Đề ôn thi toán 12 học kỳ 2 có đáp án và lời giải chi tiết

Đề ôn thi toán 12 học kỳ 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em học sinh nắm chắc các dạng Toán hình thường gặp trong đề thi, luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi lớp 12 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao. Đề thi được thiết kế dưới dạng PDF bao gồm 11 trang. Mời các em tham khảo.

 

Trang 1
TÓM TT KIN THC ÔN TP HC K I MÔN TOÁN 12
Kiến thc 1: CÁC VẤN ĐỀLIÊN QUAN ĐẾN PHƢƠNG TRÌNH BC HAI
1. Định lí Viet thun
2. Định lí Viet đo
Phƣơng trình bậc hai (
2
0ax bx c
)
Tng 2 nghim:
12
b
S x x
a
Tích 2 nghim:
12
.
c
P x x
a

Nếu
,

là hai s có:
.
S
P



thì chúng là 2 nghiệm phương trình:
3. Điu kin nghim của phƣơng trình
bc hai
4. Phƣơng trình bc hai cha tham s tha
điu kiện cho trƣớc
Có 2 nghim trái du
.0ac
Có 2 nghim cùng du
0
0

P
Có 2 nghiệm cùng dương
0
0
0


S
P
Có 2 nghim cùng âm
0
0
0


S
P
12
x < a < x
1
12
2
0
0
( )( ) 0
0





xa
x a x a
xa
12
x < x < a
1
12
2
12
0
0
( ) ( ) 0
0
( )( ) 0




xa
x a x a
xa
x a x a
12
a < x < x
1
12
2
12
0
0
( ) ( ) 0
0
( )( ) 0




xa
x a x a
xa
x a x a
Kiến thc 2: ĐẠO HÀM
1. Hàm sơ cấp
2. Hàm hp
3. Quy tc tính
1. Hàm 
0
1
C
x
1
.
nn
x n x
1
2
x
x
2
11
x
x





1
.u u u

2
u
u
u
2
1'u
u
u





' ' 'u v u v
. ' '. '.u v u v v u
2
'. '.u u v v u
v
v



* CT Tính nhanh:
1.
2




ax b ad bc
cx d
cx d
22
2
2
2.




ax bx c adx aex be dc
dx e
dx e
Trang 2
sin cosxx
cos sinxx

2
1
tan
cos
x
x
2
1
cot
sin
x
x

3. Hàm -logarit
' .ln
xx
a a a
'
xx
ee
'
1
log
.ln
a
x
xa
1
ln 'x
x
sin . cosu u u
cos .sinu u u

2
tan
cos
u
u
u
2
cot
sin
u
u
u

-logarit
' . .ln
uu
a u a a
' '.
uu
e u e
'
'
log
.ln
a
u
u
ua
'
ln '
u
u
u
22
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 1
ax bx c (ab a b)x 2(ac a c)x (bc b c)
3.
a x b x c (a x b x c )



4. ng dng
p tuyn
0 0 0
'.y f x x x y
+
00
;xy
là ta đ tiếp điểm
+
0
'fx
là h s góc
2. ng dng trong vt lí
Mt chuyển động với quãng đường
st
có:
+ Vn tc:
( ) 'v t s t
+ Gia tc:
( ) '( ) ''a t v t s t
Kiến thc 3: CÁC VẤN ĐỀ V HÀM S
1. Kho sát s biến thiên
2. Tìm cc tr
c kho sát
c 1: Tìm tập xác định
c 2: Tính y’
c 3: Tìm nghim của y’ và những điểm y
không xác định
c 4: Lp bng biến thiên
c 5: Kết lun khoảng đồng biến, nghch
biến
Áp dng gi
+ Nếu
f
tăng(gim)
0
()f x a
thì phương
trình
()f x a
có nghim duy nht là
0
xx
+ Nếu
f
tăng và
g
gim
00
( ) ( )f x g x
thì
phương trình
( ) ( )f x g x
có nghim duy nht
0
xx
+ Nếu
f
tăng (gim) trên tập xác định
D thì:
( ) ( ) (víi u,v D)f u f v u v
Cách 1: Dùng BBT
(Tương tự các bước như mục 1)
Cách 2: 
c 1: Tìm tập xác định
c 2: Tính y’
c 3: Tìm các nghim
i
x
của y
c 4: Tính
''y
c 5:Tính
''( )
i
yx
c 6: Kết lun
''( ) 0
ii
y x x
là đim cc đi
''( ) 0
ii
y x x
là đim cc tiu
3. Tìm max, min
4. Tìm tim cn
Max, min trên đoạn [a;b]
c 1: Tìm tập xác định
c 2: Tính y’
c 3: Tìm các đim x
i
là nghim của y’
hoc là đim mà y’ không xác định trên
khong (a,b)
c 4:Tính các giá tr f(x
i
), f(a), f(b)
Tim cn ngang
c 1:Tính
1
lim
x
yy

1
yy
là tim cn ngang
c 2:Tính
2
lim
x
yy

2
yy
là tim cn ngang
Chú ý: Nếu hai gii hn bằng nhau thì đths có
Trang 3
c 5:So sánh và kết lun Max, min.
Max, min trên khong hoc na
khong
c 1: Tìm tập xác định
c 2: Tính y’
c 3: Tìm nghim của y’ và những điểm y
không xác định trên khong (a,b)
c 4: Lp bng biến thiên
c 5: Kết lun Max, min
mt TCN
Tim cn đứng
c 1:Tìm những điểm
0
x
là những điểm
không xác định ca hàm s( vi hàm phân thc
thưng là nghim ca mu)
c 2:Kim tra điu kin:
0
lim
xx
x

hoc
0
lim
xx
x

0
x x
là tim cận đứng.
Kiến thc 4: CÁC DẠNG Đ TH
S nghim
'y
1. Hàm s bc ba
32
0y ax bx cx d a
2 nghim
(2 cc tr)
0a
0a
1 nghim
(0 cc tr)
0a
0a
Vô nghim
(0 cc tr)
0a
0a
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
Trang 4
S nghim
'y
2. Hàm s bc bốn trùng phƣơng
42
0y ax bx c a
3 nghim
(3 cc tr)
0a
0a
1 nghim
(1 cc tr)
0a
0a
3. Hàm phân thc bc nht
,0
ax b
y ab bc
cx d
+ Đồ th
không có cc
tr
+ Có tâm đối
xng là giao
điểm 2 tim
cn
0ad bc
0ad bc
4. Các dạng toán liên quan đến đ th
Tƣơng giao hai đ th (tìm giao điểm)
( ); ( )y f x y g x
Phƣơng trình tiếp tuyến
Công thc:
0 0 0
'( )( )y y f x x x
Trang 5
c 1: Tìm nghim
0
x
của phương trình
hoành độ giao điểm
( ) ( )f x g x
c 2: Thay vào công thc
()fx
hoc
()gx
.
Đưc tung đ
0 0 0
( ) ( )y f x g x
Giao đim
00
( ; )M x y
* ng hc bit:
+ Giao vi trc hoành (trc Ox):
0y
+ Giao vi trc tung (trc Oy):
0x
00
( ; )xy
là ta đ tiếp điểm
0
'( )fx
Là h s góc
* ng hc bit:
+ Tiếp tuyến song song vi đưng thng:
:d y ax b
0
'( ) afx
+ Tiếp tuyến vuông góc vi đưng thng:
:d y ax b
0
'( ).a 1fx
Kiến thc 5: CÁC PHÉP BIẾN ĐI ĐỒ TH
1. Tnh tiến đồ thm s
2. Suy biến đ th
Hàm s
y f x
có đ th là đường cong
C
 th hs
y = f x + a
:Tnh tiến
C
lên
trên
a
đơn vị.
 th hs
y = f x -a
: Tnh tiến
C
xuống dưới
a
đơn vị.
 th hs
y = f x+ a
: Tnh tiến
C
sang
trái
a
đơn vị.
 th hs
y = f x - a
: Tnh tiến
C
sang
phi
a
đơn vị.
Hàm s
y f x
có đ th là đường cong
C
 th hs
y = -f x
: Ly đối xng (C) qua
Ox
 th hs
y = f -x
: Ly đối xng (C) qua
Oy
 th hs
y = f x
:
+ Gi nguyên phần đồ th
C
bên phi Oy, b
phn bên trái
+ Ly đối xng phần đ th
C
được gi li qua
Oy.
 th hs
y = f x
:
+ Gi nguyên phần đồ th
C
nm trên
Ox
, b
phần đồ th
C
phía dưới
Ox
.
+ Ly đối xng phần đ th
C
b b qua
Ox
 th hs
0fx
y f x
y f x


+ Gi nguyên phần đồ th
C
nm trên
Ox
, b
phần đồ th nm phía dưới
Ox
+ Ly đối xng phần đ th
C
được gi li
qua
Ox
.
Trang 6
Kiến thc 6: LŨY THỪA - LOGARIT
1. Lũy thừa
Định nghĩa
a 
n
a
(
a
)
a 
1
n
n
a
a
(
0a
)

0
1a
(
0a
)
u t:
m
n
m
n
aa
(
0a
)
:
a
(
0a
)
Tính cht
a a a
a
a
a

.
()aa
()ab a b



aa
bb
2. Căn bc n

S a là căn bc n ca b nếu
n
ba
Chú ý:
+ S dương b có 2 căn bậc chn:
n
b
+ S thc b bất kì có 1 căn bậc l:
n
b
+
0 0 ( *, 2)
n
nn
Tính cht
Vi a, b là các s dương:
n n n
a. b ab
n
n
n
aa
(b 0)
b
b

m
m
n
n
a a (a 0)
m
n mn
aa
n
n
a nÕu
a
a nÕu ch½n
n
n
3. Logarit

Vi 2 s dương
,ab
0:a
log
a
b a b
Logarit thp phân:
10
log log lgb b b
Logarit t nhiên:
log ln
e
bb
Tính cht
log 1
a
a
log 1 0
a
log
a
b
ab
log
a
a
Quy tc tính


:
1 2 1 2
log ( . ) log log
a a a
b b b b

:
1
12
2
log log log
a a a
b
bb
b



:
log log
aa
bb
:
log .log log
c a c
a b b
c bit:
1
log
log
a
b
b
a
;
1
log log
a
a
bb
Trang 7
4. So sánh hai lũy tha và logarit

+ Nu
1a
:
aa


+ Nu
01a
:
aa


a cùng s (cơ số
dương)
+ Nu
0m
:
mm
a b a b
+ Nu
0m
:
mm
a b a b
So sánh hai logarit 
+ Nu
1a
:
1 2 1 2
log log
aa
b b b b
+ Nu
01a
:
1 2 1 2
log log
aa
b b b b
Kiến thc 7: HÀM S LŨY THA HÀM S HÀM S LOGARIT
1. Hàm s lũy tha
2. Hàm s
3. Hàm s logarit
Dng tng quát
yx
với

+
nguyên dương:
D
+
nguyên âm hoặc bằng 0:
\0D
+
không nguyên:
0; D
Đạo hàm
1
( ) . .xx

i vi hàm hp:
1
( ) . . 'u u u

Dng tng quát
, ( 0, 1).
x
y a a a

D
Đạo hàm
( ) .ln
xx
a a a
Đặc bit:
()
xx
ee
i vi hàm hp:
( ) . .ln
uu
a u a a

Đặc bit:
( ) .
uu
e e u

Dng tng quát
log , ( 0, 1)
a
y x a a

0;D 
Đạo hàm
1
log
.ln
a
x
xa
Đặc bit:
1
(ln )x
x
i vi hàm hp:
log
.ln
a
u
u
ua
Đặc bit:
(ln )
u
u
u
Kiến thc 8: PHƢƠNG TRÌNH MŨ – PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Phƣơng trình mũ
2. Phƣơng trình logarit
Phƣơng trình mũ cơ bản
Dng TQ:
x
ab
vi
01a
.
Nghim:
+ Nếu
0b
thì phương trình vô nghim.
+ Nếu
0b
thì
l og
x
a
a b x b
.
Mt s phƣơng pháp giải
- Đưa về cùng cơ số (chú ý trường hợp cơ s
n cần xét thêm trưng hợp cơ s bng 1)
Phƣơng trình logarit cơ bản
Dng TQ:
log
a
xb
vi
01a
.
Điu kin:
0x
Nghim:
log
b
a
x b x a
Mt s phƣơng pháp giải
(Chú ý đặt điều kin phương trình)
- Đưa về cùng cơ số.
Trang 8
- Đặt n ph (chú ý điu kin n ph)
- Logarit hóa.
- Đặt n ph.
- Mũ hóa.
Kiến thc 9: BT PHƢƠNG TRÌNH MŨ BT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Bt phƣơng trình mũ
2. Bt phƣơng trình logarit
Bất phƣơng trình mũ cơ bản
Dng TQ:
x
ab
(vi
01a
)
(hoc
x
ab
;
x
ab
;
x
ab
)
Nghim:
+ Nu b<0:
BPT
x
a < b
vô nghim
BPT
x
a > b
vô s nghim
+ Nếu b>0:
x
a > b
x
a < b
a >1
log
a
xb
log
a
xb
0<a <1
log
a
xb
log
a
xb
Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đo
chiu
Mt s phƣơng pháp giải
- Đưa về cùng cơ số.
- Đặt n ph (chú ý điu kin n ph)
- Logarit hóa.
Bất phƣơng trình logarit cơ bản
Dng TQ:
log
a
xb
(vi
01a
)
(hoc
log ;
a
xb
log ;
a
xb
log
a
xb
)
Điu kin:
0x
Nghim:
a
log x > b
a
log x < b
a >1
b
xa
b
xa
0<a <1
b
xa
b
xa
Cơ số ln hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đo
chiu
Mt s phƣơng pháp giải
(Chú ý đặt điều kin bất phương trình)
- Đưa về cùng cơ số.
- Đặt n ph.
- Mũ hóa.
Kiến thc 10: H THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Tam giác vuông
2. Tam giác thƣờng
2 2 2
a b c
(Pitagpo)
2
'b ab
nh lí cosin:
2 2 2
2.a b c bc cosA
2 2 2
2
b c a
cosA
bc

Trang 9
2
'c ac
2
''h b c
2 2 2
1 1 1
h b c

ah bc
sin cos
b
BC
a

cos sin
c
BC
a

tan cotC
b
B
c

cot tan
c
BC
b

nh lí sin:
2
a b c
R
sinA sinB sinC
 dài trung tuyn:
4
)(2
222
2
acb
m
a
Din tích tam giác:
cba
chbhahS
2
1
2
1
2
1
abSinCacSinBbcSinAS
2
1
2
1
2
1
prS
(r là bán kính đường tròn ni tiếp)
R
abc
S
4
(R là bán kính đường tròn ngoi
tiếp tam giác)
))()(( cpbpappS
(vi

2
a b c
p
)
Chú ý:Với tam giác đu cnh a
Din tích:
2
3
4
ABC
a
S
Trung tuyn:
3
2
a
AM
3. Din tích các hình
Hình vuông cnh a
Din tích:
2
ABCD
Sa
Đưng chéo:
2AC BD a
Hình ch nht cnh a, b
.
ABCD
S a b
Hình thoi
1
.
2
. .sin
. .sin
ABCD
S AC BD
AB AD A
AB AD B
Hình bình hành
.
. .sin
ABCD
S BC AH
AB AD A
Hình thang
( ).
2
ABCD
AD BC AH
S
Kiến thc 11: KHI ĐA DIỆN
1. Khi chóp
2. Khối lăng trụ
Th tích:
1
.
3
V B h=
Th tích:
.V B h=
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
H
A
B
C
D
H
D
S
O
Trang 10
Khu S.ABC
+ Đáy là tam giác đều
+ Hình chiếu ca đnh là trng tâm của đáy
+ Các cnh bên bng nhau.
Khi chóp t u S.ABCD
+ Đáy là hình vuông.
+ Hình chiếu ca đỉnh là giao điểm AC và BD.
+ Các cnh bên bng nhau.
T s th tích
.
.
..
S A B C
S A BC
V
SA SB SC
V SA SB SC
¢ ¢ ¢
¢ ¢ ¢
=
 u:
+ Là lăng trụ đứng
+ Đáy là đa giác đều
+ Các cnh bên bng
nhau
Khi hp ch nht:
..V a bc=
Khi l
3
Va=
Kiến thc 12: MT TRÒN XOAY
1. Mt nón
2. Mt tr
ng sinh:
l OM
ng cao:
h OI

r IM
ng sinh:
l DC
A
D
B
C
l
r
r
h
S
A’
B’
C’
A
B
C
Trang 11
Din tích xung quanh:
xq
S rl
Di
2
đ
Sr
Din tích toàn phn:
2

tp xqđ
S S S r rl
Th tích:
2
1
3
V r h
ng cao:
h AB l

r AD BC
Din tích xung quanh:
2
xq
S rl
Din tích toàn phn:
2
2
2 2 2 ( )
t xqđp
S S S r rl r r l
Th tích:
2
V r h
3. Mt cu
Din tích mt cu:
2
4
SR
Th tích khi cu:
3
4
3
VR
Giao ca mt cu và mt phng
Chú ý:
1.
( ,(P))OH d O
2. Trưng hp mt phng ct mt cu theo giao tuyến là đường tròn bán kính
r
, ta có:
2 2 2
OH R r
P
P
P
OH>R
(P) và mặt cầu S(O; R) không có điểm chung
OH=R
(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại H
OH<R
(P) cắt mặt cầu S(O; R)
O
O
O
H
H
H
R
O
| 1/11

Preview text:

TÓM TẮT KIẾN THỨC ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12
Kiến thức 1: CÁC VẤN ĐỀLIÊN QUAN ĐẾN PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Định lí Viet thuận
2. Định lí Viet đảo
Phƣơng trình bậc hai ( 2
ax bx c  0 )      S
Nếu  ,  là hai số có:   b    
Tổng 2 nghiệm: S x x  . P 1 2 a
thì chúng là 2 nghiệm phương trình:  c 2
Tích 2 nghiệm: P x .x
x Sx P  0 1 2 a
3. Điều kiện nghiệm của phƣơng trình
4. Phƣơng trình bậc hai chứa tham số thỏa bậc hai
điều kiện cho trƣớc
 Có 2 nghiệm trái dấu  . a c  0
x < a < x 1 2    0 x a   
Có 2 nghiệm cùng dấu   0 0 1    P  0  x a  0
(x a)(x a)  0   2 1 2   0
x < x < a   1 2
Có 2 nghiệm cùng dương  S  0    0 P  0  x a  0  1  
 (x a)  (x a)  0 1 2   x a  0 0  2
(x a)(x a)  0    1 2
Có 2 nghiệm cùng âm  S  0  
a < x < x 1 2 P  0    0 x a  0  1  
 (x a)  (x a)  0 1 2 x a  0  2
(x a)(x a)  0  1 2
Kiến thức 2: ĐẠO HÀM 1. Hàm sơ cấp 2. Hàm hợp 3. Quy tắc tính
1. Hàm thường gặp 1. Hàm thường gặp * Quy tắc:   
u v   C   0    ' u ' v ' u  1    u .u  
 .uv'  u'.v v'.u x  1   uu       u
u '.v v '.un  2 u   x n 1  . n x 2   v v     1 u '    
* CT Tính nhanh: x  1  2  u u  2 xax b ad bc 1.       cx d  1  1  cxd2    2  x x 2  2
ax bx c adx aex be
2. Hàm lượng giác 2 dc
2. Hàm lượng giác 2.      dx   e  dx e2 Trang 1    
sin x  cos x
sinu  .ucosu 2 2
 ax  bx  c  (ab  a b)x  2(ac a c)x  (bc  b c) 1 1 1 1 1 1 3.      2 2 2    
cos x  sin x cosu  u  .sinu a x b x c (a x b x c )   1 1 1 1 1 1   u  x 1 tan  tanu  2
4. Ứng dụng cos x 2 cos u   u 
1. Phương trình tiếp tuyến x 1 cot   cotu   2 sin x 2 sin u
y f ' x . x x y 0   0  0
3. Hàm mũ-logarit
3. Hàm mũ-logarit
+  x ; y là tọa độ tiếp điểm 0 0  x ' x aa .ln a
u' . u a u a .ln a
+ f ' x là hệ số góc 0  x ' x ee
u' '. u e u e
2. Ứng dụng trong vật lí u
Một chuyển động với quãng đường s t  có: x   u a ' ' log a ' 1 log . x ln a . u ln a
+ Vận tốc: v(t)  s 't   u x 1 ln '   u ' ln ' 
+ Gia tốc: a(t)  v '(t)  s ' t x u
Kiến thức 3: CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÀM SỐ
1. Khảo sát sự biến thiên 2. Tìm cực trị
Các bước khảo sát
Cách 1: Dùng BBT
Bước 1: Tìm tập xác định
(Tương tự các bước như mục 1)
Bước 2: Tính y’
Cách 2: Dùng y’’
Bước 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’ Bước 1: Tìm tập xác định không xác định
Bước 2: Tính y’
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 3: Tìm các nghiệm x của y’ i
Bước 5: Kết luận khoảng đồng biến, nghịch
Bước 4: Tính y '' biến Bướ
c 5:Tính y ' (x )
Áp dụng giải phương trình i
Bước 6: Kết luận
+ Nếu f tăng(giảm) và f (x )  a thì phương 0
y ' (x )  0  x là điểm cực đại
trình f (x)  a có nghiệm duy nhất là x x i i 0
y ' (x )  0  x là điểm cực tiểu
+ Nếu f tăng và g giảm và f (x )  g(x ) thì i i 0 0
phương trình f (x)  g(x) có nghiệm duy nhất là x x0
+ Nếu f tăng (giảm) trên tập xác định
D thì: f (u)  f (v)  u v (víi u,v  D) 3. Tìm max, min 4. Tìm tiệm cận
Max, min trên đoạn [a;b] Tiệm cận ngang
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 1:Tính lim y y 1 Bướ x c 2: Tính y’   Bướ y
y là tiệm cận ngang
c 3: Tìm các điểm x 1 i là nghiệm của y’
hoặc là điểm mà y’ không xác định trên
Bước 2:Tính lim y y2 x khoảng (a,b)
y y là tiệm cận ngang Bướ 2
c 4:Tính các giá trị f(xi), f(a), f(b)
Chú ý: Nếu hai giới hạn bằng nhau thì đths có Trang 2
Bước 5:So sánh và kết luận Max, min. một TCN
Max, min trên khoảng hoặc nửa
Tiệm cận đứng khoảng
Bước 1:Tìm những điểm x là những điểm Bướ 0
c 1: Tìm tập xác định không xác đị Bướ
nh của hàm số( với hàm phân thức c 2: Tính y’ thườ Bướ ng là nghiệm của mẫu)
c 3: Tìm nghiệm của y’ và những điểm y’   không xác đị
Bước 2:Kiểm tra điều kiện: lim x  hoặc nh trên khoảng (a,b)  x 0 x
Bước 4: Lập bảng biến thiên lim x    Bướ
c 5: Kết luận Max, min x 0 x
x x là tiệm cận đứng. 0
Kiến thức 4: CÁC DẠNG ĐỒ THỊ Số nghiệm y ' 1. Hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d a 0 y y O x O x 2 nghiệm (2 cực trị) a  0 a  0 y y O x O x 1 nghiệm (0 cực trị) a  0 a  0 y y O O x x Vô nghiệm (0 cực trị) a  0 a  0 Trang 3 Số nghiệm y '
2. Hàm số bậc bốn trùng phƣơng 4 2
y ax bx c a 0 3 nghiệm (3 cực trị) a  0 a  0 1 nghiệm (1 cực trị) a  0 a  0
ax b
3. Hàm phân thức bậc nhất y
, ab bc 0
cx d + Đồ thị không có cực trị + Có tâm đối xứng là giao điểm 2 tiệm cận
ad bc  0 ad bc  0
4. Các dạng toán liên quan đến đồ thị
Tƣơng giao hai đồ thị (tìm giao điểm)
Phƣơng trình tiếp tuyến
y f (x); y g(x)
Công thức: y y f '(x )(x x ) 0 0 0 Trang 4
Bước 1: Tìm nghiệm x của phương trình (x ; y ) 0 0 0
là tọa độ tiếp điểm
hoành độ giao điểm f (x)  g(x) f '(x ) 0 Là hệ số góc
Bước 2: Thay vào công thức f (x) hoặc g(x) .
Được tung độ y f (x )  g(x )
* Các trường hợp đặc biệt: 0 0 0
Giao điểm M (x ; y )
+ Tiếp tuyến song song với đường thẳng: 0 0
d : y ax b
f '(x )  a
* Các trường hợp đặc biệt: 0
+ Giao với trục hoành (trục Ox): y  0
+ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng:
d : y ax b
+ Giao với trục tung (trục Oy): x  0    f '(x ).a 1 0
Kiến thức 5: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
1. Tịnh tiến đồ thị hàm số
2. Suy biến đồ thị
Hàm số y f x  có đồ thị là đường cong C
Hàm số y f x  có đồ thị là đường cong C
Đồ thị hs y = f x+ a :Tịnh tiếnC lên
Đồ thị hs y = -f x: Lấy đối xứng (C) qua trên a đơn vị. Ox
Đồ thị hs y = f x- a : Tịnh tiếnC
Đồ thị hs y = f -x: Lấy đối xứng (C) qua
xuống dưới a đơn vị. Oy
Đồ thị hs y = f x + a: Tịnh tiếnC sang  Đồ thị hs y = f x : trái a đơn vị.
+ Giữ nguyên phần đồ thị C bên phải Oy, bỏ
Đồ thị hs y = f x - a: Tịnh tiếnC sang phần bên trái phải a đơn vị.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị C được giữ lại qua Oy.
Đồ thị hs y = f x:
+ Giữ nguyên phần đồ thị C nằm trên Ox , bỏ
phần đồ thị C phía dưới Ox .
+ Lấy đối xứng phần đồ thị C bị bỏ qua Ox
 f x   0
Đồ thị hs y f x  
y   f  x
+ Giữ nguyên phần đồ thị C nằm trên Ox , bỏ
phần đồ thị nằm phía dưới Ox
+ Lấy đối xứng phần đồ thị C được giữ lại qua Ox . Trang 5
Kiến thức 6: LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT 1. Lũy thừa Định nghĩa Tính chất
Lũy thừa mũ nguyên dương: n a
( a )    
a a a
Lũy thừa mũ nguyên âm: n 1 a
( a  0 ) n a a   a
Lũy thừa mũ 0: 0 a a  1
( a  0 ) m   .
Lũy thừa mũ hữu tỉ: n m (a )  a n a a
( a  0 )
Lũy thừa mũ vô tỉ: a ( a  0 )   
(ab)  a b    a   a     b b 2. Căn bậc n
Định nghĩa
Tính chất
Số a là căn bậc n của b nếu n a b
Với a, b là các số dương:  Chú ý: n n n a. b  ab
+ Số dương b có 2 căn bậc chẵn:  n b
+ Số thực b bất kì có 1 căn bậc lẻ: n b n a a n  (b  0) + n n
0  0 (n  *, n  2) b b n a m n m
 a (a  0) m n mn a  a  a nÕu n lÎ n n a   a nÕu n ch½n  3. Logarit
Định nghĩa
Quy tắc tính
Với 2 số dương a, b và
a  0 :   log b a b a
Lôgarit của tích: log (b .b )  log b  log b a 1 2 a 1 a 2
Logarit thập phân: log b  log b  lg b 10 b
Logarit tự nhiên: log b  ln b
Lôgarit của thương: 1 log
 log b  log b e a a 1 a 2 b  2 Tính chất  log a  1
Lôgarit của lũy thừa: log b  log b a a a log 1  0
Đổi cơ số: a loga b ab log b c     log b log . a log b log b
log a   a c a c log a a c Đặ 1 1
c biệt: log b  ; log  b  log b a a log a ab Trang 6
4. So sánh hai lũy thừa và logarit
So sánh hai lũy thừa cùng cơ số
So sánh hai logarit cùng cơ số
+ Nếu a 1:  
a a    
+ Nếu a 1: log b  log b b b a 1 a 2 1 2
+ Nếu 0 a 1:  
a a    
+ Nếu 0 a 1: log b  log b b b a 1 a 2 1 2
So sánh hai lũy thừa cùng số mũ(cơ số dương)
+ Nếu m 0 : m m
a b a b
+ Nếu m 0 : m m
a b a b
Kiến thức 7: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. Hàm số lũy thừa 2. Hàm số mũ 3. Hàm số logarit
Dạng tổng quát
Dạng tổng quát
Dạng tổng quát
y x với   x
y a , (a  0, a  1).
y  log x, (a  0, a  1) a TXĐ: TXĐ: D   
TXĐ: D  0; 
+  nguyên dương: D  
+  nguyên âm hoặc bằng 0: Đạo hàm Đạo hàm x x   D   \   0 (a ) a .ln a   xa  1 log
Đặc biệt: ( x) x e   e . x ln a
+  không nguyên: D  0;   Đạo hàm 1 Đố
Đặc biệt: (ln x)   
i với hàm hợp: 1 (x ) .x    . x ( u )  . u a
ua .ln a
Đối với hàm hợp: Đố u u   
i với hàm hợp:   Đặ e e u 1 c biệt: ( ) . (u ) .u    .u ' u  log u  a u.ln aĐặ u
c biệt: (ln u)  u
Kiến thức 8: PHƢƠNG TRÌNH MŨ – PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT 1. Phƣơng trình mũ
2. Phƣơng trình logarit
Phƣơng trình mũ cơ bản
Phƣơng trình logarit cơ bản Dạng TQ: x
a b với 0  a  1.
Dạng TQ: log x b với 0  a  1. a Nghiệm:
Điều kiện: x  0
+ Nếu b  0 thì phương trình vô nghiệm. Nghiệm: log b
x b x a a
+ Nếu b  0 thì x
a b x  log b a .
Một số phƣơng pháp giải
Một số phƣơng pháp giải
- Đưa về cùng cơ số (chú ý trường hợp cơ số
(Chú ý đặt điều kiện phương trình)
là ẩn cần xét thêm trường hợp cơ số bằng 1) - Đưa về cùng cơ số. Trang 7
- Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ) - Đặt ẩn phụ. - Logarit hóa. - Mũ hóa.
Kiến thức 9: BẤT PHƢƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Bất phƣơng trình mũ
2. Bất phƣơng trình logarit
Bất phƣơng trình mũ cơ bản
Bất phƣơng trình logarit cơ bản Dạng TQ: x a b    (với 0  a  1)
Dạng TQ: log x b (với 0 a 1) a (hoặc x a b x x   
; a b ; a b ) (hoặc log x ; b log x ; b log x b ) a a a Nghiệm:
Điều kiện: x  0 + Nếu b<0: BPT x a < b vô nghiệm Nghiệm: BPT x a > b vô số nghiệm log x > b log x < b + Nếu b>0: a a x a > 1 x b a > b x a < b a b x a a > 1
0 < a < 1 x  log b x  log b b x a b x a a a
Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo
0 < a < 1 x  log b x  log b a a chiều
Cơ số lớn hơn 1 giữ chiều, bé hơn 1 đảo chiều  
Một số phƣơng pháp giải
Một số phƣơng pháp giải
(Chú ý đặt điều kiện bất phương trình) - Đưa về cùng cơ số. - Đưa về cùng cơ số.
- Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện ẩn phụ) - Đặt ẩn phụ. - Logarit hóa. - Mũ hóa.
Kiến thức 10: HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC 1. Tam giác vuông 2. Tam giác thƣờng
Định lí cosin: 2 2 2
a b c (Pitagpo) 2 2 2
b c a 2 b ab ' 2 2 2
a b c  2 .
bc cosA cosA  2bc Trang 8 2 c ac ' Đị a b c nh lí sin:    2R 2
h b 'c ' sinA sinB sinC 1 1 1 2 2 2     Độ 2 ( 2 b c ) a
dài trung tuyến: m  2 2 2 a h b c 4 ah bc
Diện tích tam giác: b 1 1 1
sin B  cosC S ah bh ch a b c a 2 2 2 1 1 1 c S bcSinA acSinB abSinC
cos B  sin C  2 2 2 a S pr
(r là bán kính đường tròn nội tiếp) b tan B  cotC  abc cS
(R là bán kính đường tròn ngoại 4R c
cot B  tan C tiếp tam giác) b S
p( p a)( p b)( p c)
a b c (với p ) 2
Chú ý:Với tam giác đều cạnh a 2 a 3 Diện tích: S ABC  4 a 3
Trung tuyến: AM  2
3. Diện tích các hình
Hình vuông cạnh a A D
Hình bình hành Diện tích: 2 A D Sa SB . C AH ABCD ABCD
Đường chéo: AC BD a 2  A . B A . D sin A B C B H C
Hình chữ nhật cạnh a, b A D S  . a b ABCD B C Hình thoi A Hình thang A D 1 SAC.BD ABCD 2 B D
( AD BC).AH   S . AB . AD sin A ABCD 2 B H CC . AB . AD sin B
Kiến thức 11: KHỐI ĐA DIỆN 1. Khối chóp 2. Khối lăng trụ S 1
Thể tích:V = B.h Thể tích:V = B .h 3 Trang 9 D O
Khối chóp tam giác đều S.ABC
Lăng trụ đều: + Đáy là tam giác đều + Là lăng trụ đứng
+ Hình chiếu của đỉnh là trọng tâm của đáy + Đáy là đa giác đều
+ Các cạnh bên bằng nhau. + Các cạnh bên bằng nhau
Khối chóp tứ giác đều S.ABCD
Khối hộp chữ nhật: V = a. . b c + Đáy là hình vuông.
+ Hình chiếu của đỉnh là giao điểm AC và BD.
+ Các cạnh bên bằng nhau. S
Tỉ số thể tích V ¢ ¢ ¢ A’ B’ ¢ ¢ ¢ SA SB SC S .A B C = . . V SA SB SC S .A BC C’ A
B Khối lập phương: 3 V = a C
Kiến thức 12: MẶT TRÒN XOAY 1. Mặt nón 2. Mặt trụ A r D h l B Đườ r
ng sinh: l OM C
Đường cao: h OI
Bán kính đáy: r IM
Đường sinh: l DC Trang 10
Diện tích xung quanh: S   rl
Đường cao: h AB l xq
Bán kính đáy: r AD
Diện tích đáy: 2 S   BC đ r
Diện tích xung quanh: S  2 rl
Diện tích toàn phần: 2
S S S
 r rl xq tp đ xq
Diện tích toàn phần: 1 Thể tích: 2 V   r h 2 S S
S  2r  2rl  2r(r l) 3 tp 2đ xq Thể tích: 2 V   r h 3. Mặt cầu
Diện tích mặt cầu: 2
S  4 R 4
Thể tích khối cầu: 3 V   R R 3 O
Giao của mặt cầu và mặt phẳng
O O O P H P H P H OHOH>R OH=R
(P) và mặt cầu S(O; R) không có điểm chung
(P) tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại H (P) cắt mặt cầu S(O; R) Chú ý: OH  1. d (O, (P))
2. Trường hợp mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn bán kính r , ta có: 2 2 2
OH R r Trang 11