Trang 1
S GIÁO DC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
ĐỀ THI TH TN THPT QUC GIA LN 1
NĂM HC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thi gian phát đề)
Mã đề 042
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi u hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Thu phân saccharose, thu đưc hai monosaccharide X và Y. Cht X có nhiu trong qu nho chín
nên còn được gi đường nho. Phát biểu đúng là
A. X không có phn ng tráng bc. B. X có tính cht của alcohol đa chức.
C. Y không tan trong nước. D. Y có phân t khi bng 342 amu.
Câu 2: nh dưới đây là ký hiu ca 6 polymer nhit do ph biến có th tái chế:
Các hiệu này thường đưc in trên bao bì, v hộp, đồ dùng,…để giúp nhn biết vt liệu polymer cũng
như thuận li cho vic thu gom, tái chế. Polymer hiu s 6 được điu chế bng phn ng trùng hp
monomer là
A. CH
2
=CHC
6
H
5
. B. CH
2
=CHCl. C. CH
2
=CHCH
3
. D. CH
2
=CH
2
.
Câu 3: Kim loại nào sau đây nhiệt độ nóng chy cao nht?
A. Pb. B. Na. C. W. D. Hg.
Câu 4: Tên thay thế ca alanine là
A. 2aminopropionic acid. B. α–aminopropionic acid.
C. α–aminopropanoic acid. D. 2aminopropanoic acid.
Câu 5: Carbohydrate nào sau đây là chất rn, hình sợi, không tan trong nước?
A. Tinh bt. B. Glucose. C. Cellulose. D. Saccharose.
Câu 6: Insulin hormone có tác dụng điu tiết lượng đường trong máu. Thy phân mt phn insulin thu
được heptapeptide X mch h. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu đưc hn hp cha c peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số th t amino acid đầu N là s 1, t
amino acid v t s 6 trong X có kí hiu là
A. Lys. B. Tyr. C. Pro. D. Thr.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nylon-6,6 được điu chế bng phn ứng trùng ngưng các monomer tương ứng.
B. Trùng ngưng buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Tơ visco là tơ tổng hp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ polyamide.
Câu 8: Triolein là cht béo không no, trng thái lng. Công thc hóa hc ca triolein là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 9: Khi đun nóng chất X công thc phân t C
4
H
8
O
2
vi dung dịch NaOH thu được C
2
H
5
COONa.
Công thc cu to ca X là
A. CH
3
COOC
3
H
7
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: trạng thái cơ bản, nguyên t ca nguyên t o sau đây có 1 electron lp ngoàing?
A. Ca (Z = 20). B. Na (Z = 11). C. Al (Z = 13). D. Fe (Z = 26).
Trang 2
Câu 11: Ti nhiu làng ngh th công mĩ nghệ, sulfur dioxide đưc ng làm cht chng mc cho các
sn phẩm mây tre đan. Trong một ngày, mt làng ngh đốt cháy 24 kg sulfur đ to thành sulfur dioxide.
Gi thiết có 20% lưng khí SO
2
trên bay vào khí quyn và chuyn hhết thành H
2
SO
4
trong nước mưa
theo sơ đồ: S SO
2
→ H
2
SO
4
. Nếu nng độ H
2
SO
4
trong nước mưa là 1,25.10
-5
M t th tích (m³) nước
mưa bị nhim acid có giá tr
A. 10000. B. 12000. C. 24000. D. 60000.
Câu 12: Catechin mt cht kháng oxi hoá mnh, c chế hoạt động ca các gc t do nên kh năng
phòng chng bệnh ung thư, nhồi máu tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25% đến 35%
tng trng lượng khô. Ngoài ra, catechin n trong táo, lê, nho,… Công thức cu to ca catechin cho
như hình dưới:
Phát biểu o sau đây không đúng?
A. Catechin phn ứng được vi dung dch NaOH.
B. Phân t catechin có 4 nhóm -OH phenol.
C. Công thc phân t ca catechin là C
15
H
16
O
6
.
D. Catechin có phân t khi là 290.
Câu 13: Ethylene mt hydrocarbon không no, có th tham gia phn ng vi nhiu cht. Phn ng hóa
hc ca ethylene vi dung dch Br
2
được cho bởi phương trình: CH
2
= CH
2
+ Br
2
CH
2
Br CH
2
Br.
chế ca phn ng trên xảy ra như sau:
Cho c phát biu sau:
(a) Phn ng trên thuc loi phn ng thế.
(b) Giai đon 1, liên kết đôi phản ng với tác nhân B
+
to thành phn t mang điện dương.
(c) Giai đon 2, phn t mang điện dương kết hp vi anion Br
to thành sn phm.
(d) Hiện tượng ca phn ng là dung dch bromine b mt màu.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Có mt s nhn xét v carbohydrate nsau:
(a) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có th b thy phân.
(b) Glucose, fructose, saccharose đu tác dụng được vi Cu(OH)
2
kh năng tham gia phn ng
tráng bc.
(c) Tinh bt và cellulose là đồng phân cu to ca nhau.
(d) Phân t cellulose được cu to bi nhiu đơn vị β-glucose.
Trong các nhn xét trên, s nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cht nào sau đây chứa liên kết cng hoá tr trong phân t?
A. KF. B. HCl. C. MgO. D. NaCl.
Câu 16: Ammonia được to ra bng cách cho nitrogen phn ng vi hydrogen vi smt ca cht xúc
tác là iron. Phương tnh phản ng to ammonia diễn ra như sau: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g)
Biết năng lượng liên kết (E
b
) 25°C; 1 bar ca mt s loi liên kết được cho trong bng sau:
Liên kết
N≡N
N-H
H-H
Năng lượng liên kết (kJ/mol)
946
389
436
Biến thiên enthalpy chun ca phn ng (kJ) tính theo năng lượng liên kết điu kin trên có giá tr
A. 993. B. 959. C. 1476. D. 80.
Trang 3
Câu 17: Cho 5,6 gam CO 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đi 10 L. Nung nóng bình
mt thi gian 830°C để h đạt đến trng thái cân bng. Phn ng xảy ra như sau: CO(g) + H
2
O(g)
CO
2
(g) + H
2
(g)
Biết hng s n bng ca phn ng trong điu kin trên K
C
= 1. Nồng độ ca H
2
O (M) trng thái cân
bng là
A. 0,18. B. 0,12. C. 0,012. D. 0,018.
Câu 18: Một pin đin hóa to bi hai cp oxi hóa kh điu kin chun: Fe
2+
/Fe Sn
2+
/Sn vi thế
đin cc chuẩn tương ứng là -0,44 V và -0,137 V. Cho các phát biu v pin điện hóa trên như sau:
(a) Anode ca pin là Fe.
(b) Cathode ca pin Fe
2+
.
(c) Quá trình xy ra anode khi pin hoạt động là: Fe
2+
+ 2e → Fe.
(d) Quá trình xy ra cathode khi pin hoạt động là: Sn
2+
+ 2e → Sn.
(đ) Sức đin động chun ca pin là 0,303 V.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Tiến hành thí nghim sau: Cho vào ng nghim 1 mL dung dch aniline. Thêm tiếp t t 0,5 1
mL nước bromine, va thêm va lắc đều.
a) Do ảnh hưởng ca nhóm -NH
2
trong phân t aniline làm gim mật đ electron trong vòng benzene, đặc
bit các v t ortho và para nên phn ng thế nguyên t hydrogen trong vòng benzene ca aniline d
dàng hơn so với benzene.
b) Trong ng nghim xut hin kết ta u trng tên 2,4,6-tribromoaniline phân t khi bng 330
amu.
c) Trong t nghim trên, hin tượng thu được tương t nếu thay dung dch aniline bng dung dch
methylamine.
d) T nghim có th dùng để phân bit hai cht lng toluene và aniline.
Câu 20: Isoamyl acetate được dùng để to mùi chui
trong thc phm. Chất này cũng được dùng làm dung
môi vecni sơn mài ng như ng làm cht dn d
các đàn ong mật đến một địa điểm nh. Trong phòng thí
nghiệm, isoamyl acetate được điu chế t acetic acid
isoamyl alcohol vi xúc tác H
2
SO
4
đặc, nhiệt đ
khong 145°C theo mô nh t nghim sau :
Sau t nghim, tiến hành phân tách sn phm. Ghi ph
hng ngoi ca acetic acid, isoamyl alcohol isoamyl
acetate. Cho biết s ng hp th đặc trưng của mt s
liên kết trên ph hng ngoại như sau :
O-H (alcohol)
O-H (carboxylic acid)
C=O (ester, carboxylic acid)
3650-3200
3300-2500
1780-1650
Biết nhiệt độ sôi ca các cht acetic acid, isoamyl alcohol và isoamyl acetate lần lượt là 117,9°C; 131,1°C
142°C.
a) Không th dùng phương pháp chưng cất phân đoạn để tách các cht lng trong hn hp sau phn ng.
b) Da vào ph hng ngoi, th phân biệt được acetic acid, isoamyl alcohol isoamyl acetate.
c) Cht lng trong bình hng ch isoamyl acetate.
d) Vai trò ca ống sinh hàn để ngưng tụ cht lng, nước vào (1) và nước ra (2).
Câu 21: Đin phân (với điện cực trơ) dung dịch copper(II) sulfate, nhóm học sinh đã tiến hành như sau :
Nhúng hai điện cc vào cốc đựng khong 60 mL dung dch CuSO
4
0,5M ri ni hai điện cc vi ngun
điện để tiến hành điện phân (Chú ý không để hai điện cực đã nối nguồn đin chm vào nhau). Thi gian
Trang 4
đin phân 5 phút với cường độ dòng điện 10A. Quan sát hiện tượng t nghim xy ra, mt hc sinh
phát biểu như sau :
a) Có khí không màu (O
2
) thoát ra anode.
b) Màu xanh lam ca dung dch CuSO
4
nht dn.
c) Khi quá trình đin phân bắt đu xy ra, có khí thoát ra c hai điện cc.
d) Kim loại màu đỏ được sinh ra bám vào cathode.
Câu 22: Nhúng thanh Cu tinh khiết khối lưng là m
1
(gam) vào dung dch iron(III) chloride, sau mt
thi gian, ly thanh Cu ra cân li thy khi lượng là m
2
(gam). Cho các phát biu sau :
a) Trên b mt thanh Cu có mt lp kim loi Fe bám vào.
b) Giá tr ca m
2
lớn hơn m
1
.
c) Phương trình phn ng xy ra là: 3Cu(s) + 2Fe
2+
(aq) → 2Fe(s) + 3Cu
2+
(aq).
d) Dung dch thu được sau thí nghim cha ion Fe
2+
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Mun m đồng mt tm st tng din tích b mt là x cm² vi b y lp m là 0,18 mm,
người ta dùng tm sắt đó làm cathode ca mt bình đin phân cha dung dch CuSO
4
anode là mt
thanh đồng nguyên cht, ri cho dòng điện cường độ I = 10 A chy qua trong thi gian 2 gi 40 phút
50 giây. Cho biết đồng có khối lượng riêng D = 8,9 g/cm³; Điện ợng Q (coulomb) đưc xác định theo
công thc: Q = n.F = I.t. Trong đó: n là số mol electron đi qua dây dẫn, I là cường độ dòng đin (ampe), t
thi gian (giây), hng s Faraday F = 96500 C/mol. Gi thiết Cu được sinh ra bám đồng đều tn b
mt tm st vi b dày lớp Cu như nhau mi v t. Tính giá tr ca x (kết qu cui cùng làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 24: Trong công nghip, kim loại nhôm được sn xut t qung bauxite Al
2
O
3
.2H
2
O bằng phương
pháp điện phân nóng chy với điện cc than chì mt cryolite. Gi s cathode thu được kim loi
nhôm, anode ch thu được hn hp khí CO CO
2
theo t l th tích 1 : 1. Nếu thu được 99,16 (
đkc) hn hp khí anode t khi lưng (kg) quặng bauxite đã sử dng là bao nhiêu? biết hiu sut c
quá trình đin phân là 80% ?
Câu 25: Cho sơ đồ phn ng sau (M, X, Y, T, W là
các hp cht hữu khác nhau, T chỉ cha mt loi
nhóm chc) :
Phân t khi ca T là bao nhiêu ?
Câu 26: Cho các cp oxi hoá kh giá tr thế
đin cc chuẩn tương ứng :
Cặp oxi hóa - khử
Cu
2+
/Cu
Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
Thế điện cực chuẩn (V)
+0,34
+0,771
+0,799
Cho c phát biu sau: điu kin chun :
(1) Ion Cu
2+
có tính oxi hmnh hơn ion Fe
3+
.
(2) y sp xếp theo chiều tăng dần tính kh: Ag, Cu, Fe
2+
.
(3) lon Fe
2+
kh được ion Ag
+
thành Ag kim loi.
(4) lon Fe
3+
và ion Ag
+
đều oxi hoá được Cu thành ion Cu
2+
.
Viết s th t ca các phát biểu đúng theo thứ t tăng dần t trái sang phi (ví d: 12 hoc 123 hoc 23.).
Câu 27: Cellulose trinitrate là cht d cháy n mạnh, được điu chế t cellulose nitric acid. Mun
điu chế 29,7 kg cellulose trinitrate (hiu sut 90%) thì th tích (lít) dung dch nitric acid 96% (d = 1,52
g/mL) cn dùng là bao nhiêu? (kết qu cuối cùng làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 28: Cocaine đưc tách t cây “côca” lần đầu tiên năm 1860. Cocaine là mt cht gây nghin, được
xếp vào loi ma y mạnh. Khi phân tích định ng cocaine, %C = 67,33%; %H = 6,93%; %O =
21,12%; còn li nitrogen. Khi lượng phân t ca cocaine nh hơn 400 amu. Số nguyên t oxygen
trong mt phân t cocaine là bao nhiêu ?
----------------HT----------------
(Học sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ GII CHI TIT
1B
2A
3C
4D
5C
6A
7A
8D
9C
10B
11B
12C
13C
14C
15B
16D
17D
18A
19
20
21
22
23
24
25
(a)
S
S
Đ
S
200
345
218
(b)
Đ
Đ
Đ
S
26
27
28
(c)
S
S
S
S
34
14,4
4
(d)
Đ
Đ
Đ
Đ
Câu 1:
Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide là glucose và fructose.
X có nhiều trong quả nho chín X là glucose Y là fructose.
A. Sai, X có phản ứng tráng bạc.
B. Đúng, X có nhiều nhóm -OH nên có tính chất của alcohol đa chức
C. Sai, Y tan tốt trong nước.
D. Sai, Y có phân tử khối bằng 180 amu.
Câu 2:
Polymer có hiu s 6 (polystyrene) được điều chế bng phn ng trùng hp styrene CH
2
=CH-C
6
H
5
.
Câu 3:
Kim loinhiệt đ nóng chy cao nht là W.
Câu 4:
Tên thay thế ca alanine là 2aminopropanoic acid.
Câu 5:
Cellulose là cht rn, hình sợi, không tan trong nước.
Câu 6:
Phe-Phe-Tyr kết hợp Phe-Tyr-Thr → Phe-Phe-Tyr-Thr
Kết hợp tiếp Tyr-Thr-Pro Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro
Kết hợp tiếp Pro-Lys-Thr → X là Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro-Lys-Thr
Amino acid ở vị t số 6 trong X có kí hiệu là Lys.
Câu 7:
Trang 6
A. Đúng, tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC[CH
2
]
4
COOH và
H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
.
B. Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
D. Sai, tơ nitron không có nhóm amide.
Câu 8:
Công thc hóa hc ca triolein là (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 9:
X (C
4
H
8
O
2
) + NaOH to C
2
H
5
COONa X là C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 10:
trạng thái bản, nguyên t Na (Z = 11) có 1 electron lp ngoàing (1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
)
Câu 11:
nH
2
SO
4
= nSO
2
vào khí quyển = 24000.20%/32 = 150 mol
V nước mưa = 150/(1,25.10
-5
) = 12000000 L = 12000 m³
Câu 12:
A. Đúng, 4
-
OH phenol phn ứng được vi NaOH.
B. Đúng, 4 nhóm -OH gn trc tiếp vào vòng benzene là -OH phenol.
C. Sai, công thc phân t ca catechin là C
15
H
14
O
6
.
D. Đúng.
Câu 13:
(a) Sai, phản ứng trên thuộc loại phản ứng cộng.
(b)(c)(d) Đúng
Câu 14:
(a) Đúng
(b) Sai, glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)
2
nhưng chỉ saccharose không tham
gia phản ứng tráng bạc.
(c) Sai, tuy 1 chất có cùng công thức mắt ch nhưng số lượng mắt ch khác nhau nên công thức phân t
khác nhau.
(d) Đúng
Câu 15:
HCl cha liên kết cng hoá tr trong phân t, các cht còn li đều cha liên kết ion.
Trang 7
Câu 16:
Δ
r
H
298
0
= 946 + 3.436 6.389 = -80 kJ
Câu 17:
nCO = 0,2 C
M
CO = 0,02M
nH
2
O = 0,3 C
M
H
2
O = 0,03M
CO (g) + H
2
O (g) CO
2
(g) + H
2
(g)
0,02………0,03
x……………x………x………….x
0,02-x……0,03-x……x…………..x
Kc = x²/(0,02 x)(0,03 x) = 1
x = 0,012
[H
2
O] = 0,03 x = 0,018M
Câu 18:
Phảnng của pin: Fe + Sn
2+
Fe
2+
+ Sn
(a) Đúng
(b) Sai, cathode của pin là Sn.
(c) Sai, anode xảy ra quá trình: Fe Fe
2+
+ 2e
(d) Đúng
(đ) Đúng: E° = -0,137 (-0,44) = 0,303
Câu 19:
(a) Sai, nhóm -NH
2
là nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron trong vòng vòng benzene.
(b) Đúng, kết tủa dạng C
6
H
2
Br
3
NH
2
có M = 330
(c) Sai, methylamine không làm nhạt màu dung dịch Br
2
.
(d) Đúng, aniline tạo kết tủa trắng, toluene không phnng.
Câu 20:
(a) Sai, có thể dùng phương pháp chưng cất phân đoạn để tách các chất lỏng trong hỗn hợp sau phản ứng
nhiệt độ sôi của chúng chênh lệch nhiều.
(b) Đúng, do các peak đặc trưng của nhóm chức có số sóng và độ rộng khác nhau.
(c) Sai
(d) Đúng, ống sinh hàn để ngưng tụ chất lng, nước vào ở vị trí thấp (1) và nước ra ở vị t cao (2).
Câu 21:
(a) Đúng, tại anode: 2H
2
O O
2
+ 4H
+
+ 4e
Trang 8
(b) Đúng, màu xanh do Cu
2+
gây ra, nồng độ ion này giảm dần nên màu xanh cũng nhạt dần.
(c) Sai, khi bắt đầu đin phân thì cathode tạo Cu, không có khí thoát ra.
(d) Đúng, tại cathode to Cu màu đỏ: Cu
2+
+ 2e Cu.
Câu 22:
(a) Sai, không có m o bề mặt thanh đồng.
(b) Sai, Cu tan ra nên khối lượng bị giảm (m
1
> m
2
).
(c) Sai: Cu + 2FeCl
3
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(d) Đúng
Câu 23:
ne = It/F = 1 nCu = 0,5
V Cu = 8,9.0,018.x = 0,5.64 x = 200 cm²
Câu 24:
n khí = 4 kmol nCO = nCO
2
= 2 kmol
Bảo toàn electron: 3nAl = 2nCO + 4nCO
2
nAl = 4
H = 80% mAl
2
O
3
.2H
2
O = 138.4/(2.80%) = 345 kg
Câu 25:
X là CH
3
COOC
2
H
5
Y là CH
3
COOH
Z là C
2
H
5
OH
T chỉ chứa mt loại nhóm chức T là (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
M
T
= 218
W là HCOOC
2
H
5
.
Câu 26:
Tính oxi hóa: Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
Tính khử: Cu > Fe
2+
> Ag
(1)(2) Sai
(3) Đúng: Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
(4) Đúng:
Cu + Fe
3+
Fe
2+
+ Cu
2+
Cu + Ag
+
Cu
2+
+ Ag
Câu 27:
Trang 9
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
mHNO
3
= 29,7.63.3/(297.90%) = 21 kg
VddHNO
3
= 21/(96%.1,52) = 14,4 L
Câu 28:
C : H : O : N = 67,33/12 : 6,93/1 : 21,12/16 : 4,62/14
= 5,611 : 6,93 : 1,32 : 0,33 = 17 : 21 : 4 : 1
Cocaine là (C
17
H
21
O
4
N)
x
M = 303x < 400 x = 1
Cocaine có 4 nguyên toxygen.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC (28 câu hỏi)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 042
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu đúng là
A. X không có phản ứng tráng bạc.
B. X có tính chất của alcohol đa chức.
C. Y không tan trong nước.
D. Y có phân tử khối bằng 342 amu.
Câu 2: Hình dưới đây là ký hiệu của 6 polymer nhiệt dẻo phổ biến có thể tái chế:
Các ký hiệu này thường được in trên bao bì, vỏ hộp, đồ dùng,…để giúp nhận biết vật liệu polymer cũng
như thuận lợi cho việc thu gom, tái chế. Polymer có ký hiệu số 6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer là
A. CH2=CH–C6H5. B. CH2=CH–Cl.
C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH2.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Pb. B. Na. C. W. D. Hg.
Câu 4: Tên thay thế của alanine là
A. 2–aminopropionic acid.
B. α–aminopropionic acid.
C. α–aminopropanoic acid.
D. 2–aminopropanoic acid.
Câu 5: Carbohydrate nào sau đây là chất rắn, hình sợi, không tan trong nước? A. Tinh bột. B. Glucose. C. Cellulose. D. Saccharose.
Câu 6: Insulin là hormone có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu
được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp chứa các peptide:
Phe-Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ tự amino acid đầu N là số 1, thì
amino acid ở vị trí số 6 trong X có kí hiệu là A. Lys. B. Tyr. C. Pro. D. Thr.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng.
B. Trùng ngưng buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại tơ polyamide.
Câu 8: Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức hóa học của triolein là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa.
Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?
A. Ca (Z = 20). B. Na (Z = 11). C. Al (Z = 13). D. Fe (Z = 26). Trang 1
Câu 11: Tại nhiều làng nghề thủ công mĩ nghệ, sulfur dioxide được dùng làm chất chống mốc cho các
sản phẩm mây tre đan. Trong một ngày, một làng nghề đốt cháy 24 kg sulfur để tạo thành sulfur dioxide.
Giả thiết có 20% lượng khí SO2 trên bay vào khí quyển và chuyển hoá hết thành H2SO4 trong nước mưa
theo sơ đồ: S → SO2 → H2SO4. Nếu nồng độ H2SO4 trong nước mưa là 1,25.10-5 M thì thể tích (m³) nước
mưa bị nhiễm acid có giá trị là A. 10000. B. 12000. C. 24000. D. 60000.
Câu 12: Catechin là một chất kháng oxi hoá mạnh, ức chế hoạt động của các gốc tự do nên có khả năng
phòng chống bệnh ung thư, nhồi máu cơ tim. Trong lá chè tươi, catechin chiếm khoảng 25% đến 35%
tổng trọng lượng khô. Ngoài ra, catechin còn có trong táo, lê, nho,… Công thức cấu tạo của catechin cho như hình dưới:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Catechin phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Phân tử catechin có 4 nhóm -OH phenol.
C. Công thức phân tử của catechin là C15H16O6.
D. Catechin có phân tử khối là 290.
Câu 13: Ethylene là một hydrocarbon không no, có thể tham gia phản ứng với nhiều chất. Phản ứng hóa
học của ethylene với dung dịch Br2 được cho bởi phương trình: CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br. Cơ
chế của phản ứng trên xảy ra như sau: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế.
(b) Giai đoạn 1, liên kết đôi phản ứng với tác nhân Brσ+ tạo thành phần tử mang điện dương.
(c) Giai đoạn 2, phần tử mang điện dương kết hợp với anion Br− tạo thành sản phẩm.
(d) Hiện tượng của phản ứng là dung dịch bromine bị mất màu. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 14: Có một số nhận xét về carbohydrate như sau:
(a) Saccharose, tinh bột và cellulose đều có thể bị thủy phân.
(b) Glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
(d) Phân tử cellulose được cấu tạo bởi nhiều đơn vị β-glucose.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 15: Chất nào sau đây chứa liên kết cộng hoá trị trong phân tử? A. KF. B. HCl. C. MgO. D. NaCl.
Câu 16: Ammonia được tạo ra bằng cách cho nitrogen phản ứng với hydrogen với sự có mặt của chất xúc
tác là iron. Phương trình phản ứng tạo ammonia diễn ra như sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
Biết năng lượng liên kết (Eb) ở 25°C; 1 bar của một số loại liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết N≡N N-H H-H
Năng lượng liên kết (kJ/mol) 946 389 436
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (kJ) tính theo năng lượng liên kết ở điều kiện trên có giá trị là A. 993. B. –959. C. 1476. D. –80. Trang 2
Câu 17: Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 L. Nung nóng bình
một thời gian ở 830°C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng. Phản ứng xảy ra như sau: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)
Biết hằng số cân bằng của phản ứng trong điều kiện trên là KC = 1. Nồng độ của H2O (M) ở trạng thái cân bằng là A. 0,18. B. 0,12. C. 0,012. D. 0,018.
Câu 18: Một pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa – khử ở điều kiện chuẩn: Fe2+/Fe và Sn2+/Sn với thế
điện cực chuẩn tương ứng là -0,44 V và -0,137 V. Cho các phát biểu về pin điện hóa trên như sau: (a) Anode của pin là Fe.
(b) Cathode của pin là Fe2+.
(c) Quá trình xảy ra ở anode khi pin hoạt động là: Fe2+ + 2e → Fe.
(d) Quá trình xảy ra ở cathode khi pin hoạt động là: Sn2+ + 2e → Sn.
(đ) Sức điện động chuẩn của pin là 0,303 V. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho vào ống nghiệm 1 mL dung dịch aniline. Thêm tiếp từ từ 0,5 – 1
mL nước bromine, vừa thêm vừa lắc đều.
a) Do ảnh hưởng của nhóm -NH2 trong phân tử aniline làm giảm mật độ electron trong vòng benzene, đặc
biệt ở các vị trí ortho và para nên phản ứng thế nguyên tử hydrogen trong vòng benzene của aniline dễ dàng hơn so với benzene.
b) Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng có tên 2,4,6-tribromoaniline có phân tử khối bằng 330 amu.
c) Trong thí nghiệm trên, hiện tượng thu được tương tự nếu thay dung dịch aniline bằng dung dịch methylamine.
d) Thí nghiệm có thể dùng để phân biệt hai chất lỏng toluene và aniline.
Câu 20: Isoamyl acetate được dùng để tạo mùi chuối
trong thực phẩm. Chất này cũng được dùng làm dung
môi vecni và sơn mài cũng như dùng làm chất dẫn dụ
các đàn ong mật đến một địa điểm nhỏ. Trong phòng thí
nghiệm, isoamyl acetate được điều chế từ acetic acid và
isoamyl alcohol với xúc tác H2SO4 đặc, ở nhiệt độ
khoảng 145°C theo mô hình thí nghiệm sau :
Sau thí nghiệm, tiến hành phân tách sản phẩm. Ghi phổ
hồng ngoại của acetic acid, isoamyl alcohol và isoamyl
acetate. Cho biết số sóng hấp thụ đặc trưng của một số
liên kết trên phổ hồng ngoại như sau : Liên kết O-H (alcohol)
O-H (carboxylic acid) C=O (ester, carboxylic acid) Số sóng (cm-1) 3650-3200 3300-2500 1780-1650
Biết nhiệt độ sôi của các chất acetic acid, isoamyl alcohol và isoamyl acetate lần lượt là 117,9°C; 131,1°C và 142°C.
a) Không thể dùng phương pháp chưng cất phân đoạn để tách các chất lỏng trong hỗn hợp sau phản ứng.
b) Dựa vào phổ hồng ngoại, có thể phân biệt được acetic acid, isoamyl alcohol và isoamyl acetate.
c) Chất lỏng trong bình hứng chỉ có isoamyl acetate.
d) Vai trò của ống sinh hàn để ngưng tụ chất lỏng, nước vào ở (1) và nước ra ở (2).
Câu 21: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch copper(II) sulfate, nhóm học sinh đã tiến hành như sau :
Nhúng hai điện cực vào cốc đựng khoảng 60 mL dung dịch CuSO4 0,5M rồi nối hai điện cực với nguồn
điện để tiến hành điện phân (Chú ý không để hai điện cực đã nối nguồn điện chạm vào nhau). Thời gian Trang 3
điện phân là 5 phút với cường độ dòng điện 10A. Quan sát hiện tượng thí nghiệm xảy ra, một học sinh phát biểu như sau :
a) Có khí không màu (O2) thoát ra ở anode.
b) Màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
c) Khi quá trình điện phân bắt đầu xảy ra, có khí thoát ra ở cả hai điện cực.
d) Kim loại màu đỏ được sinh ra bám vào cathode.
Câu 22: Nhúng thanh Cu tinh khiết có khối lượng là m1 (gam) vào dung dịch iron(III) chloride, sau một
thời gian, lấy thanh Cu ra cân lại thấy khối lượng là m2 (gam). Cho các phát biểu sau :
a) Trên bề mặt thanh Cu có một lớp kim loại Fe bám vào.
b) Giá trị của m2 lớn hơn m1.
c) Phương trình phản ứng xảy ra là: 3Cu(s) + 2Fe2+(aq) → 2Fe(s) + 3Cu2+(aq).
d) Dung dịch thu được sau thí nghiệm chứa ion Fe2+.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Muốn mạ đồng một tấm sắt có tổng diện tích bề mặt là x cm² với bề dày lớp mạ là 0,18 mm,
người ta dùng tấm sắt đó làm cathode của một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 và anode là một
thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút
50 giây. Cho biết đồng có khối lượng riêng D = 8,9 g/cm³; Điện lượng Q (coulomb) được xác định theo
công thức: Q = n.F = I.t. Trong đó: n là số mol electron đi qua dây dẫn, I là cường độ dòng điện (ampe), t
là thời gian (giây), hằng số Faraday F = 96500 C/mol. Giả thiết Cu được sinh ra bám đồng đều trên bề
mặt tấm sắt với bề dày lớp Cu như nhau ở mọi vị trí. Tính giá trị của x (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 24: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất từ quặng bauxite Al2O3.2H2O bằng phương
pháp điện phân nóng chảy với điện cực than chì và có mặt cryolite. Giả sử ở cathode thu được kim loại
nhôm, ở anode chỉ thu được hỗn hợp khí CO và CO2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 1. Nếu thu được 99,16 m³ (ở
đkc) hỗn hợp khí ở anode thì khối lượng (kg) quặng bauxite đã sử dụng là bao nhiêu? biết hiệu suất cả
quá trình điện phân là 80% ?
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau (M, X, Y, T, W là
các hợp chất hữu cơ khác nhau, T chỉ chứa một loại nhóm chức) :
Phân tử khối của T là bao nhiêu ?
Câu 26: Cho các cặp oxi hoá – khử và giá trị thế
điện cực chuẩn tương ứng : Cặp oxi hóa - khử Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag
Thế điện cực chuẩn (V) +0,34 +0,771 +0,799
Cho các phát biểu sau: Ở điều kiện chuẩn :
(1) Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
(2) Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử: Ag, Cu, Fe2+.
(3) lon Fe2+ khử được ion Ag+ thành Ag kim loại.
(4) lon Fe3+ và ion Ag+ đều oxi hoá được Cu thành ion Cu2+.
Viết số thứ tự của các phát biểu đúng theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải (ví dụ: 12 hoặc 123 hoặc 23.).
Câu 27: Cellulose trinitrate là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ cellulose và nitric acid. Muốn
điều chế 29,7 kg cellulose trinitrate (hiệu suất 90%) thì thể tích (lít) dung dịch nitric acid 96% (d = 1,52
g/mL) cần dùng là bao nhiêu? (kết quả cuối cùng làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 28: Cocaine được tách từ lá cây “côca” lần đầu tiên năm 1860. Cocaine là một chất gây nghiện, được
xếp vào loại ma túy mạnh. Khi phân tích định lượng cocaine, có %C = 67,33%; %H = 6,93%; %O =
21,12%; còn lại là nitrogen. Khối lượng phân tử của cocaine nhỏ hơn 400 amu. Số nguyên tử oxygen
trong một phân tử cocaine là bao nhiêu ?
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1B 2A 3C 4D 5C 6A 7A 8D 9C 10B 11B 12C 13C 14C 15B 16D 17D 18A 19 20 21 22 23 24 25 (a) S S Đ S 200 345 218 (b) Đ Đ Đ S 26 27 28 (c) S S S S 34 14,4 4 (d) Đ Đ Đ Đ Câu 1:
Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide là glucose và fructose.
X có nhiều trong quả nho chín → X là glucose → Y là fructose.
A. Sai, X có phản ứng tráng bạc.
B. Đúng, X có nhiều nhóm -OH nên có tính chất của alcohol đa chức
C. Sai, Y tan tốt trong nước.
D. Sai, Y có phân tử khối bằng 180 amu. Câu 2:
Polymer có ký hiệu số 6 (polystyrene) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene CH2=CH-C6H5. Câu 3:
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Câu 4:
Tên thay thế của alanine là 2–aminopropanoic acid. Câu 5:
Cellulose là chất rắn, hình sợi, không tan trong nước. Câu 6:
Phe-Phe-Tyr kết hợp Phe-Tyr-Thr → Phe-Phe-Tyr-Thr
Kết hợp tiếp Tyr-Thr-Pro → Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro
Kết hợp tiếp Pro-Lys-Thr → X là Phe-Phe-Tyr-Thr-Pro-Lys-Thr
→ Amino acid ở vị trí số 6 trong X có kí hiệu là Lys. Câu 7: Trang 5
A. Đúng, tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.
B. Sai, đồng trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
D. Sai, tơ nitron không có nhóm amide. Câu 8:
Công thức hóa học của triolein là (C17H33COO)3C3H5. Câu 9:
X (C4H8O2) + NaOH tạo C2H5COONa → X là C2H5COOCH3. Câu 10:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Na (Z = 11) có 1 electron ở lớp ngoài cùng (1s2 2s2 2p6 3s1) Câu 11:
nH2SO4 = nSO2 vào khí quyển = 24000.20%/32 = 150 mol
→ V nước mưa = 150/(1,25.10-5) = 12000000 L = 12000 m³ Câu 12:
A. Đúng, 4-OH phenol phản ứng được với NaOH.
B. Đúng, 4 nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene là -OH phenol.
C. Sai, công thức phân tử của catechin là C15H14O6. D. Đúng. Câu 13:
(a) Sai, phản ứng trên thuộc loại phản ứng cộng. (b)(c)(d) Đúng Câu 14: (a) Đúng
(b) Sai, glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 nhưng chỉ saccharose không tham
gia phản ứng tráng bạc.
(c) Sai, tuy 1 chất có cùng công thức mắt xích nhưng số lượng mắt xích khác nhau nên công thức phân tử khác nhau. (d) Đúng Câu 15:
HCl chứa liên kết cộng hoá trị trong phân tử, các chất còn lại đều chứa liên kết ion. Trang 6 Câu 16: Δ 0
rH298 = 946 + 3.436 – 6.389 = -80 kJ Câu 17: nCO = 0,2 → CM CO = 0,02M nH2O = 0,3 → CM H2O = 0,03M
CO (g) + H2O (g) ⇌ CO2 (g) + H2 (g) 0,02………0,03
x……………x………x………….x
0,02-x……0,03-x……x…………..x
Kc = x²/(0,02 – x)(0,03 – x) = 1 → x = 0,012 [H2O] = 0,03 – x = 0,018M Câu 18:
Phản ứng của pin: Fe + Sn2+ → Fe2+ + Sn (a) Đúng
(b) Sai, cathode của pin là Sn.
(c) Sai, anode xảy ra quá trình: Fe → Fe2+ + 2e (d) Đúng
(đ) Đúng: E° = -0,137 – (-0,44) = 0,303 Câu 19:
(a) Sai, nhóm -NH2 là nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron trong vòng vòng benzene.
(b) Đúng, kết tủa dạng C6H2Br3NH2 có M = 330
(c) Sai, methylamine không làm nhạt màu dung dịch Br2.
(d) Đúng, aniline tạo kết tủa trắng, toluene không phản ứng. Câu 20:
(a) Sai, có thể dùng phương pháp chưng cất phân đoạn để tách các chất lỏng trong hỗn hợp sau phản ứng
vì nhiệt độ sôi của chúng chênh lệch nhiều.
(b) Đúng, do các peak đặc trưng của nhóm chức có số sóng và độ rộng khác nhau. (c) Sai
(d) Đúng, ống sinh hàn để ngưng tụ chất lỏng, nước vào ở vị trí thấp (1) và nước ra ở vị trí cao (2). Câu 21:
(a) Đúng, tại anode: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e Trang 7
(b) Đúng, màu xanh do Cu2+ gây ra, nồng độ ion này giảm dần nên màu xanh cũng nhạt dần.
(c) Sai, khi bắt đầu điện phân thì cathode tạo Cu, không có khí thoát ra.
(d) Đúng, tại cathode tạo Cu màu đỏ: Cu2+ + 2e → Cu. Câu 22:
(a) Sai, không có gì bám vào bề mặt thanh đồng.
(b) Sai, Cu tan ra nên khối lượng bị giảm (m1 > m2).
(c) Sai: Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (d) Đúng Câu 23: ne = It/F = 1 → nCu = 0,5
V Cu = 8,9.0,018.x = 0,5.64 → x = 200 cm² Câu 24:
n khí = 4 kmol → nCO = nCO2 = 2 kmol
Bảo toàn electron: 3nAl = 2nCO + 4nCO2 → nAl = 4
H = 80% → mAl2O3.2H2O = 138.4/(2.80%) = 345 kg Câu 25: X là CH3COOC2H5 Y là CH3COOH Z là C2H5OH
T chỉ chứa một loại nhóm chức → T là (CH3COO)3C3H5 → MT = 218 W là HCOOC2H5. Câu 26:
Tính oxi hóa: Ag+ > Fe3+ > Cu2+
Tính khử: Cu > Fe2+ > Ag (1)(2) Sai
(3) Đúng: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag (4) Đúng: Cu + Fe3+ → Fe2+ + Cu2+ Cu + Ag+ → Cu2+ + Ag Câu 27: Trang 8
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
mHNO3 = 29,7.63.3/(297.90%) = 21 kg
→ VddHNO3 = 21/(96%.1,52) = 14,4 L Câu 28:
C : H : O : N = 67,33/12 : 6,93/1 : 21,12/16 : 4,62/14
= 5,611 : 6,93 : 1,32 : 0,33 = 17 : 21 : 4 : 1 Cocaine là (C17H21O4N)x
→ M = 303x < 400 → x = 1
→ Cocaine có 4 nguyên tử oxygen. Trang 9