



















Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 16 Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . Câu 2:
Tìm họ của nguyên hàm f ( x) = tan 2x . A. x x = ( 2 tan 2 d
2 1+ tan 2x) + C .
B. tan 2x dx = − ln cos 2x + C . 1 1
C. tan 2x dx = ( 2
1+ tan 2x) + C .
D. tan 2x dx = − ln cos 2x + C . 2 2 Câu 3: Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây 2 2 đúng? 1 1
A. a + b = . B. ab = − . C. 3 ab = 2 . D. 3 a + b = 2 . 3 3 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3; − ) 1 , N ( 1 − ;1 )
;1 và P (1; m −1; 2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = −6 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 2 . 1− 1− x Câu 5:
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. x A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. y 2 − −1 O x 1 2 2 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c
0. D. a 0,b 0,c 0. Câu 7:
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x , y = x , y = x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? y = y = x y x y = x 1 O x 1
A. .
B. .
C. .
D. . x = 1− t Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = −1+ 2t , (t ) . Đường thẳng z = 2−t
đi qua điểm M (0;1;− )
1 và song song với đường thẳng d có phương trình là x y −1 z +1 x +1 y − 2 z +1 x y +1 z −1 x −1 y + 2 z −1 A. = = . B. = = .C. = = . D. = = 1 2 − 1 1 1 − 2 1 − 2 1 − 1 1 − 2 . Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A( 3 − ; 4; 2) , B( 5 − ; 6; 2) , C ( 10 − ; 17; 7 − ) . Viết
phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. ( x +10) + ( y −17) + ( z − 7) = 8 .
B. ( x +10) + ( y −17) + ( z + 7) = 8. 2 2 2 2 2 2
C. ( x −10) + ( y −17) + ( z + 7) = 8 .
D. ( x +10) + ( y +17) + ( z + 7) = 8 . 0 − ,2 10 a 0, b 0 a . x y Câu 10: Cho nếu viết log
= x log a + y log b thì bằng 5 5 5 6 5 b 1 1 A. 3 . B. . C. − . D. 3 − . 3 3
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) xác định trong khoảng (a;b) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? y O a x1 x2 x3 b x
A. Hàm số y = f ( x) có đạo hàm trong khoảng (a;b) .
B. f ( x 0 . 1 )
C. f ( x 0 . 2 )
D. f ( x = 0 . 3 )
Câu 12: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 x+2 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3−x là 3 A. (2; +) . B. (1; 2) . C. (1; 2 . D. 2; +) .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; − 3) ,
B (0; − 2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2
Câu 15: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; − 2) . Khi đó a + b bằng A. 4 . B. 2 . C. 4 − . D. 2 − . 2 2 Câu 16: Cho I = f
(x)dx = 3. Khi đó J = 4 f
(x)−3dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 2
Câu 17: Giá trị của tích phân max sin x,cos x dx bằng 0 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối tứ diện ACD ' B ' bằng: A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 9 .
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)(2 + i) z +1− i = (5 − i)(1+ i) . Tính môđun của số phức 2
w = 1+ 2z + z . A. 100 . B. 10 . C. 5 . D. 10 .
Câu 20: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 và ACB = 30 . Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . A. V = 5 . B. V = 9 . C. V = 3 . D. V = 2 .
Câu 21: Cho tập A = 1, 2,3,5, 7,
9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 720 . B. 360 . C. 120 . D. 24 .
Câu 22: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của ( ) 3 f x = x trên (0; +) ? 3 x 3x x 4 3 4 3 x A. F ( x) 3 4 = +1. B. F x =
+ 3 . C. F x = x + 4 . D. F x = + 2 . 2 ( ) 3 4 ( ) 3 3 ( ) 3 1 4 4 4 4
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có 6 nghiệm phân biệt:
A. −4 m −3 .
B. 0 m 3 . C. m 4 .
D. 3 m 4 .
Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2
Câu 25: Xác định số hàng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u u = 5u u = 2u + 5 n ) có và . 1 9 2 13 6
A. u = 3 và d = 4 .
B. u = 3 và d = 5 .
C. u = 4 và d = 5 .
D. u = 4 và d = 3 . 1 1 1 1
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z − (2 + 3i) z = 1− 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 1. B. 2 − . C. −1. D. 2 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − 2i) + z.i = 15 + i . Tìm modun của số phức z ? A. z = 5 . B. z = 4 . C. z = 2 5 . D. z = 2 3 .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 . a a 3 a 3 a A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 2 2 3 4
Câu 29: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng ta có thể
tạo được tất cả bao nhiêu tam giác? A. 210 . B. 30 . C. 15 . D. 35 . 1 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
(x)dx = 9 . Tích phân f
(1−3x)+9dx 5 − 0 bằng A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 . 2 x −1
Câu 31: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập x − 2 D = (− − 3 ; 1 1;
. Tính giá trị T của . m M . 2 1 3 3 A. T = B. T = C. T = 0 D. T = − 9 2 2
Câu 32: Cho 0 a 1 và x, y ¡ thỏa mãn log 3 = x, log 2 = .
y Khi đó ( x + y)log a là a a 6 A. ( + )2 x y .
B. 2( x + y) .
C. x + y . D. 1.
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 7
− + 3i + z . Tính z . 13 25
A. z = 5 .
B. z = 3 . C. z = . D. z = . 4 4
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin x − mx nghịch biến trên . A. m 1 B. m 1. C. m −1. D. m 1.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a .
Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của đoạn AB . Tính khoảng cách từ điểm I
đến đường thẳng CM . a 2 a 3 a 30 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 17 10 7 4 3 x 10x Câu 36: Hàm số 2 y = −
+ 2x +16x −15 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 3 A. (2; 4) . B. (2; +) . C. (4; +) . D. (− ; − ) 1 . x − 3 y z + 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm 1 1 1
M ( 2; −1; 0) . Gọi (S ) là mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mp (Oxy)
tại điểm M . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số. x −1 y − 2 z −1
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , A(2;1; 4) . 1 1 2 Gọi H ( ; a ;
b c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính 3 3 3
T = a + b + c . A. T = 8 . B. T = 62 . C. T = 13 . D. T = 5 . Câu 39: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn
0 a 1 b và a 2 + b − ( ( 2 log 2 log 5 2 log
a b) − 7) = 0 . Chọn khẳng định đúng. a a a b 1 1 A. 2 b a = 1. B. 2 a b = 1. C. 3 a = . D. 3 b = . b a
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2018 − ; 2018 để hàm số 2 2
cot x − 2m cot x + 2m −1 y = nghịch biến trên ; . cot x − m 4 2 A. 2019 . B. 2018 . C. 0 . D. 2020 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. 2
Biết rằng diện tích các phần ( A),( B) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân cos x. f (5sin x − )1dx 0 bằng 4 4 A. −2 . B. 2 . C. − . D. . 5 5
Câu 42: Cho số phức z thỏa 3z − i = 3 + iz . Gọi w số phức thỏa mãn sao w = 2 và z − w = 7 . Tính
giá trị của biểu thức P = 2z − 3w . 13 13 A. P = 13 . B. P = 2 13 . C. P = . D. P = . 2 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC . D AB C D
có đáy ABCD là hình thoi, ABC =120. Chân đường cao
hạ từ A trùng với trọng tâm tam giác ABD ; góc giữa mặt phẳng ( ADD A
) với đáy bằng 60 .
Thể tích hình lăng trụ ABC . D AB C D
bằng bao nhiêu biết khoảng cách từ C đến B C bằng a 3 . 3 27 3 a 3 9 3 a 3 9 3 a 3 9 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 4 12 2 2 2
Câu 44: Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu (S ) có phương trình (S ) : ( x − 5) + ( y + 3) + ( z − 7) = 72 và điểm B (9; 7
− ;23) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với (S ) sao cho khoảng
cách từ B đến ( P) là lớn nhất. Giả sử n = (1; ;
m n) là một vectơ pháp tuyến của ( P) . Khi đó A. . m n = −2 . B. . m n = 4 . C. . m n = −4 . D. . m n = 2 .
Câu 45: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 . Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3
đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ
đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. d Hình 1 Hình 2 5 3 9 3 5 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 6 2
Câu 46: Gọi z , z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện iz − i + 3z − 3 = 2 10 và 1 2
z − z = 2 2. Giá trị lớn nhất của P = z + z thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 1 2 A. (3; 4). B. (2;3). C. (4;5). D. (1; 2).
Câu 47: Cho các số thực x , y thỏa mãn x + y +1 = 2( x − 2 + y + 3) . Giá trị lớn nhất của biểu thức x+ y−4 =
+ ( + + ) 7−x−y M x y − ( 2 2 3 1 .2
3 x + y ) bằng 9476 193 148 A. − . B. −76. C. . D. . 243 3 3
Câu 48: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD = 2a . Tính thể tích
khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB . 5 5 3 − 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 2 3
Câu 49: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và f ( )
1 = 1. Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Có a
bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y = 4 f (sin x) + cos 2x − nghịch biến trên 0; ? 4 2 A. 2 . B. 12 . C. Vô số. D. 10 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 10 − ; 5 − ;8), B(2;1;− )
1 , C (2;3;0) và mặt phẳng
(P): x + 2y − 2z −9 = 0. Xét M là điểm thay đổi trên (P) sao cho 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 2
MA + 2MB + 3MC . A. 328 . B. 54 . C. 282 . D. 256 . HẾT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . Lời giải Chọn A
B sai vì giá trị cực tiểu bằng 3 − .
C sai vì hàm số có hai cực trị.
D sai vì hàm số không có GTLN và GTNN. Câu 2:
Tìm họ của nguyên hàm f ( x) = tan 2x . A. x x = ( 2 tan 2 d
2 1+ tan 2x) + C .
B. tan 2x dx = − ln cos 2x + C . 1 1
C. tan 2x dx = ( 2
1+ tan 2x) + C .
D. tan 2x dx = − ln cos 2x + C . 2 2 Lời giải Chọn D sin 2x 1 d (cos2x) 1
Ta có: tan 2x dx = dx = −
= − ln cos 2x + C . cos 2x 2 cos 2x 2 Câu 3: Biết rằng phương trình 2
3log x − log x −1 = 0 có hai nghiệm là a , b . Khẳng định nào sau đây 2 2 đúng? 1 1
A. a + b = . B. ab = − . C. 3 ab = 2 . D. 3 a + b = 2 . 3 3 Lời giải Chọn C x 0 1 13 * Ta có 2
3log x − log x −1 = 0 6 x = 2 . 2 2 1 13 log x = 2 6 1− 13 1+ 13 1
* Vậy tích hai nghiệm là 6 6 3 3 2 . 2 = 2 = 2 . Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3; − ) 1 , N ( 1 − ;1 )
;1 và P (1; m −1; 2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = −6 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 2 . Lời giải Chọn B Ta có
NM = (3; 2; − 2) , NP = (2; m − 2 ) ;1 .
Tam giác MNP vuông tại N khi và chỉ khi NM .NP = 0
3.2 + 2.(m − 2) − 2.1 = 0 m = 0 .
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 0 . 1− 1− x Câu 5:
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. x A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn D TXĐ: D (− ;1 . 1 1 1 − − 1− 1− x 2 x x x Ta có lim = lim = 0 . x→− x x→− 1
Do đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 0 . 1− 1− x x 1 1 lim = lim = lim = x→0 x
x→0 x (1+ 1− x ) x→0 (1+ 1− x ) 2
Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Vậy số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 1. Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. y 2 − −1 O x 1 2 2 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0. a b c a b c a b c B. 0, 0, 0. C. 0, 0, 0. D. 0, 0, 0. Lời giải Chọn B
Do đồ thị cắt Oy tại M (0;c) nằm dưới trục Ox nên c 0 .
Vì lim y = + nên a 0 . x→
Hàm số có ba điểm cực trị nên ab 0 b 0 Câu 7:
Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y = x , y = x , y = x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? y = y = x y x y = x 1 O x 1
A. .
B. .
C. .
D. . Lời giải Chọn D
Theo hình vẽ các đồ thị tương ứng thì 1 , 0 1 và 0 nên suy ra . x = 1− t Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = −1+ 2t , (t ) . Đường thẳng z = 2−t
đi qua điểm M (0;1;− )
1 và song song với đường thẳng d có phương trình là x y −1 z +1 x +1 y − 2 z +1 x y +1 z −1 x −1 y + 2 z −1 A. = = . B. = = .C. = = . D. = = 1 2 − 1 1 1 − 2 1 − 2 1 − 1 1 − 2 . Lời giải Chọn A
Rõ ràng M d .
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u = ( 1 − ;2;− ) 1 .
Đường thẳng đi qua điểm M (0;1;− )
1 và song song với đường thẳng d có phương trình là x y −1 z +1 − + = = x y 1 z 1 = = 1 − 2 1 − 1 2 − . 1 Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A( 3 − ; 4; 2) , B( 5 − ; 6; 2) , C ( 10 − ; 17; 7 − ) . Viết
phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. ( x +10) + ( y −17) + ( z − 7) = 8 .
B. ( x +10) + ( y −17) + ( z + 7) = 8. 2 2 2 2 2 2
C. ( x −10) + ( y −17) + ( z + 7) = 8 .
D. ( x +10) + ( y +17) + ( z + 7) = 8 . Lời giải Chọn B Ta có AB = 2 2 . Phương trình mặ 2 2 2
t cầu tâm C bán kính AB : ( x +10) + ( y −17) + ( z + 7) = 8 . 0 − ,2 10 a 0, b 0 a . x y Câu 10: Cho nếu viết log
= x log a + y log b thì bằng 5 5 5 6 5 b 1 1 A. 3 . B. . C. − . D. 3 − . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: 0 − ,2 10 5 a 10 6 log = 0
− , 2log a − log b 5 5 5 6 5 b 1 5 1 = − 10 log a − log b = 2
− log a + log b 5 5 5 5 5 6 6 1 1 Vậy . x y = 2 − . = − . 6 3
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) xác định trong khoảng (a;b) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các
khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? y O a x1 x2 x3 b x
A. Hàm số y = f ( x) có đạo hàm trong khoảng (a;b) .
B. f ( x 0 . 1 )
C. f ( x 0 . 2 )
D. f ( x = 0 . 3 ) Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x , x ( x ; x , đạt cực tiểu tại x , và hàm số 1 2 ) 3
đồng biến trên các khoảng (a; x) , ( x ;b , hàm số nghịch biến trên ( x ; x ; đồ thị hàm số 3 ) 3 )
không bị "gãy" trên (a;b) . Vì x x ;
x nên f (x 0 , do đó mệnh đề C sai. 2 ) 2 ( 3 )
Câu 12: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn B A C B A C B 27 3 Diện tích đáy: 1 9 3 S = .3.3.sin 60 =
. Thể tích V = S .AA = . ABC 2 4 lt ABC 4 x+2 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3−x là 3 A. (2; +) . B. (1; 2) . C. (1; 2 . D. 2; +) . Lời giải Chọn A x+2 x+2 x 1 1 1 Ta có: 3−x
x + 2 x 3 3 3 − x 0 x 2 x 2 − x 0
x −1 x 2
x + 2 x 2
x − x − 2 0 x 2
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A(2;1; − 3) ,
B (0; − 2;5) và C (1;1;3) . Diện tích hình bình hành ABCD là 349 A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 . 2 Lời giải Chọn C Ta có: AB = ( 2
− ;− 3;8) và AC = ( 1;
− 0;6) AB, AC = ( 18 − ;4;− 3) . 2 2 Vậy: S = AB AC = (− ) 2 , 18 + 4 + ( 3 − ) = 349 ABCD .
Câu 15: Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2ax + b có điểm cực tiểu A(2; − 2) . Khi đó a + b bằng A. 4 . B. 2 . C. 4 − . D. 2 − . Lời giải Chọn B Ta có: 2
y = 3x − 6x + 2a ; y = 6x − 6
Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(2;− 2) cần có: y(2) = 0 2a = 0 = y ( ) a 0 2 0 6.2 − 6 0
.Vậy a + b = 2 . = y ( ) b 2 = − 4a + b − 4 = 2 2 2 − 2 2 I = f (x)dx = 3 J = 4 f
(x)−3dx Câu 16: Cho 0 . Khi đó 0 bằng: A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2
Ta có J = 4 f
(x)−3dx = 4 f
(x)dx−3 dx = 4.3−3x = 6 . 0 0 0 0 2
Câu 17: Giá trị của tích phân max sin x,cos x dx bằng 0 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình sin x − cos x = 0 có một nghiệm trên đoạn 0; là x = . 2 4 Bảng xét dấu 2 4 2 Suy ra max sin x,cos x dx = cos d x x + sin d x x
= (sin x) 4 −(cos x) 2 = 2 . 0 0 0 4 4
Câu 18: Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối tứ diện ACD ' B ' bằng: A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 9 . Lời giải Chọn D
Thể tích khối lập phương là: 3 V = 3 = 27 . 1 1 1 9
Các tứ diện ABCB ', ACDD ', AA ' B ' D ',CC D B
đều có thể tích là: V = .3. .3.3 = . 2 3 2 2
Vậy thể tích khối tứ diện ACD ' B ' là: V = V − 4V = 27 −18 = 9 . 1 2
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)(2 + i) z +1− i = (5 − i)(1+ i) . Tính môđun của số phức 2
w = 1+ 2z + z . A. 100 . B. 10 . C. 5 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Ta có (1+ i)(2 + i) z +1− i = (5 − i)(1+ i) (1+ 3i) z +1− i = 6 + 4i (1+ 3i) z = 5 + 5i 5 + 5i z =
z = 2 − i Suy ra 2
w = 1+ 2z + z = 8 − 6i , 2 2 w = 8 + 6 = 10 1+ 3i
Câu 20: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 và ACB = 30 . Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . A. V = 5 . B. V = 9 . C. V = 3 . D. V = 2 . Lời giải Chọn C AB
Xét tam giác vuông ABC ta có AC = = 3 tan 30 .
Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC là 1 2
V = AB .AC = 3 . 3
Câu 21: Cho tập A = 1, 2,3,5, 7,
9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 720 . B. 360 . C. 120 . D. 24 . Lời giải Chọn B
Tập A gồm có 6 phần tử là những số tự nhiên khác 0 .
Từ tập A có thể lập được 4
A = 360 số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau. 6
Câu 22: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của ( ) 3 f x = x trên (0; +) ? 3 x 3x x 4 3 4 3 x A. F ( x) 3 4 = +1. B. F x =
+ 3 . C. F x = x + 4 . D. F x = + 2 . 2 ( ) 3 4 ( ) 3 3 ( ) 3 1 4 4 4 4 Lời giải Chọn D 1
Với x (0; +) , ta có: ( ) 3 f x = x 3 = x . 4 1 3 3x 3 4 3 x 3 3x x
Suy ra: F ( x) = f (x)dx 3 = x dx = + C = + C = + C . 4 4 4
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f ( x) = m có 6 nghiệm phân biệt:
A. −4 m −3 .
B. 0 m 3 . C. m 4 .
D. 3 m 4 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y = f ( x) có được bằng cách: giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f ( x) nằm
trên trục hoành, lấy đối xứng phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = m .
Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình có 6 nghiệm khi 3 m 4 .
Câu 24: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình
trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 Lời giải Chọn A A M r B h D N C 1
Quay hình chữ nhật xung quanh trục MN ta được hình trụ có bán kính đáy r = AM = , chiều 2 2 1
cao h = AD = 2 . Thể tích khối trụ tương ứng bằng 2 V r h = = . .2 = . 2 2
Câu 25: Xác định số hàng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u u = 5u u = 2u + 5 n ) có và . 1 9 2 13 6
A. u = 3 và d = 4 .
B. u = 3 và d = 5 .
C. u = 4 và d = 5 .
D. u = 4 và d = 3 . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A u
+ 8d = 5 u + d 1 ( 1 )
Ta có: u = u + n −1 d n 1 (
) . Theo đầu bài ta có hpt: u
+12d = 2 u + 5d + 5 1 ( 1 ) 4u − 3d = 0 u = 3 1 1 . u − 2d = 5 − d = 4 1
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z − (2 + 3i) z = 1− 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 1. B. 2 − . C. −1. D. 2 . Lời giải Chọn B Gọi z = x + i
y (với x, y R ), ta có z = x − i y .
Theo giả thiết, ta có x + i
y − (2 + 3i)( x − i
y ) = 1− 9i −x − 3y − (3x − 3y)i = 1− 9i
−x − 3y =1 = x 2 . Vậy xy = −2 . 3 x − 3y = 9 y = 1 −
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − 2i) + z.i = 15 + i . Tìm modun của số phức z ? A. z = 5 . B. z = 4 . C. z = 2 5 . D. z = 2 3 . Lời giải Chọn A
Gọi z = x + yi , x, y .
Theo đề ra ta có: ( x + yi)(1− 2i) + ( x − yi).i = 15 + i
x + 2y + yi − 2xi + xi + y = 15 + i
x + 3y + ( y − x)i =15 + i x + 3y = 15 = x 3
z = 3 + 4i z = 5. −x + y = 1 y = 4
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 . a a 3 a 3 a A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 2 2 3 4 Lời giải Chọn B 1
Gọi P là trung điểm của AC . Suy ra PM = 1 CD =
AB = PN . Do đó tam giác PMN cân 2 2
tại P . Lại có góc giữa AB và MN bằng 30 nên góc giữa MN và PN bằng 30 . Vậy tam
giác PMN là tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 . a 3
Ta có PN. 3 = MN nên MN = . 2
Câu 29: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng ta có thể
tạo được tất cả bao nhiêu tam giác? A. 210 . B. 30 . C. 15 . D. 35 . Lời giải Chọn C
Lấy 2 điểm trong 6 điểm trên đường thẳng có 2 C = 15 cách. 6
Vậy số tam giác được lập theo yêu cầu bài toán là: 15 tam giác. 1 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
(x)dx = 9 . Tích phân f
(1−3x)+9dx 5 − 0 bằng A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 . Lời giải Chọn D 2 2 2 2 Ta có f
(1−3x)+9dx = f
(1−3x)dx+ 9dx = f
(1−3x)dx+18. 0 0 0 0 2 dt Xét f
(1−3x)dx , đặt t =1−3x dt = 3
− dx dx = − . 3 0 2 5 − 1 Đổ 1 1
i cận khi x = 0 t = 1; x = 2 t = −5 . Suy ra f
(1−3x)dx = − f (t)dt = f (t)dt . 3 3 0 1 5 − 2 1 1 Khi đó f ( − x) 1 1 1 3 + 9 dx =
f (t)dt +18 =
f (x)dx +18 = 21 . 3 3 0 5 − 5 − 2 x −1
Câu 31: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập x − 2 D = (− − 3 ; 1 1;
. Tính giá trị T của . m M . 2 1 3 3 A. T = B. T = C. T = 0 D. T = − 9 2 2 Lời giải Chọn C 2 x −1 y = . Tập xác định ( ; − − 1 1; +) \ 2 . x − 2 x ( x − 2) 2 − x −1 2 x −1 2 − x +1 y = = (x − 2)2
x −1 ( x − 2)2 2 1
y = 0 x = 2
Từ bảng biến thiên suy ra M = 0; m = − 5 Vậy M .m = 0
Câu 32: Cho 0 a 1 và x, y ¡ thỏa mãn log 3 = x, log 2 = .
y Khi đó ( x + y)log a là a a 6 A. ( + )2 x y .
B. 2( x + y) .
C. x + y . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có:
(x + y)log a = log 3+ log 2 log a 6 ( a a ) 6 = log . a log 3 + log .
a log 2 = log 3 + log 2 = log 6 = 1 6 a 6 a 6 6 6
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 7
− + 3i + z . Tính z . 13 25
A. z = 5 .
B. z = 3 . C. z = . D. z = . 4 4 Lời giải Chọn A
Gọi z = a + bi , (a,b ) .