Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THA THIÊN HU
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
THI TH TN THPT QUC GIA LN 1
NĂM HC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thi gian phát đề)
Mã đề 061
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi u hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nicotine là mt loi alkaloid t nhiên được tìm thy trong y thuc h
Cà, ch yếu trong thuc lá (nicotine chiếm 0,6-3,0% trng lượng thuc lá khô).
Nicotine có nhiu tác hại đối với cơ th, nhất là đối vi ph n mang thai và tr
sinh, do đó cn hn chế s dng ph biến thuc lá. Công thc cu to phân t
nicotine như hình bên:
Trong phân t nicotine, nguyên t N s (1) là amine bc my?
A. Bc I. B. Bc II. C. Bc III. D. Bc IV.
Câu 2: Cho các cht X, Y, Z, T là mt trong s các cht (không theo th t) sau: ethyl acetate, propan-1-
ol, acetic acid, methyl formate. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bng sau:
Cht
X
Y
T
Nhiệt đ sôi (°C)
31,5
77,1
97,2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ch Y và Z tác dụng được vi dung dch NaOH.
B. S dụng phương pháp chiết để tách X ra khi hn hp X và T.
C. Ch Z, T tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nưc.
D. Z có trong thành phn ca gim ăn với nng độ 2% 5%.
Câu 3: Qung có cha khoáng vt hematite là nguyên liệu để sn xut kim loi
A. iron. B. zinc. C. copper. D. aluminum.
Câu 4: Cho biết giá tr thế đin cc chun ca các cp oxi hoá - kh sau:
Cặp oxi hoá – kh
Mg
2+
/Mg
Al
3+
/Al
Zn
2+
/Zn
Fe
2+
/Fe
Cu
2+
/Cu
Fe
3+
/Fe
2+
Thế điện cực chuẩn (V)
2,356
1,676
0,763
0,440
0,340
0,771
Kim loi nào sau đây khi lấy dư chỉ kh được Fe
3+
trong dung dch Fe(NO
3
)
3
thành Fe
2+
?
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Ethyl alcohol được điu chế bng cách lên men tinh bột theo đồ: (C
6
H
10
O
5
)
n
C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH. Để điu chế 100 t ethyl alcohol 40° cn m kg nguyên liu (cha 50% tinh bt, còn li tp
chất trơ không bị thy phân). Biết hiu sut ca c quá tnh là 46% và khi lượng riêng ca ethyl alcohol
nguyên cht là 0,8 g/mL. Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 245. B. 490. C. 122,5. D. 980.
Câu 6: Cho các phát biu sau:
(a) Trùng ngưng buta-1,3-diene vi acrylonitrile có xúc tác sodium đưc cao su buna-N.
(b) Valine tác dng vi dung dch bromine to kết ta.
(c) Amylopectin, to tm, lông cu là polymer thiên nhiên.
(d) điu kiện thường, cht béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
trng thái lng.
(e) Chng qu tím th phân bit ba dung dch: alanine, lysine, glutamic acid.
(f) Protein tác dng vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim to dung dch màu xanh lam.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Trang 2
Câu 7: Cht nào sau đây là disaccharide?
A. Saccharose. B. Glucose. C. Tinh bt. D. Cellulose.
Câu 8: Đun nóng ester CH
3
COOC
2
H
5
vi một lưng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 9: Có các cht sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. Cp chất o sau đây thể làm mềm nước cng
tm thi?
A. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và HCl.
C. NaCl và Ca(OH)
2
. D. NaCl và HCl.
Câu 10: Cht béo là triester ca acid béo vi
A. methanol. B. ethylene glycol. C. glycerol. D. ethanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhiệt đ tăng thì khả năng dẫn đin ca kim loi gim.
B. Các nguyên t có 1 hoc 2 hoc 3 electron lớp ngoài cũng đều kim loi.
C. điu kin thường, tính dn điện ca Ag > Cu > Au > Al > Fe.
D. Trong cùng chu kì, t trái sang phi, bán kính nguyên t kim loi lớn hơn bán kính nguyên t phi
kim.
Câu 12: Cho các thí nghim sau :
(1) Ni mt thanh Zn vi mt thanh Fe ri để trong không khí m.
(2) Th mt viên Fe vào dung dch CuSO
4
.
(3) Th mt viên Fe vào dung dch chứa đng thi ZnSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
(4) Th mt viên Fe vào dung dch H
2
SO
4
loãng.
(5) Th mt viên Fe vào dung dịch đồng thi CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
S thí nghiệm trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là bao nhiêu ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cho đồ chuyn hóa :
Biết: X, Y, Z, E là các hp cht khác nhau khác BaCO
3
; mi mũi tên ng vi một phương tnh hóa
hc ca phn ng gia hai chất tương ứng. Các cht X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là :
A. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
. B. Ba(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
.
C. NaHCO
3
, BaCl
2
. D. CO
2
, BaCl
2
.
Câu 14: Cho các cht công thc cu to sau: H
2
NCH
2
COOH (1), C
2
H
5
COOH (2), C
2
H
5
NH
2
(3),
H
2
NCH
2
CH(NH
2
)COOH (4), C
6
H
5
NH
2
(5). Nhng cht va phn ứng được vi acid va phn ứng được
vi base là :
A. (1), (2). B. (1), (4). C. (4), (5). D. (2), (3).
Câu 15: Pin Galvani được thiết lp như hình vẽ. Biết rng th ch
ca c dung dch đều là 0,50 L, nồng độ cht tan trong dung dch
1,00M và E°Cu
2+
/Cu = +0,34V. Có các phát biu sau :
(a) Khi lượng đin cc zinc (Zn) gim đúng bng khi lượng
đin cực copper (Cu) tăng.
(b) Nồng độ ion SO
4
2-
(aq) trong dung dch ZnSO
4
tăng trong
dung dch CuSO
4
gim dn.
(c) Thế đin cc chun E°Zn
2+
/Zn = 0,762V.
(d) Phn ng chung xảy ra trong pin điện là :
Zn(s) + Cu
2+
(aq) → Zn
2+
(aq) + Cu(s).
Trang 3
S phát biểu đúng là :
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Kim loại X được s dng trong nhit kế, áp kế mt s thiết b khác. điu kiện thường, X là
cht lng. Kim loi X là :
A. tungsten (W). B. mercury (Hg). C. chromium (Cr). D. lead (Pb).
Câu 17: Có các nhn xét sau :
(a) Cho kim loi silver vào dung dch iron (II) chloride t thu đưc kết ta silver chloride.
(b) Tt c c ion kim loi ch b kh.
(c) điu kin thường, tt c kim loi đều th rn, cónh do, dẫn điện, dn nhit, có ánh kim.
(d) Các kim loi có tính kh mnh đều kh được copper (II) ion trong dung dch thành copper.
S nhn xét không đúng là :
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18: Cho các polymer sau: cao su buna, tơ nylon-6,6, poly(methyl methacrylate), polyethylene, tơ
olon, poly(vinyl chloride). S polymer được điu chế bng phn ng trùng hp là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Cho phn ng sau: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (1)
a) Phn ng (1) là phn ng ester hoá.
b) Sn phẩm thu được phn ng (1) có cha acetic acid, ethyl alcohol, ethyl acetat và nước.
c) Khi tăng nồng độ ca C
2
H
5
OH thìn bng (1) dch chuyn theo chiu thun.
d) Ban đầu, các cht phn ứng được ly vi s mol bằng nhau, chưa sản phầm sinh ra, khi (1) đạt đến
trng thái cân bng t % s mol C
2
H
5
OH b ester hoá là 66,67% (biết (1) có Kc = 4).
Câu 20: Peptide X có công thc cu tạo như sau:
a) Dung dch X làm qu tím chuyn sang màu xanh.
b) Thy phân X có th thu được tối đa 5 dipeptide.
c) Thy phân hoàn toàn X trong dung dch NaOH dư đun nóng, thu được tối đa 4 mui.
d) X là hexapeptide.
Câu 21: 5 dung dch đựng trong 5 l riêng bit, mi dung dch ch cha 1 cht tan nồng đ 0,1M,
gm: (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. Tiến hành t nghim vi các dung dch trên cho kết
qu như sau:
- Dung dch l (2) tác dng vi dung dch l (3) có kết ta và khí thoát ra.
- Dung dch l (2) tác dng vi dung dch l (1) hoc dung dch l (4) đều có kết ta.
- Dung dch l (4) tác dng vi dung dch l (5) có khí thoát ra.
a) Độ pH ca dung dch l (4) lớn hơn độ pH ca dung dch l (1).
b) Nh vài git phenolphthalein vào dung dch l
(2), phenolphthalein chuyn sang màu hng.
c) Cht tan trong l (5) có trong dch v ca dy của con người.
d) Cho dung dch BaCl
2
vào dung dch l (3), thy xut hin kết ta màu vàng.
Câu 22: Đin phân dung dch MSO
4
(M là kim loi) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thi gian t giây, thu được a mol k anode. Nếu thời gian điện phân 2t giây t tng s mol k thu
được c hai điện cc là 2,5a mol. Gi s hiu sut điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
a) Ti thời điểm 2t giây, bt khí cathode.
b) Ti thời điểm t giây, ion M
2+
chưa bị đin phân hết.
Trang 4
c) Dung dch sau điện phân có pH > 7.
d) Khi thu được 1,8a mol khí anode t vẫn chưa xuất hin bt khí cathode.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Trong công nghiệp, nhôm được sn xut t quặng bauxite theo 2 giai đon chính:
- Giai đon 1: Tinh chế qung bauxite.
- Giai đoạn 2: Điện phân alumium oxide (Al
2
O
3
) nóng chy (Al
2
O
3
được trn cùng vi cryolite Na
3
AlF
6
).
Sn phẩm điện phân cathode là alumium (lng) và anode hn hp khí carbon dioxide, carbon
monoxide. Cu to b đin phân như hình sau:
Mt mu qung bauxite có cha 60% alumium oxide còn li là các tp cht khác. Gi thiết trong quá trình
sn xut ch85% ng alumium trong qung chuyn hoá thành kim loại. Để sn xut 500 km mt loi
dây cáp nhôm (aluminium) h thế, người ta s dng toàn b ng nhôm (aluminium) điều chế được t m
tn qung bauxite trên bằng phương pháp điện phân nóng chy alumium oxide. Biết rng khi lượng
nhôm (aluminium) trong 1 km dây cáp là 1080 kg. Hãy tính m.
Câu 24: Thu phân hết m gam pentapeptide Ala-Ala-Ala-Ala-Ala thu được hn hp gm 21,36 gam Ala;
32,0 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá tr ca m là bao nhiêu?
Câu 25: Cho dãy các cht hoc dung dch: phenylammonium chloride, glycine, methylamine, Gly-Val,
acetic acid, triolein. S cht hoc dung dch trong dãy tác dụng được vi dung dch NaOH là bao nhiêu?
Câu 26: Hp cht hữu X (C
5
H
11
NO
2
) tác dng vi dung dch NaOH dư, đun nóng, thu đưc mui
sodium của α-amino acid alcohol. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu ng thức cu to ca X tha mãn
tính cht trên?
Câu 27: Trong đời sống, người ta dùng cht béo sn xut xà phòng, chế biến thc phm. Thành phn ch
yếu ca phòng thường mui sodium ca palmitic acid hoc stearic acid còn li các cht ph gia
như: to màu, to hương thơm, to bt, to độ rn. T 0,4 tn cht béo cha 89% khi lượng tristearin
(còn 11% tp chất trơ bị loi b trong quá trình nu phòng) để sn xuất được m tn phòng cha
75% khối lượng sodium stearate. T m tấn phòng đó có thể sn xuất ra đưc bao nhiêu bánh
phòng? Biết rng mi bánh xà phòng cân nng 75 gam và gi s hiu sut toàn b quá trình là 100%.
Câu 28: Docosahexaenoic acid (DHA) thuc loi acid béo omega-n, là thành phn quan trng ca não
người, v não, da và võng mc. Docosahexaenoic acid có công thc cu to như sau:
Giá tr ca n là bao nhiêu?
----------------HT----------------
(Hc sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
Trang 5
ĐÁP ÁN VÀ GII CHI TIT
1C
2D
3A
4D
5A
6B
7A
8D
9A
10C
11B
12C
13B
14B
15B
16B
17C
18B
19
20
21
22
23
24
25
(a)
Đ
S
Đ
Đ
2000
74,6
5
(b)
Đ
S
Đ
Đ
26
27
28
(c)
Đ
Đ
Đ
S
5
6528
3
(d)
Đ
Đ
S
S
Câu 1:
Trong phân t nicotine, nguyên t N s (1) amine III (c 3H trong NH
3
đều b thay thế bi gc
hydrocarbon).
Câu 2:
Nhiệt độ sôi: CH
3
COOH > CH
3
CH
2
CH
2
OH > CH
3
COOC
2
H
5
> HCOOCH
3
X là HCOOCH
3
; Y là CH
3
COOC
2
H
5
; Z là CH
3
COOH, T CH
3
CH
2
CH
2
OH.
A. Sai, X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Sai, X và T (ester và alcohol) tan được vào nhau nên không tách bằng phương pháp chiết được.
C. Sai, Z, T tan vô hạn trong nước, X tan tốt trong nước (nồng độ bão hòa 30% ở 20°C)
D. Đúng
Câu 3:
Qung hematite cha Fe
2
O
3
, là nguyên liệu để sn xut kim loi Fe (iron).
Câu 4:
Kim loại Cu dư chỉ khử được Fe
3+
trong dung dịch Fe(NO
3
)
3
thành Fe
2+
:
Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
Các kim loi Mg, Al, Zn sau khi khử Fe
3+
về Fe
2+
sẽ tiếp tục khử Fe
2+
về Fe.
Câu 5:
(C
6
H
10
O
5
)
n
→ nC
6
H
12
O
6
→ 2nC
2
H
5
OH
mC
2
H
5
OH = 100.40%.0,8 = 32 kg
m nguyên liệu = 32.162/(2.46.50%.46%) = 245 kg
Câu 6:
(a) Sai, trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác sodium được cao su buna-N.
(b) Sai, valine không tác dụng với dung dch bromine.
Trang 6
(c) Đúng
(d) Đúng, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là chất béo không no nên ở thể lỏng trong điều kiện thường.
(e) Đúng, Ala (qu tím không đổi u), Lys (quỳ tím đổi màu xanh) và Glu (qu tím đổi màu đỏ).
(f) Sai, dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm tạo dung dch màu tím (phản ứng
u biuret).
Câu 7:
Saccharose thuộc loại disaccharide.
Còn lại tinh bột, cellulose là polysaccharide, glucose là monosaccharide.
Câu 8:
Đun nóng ester CH
3
COOC
2
H
5
vi mt lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được
CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 9:
Cặp chất Ca(OH)
2
(vừa đủ) và Na
2
CO
3
thể làm mềm nước cứng tạm thời:
M(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ MCO
3
+ H
2
O
M(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
MCO
3
+ NaHCO
3
Câu 10:
Cht béo là triester ca acid béo vi glycerol.
Câu 11:
A. Đúng, nhiệt độ tăng dẫn đến chuyển động nhiệt của c cation kim loại tăng sẽ làm cản trở chuyển
động có hướng của các electron tự do Đin trở tăng và khả năng dẫn điện giảm.
B. Sai, H có 1e, He có 2e lớp ngoài cùng nhưng không phải là kim loại.
C, D. Đúng
Câu 12:
Fe bị ăn mòn điện hóa khi Fe có tính khmạnh hơn chất làm điện cực còn lại.
Có 2 tố thí nghiệm trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là (2)(5), cặp điện cực đều là Fe-Cu
Câu 13:
Các chất X, Y tha mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
NaOH + Ba(HCO
3
)
2
→ NaHCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O
NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
→ NaOH + BaCO
3
+ H
2
O
NaOH + Ba(HCO
3
)
2
→ Na
2
CO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
→ BaCO
3
+ NaOH
Z là NaHCO
3
; E là Na
2
CO
3
.
Trang 7
Câu 14:
Những chất vừa phản ứng được với acid vừa phn ứng được vi base là (1)(4) do phân tử vừa có nhóm -
NH
2
, vừa có nhóm -COOH.
(2) có phn ứng với base nhưng không phnng với acid.
(3)(5) phản ứng với acid nhưng không phản ứng với base.
Câu 15:
(a) Sai, nZn tan = nCu tạo ra nên mZn tan > mCu tạo ra (khối lượng điện cực zinc (Zn) giảm lớn hơn khối
lượng điện cực copper (Cu) tăng).
(b) Sai, tùy chất có trong cầu muối, ion âm trong cầu muối sẽ được xả thêm vào cốc nhúng thanh Zn để
trung hòa đin tích phần Zn
2+
mới tạo ra. Cầu muối thường chứa KCl, NaNO
3
, KNO
3
… t SO
4
2-
không
tăng. Nếu cầu muối chứa K
2
SO
4
, Na
2
SO
4
thì SO
4
2-
tăng.
Bên cốc nhúng thanh Cu thì SO
4
2-
không thay đổi, chỉ ion dương được xả thêm vào để bù đi phần Cu
2+
đã bị khử.
(c) Đúng: E°pin = E°Cu
2+
/Cu E°Zn
2+
/Zn = 1,102V
E°Zn
2+
/Zn = -0,762V
(d) Đúng
Câu 16:
Kim loi là cht lng điu kiện thường là mercury (Hg).
Câu 17:
(a) Sai, Ag không khử được Fe
2+
nên không tạo AgCl.
(b) Sai, ion kim loại chưa có mức oxi hóa tối đa có thể bị oxi hóa, dụ Fe
2+
, Cr
2+
(c) Sai, kim loại Hg ở thể lỏng trong điều kiện thường.
(d) Sai, ví dụ Na, K,… có tính khử mạnh nhưng khử H
2
O trước nên không khđược Cu
2+
thành Cu.
Câu 18:
5 polymer được điều chế bng phn ng tng hp, gm: cao su buna, poly(methyl methacrylate),
polyethylene, tơ olon, poly(vinyl chloride).
Câu 19:
(a) Đúng
(b) Đúng, đây phản ứng thuận nghịch nên chất tham gia của phản ứng này là sản phẩm của phản ứng
kia và ngược lại, vì vy sản phẩm thu được ở phn ứng (1) có chứa acetic acid, ethyl alcohol, ethyl acetat
nước.
(c) Đúng, tăng nồng độ C
2
H
5
OH thì cân bằng chuyển dch theo chiều làm giảm nồng độ C
2
H
5
OH, đó là
chiều thuận.
(d) Đúng, ban đầu tự chọn nCH
3
COOH = nC
2
H
5
OH = 1
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Trang 8
1…………………..1
x…………………x……………..x…………..x
1 x…………..1 – x……………x………….x
Kc = x²/(1 x)² = 4 x = 2/3
% s mol C
2
H
5
OH bị ester hoá = x/1 = 66,67%
Câu 20:
X là Lys-Ala-Gly-Ala-Gly-Glu
(a) Sai, X có 2NH
2
và 2COOH nên dung dch X không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, thủy phân X có ththu được tối đa 4 dipeptide, gồm Lys-Ala; Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Glu.
(c) Đúng, thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được tối đa 4 muối, gồm
LysNa, AlaNa, GlyNa, GluNa
2
.
(d) Đúng, X có 6 mắt ch nên X là hexapeptide.
Câu 21:
(2) + (3) tạo kết tủa và khí (2), (3) là Ba(OH)
2
, (NH
4
)
2
SO
4
(2) + (1) hoặc (4) tạo kết tủa
(2) là Ba(OH)
2
; (3) là (NH
4
)
2
SO
4
(1), (4) là K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
(5) là HCl
(4) + (5) tạo khí (4) là Na
2
CO
3
(1) là K
2
SO
4
(a) Đúng, (1) có pH = 7; (4) có pH > 7
(b)(c) Đúng
(d) Sai, BaCl
2
+ (3) tạo kết tủa trắng.
Câu 22:
Tại anode:
Sau t giây nO
2
= a
Sau 2t giây nO
2
= 2a
Lúc 2t giây tại cathode: nH
2
= 2,5a 2a = 0,5a
Bảo toàn electron: 2nM + 2nH
2
= 4nO
2
nM = 4a 0,5a = 3,5a
(a) Đúng, lúc 2t giây cathode có 0,5a mol H
2
(b) Đúng, lúc t giây có ne = 4a nM
2+
bị điện phân = 2a < nM
2+
ban đầu nên M
2+
chưa hết.
(c) Sai, dung dch sau đin phân pH < 7 do tạo thành H
2
SO
4
.
(d) Sai, M
2+
bị khử hết khi ne = 2nM = 7a. Tại thời điểm 1,75t có ne = 1,75.4a = 7a Vừa hết M
2+
Nếu tiếp tục đin phân t bọt khí ở cathode.
nO
2
= 1,8a ne = 4nO
2
= 7,2a > 2nM
2+
= 7a nên đã có khí H
2
ở cathode.
Trang 9
Câu 23:
mAl = 1080.500 = 540000 kg = 540 tấn
2Al
2
O
3
(đpnc) 4Al + 3O
2
m quặng = 540.2.102/(4.27.60%.85%) = 2000 tấn
Câu 24:
nAla = 0,24; n(Ala)
2
= 0,2; n(Ala)
3
= 0,12
Bảo toàn Ala: 5n(Ala)
5
) = nAla + 2n(Ala)
2
+ 3n(Ala)
3
n(Ala)
5
= 0,2 m(Ala)
5
= 74,6 gam
Câu 25:
5 chất hoặc dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH, gồm: phenylammonium
chloride, glycine, Gly-Val, acetic acid, triolein
C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
Gly + NaOH GlyNa + H
2
O
Gly-Val + 2NaOH GlyNa + ValNa + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3C
17
H
33
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 26:
5 công thức cấu tạo của X tha mãn tính chất trên:
CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COO-CH
3
(CH
3
)
2
C(NH
2
)-COO-CH
3
CH
3
-CH(NH
2
)-COO-CH
2
-CH
3
H
2
N-CH
2
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
H
2
N-CH
2
-COO-CH(CH
3
)
2
Câu 27:
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
0,4 tấn = 400 kg; 75 gam = 0,075 kg
m xà phòng = 400.89%.3.306/(890.75%) = 489,6 kg
Số bánh xà phòng = 489,6/0,075 = 6528 bánh
Câu 28:
C đầu tiên có liên kết π (tính t đầu methyl -CH
3
) C s 3 n = 3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC (28 câu hỏi)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 061
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Nicotine là một loại alkaloid tự nhiên được tìm thấy trong cây thuộc họ
Cà, chủ yếu trong thuốc lá (nicotine chiếm 0,6-3,0% trọng lượng thuốc lá khô).
Nicotine có nhiều tác hại đối với cơ thể, nhất là đối với phụ nữ mang thai và trẻ sơ
sinh, do đó cần hạn chế sử dụng và phổ biến thuốc lá. Công thức cấu tạo phân tử nicotine như hình bên:
Trong phân tử nicotine, nguyên tử N số (1) là amine bậc mấy? A. Bậc I. B. Bậc II. C. Bậc III. D. Bậc IV.
Câu 2: Cho các chất X, Y, Z, T là một trong số các chất (không theo thứ tự) sau: ethyl acetate, propan-1-
ol, acetic acid, methyl formate. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 31,5 77,1 118,2 97,2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ Y và Z tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Sử dụng phương pháp chiết để tách X ra khỏi hỗn hợp X và T.
C. Chỉ có Z, T tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước.
D. Z có trong thành phần của giấm ăn với nồng độ 2% – 5%.
Câu 3: Quặng có chứa khoáng vật hematite là nguyên liệu để sản xuất kim loại A. iron. B. zinc. C. copper. D. aluminum.
Câu 4: Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá – khử Mg2+/Mg Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
Thế điện cực chuẩn (V) –2,356 –1,676 –0,763 –0,440 0,340 0,771
Kim loại nào sau đây khi lấy dư chỉ khử được Fe3+ trong dung dịch Fe(NO3)3 thành Fe2+? A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 5: Ethyl alcohol được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: (C6H10O5)n → C6H12O6 →
C2H5OH. Để điều chế 100 lít ethyl alcohol 40° cần m kg nguyên liệu (chứa 50% tinh bột, còn lại là tạp
chất trơ không bị thủy phân). Biết hiệu suất của cả quá trình là 46% và khối lượng riêng của ethyl alcohol
nguyên chất là 0,8 g/mL. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 245. B. 490. C. 122,5. D. 980.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Trùng ngưng buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác sodium được cao su buna-N.
(b) Valine tác dụng với dung dịch bromine tạo kết tủa.
(c) Amylopectin, to tằm, lông cừu là polymer thiên nhiên.
(d) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysine, glutamic acid.
(f) Protein tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Trang 1
Câu 7: Chất nào sau đây là disaccharide? A. Saccharose. B. Glucose. C. Tinh bột. D. Cellulose.
Câu 8: Đun nóng ester CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 9: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Cặp chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. Na2CO3 và HCl.
C. NaCl và Ca(OH)2.
D. NaCl và HCl.
Câu 10: Chất béo là triester của acid béo với A. methanol.
B. ethylene glycol. C. glycerol. D. ethanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.
B. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cũng đều là kim loại.
C. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
D. Trong cùng chu kì, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là bao nhiêu ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyền hóa :
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là :
A. NaHCO3, Ba(OH)2.
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
C. NaHCO3, BaCl2. D. CO2, BaCl2.
Câu 14: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: H2NCH2COOH (1), C2H5COOH (2), C2H5NH2 (3),
H2NCH2CH(NH2)COOH (4), C6H5NH2 (5). Những chất vừa phản ứng được với acid vừa phản ứng được với base là : A. (1), (2). B. (1), (4). C. (4), (5). D. (2), (3).
Câu 15: Pin Galvani được thiết lập như hình vẽ. Biết rằng thể tích
của các dung dịch đều là 0,50 L, nồng độ chất tan trong dung dịch
là 1,00M và E°Cu2+/Cu = +0,34V. Có các phát biểu sau :
(a) Khối lượng điện cực zinc (Zn) giảm đúng bằng khối lượng
điện cực copper (Cu) tăng. (b) Nồng độ ion SO 2-
4 (aq) trong dung dịch ZnSO4 tăng và trong
dung dịch CuSO4 giảm dần.
(c) Thế điện cực chuẩn E°Zn2+/Zn = –0,762V.
(d) Phản ứng chung xảy ra trong pin điện là :
Zn(s) + Cu2+(aq) → Zn2+(aq) + Cu(s). Trang 2
Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 16: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là :
A. tungsten (W).
B. mercury (Hg).
C. chromium (Cr). D. lead (Pb).
Câu 17: Có các nhận xét sau :
(a) Cho kim loại silver vào dung dịch iron (II) chloride thì thu được kết tủa silver chloride.
(b) Tất cả các ion kim loại chỉ bị khử.
(c) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở thể rắn, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
(d) Các kim loại có tính khử mạnh đều khử được copper (II) ion trong dung dịch thành copper.
Số nhận xét không đúng là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18: Cho các polymer sau: cao su buna, tơ nylon-6,6, poly(methyl methacrylate), polyethylene, tơ
olon, poly(vinyl chloride). Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 19: Cho phản ứng sau: CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O (1)
a) Phản ứng (1) là phản ứng ester hoá.
b) Sản phẩm thu được ở phản ứng (1) có chứa acetic acid, ethyl alcohol, ethyl acetat và nước.
c) Khi tăng nồng độ của C2H5OH thì cân bằng (1) dịch chuyển theo chiều thuận.
d) Ban đầu, các chất phản ứng được lấy với số mol bằng nhau, chưa có sản phầm sinh ra, khi (1) đạt đến
trạng thái cân bằng thì % số mol C2H5OH bị ester hoá là 66,67% (biết (1) có Kc = 4).
Câu 20: Peptide X có công thức cấu tạo như sau:
a) Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
b) Thủy phân X có thể thu được tối đa 5 dipeptide.
c) Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được tối đa 4 muối. d) X là hexapeptide.
Câu 21: Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ riêng biệt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan có nồng độ 0,1M,
gồm: (NH4)2SO4, K2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, HCl. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch trên cho kết quả như sau:
- Dung dịch ở lọ (2) tác dụng với dung dịch ở lọ (3) có kết tủa và khí thoát ra.
- Dung dịch ở lọ (2) tác dụng với dung dịch ở lọ (1) hoặc dung dịch ở lọ (4) đều có kết tủa.
- Dung dịch ở lọ (4) tác dụng với dung dịch ở lọ (5) có khí thoát ra.
a) Độ pH của dung dịch ở lọ (4) lớn hơn độ pH của dung dịch ở lọ (1).
b) Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch ở lọ ̣ (2), phenolphthalein chuyền sang màu hồng.
c) Chất tan trong lọ (5) có trong dịch vị của dạ dày của con người.
d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch ở lọ (3), thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
Câu 22: Điện phân dung dịch MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thời gian t giây, thu được a mol khí ở anode. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
a) Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở cathode.
b) Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết. Trang 3
c) Dung dịch sau điện phân có pH > 7.
d) Khi thu được 1,8a mol khí ở anode thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở cathode.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng bauxite theo 2 giai đoạn chính:
- Giai đoạn 1: Tinh chế quặng bauxite.
- Giai đoạn 2: Điện phân alumium oxide (Al2O3) nóng chảy (Al2O3 được trộn cùng với cryolite Na3AlF6).
Sản phẩm điện phân ở cathode là alumium (lỏng) và ở anode là hỗn hợp khí carbon dioxide, carbon
monoxide. Cấu tạo bể điện phân như hình sau:
Một mẫu quặng bauxite có chứa 60% alumium oxide còn lại là các tạp chất khác. Giả thiết trong quá trình
sản xuất chỉ có 85% lượng alumium trong quặng chuyển hoá thành kim loại. Để sản xuất 500 km một loại
dây cáp nhôm (aluminium) hạ thế, người ta sử dụng toàn bộ lượng nhôm (aluminium) điều chế được từ m
tấn quặng bauxite trên bằng phương pháp điện phân nóng chảy alumium oxide. Biết rằng khối lượng
nhôm (aluminium) trong 1 km dây cáp là 1080 kg. Hãy tính m.
Câu 24: Thuỷ phân hết m gam pentapeptide Ala-Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 21,36 gam Ala;
32,0 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là bao nhiêu?
Câu 25: Cho dãy các chất hoặc dung dịch: phenylammonium chloride, glycine, methylamine, Gly-Val,
acetic acid, triolein. Số chất hoặc dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là bao nhiêu?
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối
sodium của α-amino acid và alcohol. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên?
Câu 27: Trong đời sống, người ta dùng chất béo sản xuất xà phòng, chế biến thực phẩm. Thành phần chủ
yếu của xà phòng thường là muối sodium của palmitic acid hoặc stearic acid còn lại là các chất phụ gia
như: tạo màu, tạo hương thơm, tạo bọt, tạo độ rắn. Từ 0,4 tấn chất béo chứa 89% khối lượng tristearin
(còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được m tấn xà phòng chứa
75% khối lượng sodium stearate. Từ m tấn xà phòng đó có thể sản xuất ra được bao nhiêu bánh xà
phòng? Biết rằng mỗi bánh xà phòng cân nặng 75 gam và giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình là 100%.
Câu 28: Docosahexaenoic acid (DHA) thuộc loại acid béo omega-n, là thành phần quan trọng của não
người, vỏ não, da và võng mạc. Docosahexaenoic acid có công thức cấu tạo như sau:
Giá trị của n là bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1C 2D 3A 4D 5A 6B 7A 8D 9A 10C 11B 12C 13B 14B 15B 16B 17C 18B 19 20 21 22 23 24 25 (a) Đ S Đ Đ 2000 74,6 5 (b) Đ S Đ Đ 26 27 28 (c) Đ Đ Đ S 5 6528 3 (d) Đ Đ S S Câu 1:
Trong phân tử nicotine, nguyên tử N số (1) là amine III (cả 3H trong NH3 đều bị thay thế bởi gốc hydrocarbon). Câu 2:
Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CH2CH2OH > CH3COOC2H5 > HCOOCH3
→ X là HCOOCH3; Y là CH3COOC2H5; Z là CH3COOH, T là CH3CH2CH2OH.
A. Sai, X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Sai, X và T (ester và alcohol) tan được vào nhau nên không tách bằng phương pháp chiết được.
C. Sai, Z, T tan vô hạn trong nước, X tan tốt trong nước (nồng độ bão hòa 30% ở 20°C) D. Đúng Câu 3:
Quặng hematite chứa Fe2O3, là nguyên liệu để sản xuất kim loại Fe (iron). Câu 4:
Kim loại Cu dư chỉ khử được Fe3+ trong dung dịch Fe(NO3)3 thành Fe2+: Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+
Các kim loại Mg, Al, Zn sau khi khử Fe3+ về Fe2+ sẽ tiếp tục khử Fe2+ về Fe. Câu 5:
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH mC2H5OH = 100.40%.0,8 = 32 kg
→ m nguyên liệu = 32.162/(2.46.50%.46%) = 245 kg Câu 6:
(a) Sai, trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác sodium được cao su buna-N.
(b) Sai, valine không tác dụng với dung dịch bromine. Trang 5 (c) Đúng
(d) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 là chất béo không no nên ở thể lỏng trong điều kiện thường.
(e) Đúng, Ala (quỳ tím không đổi màu), Lys (quỳ tím đổi màu xanh) và Glu (quỳ tím đổi màu đỏ).
(f) Sai, dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím (phản ứng màu biuret). Câu 7:
Saccharose thuộc loại disaccharide.
Còn lại tinh bột, cellulose là polysaccharide, glucose là monosaccharide. Câu 8:
Đun nóng ester CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là CH3COONa và C2H5OH. Câu 9:
Cặp chất Ca(OH)2 (vừa đủ) và Na2CO3 có thể làm mềm nước cứng tạm thời:
M(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MCO3 + H2O
M(HCO3)2 + Na2CO3 → MCO3 + NaHCO3 Câu 10:
Chất béo là triester của acid béo với glycerol. Câu 11:
A. Đúng, nhiệt độ tăng dẫn đến chuyển động nhiệt của các cation kim loại tăng sẽ làm cản trở chuyển
động có hướng của các electron tự do → Điện trở tăng và khả năng dẫn điện giảm.
B. Sai, H có 1e, He có 2e lớp ngoài cùng nhưng không phải là kim loại. C, D. Đúng Câu 12:
Fe bị ăn mòn điện hóa khi Fe có tính khử mạnh hơn chất làm điện cực còn lại.
→ Có 2 tố thí nghiệm trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là (2)(5), cặp điện cực đều là Fe-Cu Câu 13:
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là Ba(HCO3)2, Ba(OH)2
NaOH + Ba(HCO3)2 → NaHCO3 + BaCO3 + H2O
NaHCO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 + H2O
NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH Z là NaHCO3; E là Na2CO3. Trang 6 Câu 14:
Những chất vừa phản ứng được với acid vừa phản ứng được với base là (1)(4) do phân tử vừa có nhóm - NH2, vừa có nhóm -COOH.
(2) có phản ứng với base nhưng không phản ứng với acid.
(3)(5) có phản ứng với acid nhưng không phản ứng với base. Câu 15:
(a) Sai, nZn tan = nCu tạo ra nên mZn tan > mCu tạo ra (khối lượng điện cực zinc (Zn) giảm lớn hơn khối
lượng điện cực copper (Cu) tăng).
(b) Sai, tùy chất có trong cầu muối, ion âm trong cầu muối sẽ được xả thêm vào cốc nhúng thanh Zn để
trung hòa điện tích phần Zn2+ mới tạo ra. Cầu muối thường chứa KCl, NaNO 2- 3, KNO3… thì SO4 không
tăng. Nếu cầu muối chứa K 2-
2SO4, Na2SO4… thì SO4 có tăng.
Bên cốc nhúng thanh Cu thì SO 2-
4 không thay đổi, chỉ có ion dương được xả thêm vào để bù đi phần Cu2+ đã bị khử.
(c) Đúng: E°pin = E°Cu2+/Cu – E°Zn2+/Zn = 1,102V → E°Zn2+/Zn = -0,762V (d) Đúng Câu 16:
Kim loại là chất lỏng ở điều kiện thường là mercury (Hg). Câu 17:
(a) Sai, Ag không khử được Fe2+ nên không tạo AgCl.
(b) Sai, ion kim loại chưa có mức oxi hóa tối đa có thể bị oxi hóa, ví dụ Fe2+, Cr2+…
(c) Sai, kim loại Hg ở thể lỏng trong điều kiện thường.
(d) Sai, ví dụ Na, K,… có tính khử mạnh nhưng khử H2O trước nên không khử được Cu2+ thành Cu. Câu 18:
Có 5 polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, gồm: cao su buna, poly(methyl methacrylate),
polyethylene, tơ olon, poly(vinyl chloride). Câu 19: (a) Đúng
(b) Đúng, đây là phản ứng thuận nghịch nên chất tham gia của phản ứng này là sản phẩm của phản ứng
kia và ngược lại, vì vậy sản phẩm thu được ở phản ứng (1) có chứa acetic acid, ethyl alcohol, ethyl acetat và nước.
(c) Đúng, tăng nồng độ C2H5OH thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ C2H5OH, đó là chiều thuận.
(d) Đúng, ban đầu tự chọn nCH3COOH = nC2H5OH = 1
CH3COOH + C2H5OH ⇋ CH3COOC2H5 + H2O Trang 7 1…………………..1
x…………………x……………..x…………..x
1 – x…………..1 – x……………x………….x
Kc = x²/(1 – x)² = 4 → x = 2/3
→ % số mol C2H5OH bị ester hoá = x/1 = 66,67% Câu 20: X là Lys-Ala-Gly-Ala-Gly-Glu
(a) Sai, X có 2NH2 và 2COOH nên dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, thủy phân X có thể thu được tối đa 4 dipeptide, gồm Lys-Ala; Ala-Gly; Gly-Ala; Gly-Glu.
(c) Đúng, thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được tối đa 4 muối, gồm LysNa, AlaNa, GlyNa, GluNa2.
(d) Đúng, X có 6 mắt xích nên X là hexapeptide. Câu 21:
(2) + (3) tạo kết tủa và khí → (2), (3) là Ba(OH)2, (NH4)2SO4
(2) + (1) hoặc (4) tạo kết tủa
→ (2) là Ba(OH)2; (3) là (NH4)2SO4 (1), (4) là K2SO4, Na2CO3 → (5) là HCl
(4) + (5) tạo khí → (4) là Na2CO3 → (1) là K2SO4
(a) Đúng, (1) có pH = 7; (4) có pH > 7 (b)(c) Đúng
(d) Sai, BaCl2 + (3) tạo kết tủa trắng. Câu 22: Tại anode: Sau t giây → nO2 = a Sau 2t giây → nO2 = 2a
→ Lúc 2t giây tại cathode: nH2 = 2,5a – 2a = 0,5a
Bảo toàn electron: 2nM + 2nH2 = 4nO2 → nM = 4a – 0,5a = 3,5a
(a) Đúng, lúc 2t giây cathode có 0,5a mol H2
(b) Đúng, lúc t giây có ne = 4a → nM2+ bị điện phân = 2a < nM2+ ban đầu nên M2+ chưa hết.
(c) Sai, dung dịch sau điện phân có pH < 7 do tạo thành H2SO4.
(d) Sai, M2+ bị khử hết khi ne = 2nM = 7a. Tại thời điểm 1,75t có ne = 1,75.4a = 7a → Vừa hết M2+ →
Nếu tiếp tục điện phân thì có bọt khí ở cathode.
nO2 = 1,8a → ne = 4nO2 = 7,2a > 2nM2+ = 7a nên đã có khí H2 ở cathode. Trang 8 Câu 23:
mAl = 1080.500 = 540000 kg = 540 tấn 2Al2O3 (đpnc) → 4Al + 3O2
m quặng = 540.2.102/(4.27.60%.85%) = 2000 tấn Câu 24:
nAla = 0,24; n(Ala)2 = 0,2; n(Ala)3 = 0,12
Bảo toàn Ala: 5n(Ala)5) = nAla + 2n(Ala)2 + 3n(Ala)3
→ n(Ala)5 = 0,2 → m(Ala)5 = 74,6 gam Câu 25:
Có 5 chất hoặc dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH, gồm: phenylammonium
chloride, glycine, Gly-Val, acetic acid, triolein
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O Gly + NaOH → GlyNa + H2O
Gly-Val + 2NaOH → GlyNa + ValNa + H2O
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3. Câu 26:
Có 5 công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên: CH3-CH2-CH(NH2)-COO-CH3 (CH3)2C(NH2)-COO-CH3 CH3-CH(NH2)-COO-CH2-CH3 H2N-CH2-COO-CH2-CH2-CH3 H2N-CH2-COO-CH(CH3)2 Câu 27:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
0,4 tấn = 400 kg; 75 gam = 0,075 kg
m xà phòng = 400.89%.3.306/(890.75%) = 489,6 kg
Số bánh xà phòng = 489,6/0,075 = 6528 bánh Câu 28:
C đầu tiên có liên kết π (tính từ đầu methyl -CH3) là C số 3 → n = 3 Trang 9