Đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17

Đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 35 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
35 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17

Đề ôn thi Toán tốt nghiệp THPT năm 2025 bám sát minh họa giải chi tiết-Đề 17. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 35 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

20 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ
MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 17
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
0R
và có bng xét dấu đạo hàm nhưnh bên. S
điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2: Cho
( )
2
d 3 2 3= + +
f x x x x C
. Hi
( )
fx
là hàm s nào?
A.
( )
62=+f x x
. B.
.
C.
( )
62= + +f x x C
. D.
( )
32
3= + f x x x x
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
: 1 2
13
=+
=−
= +
xt
d y t
zt
. Vectơ nào dưi đây là một vectơ
ch phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1=u
. B.
( )
1
2;1; 1=−u
. C.
( )
3
1; 2;3=−u
. D.
( )
2
1;2;3=u
.
Câu 4: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
4.9 13.6 9.4 0 + =
x x x
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2=T
.
Câu 5: Cho hàm s
2020
2021
=
+
y
x
. S tim cn ca đ th hàm s bng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
21= + y x x
. B.
42
21= y x x
. C.
32
31= y x x
. D.
32
31= + y x x
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
?
A.
e

=


x
y
. B.
2
e

=


x
y
. C.
( 2)=
x
y
. D.
(0,5)=
x
y
.
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
3
=yx
là:
A.
4
=−yx
. B.
2
1
2
=−
yx
. C.
3
1
3
=−
yx
. D.
4
3
=−yx
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
A.
( )
0;2; 3
. B.
( )
1;0; 3
. C.
( )
1;2;0
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 1) ( 3) 4 + + + =S x y z
. Tâm ca
( )
S
ta đ
A.
( )
4;2; 6−−
. B.
( )
4; 2;6
. C.
( )
2; 1;3
. D.
( )
2;1; 3−−
.
Câu 11: Đim
A
trong hình v bên dưới biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là 3 , phn o là 2 . B. Phn thc là 3 , phn áo là
2i
.
C. Phn thc là -3 , phn o là
2i
. D. Phn thc là -3 , phn o là 2 .
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên
R
và có đồ th ca hàm s
( )
fx
là đưng cong
như hình vẽ bên dưi. Hi khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
B. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khong
( )
;3−−
.
D. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
Câu 13: Cho khi lăng trụ đứng có cnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cnh bng 4 . Th tích
khi lăng tr đã cho bằng
A. 100 . B. 80 . C. 64 . D. 20 .
Câu 14: Gii bất phương trình
( )
2
log 3 1 3−x
.
A.
3x
B.
1
3
3
x
C.
3x
D.
10
3
x
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
4
1
27
3



x
A.
1;1
. B.
(
;1
. C.
7; 7


. D.
)
1; +
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. -5 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;1;1AB
( )
3;4;0C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:
A.
1 2 3
4 5 1
+ + +
==
x y z
. B.
1 2 3
4 5 1
==
x y z
.
C.
1 2 3
2 3 1
==
x y z
. D.
1 2 3
2 3 1
+ + +
==
x y z
.
Câu 18: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
1=+
x
f x e
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e x C
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e x C
.
Câu 19: Biết
( )
cos=F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
R
. Giá tr ca
( )
0
3 2 d

+

f x x
bng
A.
26
. B. -4 . C.
2
. D. 2 .
Câu 20: Tìm tp hợp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
1 3 1 + = + z i z i
.
A.
20−+=xy
. B.
2 2 0 =xy
. C.
20 =xy
. D.
20+ =xy
.
Câu 21: Cho khi chóp
.S ABC
có chiu cao bằng 3 , đáy
ABC
có din tích bng 10 . Th tích khi
chóp
.S ABC
bng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 22: Cho mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S O R
theo thiết din là mt đưng tròn. Gi
d
khong cách t
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
=dR
. B.
dR
. C.
2=dR
. D.
dR
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh t mt nhóm 10 hc sinh?
A. 5!. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Câu 24: Nếu
( )
2
1
2
=
f x dx
( )
5
2
5=−
f x dx
thì
( )
5
1
f x dx
bng
A. -7 . B. -3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 25: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
=f x m
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
42 m
. B.
22 m
. C.
22 m
. D.
42 m
.
Câu 26: Din tích xung quanh ca mt tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
A.
xq
2=S Rh
. B.
xq
=S Rh
. C.
xq
4=S Rh
. D.
xq
3=S Rh
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1=u
2
3=u
. Giá tr ca
3
u
bng
A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Câu 28: Phn o ca s phc
( )( )
21= +z i i
bng
A. 3 . B. 1 . C. -1 . D. -3 .
Câu 29: S phc liên hp ca s phc
z 2 5i=−
A.
25=+zi
. B.
2 5i= +z
. C.
z 2 5i=−
. D.
2 5i= z
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
3
2
a
. Góc
gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 31: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
M
trung đim ca
AD
.
Khong cách t điểm
M
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
và có đạo hàm
( ) ( )
2020 2021
( 1) ( 1) 2−−
=+f x x x x
. Hi
hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−−
.
Câu 33: Lp 11A1 có 21 hc sinh nam và 22 hc sinh n, cn chn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác sut trong 20 học sinh đưc chn có c hc sinh nam và hc sinh
n
A.
20 20
21 22
20
43
+CC
C
. B.
20 20
21 22
20
43
+AA
A
. C.
20 20
21 22
20
43
1
+
AA
A
. D.
20 20
21 22
20
43
1
+
CC
C
.
Câu 34: Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi đồ th hàm s
2
2=−y x x
và trc hoành. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trc
Ox
.
A.
4
3
=V
. B.
16
15
=V
. C.
4
3
=V
. D.
16
15
=V
.
Câu 35: Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
35= + + f x x x m
có giá
tr ln nht trên
1;2
bng 19 . Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A. -2 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 36: Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn
22
log 2log 3+=ab
. Giá tr ca
2
ab
bng
A.
3
log 2
. B. 9 . C. 3 . D. 8 .
Câu 37: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
nm trong mt phng
( )
: 3 0+ + =x y z
đồng thời đi qua điểm
( )
1;2;0M
và cắt đường thng
2 2 3
:
2 1 1
==
x y z
d
. Mt
vectơ chỉ phương của
Δ
là.
A.
( )
1;1; 2=−u
B.
( )
1;0; 2=−u
C.
( )
1;1;2=−u
D.
( )
1; 1;2= u
Câu 38: Cho đường thng
1 2 2
:
3 2 2
+
==
x y z
d
. Viết phương trình mt cu tâm
(1;2; 1)I
ct
d
ti
các đim A, B sao cho
23=AB
.
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 25 + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 4 + + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9 + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 16 + + + =x y z
.
Câu 39:bao nhiêu s nguyên
x
sao cho ng vi mi
x
không quá 63 s nguyên
y
tha mãn
( )
( )
2
54
log log+ +x y x y
A. 16 . B. 5 . C. 6 . D. 15 .
Câu 40: Tng tt c các giá tr nguyên thuc
5;5
ca
m
để hàm s
( ) ( ) ( )
32
12
1 2 3
33
= + + g x x m x m x
đồng biến trên khong
( )
1;5
là:
A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 41: Cho hàm s
( )
32
337 2023= + + +f x x mx nx
vi
,mn
các s thc. Biết rng hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
=+

+
g x f x f x f x
hai giá tr cc tr
2023
2022e
2022e
. Din tích hình phng
gii hn bi các đưng
( )
( )
2022
=
+
fx
y
gx
1=y
bng
A. 2023 . B. 2022 . C. 2024 . D. 2021 .
Câu 42: Cho hai s phc
12
,2zz
thỏa mãn các điều kin
2
1
2
2
2,
2
+
=
z
z
z
s thun o và
12
24+=zz
. Giá tr ca
12
2 zz
bng
A.
26
. B.
6
. C.
36
. D. 8 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
60 , 3==BAC AB a
4=AC a
. Gi
M
trung
điểm ca

BC
, biết khong cách t
M
đến mt phng
( )
B AC
bng
3 15
10
a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
27a
. B.
3
9a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 2
−−
==
x y z
d
và mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 1) 1 + + =S x y z
. Gi
( )
P
( )
Q
hai mt phng chứa đường thng
d
tiếp xúc vi
mt cu
( )
S
lần lượt ti
M
N
. Độ dài dây cung
MN
có giá tr bng
A. 4 . B.
3
2
. C.
2
. D. 1 .
Câu 45: Đ chun b CSVC phc v ng tác phòng chng dch bnh, các chiến cht kim soát
d định dng mt cái lu tri dạng như nh v. Biết rng mặt trước mt sau ca tri hai
parabol bng nhau, nm trên hai mt phng song song vi nhau cùng vuông góc vi mt nn .
Nn ca lu tri là mt hình ch nhật có kích thưc chiu rng là
4m
( li vào lu), chiu dài
6m
,
đỉnh parabol cách nn
3m
. Tính th tích phn không gian bên trong lu tri.
A.
( )
3
32 m
. B.
( )
3
36 m
. C.
( )
3
48 m
. D.
( )
3
64 m
.
Câu 46: Xét các s thc dương
,xy
tha mãn
( )
2
2023 4
2
4
2024
( 2)
−+
+
=
+
xy
xy
x
. Khi biu thc
2yx
đạt giá
tr nh nht, giá tr ca biu thc
2xy
bng
A. -6 . B. -7 . C. -8 . D. -9 .
Câu 47: Cho các s phc
,,z t w
tha mãn
5 2 2, 1 8 2, 2 4 3+ = = + + = + z i t i w i w i
. Biết rng
= P z w t w
đạt giá tr ln nht, tính
=+Q z w
.
A.
325 5+
. B.
325 3 2+
. C.
5 13 53+
. D.
5 13 53
.
Câu 48: Cho hàm s bc ba
( )
=y f x
đồ th
( )
C
đường cong như hình dưới. Biết
( )
fx
đạt
cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha
21
2=+xx
( ) ( )
12
45=f x f x
. Đường thng
d
qua điểm un
U
ca
( )
C
song song với đường phân giác góc phần thứ nht ct
( )
C
tại hai điểm khác
U
hoành
độ
34
,xx
tha mãn
43
4−=xx
. Gi
12
,SS
din tích ca hai hình phẳng đưc gch trong hình. T s
1
2
S
S
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 32 . B. 31 . C. 30 . D. 29 .
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm
( ) ( )
( )
22
1 2 2 1= + +
f x x x x mx m
. bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
không vượt quá 2024 đ hàm s
( )
2
1=+y f x
có đúng 1 đim cc tr?
A. 2 . B. 2026 . C. 2024 . D. 2025 .
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1;1;0 , 1;1;10AB
( )
4;5;6C
. Xét các điểm
M
thay đổi sao cho tam giác
ABM
90AMB
din tích bng 15 . Giá tr ln nht của độ dài
đoạn thng
MC
thuc khong nào dưới đây?
A.
( )
7;8
. B.
( )
8;9
. C.
( )
9;10
. D.
( )
10;11
.
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
0R
và có bng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số
điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Chn D
Li gii
T bng xét du ca đo hàm ta có hàm s
( )
=y f x
đạt cc đi ti
1=−x
2=x
nên hàm s
( )
=y f x
có hai đim cc tr.
Do hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
0R
điểm
0=x
không là điểm cc tr ca hàm s.
Câu 2: Cho
( )
2
d 3 2 3= + +
f x x x x C
. Hi
( )
fx
là hàm s nào?
A.
( )
62=+f x x
. B.
.
C.
( )
62= + +f x x C
. D.
( )
32
3= + f x x x x
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
'
2
3 2 3 6 2= + + = +f x x x C x
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2
: 1 2
13
=+
=−
= +
xt
d y t
zt
. Vectơ nào dưi đây là một vectơ
ch phương của
d
?
A.
( )
4
2;1;1=u
. B.
( )
1
2;1; 1=−u
. C.
( )
3
1; 2;3=−u
. D.
( )
2
1;2;3=u
.
Câu 4: Tính tng
T
tt c các nghim của phương trình
4.9 13.6 9.4 0 + =
x x x
.
A.
13
4
=T
. B.
3=T
. C.
1
4
=T
. D.
2=T
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
33
4.9 13.6 9.4 0 4. 13. 9 0
22
+ = + =
xx
x x x
.
3
1
0
2
. Suy ra: 0 2 2
2
39
24

=

=

= + =
=

=


x
x
x
T
x
Câu 5: Cho hàm s
2020
2021
=
+
y
x
. S tim cn ca đ th hàm s bng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Li gii
Chn D
Ta có:
2020
lim lim 0
2021
→ →
==
+
xx
y
x

suy ra tim cn ngang
0=y
.
Ta có:
2021 2021
2020
lim lim
2021
++
→−
= = +
+
xx
y
x
suy ra tim cận đứng
2021=−x
.
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
21= + y x x
. B.
42
21= y x x
. C.
32
31= y x x
. D.
32
31= + y x x
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
R
?
A.
e

=


x
y
. B.
2
e

=


x
y
. C.
( 2)=
x
y
. D.
(0,5)=
x
y
.
Li gii
Chn C
Hàm s
=
x
ya
đồng biến khi
1a
và nghch biến khi
01a
.
Suy ra hàm s
( 2)=
x
y
đồng biến trên
R
.
Câu 8: Đạo hàm ca hàm s
3
=yx
là:
A.
4
=−yx
. B.
2
1
2
=−
yx
. C.
3
1
3
=−
yx
. D.
4
3
=−yx
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
'
34
3
−−
= =
y x x
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
A.
( )
0;2; 3
. B.
( )
1;0; 3
. C.
( )
1;2;0
. D.
( )
1;0;0
.
Li gii
Chn C
Hình chiếu vuông góc ca
( )
1;2; 3A
lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
( )
1;2;0
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 2) ( 1) ( 3) 4 + + + =S x y z
. Tâm ca
( )
S
ta đ
A.
( )
4;2; 6−−
. B.
( )
4; 2;6
. C.
( )
2; 1;3
. D.
( )
2;1; 3−−
.
Li gii
Chn C
Tâm mt cu
( )
S
có ta đ là:
( )
2; 1;3
.
Câu 11: Đim
A
trong hình v bên dưới biu din cho s phc
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phn thc là 3 , phn o là 2 . B. Phn thc là 3 , phn áo là
2i
.
C. Phn thc là -3 , phn o là
2i
. D. Phn thc là -3 , phn o là 2 .
Li gii
Chn A
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
xác định, liên tc trên
R
và có đồ th ca hàm s
( )
fx
là đưng cong
như hình vẽ bên dưi. Hi khẳng định nào đúng?
A. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khong
( )
2;0
.
B. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong
( )
0;+
.
C. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khong
( )
;3−−
.
D. Hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca hàm s
( )
fx
, ta có:
( ) ( ) ( )
0, ; 3 2;
+f x x

. Vy hàm s
( )
=y f x
nghch biến trên khong
( )
0;+
.
Câu 13: Cho khi lăng trụ đứng có cnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cnh bng 4 . Th tích
khi lăng tr đã cho bằng
A. 100 . B. 80 . C. 64 . D. 20 .
Li gii
Chn B
Câu 14: Gii bất phương trình
( )
2
log 3 1 3−x
.
A.
3x
B.
1
3
3
x
C.
3x
D.
10
3
x
Li gii
Chn A
ĐKXĐ:
1
3 1 0
3
xx
Bất phương trình
3
3 1 2 3 9 3 x x x
.
Vy bất phương trình có nghim
3x
.
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
2
4
1
27
3



x
A.
1;1
. B.
(
;1
. C.
7; 7


. D.
)
1; +
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
4 4 3
22
1 1 1
27 4 3 1 1 1
3 3 3
xx
x x x
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. -5 .
Li gii
Chn D
Ta có
( )
fx
đổi du t âm sang dương khi qua điểm
3=x
.
Suy ra hàm s đạt cc tiu ti
3=x
. Giá tr cc tiu bng -5 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( ) ( )
1;2;3 , 1;1;1AB
( )
3;4;0C
. Đường thẳng đi qua
A
và song song
BC
có phương trình là:
A.
1 2 3
4 5 1
+ + +
==
x y z
. B.
1 2 3
4 5 1
==
x y z
.
C.
1 2 3
2 3 1
==
x y z
. D.
1 2 3
2 3 1
+ + +
==
x y z
.
Li gii
Chn C
Gi
Δ
là đưng thng cn tìm ta có
( )
Δ
2;3; 1= = u BC
Vậy phương trình chính tc
Δ
đi qua
A
và song song
BC
là:
1 2 3
2 3 1
==
x y z
Câu 18: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
1=+
x
f x e
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e x C
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e x C
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
33
1
d 1 d
3
= + = + +

xx
f x x e x e x C
.
Câu 19: Biết
( )
cos=F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
R
. Giá tr ca
( )
0
3 2 d

+

f x x
bng
A.
26
. B. -4 . C.
2
. D. 2 .
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
0 0 0
0
0 0 0
3 2 d 3 d 2 d 3 2 3cos 2 2 6

+ = + = + = + =

f x x f x x x F x x x x
.
Câu 20: Tìm tp hợp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
1 3 1 + = + z i z i
.
A.
20−+=xy
. B.
2 2 0 =xy
. C.
20 =xy
. D.
20+ =xy
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
;M x y
là đim biu din cho s phc
( )
,= + z x yi x y R
. Khi đó:
( ) ( )
1 3 1 1 3 1 1 + = + + + = + +z i z i x y i x y i
2 2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) ( 1) + + = + + +x y x y
20 =xy
Vy tp hợp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
1 3 1 + = + z i z i
là đưng thng
20 =xy
.
Câu 21: Cho khi chóp
.S ABC
có chiu cao bằng 3 , đáy
ABC
có din tích bng 10 . Th tích khi
chóp
.S ABC
bng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Li gii
Chn C
Th tích khi chóp
.S ABC
là:
.
11
. .10.3 10
3
.
3
= = =
S ABC ABC
V S h
.
Câu 22: Cho mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S O R
theo thiết din là mt đưng tròn. Gi
d
khong cách t
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
=dR
. B.
dR
. C.
2=dR
. D.
dR
.
Li gii
Chn D
Mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
;S O R
theo thiết din là một đường tròn suy ra
dR
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh t mt nhóm 10 hc sinh?
A. 5!. B.
5
10
A
. C.
5
10
C
. D.
5
10
.
Li gii
Chn C
S cách chn ra 5 hc sinh t mt nhóm 10 hc sinh là t hp chp 5 ca 10 phn t.
Vy S cách chn ra 5 hc sinh t mt nhóm 10 hc sinh là
5
10
C
.
Câu 24: Nếu
( )
2
1
2
=
f x dx
( )
5
2
5=−
f x dx
thì
( )
5
1
f x dx
bng
A. -7 . B. -3 . C. 4 . D. 7 .
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
5 2 5
1 1 2
d d d 2 5 3
−−
= + = + =
f x x f x x f x x
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
=f x m
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
42 m
. B.
22 m
. C.
22 m
. D.
42 m
.
Li gii
Chn B
S nghim của phương trình
( )
=f x m
bng s giao điểm ca đ th hàm s
( )
=y f x
và đường
thng
=ym
.
Da vào bng biến thiên, ta có phương trình
( )
=f x m
có ba nghim thc phân bit
22 m
.
Câu 26: Din tích xung quanh ca mt tr bán kính đáy
R
, chiu cao
h
A.
xq
2=S Rh
. B.
xq
=S Rh
. C.
xq
4=S Rh
. D.
xq
3=S Rh
.
Li gii
Chn A
Theo lý thuyết ta có:
xq
2=S Rh
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1=u
2
3=u
. Giá tr ca
3
u
bng
A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Li gii
Chn D
Công sai
21
2= =d u u
nên
32
5= + =u u d
.
Câu 28: Phn o ca s phc
( )( )
21= +z i i
bng
A. 3 . B. 1 . C. -1 . D. -3 .
Li gii
Chn B
Ta có:
( )( )
2 1 3= + = +z i i i
.
Vy phn o ca s phc
z
bng 1 .
Câu 29: S phc liên hp ca s phc
z 2 5i=−
A.
25=+zi
. B.
2 5i= +z
. C.
z 2 5i=−
. D.
2 5i= z
.
Li gii
Chn A
Ta có:
z 2 5i z 2 5i= = +
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
3
2
a
. Góc
gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bng
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
=
ABC A BC BC
.
Gi trung đim ca cnh
BC
M
.
Tam giác
ABC
đều nên ta có:
AM BC
.
.
ABC A B C
là lăng tr đều nên
( )

AA ABC AA BC
.
T và ta suy ra
( )

BC AA M BC A M
.
Suy ra: góc
gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
là góc gia hai đưng thng
AM
AM
.
Vì tam giác
A AM
vuông ti
A
nên suy ra
= A MA
.
Ta có:
3
2
tan 3
3
2
=
==
a
AA
AM
a
.
Suy ra
60=
.
Câu 31: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
M
trung đim ca
AD
.
Khong cách t điểm
M
đến mt phng
( )
A BD
bng
A.
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
Ta có
M
là trung đim ca
AD
nên
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
=
d M A BD d A A BD
.
Gi
N
là trung đim ca
BD
thì
( )
⊥
AN BD
BD A AN
A A BD
.
Trong mt phng
( )
A AN
k
AH A N
thì
( ) ( )
( )
,
⊥
=AH A BD AH d A A BD
.
Ta có
=A A a
2
22
==
AC a
AN
.
Xét tam giác
A AN
vuông ti
A
vi đưng cao
AH
ta có
22
.
+
=
AN A A
AH
AN A A
2
.
3
2
3
6
2
==
a
a
a
a
.
Vy
( )
( )
3
,
6
=
a
d M A BD
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
và có đạo hàm
( ) ( )
2020 2021
( 1) ( 1) 2−−
=+f x x x x
. Hi
hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2;+
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1−−
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
1
01
2
=−
= =
=
x
f x x
x
. Ta có bng xét du
Da vào bng biến thiên, hàm s đồng biến trên
( )
1;2
.
Câu 33: Lp 11A1 có 21 hc sinh nam và 22 hc sinh n, cn chn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác sut trong 20 học sinh đưc chn có c hc sinh nam và hc sinh
n
A.
20 20
21 22
20
43
+CC
C
. B.
20 20
21 22
20
43
+AA
A
. C.
20 20
21 22
20
43
1
+
AA
A
. D.
20 20
21 22
20
43
1
+
CC
C
.
Li gii
Chn D
Ta có s phn t ca không gian mu:
( )
20
43
Ω =nC
.
Gi
A
là biến c chọn được 20 hc sinh có c nam và n.
Suy ra
A
là biến c chọn được 20 hc sinh toàn nam hoc toàn n.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
20 20
20 20
21 22
21 22
22
43
,
Ω
+
= + = =
A
AA
n
CC
n C C p
nC
.
Vy
( )
( )
20 20
21 22
20
43
11
+
= =
CC
pA
C
Ap
.
| 1/35

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 17
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R  
0 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 2: Cho ( ) 2 d = 3 + 2 − 3 + f x x x x
C . Hỏi f ( x) là hàm số nào?
A. f ( x) = 6x + 2 . B. f ( x) 3 2
= x + x − 3x + C .
C. f ( x) = 6x + 2 + C . D. f ( x) 3 2
= x + x − 3x . x = 2 + t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− 2t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ z = −1+3  t
chỉ phương của d ?
A. u = 2;1;1 . B. u = 2;1; 1 − . C. u = 1; 2 − ;3 .
D. u = 1; 2;3 . 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 4: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x −13.6x + 9.4x = 0 . 13 1 A. T = .
B. T = 3. C. T = .
D. T = 2 . 4 4 2020
Câu 5: Cho hàm số y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x + 2021 A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? x x e   2 
A. y =   .
B. y =   . C. = ( 2)x y . D. = (0,5)x y .     e 
Câu 8: Đạo hàm của hàm số −3
y = x là: 1 1 A. −4
y = −x . B. 2 − y = − x . C. 3 − y = − x . D. 4 y 3 −  = − x . 2 3
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3
− ) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là
A. (0; 2; −3). B. (1;0; 3 − ). C. (1; 2;0) . D. (1;0;0) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y +1) + (z − 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 4 − ;2; 6 − ) .
B. (4; −2;6) .
C. (2; −1;3) . D. ( 2 − ;1; 3 − ) .
Câu 11: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 , phần áo là 2i .
C. Phần thực là -3 , phần ảo là 2i .
D. Phần thực là -3 , phần ảo là 2 .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f ( x) là đường cong
như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−2;0) .
B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0; + ) .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−; −3) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2) .
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng A. 100 . B. 80 . C. 64 . D. 20 .
Câu 14: Giải bất phương trình log 3x −1  3 . 2 ( ) 1 10
A. x  3
B.x  3
C. x  3 D. x 3 3 2 x −4  1 
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  27   là  3  A. −1;  1 . B. (−  ;1 . C. − 7; 7    .
D. 1; + ) .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. -5 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3), B (1;1 )
;1 và C (3; 4;0) . Đường thẳng đi qua
A và song song BC có phương trình là: x +1 y + 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 4 5 1 4 5 1 x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 2 3 1 − 2 3 1 −
Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x e +1 là 1 1 A. 3 3 x e + C . B. 3x e
+ x + C . C. 3x e + C . D. 3 3 x e
+ x + C . 3 3 
Câu 19: Biết F ( x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R . Giá trị của 3
  f (x)+2 dx 0 bằng
A. 2 − 6 . B. -4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 20: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z +1− i .
A. x y + 2 = 0 .
B. x − 2 y − 2 = 0 .
C. x y − 2 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 .
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 22: Cho mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d
khoảng cách từ O đến ( P) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R .
B. d R .
C. d = 2R .
D. d R .
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 5 10 . 10 10 2 5 5
Câu 24: Nếu  f (x)dx = 2 và ( ) = 5 −  f x dx
thì  f (x)dx bằng 1 − 2 1 − A. -7 . B. -3 . C. 4 . D. 7 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. −4  m  −2 .
B. −2  m  2 .
C. −2  m  2 .
D. −4  m  2 .
Câu 26: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h A. S = 2 Rh .
B. S =  Rh . C. S = 4 Rh .
D. S = 3 Rh . xq xq xq xq
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Câu 28: Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1+ i) bằng A. 3 . B. 1 . C. -1 . D. -3 .
Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là
A. z = 2 + 5i .
B. z = −2 + 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 − 5i . 3a
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc 2 giữa hai mặt phẳng ( 
A BC ) và ( ABC ) bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AD .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (  A BD) bằng a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 12 3 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) 2020 2021 = (x +1) (x −1) (2− x). Hỏi
hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. (2; + ) . C. (1; 2) . D. (−; − ) 1 .
Câu 33: Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ, cần chọn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ là 20 20 C + C 20 20 A + A 20 20 + 20 20 + A. 21 22 . B. 21 22 . C. 21 22 1− A A . D. 21 22 1− C C . 20 C 20 A 20 A 20 C 43 43 43 43
Câu 34: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x và trục hoành. Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho ( H ) quay quanh trục Ox . 4 16 4 16 A. V =  . B. V = . C. V = . D. V =  . 3 15 3 15
Câu 35: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) 3 2 2
= x + 3x + m − 5 có giá
trị lớn nhất trên −1; 2 bằng 19 . Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. -2 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 36: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log a + 2log b = 3 . Giá trị của 2 ab bằng 2 2 A. log 2 . B. 9 . C. 3 . D. 8 . 3
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng ( ) x − 2 y − 2 z − 3
: x + y + z − 3 = 0 đồng thời đi qua điểm M (1; 2;0) và cắt đường thẳng d : = = . Một 2 1 1
vectơ chỉ phương của Δ là. A. u = (1;1; 2 − ) B. u = (1;0; 2 − ) C. u = ( 1 − ;1;2) D. u = ( 1 − ; 1 − ;2) x +1 y − 2 z − 2
Câu 38: Cho đường thẳng d : = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 1 − ) cắt d tại 3 2 − 2
các điểm A, B sao cho AB = 2 3 . A. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 25 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 4 . C. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 9 . D. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 16 .
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thỏa mãn log ( 2 x + y  log x + y 5 ) 4 ( ) A. 16 . B. 5 . C. 6 . D. 15 .
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc
−5;5 của m để hàm số g ( x) 1 2 3 = x + (m − ) 2
1 x + (2m − 3) x
đồng biến trên khoảng (1;5) là: 3 3 A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 41: Cho hàm số f ( x) 3 2
= 337x + mx + nx + 2023 với m, n là các số thực. Biết rằng hàm số
g ( x) = f ( x) + f ( x) + f ( x) có hai giá trị cực trị là 2023 e
− 2022 và e − 2022. Diện tích hình phẳng f ( x)
giới hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng g ( x) + 2022 A. 2023 . B. 2022 . C. 2024 . D. 2021 . z + 2
Câu 42: Cho hai số phức z , z  2 thỏa mãn các điều kiện 2 z = 2, là số thuần ảo và 1 2 1 z − 2 2
z + 2z = 4 . Giá trị của 2z z bằng 1 2 1 2 A. 2 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 8 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. 
A BC có BAC = 60 , AB = 3a AC = 4a . Gọi M là trung điể 3a 15
m của BC , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( BAC ) bằng
. Thể tích khối lăng trụ 10 đã cho bằng A. 3 27a . B. 3 9a . C. 3 4a . D. 3 a . x −1 y z − 2
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 2 1 − 2 (S) 2 2 2
: (x − 2) + y + (z −1) = 1 . Gọi ( P) và (Q) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng d và tiếp xúc với
mặt cầu (S ) lần lượt tại M và N . Độ dài dây cung MN có giá trị bằng 3 A. 4 . B. . C. 2 . D. 1 . 2
Câu 45: Để chuẩn bị CSVC phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh, các chiến sĩ ở chốt kiểm soát
dự định dựng một cái lều trại có dạng như hình vẽ. Biết rằng mặt trước và mặt sau của trại là hai
parabol bằng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau và cùng vuông góc với mặt nền .
Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước chiều rộng là 4m ( lối vào lều), chiều dài là 6m ,
đỉnh parabol cách nền 3m . Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại. A. ( 3 32 m ). B. ( 3 36 m ). C. ( 3 48 m ) . D. ( 3 64 m ) . ( 2 2023 x y+4) 4x + y
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2024 =
. Khi biểu thức y − 2x đạt giá 2 (x + 2)
trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức x − 2 y bằng A. -6 . B. -7 . C. -8 . D. -9 .
Câu 47: Cho các số phức z, t, w thỏa mãn z + 5i = 2 2, t −1− 8i = 2, w + 2 + i = w + 4 − 3i . Biết rằng
P = z w t w đạt giá trị lớn nhất, tính Q = z + w . A. 325 + 5. B. 325 + 3 2 . C. 5 13 + 53 .
D. 5 13 − 53 .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị (C ) là đường cong như hình dưới. Biết f ( x) đạt
cực trị tại hai điểm x , x thỏa x = x + 2 và 4 f ( x = 5 f x . Đường thẳng d qua điểm uốn U của 1 ) ( 2) 1 2 2 1
(C) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm khác U có hoành
độ x , x thỏa mãn x x = 4 . Gọi S , S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số 3 4 4 3 1 2
S1 gần nhất với giá trị nào sau đây? S2 A. 32 . B. 31 . C. 30 . D. 29 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x (x + )( 2
1 x + 2mx − 2m − ) 1 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m không vượt quá 2024 để hàm số y = f ( 2 x + )
1 có đúng 1 điểm cực trị? A. 2 . B. 2026 . C. 2024 . D. 2025 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;0), B (1;1;10) và C (4;5;6) . Xét các điểm M
thay đổi sao cho tam giác ABM AMB  90 và có diện tích bằng 15 . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng MC thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7;8) . B. (8;9) . C. (9;10) . D. (10;1 ) 1 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R  
0 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Chọn D Lời giải
Từ bảng xét dấu của đạo hàm ta có hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x = −1 và x = 2 nên hàm số
y = f ( x) có hai điểm cực trị.
Do hàm số y = f ( x) liên tục trên R  
0 điểm x = 0 không là điểm cực trị của hàm số. Câu 2: Cho ( ) 2 d = 3 + 2 − 3 + f x x x x
C . Hỏi f ( x) là hàm số nào?
A. f ( x) = 6x + 2 . B. f ( x) 3 2
= x + x − 3x + C .
C. f ( x) = 6x + 2 + C . D. f ( x) 3 2
= x + x − 3x . Lời giải Chọn A
Ta có f ( x) = ( x + x − + C)' 2 3 2 3 = 6x + 2 . x = 2 + t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− 2t . Vectơ nào dưới đây là một vectơ z = −1+3  t
chỉ phương của d ?
A. u = 2;1;1 . B. u = 2;1; 1 − . C. u = 1; 2 − ;3 .
D. u = 1; 2;3 . 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 4: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x −13.6x + 9.4x = 0 . 13 1 A. T = .
B. T = 3. C. T = .
D. T = 2 . 4 4 Lời giải Chọn A 2  x x x x x 3   3 
Ta có: 4.9 −13.6 + 9.4 = 0  4. −13. + 9 = 0     .  2   2   x 3   =1    2  x = 0  
. Suy ra: T = 0 + 2 = 2 x    x = 2 3 9  =    2  4 2020
Câu 5: Cho hàm số y =
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x + 2021 A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D 2020 Ta có: lim y = lim
= 0 suy ra tiệm cận ngang y = 0 . x→
x→ x + 2021 2020 Ta có: lim y = lim
= + suy ra tiệm cận đứng x = 2021 − . + + x→ 2 − 021 x→ 2 − 021 x + 2021
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? x x e   2  A. y =   y =   . C. = ( 2)x y . D. = (0,5)x y .   . B.   e  Lời giải Chọn C Hàm số = x y
a đồng biến khi a  1 và nghịch biến khi 0  a  1.
Suy ra hàm số = ( 2)x y đồng biến trên R .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số −3
y = x là: 1 1 A. −4
y = −x . B. 2 − y = − x . C. 3 − y = − x . D. 4 y 3 −  = − x . 2 3 Lời giải Chọn D Ta có y ( − x )' 3 4 3 − = = − x .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3
− ) . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là
A. (0; 2; −3). B. (1;0; 3 − ). C. (1; 2;0) . D. (1;0;0) . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của A(1; 2; 3
− ) lên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (1;2;0) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 2) + ( y +1) + (z − 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 4 − ;2; 6 − ) .
B. (4; −2;6) .
C. (2; −1;3) . D. ( 2 − ;1; 3 − ) . Lời giải Chọn C
Tâm mặt cầu (S ) có tọa độ là: (2; −1;3) .
Câu 11: Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 , phần áo là 2i .
C. Phần thực là -3 , phần ảo là 2i .
D. Phần thực là -3 , phần ảo là 2 . Lời giải Chọn A
Câu 12: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f ( x) là đường cong
như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−2;0) .
B. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0; + ) .
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (−; −3) .
D. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (−3; −2) . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị của hàm số f ( x) , ta có: f ( x)  0,x (−; 3 − ) ( 2
− ;+ ). Vậy hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng (0; + ) .
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng A. 100 . B. 80 . C. 64 . D. 20 . Lời giải Chọn B
Câu 14: Giải bất phương trình log 3x −1  3 . 2 ( ) 1 10
A. x  3
B.x  3
C. x  3 D. x 3 3 Lời giải Chọn A 1
ĐKXĐ: 3x −1  0  x  Bất phương trình 3
 3x −1  2  3x  9  x  3 . 3
Vậy bất phương trình có nghiệm x  3 . 2 x −4  1 
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  27   là  3  A. −1;  1 . B. (−  ;1 . C. − 7; 7    .
D. 1; + ) . Lời giải Chọn A 2 2 x −4 x −4 3 −  1   1   1  Ta có 2 2  27    x − 4  3 −  x 1 1 −  x  1       .  3   3   3 
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. -5 . Lời giải Chọn D
Ta có f ( x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x = 3 .
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 . Giá trị cực tiểu bằng -5 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3), B (1;1 )
;1 và C (3; 4;0) . Đường thẳng đi qua
A và song song BC có phương trình là: x +1 y + 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 4 5 1 4 5 1 x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = . 2 3 1 − 2 3 1 − Lời giải Chọn C
Gọi Δ là đường thẳng cần tìm ta có u = BC = − Δ (2;3; ) 1 x −1 y − 2 z − 3
Vậy phương trình chính tắc Δ đi qua A và song song BC là: = = 2 3 1 −
Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x e +1 là 1 1 A. 3 3 x e + C . B. 3x e
+ x + C . C. 3x e + C . D. 3 3 x e
+ x + C . 3 3 Lời giải Chọn B 1 Ta có ( )d = ( 3 + ) 3 1 d = + +   x x f x x e x e x C . 3 
Câu 19: Biết F ( x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên R . Giá trị của 3
  f (x)+2 dx 0 bằng
A. 2 − 6 . B. -4 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A        Ta có: 3
 f (x)+2dx = 3 
f (x)dx+2 dx =3 
F ( x) + 2x = 3cosx + 2x = 2 − 6 . 0 0 0 0 0 0 0
Câu 20: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z +1− i .
A. x y + 2 = 0 .
B. x − 2 y − 2 = 0 .
C. x y − 2 = 0 .
D. x + y − 2 = 0 . Lời giải Chọn C
Gọi M ( x; y) là điểm biểu diễn cho số phức z = x + yi ( x, y  R ) . Khi đó:
z −1+ 3i = z +1− i x −1+ ( y + 3)i = x +1− ( y + ) 1 i 2 2 2 2
 (x −1) + (y + 3) = (x +1) + (y +1)
x y − 2 = 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z +1− i là đường thẳng
x y − 2 = 0 .
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 . Lời giải Chọn C 1 1
Thể tích khối chóp S.ABC là: V = .S .h = .10.3 = 10 . S . ABC 3 ABC 3
Câu 22: Cho mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo thiết diện là một đường tròn. Gọi d
khoảng cách từ O đến ( P) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R .
B. d R .
C. d = 2R .
D. d R . Lời giải Chọn D
Mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu S (O; R) theo thiết diện là một đường tròn suy ra d R .
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh? A. 5!. B. 5 A . C. 5 C . D. 5 10 . 10 10 Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh là tổ hợp chập 5 của 10 phần tử.
Vậy Số cách chọn ra 5 học sinh từ một nhóm 10 học sinh là 5 C . 10 2 5 5
Câu 24: Nếu  f (x)dx = 2 và ( ) = 5 −  f x dx
thì  f (x)dx bằng 1 − 2 1 − A. -7 . B. -3 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B 5 2 5 Ta có
f ( x) dx = f ( x)dx + f ( x)dx = 2 + ( 5 − ) = 3 −    . 1 − 1 − 2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. −4  m  −2 .
B. −2  m  2 .
C. −2  m  2 .
D. −4  m  2 . Lời giải Chọn B
Số nghiệm của phương trình f ( x) = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = m .
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình f ( x) = m có ba nghiệm thực phân biệt  −2  m  2 .
Câu 26: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h A. S = 2 Rh .
B. S =  Rh . C. S = 4 Rh .
D. S = 3 Rh . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Theo lý thuyết ta có: S = 2 Rh . xq
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Công sai d = u u = 2 nên u = u + d = 5 . 2 1 3 2
Câu 28: Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1+ i) bằng A. 3 . B. 1 . C. -1 . D. -3 . Lời giải Chọn B
Ta có: z = (2 − i)(1+ i) = 3 + i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1 .
Câu 29: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là
A. z = 2 + 5i .
B. z = −2 + 5i .
C. z = 2 − 5i .
D. z = −2 − 5i . Lời giải Chọn A
Ta có: z = 2 − 5i  z = 2 + 5i 3a
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc 2 giữa hai mặt phẳng ( 
A BC ) và ( ABC ) bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn B
Ta có ( ABC )  (  A BC ) = BC .
Gọi trung điểm của cạnh BC M .
Tam giác ABC đều nên ta có: AM BC . ABC. 
A BC là lăng trụ đều nên A
A ⊥ ( ABC )  A A BC .
Từ và ta suy ra BC ⊥ ( A
A M )  BC ⊥  A M .
Suy ra: góc  giữa hai mặt phẳng ( 
A BC ) và ( ABC ) là góc giữa hai đường thẳng AM và  A M . Vì tam giác 
A AM vuông tại A nên suy ra  =  A MA . 3aAA Ta có: 2 tan = = = 3 . AM a 3 2 Suy ra  = 60 .
Câu 31: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AD .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (  A BD) bằng a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 12 3 2 Lời giải Chọn A 1
Ta có M là trung điểm của AD nên d (M ,(  A BD)) = d ( , A (  A BD)) . 2 AN BD
Gọi N là trung điểm của BD thì   BD ⊥ (  A AN ) .   A A BD Trong mặt phẳng ( 
A AN ) kẻ AH ⊥ 
A N thì AH ⊥ ( 
A BD)  AH = d ( , A (  A BD)) . AC a 2 Ta có 
A A = a AN = = . 2 2 AN.  A A Xét tam giác 
A AN vuông tại A với đường cao AH ta có AH = 2 2 AN +  A A a 2 .a a 3 2 = = . a 6 3 2 a
Vậy d (M (  A BD)) 3 , = . 6
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) 2020 2021 = (x +1) (x −1) (2− x). Hỏi
hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; ) 1 . B. (2; + ) . C. (1; 2) . D. (−; − ) 1 . Lời giải Chọn Cx = 1 − 
Ta có f ( x) = 0  x = 1  . Ta có bảng xét dấu x = 2 
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên (1; 2) .
Câu 33: Lớp 11A1 có 21 học sinh nam và 22 học sinh nữ, cần chọn 20 học sinh để tham gia chương
trình mùa hè xanh năm 2021. Xác suất trong 20 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ là 20 20 C + C 20 20 A + A 20 20 + 20 20 + A. 21 22 . B. 21 22 . C. 21 22 1− A A . D. 21 22 1− C C . 20 C 20 A 20 A 20 C 43 43 43 43 Lời giải Chọn D
Ta có số phần tử của không gian mẫu: n (Ω) 20 = C . 43
Gọi A là biến cố chọn được 20 học sinh có cả nam và nữ.
Suy ra A là biến cố chọn được 20 học sinh toàn nam hoặc toàn nữ. 20 20 n A C + C Ta có n ( A) 20 20
= C + C , p( A) ( ) 21 22 = = . 21 22 n (Ω) 22 C43 +
Vậy ( ) = 1− p ( A) 20 20 21 22 =1− C C p A . 20 C43