời giải Chọn B
Đồ thị đi xuống ứng với a 0 , nên loại phương án 3 2
y = x − 2x +1.
Đồ thị hàm số có 2 hoành độ điểm cực trị là x = 0; x = a 0 nên loại phương án 3 2
y = −x + 3x + 2 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;b) với b 0 nên loại phương án 3 2
y = −x − 3x − 2 .
đồ thị trên là của hàm số 3 2
y = −x − 3x + 2 . Câu 5:
Cho cấp số cộng (u có u = 123, u − u = 84 . Số hạng u bằng n ) 1 3 15 17 A. 11. B. 96 . C. 81. D. 235 . Lời giải Chọn A
Giả sử cấp số cộng (u có công sai d . n )
Theo giả thiết ta có: u − u = 84 u + 2d − u −14d = 84 −12d = 84 d = −7 . 3 15 1 1
Vậy u = u +16d = 123 +16.( 7 − ) =11. 17 1 3 4 4 Câu 6: Nếu
f ( x) dx = 2 − và f
(x)dx = 4 thì f (x)dx bằng 2 3 2 A. 6 − . B. 2 . C. −2 . D. 6 . Lời giải Chọn B 4 3 4 Ta có f
(x)dx = f
(x)dx+ f (x)dx = 2 − + 4 = 2 . 2 2 3 Câu 7:
Với a, b, c là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log . b log .
c log a = 0. B. log . b log .
c log a = 1. a b c a b c
C. log b + log c + log a = 1.
D. log b + log c + log a = 0. a b c a b c Lời giải. Chọn B Ta có log . b log . c log a = log .
c log a = log a = 1. a b c a c a Câu 8:
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được
tính bằng công thức nào dưới đây? A. S = 2 rl . B. S = 4 rl . C. S = rl . D. 2 S = r l . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là S = 2 rl xq Câu 9:
Công thức nào dưới đây đúng? n n − k n k ! k ( )! k ! n k ! A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . n k ( ! n − k )! n k ! n n k ! (n − k)! Lời giải Chọn D
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( − x )1 2 5 4 . A. D = ( 2 − ;2) . B. D = ( ; − +). C. D = 2 − ;2 . D. \ 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số y = ( − x )1 2 5 4 là: 2
4 − x 0 −2 x 2 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 − ;2) . x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : −
+ =1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3 4 pháp tuyến của ( ) ?
A. n = 6; 4;3 . B. n = 4
− ;3;−12 . C. n = 6;− 4;3 .
D. n = 2; − 3; 4 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn C x y z Mặt phẳng ( ) : −
+ =1có phương trình tương đương là 6x − 4y + 3z −12 = 0 nên có 2 3 4
vectơ pháp tuyến n = (6;− 4;3) .
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 A. dx = ln 2x +1 + C . B. sin
(2x+ )1dx = cos(2x+ )1+C . 2x +1 2 2 x + x+ 1 C. 2 1 2 x 1 e dx e + = + C . D. ( x + ) ( )8 7 2 1 2 1 dx = + C . 2 16 Lời giải Chọn B 1 1
Xét I = sin(2x +1)dx =
sin(2x +1)d (2x +1) = − cos (2x + ) 1 + C . 2 2 Do đó đáp án B sai. 1
Câu 13: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích 3
khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 27 3 9 6 Lời giải Chọn B 1
Giả sử ban đầu, hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng S thì thể tích là V = Sh . 3 1 1
Sau khi giảm diện tích đáy xuống
lần, tức diện tích mới là S =
S và chiều cao giữ nguyên 3 3 1
thì thể tích mới là V = 1 1 S h = 1
. Sh = V . 3 3 3 3 x+ 1
Câu 14: Nghiệm của phương trình 3 2 = là 4
A. x = −5 .
B. x = 5 .
C. x = 1 . D. x = −1 . Lời giải Chọn A x+ 1 Phương trình 3 − 2 = x+3 2 2
= 2 x + 3 = −2 x = −5 . 4
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x + 2 = 1 là 2 ) A. 0; 2 . B. 2 − . C. 1 − . D. −2; 0 . Lời giải Chọn D x = 2 − Ta có log ( 2 x + 2x + 2) 2 2
=1 x + 2x + 2 = 2 x + 2x = 0 . 2 x = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 2 − ; 0 .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. ( ; − ) 1 . (1;+). D. (−1;0). C. Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . x = 2 − 3t
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3 + 4t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ z = t −
phương của đường thẳng d ? A. u = 3; 4 − ;0 . B. u = 3 − ;4;0 .
C. u = 2;3; 0 . D. u = 3; 4 − ;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn D
Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d đã cho ta có một vectơ chỉ phương là u = ( 3 − ;4;− ) 1 .
Khi đó ku (k 0) cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Cho k = −1 ta được u = 3; 4
− ;1 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . 4 ( )
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; 2) . B. (2; +) . C. (0; +) . D. ( ; − 2) . Lời giải Chọn B
Trên khoảng (2; +) đồ thị hàm số y = f ( x) đi lên từ trái sang phải.
Vậy hàm số đồng biến trên (2; +) .
Câu 19: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. V = Bh .
B. V = 3Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 2 Lời giải Chọn C 3 a
Câu 20: Với a, b là các số dương tuỳ ý, ln bằng b 1
A. ln 3a − ln b .
B. ln a − ln b .
C. ln a + ln b .
D. 3ln a − ln b . 3 Lời giải Chọn D 3 a Ta có : 3 ln
= ln a − ln b = 3ln a − ln b . b
Câu 21: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh l bằng A. 2 r l .
B. 2 r (l + r ) . C. 2 2 r l .
D. r (l + r ) . Lời giải Chọn D
Theo công thức tính diện tích toàn phần hình nón.
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 1 A. 3 2 y =
x − x + x − 3 . B. 4 2
y = x − 2x +1. 3 x C. y = ( 2 − ) 1 . D. y = log ( 2 x +1 . 2 ) Lời giải Chọn A • x
Xét hàm số y = ( 2 − )
1 có cơ số a = 2 −1 (0 )
;1 nên hàm số luôn nghịch biến trên từng
khoảng xác định của nó.Vậy A sai.
•Xét hàm số y = log ( 2
x +1 . Tập xác định D = 2 ) 2x y = (
không mang dấu dương trên toàn miền xác định nên không thể đồng biến trên 2 x + ) 1 ln 2
từng khoảng xác định của nó.Vậy B sai 1 − x 0 •Xét hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có y = 4x ( 2 x − ) 1 0
nên hàm số không đồng biến x 1
trên từng khoảng xác định của nó.Vậy D sai. • 1 Xét hàm số 3 2 y =
x − x + x − 3 3
y = x − x + = ( x − )2 2 2 1 1 0
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (− ; +) .
Câu 23: Số phức nghịch đảo của số phức z = 3 + 4i là 1 3 4 1 1 3 4 1 A. = + i . B. = 4 + 3i . C. = − i . D. = 3− 4i . z 25 25 z z 25 25 z Lời giải Chọn C 1 1 3 4
Số phức nghịch đảo của số phức z = 3 + 4i là = = − i z 3 + . 4i 25 25
Câu 24: Cho hàm bậc bốn trùng phương y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( x) 3 = là 4 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn C
Số nghiệm của phương trình f ( x) 3
= là số giao điểm của đồ thị y = f (x) và đường thẳng 4 3 3 y =
. Dựa vào đồ thị ta thấy, đường thẳng y =
cắt đồ thị y = f ( x) tại 4 điểm phân biệt 4 4
nên phương trình có 4 nghiệm.
Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12! . Lời giải Chọn C
Sắp 5 quyển văn có 5! cách sắp xếp.
Sắp 7 quyển toán và bộ 5 quyển văn có 8! cách sắp xếp.
Vậy có 5!.8! cách sắp xếp.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1 − ;2 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x − y + 3z −1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P) có phương trình là x − 2 y +1 z + 3 x −1 y + 2 z +1 A. = = . B. = = . 1 − 2 1 2 − 1 3 − x + 2 y −1 z + 3 x +1 y − 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 − 2 1 2 − 1 3 − Lời giải Chọn D Ta có: n (2; 1 − ;3 P )
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) , nên có một véctơ chỉ phương là u ( 2 − ;1; 3 − ) . + − −
Nên có phương trình là: x 1 y 2 z 1 = = . 2 − 1 3 − 1
Câu 27: Cho số phức z = mi , (m
) . Tìm phần ảo của số phức ? z 1 1 1 1 A. − . B. . C. − i . D. i . m m m m Lời giải Chọn C 1 1 = 1 = 1 i = − i . z mi m . i i m
Câu 28: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn z + 2 + 5i = 5 và z.z = 82 . Tính giá trị của biểu
thức P = a + b . A. 7 − . B. 10 . C. 8 − . D. −35 . Lời giải Chọn C ( − b − a + 2) 5 43 2 + (b + 5)2 = 5 a = ( ) 1 Theo giả thiết ta có 2 2 2 2 2 a + b = 82 a + b = 82 (2) b = 9 − Thay ( ) 1 vào (2) ta được 2
29b + 430b +1521 = 0 169 − b = 29 Vì b
nên b = −9 a = 1. Do đó P = a + b = −8 . 2 3
Câu 29: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x) . Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. A. (−; − ) 1 . B. (2; +) . C. (−1; ) 1 . D. (1; 2) . Lời giải Chọn D x = 1 − 2 3
Ta có f ( x) = 0 ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x) = 0 x = 1 . x = 2 Ta có bảng xét dấu
Từ bảng xét dấu ta có f ( x) 0 với x (1;2) .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 2 . Gọi C là trung điểm 1
của CC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC và AB . 1 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 6 Lời giải Chọn A A C B C1 A C B
Ta có AB // AB (BC , A B
= BC , AB = ABC . 1 ) ( 1 ) 1 2 2 2
AB + BC − AC
Tam giác ABC có AB = 1; AC = BC = 2 và 1 1 cos B = 2 cos B = . 1 1 1 2A . B BC 4 1
Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x + 4 − x bằng A. 3 B. 2 C. 2 2 D. 1 Lời giải Chọn C
Tập xác định D = 2 − ;2 . 2 x 4 − x − x y = 1− = , 2 2 4 − x 4 − x y = 0 x = 2 D . Ta có: y ( 2 − ) = 2 −
y ( 2 ) = 2 2 max y = 2 2 . 2 − ;2 y (2) = 2 m Câu 32: Cho ( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. (−1; 2) B. ( ; − 0) C. (0; 4) D. (-3;1) Lời giải Chọn C m m Ta có: ( 2 3x − 2x + ) 1 dx = 6 ( 3 2
x − x + x) 3 2
= 6 m − m + m − 6 = 0 m = 2 (0;4). 0 0
Câu 33: Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo
đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba: 10 15 16 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Lời giải Chọn B
Số phần tử không gian mẫu: n () 5 = 6.6.6.6.6 = 6
Bộ kết quả của 3 lần gieo thỏa yêu cầu là:
(1;1;2);(1;2;3);(2;1;3);(1;3;4);(3;1;4);(2;2;4);
(1;4;5);(4;1;5);(2;3;5);(3;2;5);(1;5;6);(5;1;6); (2;4;6);(4;2;6);(3;3;6)
Nên n ( A) = 15.6.6 . n A 15.6.6 15 Suy ra P ( A) ( ) = = = . n () 5 6 216
Câu 34: Biết z = a + bi (a,b ) là số phức thỏa mãn (3 − 2i) z − 2iz = 15 − 8i . Tổng a + b là
A. a + b = 5 .
B. a + b = −1.
C. a + b = 9 .
D. a + b = 1. Lời giải Chọn C
Ta có z = a + bi z = a − bi . Theo đề bài ta có
(3− 2i) z − 2iz =15−8i (3− 2i)(a +bi)− 2i(a −bi) =15−8i 3a −(4a −3b)i =15−8i 3 a =15 = a 5
. Vậy a + b = 9 . 4a − 3b = 8 b = 4 2 4 f ( x ) Câu 35: Cho f
(x)dx = 2. Khi đó dx bằng x 1 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn B 4 f ( x ) 4 4 2 Ta có: dx = 2 f
( x)d ( x) = 2 f
( x)d ( x) = 2 f (x)dx = 4 x 1 1 1 1
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc 0
SBD = 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO . a 3 a 6 a 2 a 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 Lời giải Chọn D S K E A D O B C
Ta có SAB = SAD (c − g − c) , suy ra SB = SD . Lại có 0 SBD = 60 , suy ra
SBD đều cạnh SB = SD = BD = a 2 .
Trong tam giác vuông SAB , ta có 2 2 SA =
SB − AB = a .
Gọi E là trung điểm AD , suy ra OE
AB và AE ⊥ OE . Do đó
d AB, SO = d AB,
(SOE) = d , A (SOE).
Kẻ AK ⊥ SE . Khi đó d A (SOE) S . A AE a 5 , = AK = = . 2 2 + 5 SA AE 2
Câu 37: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x e ( 3
x − 4x ) . Hàm số F ( 2 x + x) có bao
nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Ta có F ( x) = f ( x)
F(x + x) = f (x + x) (x + x) = ( + )(x + x) (x +x)2 2 e ( x +x)2 2 2 2 2 2 . 2x 1 − 4)
= ( + ) x(x + ) (x +x)2 2 e
( 2x + x − )( 2 2x 1 1 2 x + x + 2) ( x + x − = 2x + ) 1 x ( x + )
1 ( x + 2)( x − ) 1 ( x + x + 2) ( )2 2 1 2 e = 0 x 2 − ; 1 − ; ; 0;1 2 F ( 2
x + x) = 0 có 5 nghiệm đơn nên F ( 2
x + x) có 5 điểm cực trị. x −1 y z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : = = và A(2;1;0); 2 1 2 − B ( 2
− ;3;2) . Phương trình mặt cầu đi qua ,
A B có tâm thuộc đường thẳng là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + 2) = 16 . B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 17 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 9 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − 2) = 5 . Lời giải Chọn B x =1+ 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d: y = t z = 2 − t IA = ( 1
− + 2t;t −1; 2 − t)
Ta có: I d I (1+ 2t;t; −2t)
IB = (3+ 2t;t − 3; 2 − − 2t)
Vì mặt cầu (S ) còn đi qua hai điểm , A B nên: 2 2
R = IA = IB IA = IB 2 2 2 2 2 2 ( 1
− + 2t) + (t −1) + ( 2
− t) = (3 + 2t) + (t − 3) + ( 2 − − 2t) t = 1 − Nên: I ( 1 − ; 1 − ;2), R = 17 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu (S ) là: ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 17 . 1+ log x + log y
Câu 39: Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x − 6 y = xy . Tính 12 12 M = . 2 log x + 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = .
B. M = 1 . C. M = . D. M = . 4 2 3 Lời giải Chọn B x = 3y Ta có 2 2
x − 6 y = xy 2 2
x − xy − 6 y = 0 x = 2 − y .
Do x , y là các số thực dương lớn hơn 1 nên x = 3y (1). 1+ log x + log y log 12xy Mặt khác 12 12 M = 12 = (2). 2 log x + 3y log x + 3y 12 ( )2 12 ( ) 2 log 36 y Thay (1) vào (2) ta có 12 M = =1. 2 log 36 y 12 3 4
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y = x − mx − đồng biến trên 2 x khoảng (0;+ ) ? A. 0. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) y ' 0, x (0;+) 4 x − m + x ( +) 4 3 0, 0; 3x + , m x (0;+) 2 2 x x g ( x) g '( x) 8 2 2 3 = 3 − = 0 x = g = 3 9 6,2 3 3 3 x 3 3 Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên min g ( x) 3 3 = 3 9 m 3 9 (0;+)
Vậy có 6 số nguyên dương thỏa YCBT. Câu 41: Xét 5 3 2
f (x) = ax + bx + cx + dx + e(a,b, c, d , e ) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có 4 điểm 197 169
cực trị với hoành độ nguyên là , A B, C 1; − , D 2; −
. Gọi y = g(x) là hàm số bậc ba 15 15
đi qua các điểm A , B , C , D . Khi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 11 2 m
y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = 1; x = 2 có diện tích bằng thì
f (x)dx = − , 20 1 n m
với m , n nguyên dương và phân số
tối giản. Tính S = m n . n A. S = 486 . B. S = 486 − . C. S = 4860 . D. S = 2430 . Lời giải Chọn C
Gọi g(x) là hàm số bậc ba đi qua các điểm A , B , C , D . Mà A , B , C , D . Là các điểm
cực trị của f (x) suy ra g(x) là phần dư của phép chia f ( x) và f ( x)
Suy ra f (x) − g(x) = f (
x).(mx + n) 5 3 2
ax + bx + cx + dx + e − g (x) = ( 4 2
5ax + 3bx + 2cx + d )(mx + n) .