Trang 1
S GIÁO DC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
(28 câu hi)
THI TH TN THPT QUC GIA LN 2
NĂM HC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian: 50 phút (không tính thi gian phát đề)
Mã đề 058
Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi u hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cht X dùng làm xà phòng có công thc cu to C
17
H
35
COONa. Tên gi ca X là :
A. sodium palmitate. B. sodium oleate. C. sodium acetate. D. sodium stearate.
Câu 2: Cellulose không có tính chấto sau đây ?
A. B thy phân trong dung dch acid hoc enzyme.
B. Phn ng với nitric acid đặc (xúc tác sulfuric acid đặc).
C. Tan trong nước Schweizer.
D. Phn ng vi thuc th Tollens.
Câu 3: Cho các phát biu sau :
(a) Cao su thiên nhiên cha các mt xích isoprene, liên kết đôi trong mạch đều dng cis.
(b) Thy phân không hoàn toàn tripeptide Ala-Gly-Ala thu được tối đa 2 dipeptide.
(c) Keo dán epoxy thành phn chính là cht hữu cơ có nhóm –COOH và -NH
2
hai đầu.
(d) Tách tinh du t hn hp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane là phương pháp chiết lng - lng.
S phát biểu đúng :
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Cocaine ng thc phân t C
17
H
21
NO
4
. Cocaine là cht
gây nghin, có th gây l thuc sau khi s dng ch trong mt thi
gian ngn. Các tác hi khác bao gồm tăng nguy đt qy, nhi
u cơ tim, tổn thương phi và th đột t do nguyên nhân tim
mch. Cocain có công thc cu to sau :
Cho 1 mol cocaine phn ng hoàn toàn vi dung dch NaOH, tng
khối lượng mui có trong dung dch sau phn ng là m gam. Giá
tr ca m là :
A. 351. B. 240. C. 368. D. 334.
Câu 5: Mt hc sinh thc hin thí nghiệm để tách đồng t hn hp kim loi gm đồng, st và nhôm. Hoá
cht hc sinh cn s dng là :
A. dung dch ZnSO
4
. B. dung dch NaOH. C. dung dch HCl. D. dung dch FeCl
2
.
Câu 6: Đin phân với điện cực tdung dch cha các ion Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Ca
2+
, NO
3
-
. cathode, ion kim
loi b kh :
A. Cu
2+
. B. Na
+
. C. Ca
2+
. D. K
+
.
Câu 7: Hp cht hữu X công thức phân t là C
3
H
4
O
2
. Cht X tác dụng đưc vi dung dch bromine,
không tác dng vi sodium. Tên gi ca X là :
A. propane-1,3-diol. B. acetone. C. vinyl formate. D. acrylic acid.
Câu 8: Poly(methyl methacrylate) cho ánh sáng truyền qua trên 90%, được s dng làm thu tinh hữu cơ.
Thc hin phn ng trùng hợp monomer nào sau đây thu được poly(methyl methacrylate) ?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHC
6
H
5
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
2
=CHCl.
Câu 9: Kim loi tungsten (W) đưc s dụng làm dây c bóng đin. ng dụng này đưc dựa trên sở
tính cht vt lí o sau đây của tungsten ?
Trang 2
A. Tính do. B. Nhiệt độ nóng chy cao.
C. Tính dn nhit. D. Tính ánh kim.
Câu 10: Quá tnh reforming là quá tnh sp xếp li mch hydrocarbon đ to ra nhiu hydrocarbon
mch nhánh, làm tăng chỉ s octane của xăng hoc to ra các hp chất arene như benzene, toluene, xylene
để làm nguyên liu cho hóa dầu. Cho c quá trình nào sau đây :
(1) Hexane (t°, xt) → isohexane.
(2) Ethylbenzen (t°, xt) → 1,2-dimethylbenzene.
(3) Octane (t°, xt) → Butane + But-1-ene.
(4) Octane (t°, xt) → 2,2,4-trimethylpentane
bao nhiêu quá trình là quá trình reforming ?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Cho lượng dư ethylamine vào dung dch CuSO
4
thì thu được
A. kết tủa màu đen. B. kết ta màu xanh lam.
C. dung dch màu xanh lam. D. dung dch không màu.
Câu 12: Hp chất nào sau đây thuộc loi protein?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Albumin. D. Triglyceride.
Câu 13: Polymer nào sau đây chứa nguyên t nitrogen?
A. Polyisoprene. B. Nylon-6,6.
C. Poly(vinyl chloride). D. Polystyrene.
Câu 14: Amine là dn xut của ammonia, trong đó nguyên t hydrogen trong phân t ammonia được
thay thế bng gc hydrocarbon. Cho các amine có công thc cu to dưới đây:
Trong các amine trên, amine nào là amine bc ba?
A. Aniline. B. Triphenylamine. C. Dimethylamine. D. Ethanamine.
Câu 15: Carbohydrate nào sau đây được to thành t các đơn vị β-glucose?
A. Cellulose. B. Saccharose. C. Amylopectin. D. Amylose.
Câu 16: Thy phân ester X trong dung dch NaOH, thu được CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. Công thc cu to
thu gn ca X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
.
Câu 17: Protein tham gia phn ng vi dung dch HNO
3
đặc to thành hp cht rn có màu gì?
A. Tím. B. Trng. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 18: Cht nào sau đây làm mềm được nước có tính cng toàn phn?
A. NaCl. B. KNO
3
. C. KCl. D. Na
2
CO
3
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 19 đến câu 22. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 19: Cho đồ chuyn hóa:
Y và Z là các hp cht hữu cơ; mi mũi tên ng vi một phương tnh hóa học ca phn ng gia hai cht
tương ứng.
a) Dùng qu tím để phân bit 3 dung dch riêng bit Z, Y và glycine.
Trang 3
b) 1 mol Y tác dng ti đa với dung dch cha 1 mol HCl.
c) Glutamic acid có vai trò quan trng trong việc trao đi cht của cơ thể động vt.
d) điu kin thường, glutamic acid d tan trong nước.
Câu 20: Quá trình điện phân để m đồng lên tấm huy chương hình trụ, đáy tròn với n kính 2,5 cm,
chiu cao nh tr 0,3 cm vi lp m dày 0,1 cm được mô t như hình sau:
Tiến hành đin phân dung dch CuSO
4
0,5M với cường độ dòng đin không đổi 2 ampe, khi kết thúc đin
phân (quá tnh m hoàn thành) thì thi gian t giây. Biết khối lượng
riêng của đồng là 8,95 gam/cm³ và hiu suất đin phân là 100%, gi thiết
lp m huy chương dày như nhau, toàn bộ ợng đồng to ra đều m
hết o tấm huy chương. Cho biết: S mol electron nguyên t hoc
ion đã cho hoặc nhn tính bng ng thc n = I.t/F, trong đó I cường
độ dòng điện (ampe), t là thời gian (giây), F = 96500, π = 3,14.
a) Trong quá trình m đin tại điện cc anode không có khí thoát ra.
b) Thanh đồng là cực dương, huy chương đưc m s đóng vai tcực
âm.
c) Thời gian điện phân 63773 giây (Kết qu làm tròn đến ng đơn
v).
d) Chiu ng electron di chuyn t huân chương đưc m qua y dn
đến thanh đồng.
Câu 21: Aspartame (APM) là mt cht làm ngt nhân tạo, còn được gi là đường hóa hc không cha
đường saccharide, độ ngt gp 200 ln đường ăn thông thường. ng thc cu to của APM cho n
sau:
a) APM bền trong môi trường acid nhưng kém bền trong môi
trường kim.
b) Trong phân t APM 1 liên kết amide (-CO-NH-).
c) Công thc phân t ca APM là C
14
H
18
N
2
O
5
.
d) APM tác dng vi NaOH theo t l 1 : 2.
Câu 22: Trong công nghip, một lượng ln NaHCO
3
Na
2
CO
3
được sn xuất theo phương pháp Solvay bng cách cho khí CO
2
(ly t nhiệt phân đá vôi) vào dung dịch cha sodium chloride bão
hoà và ammonia bão hoà.
(1) CO
2
(aq) + H
2
O(l) + NH
3
(aq) + NaCl(aq) → NH
4
Cl(aq) + NaHCO
3
(s)
NaHCO
3
tách ra đem nhiệt phân thu được Na
2
CO
3
:
(2) 2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Để tái s dng NH
3
, người ta cho NH
4
Cl tác dng với CaO (thu được t quá tnh nhiệt phân đá vôi):
(3) 2NH
4
Cl(aq) + CaO(s) → 2NH
3
(g) + CaCl
2
(aq) + H
2
O
a) Nguyên liu ca quá trình sn xut soda bằng phương pháp Solvay là NaCl và CaCO
3
, NH
3
, H
2
O.
b) Trong thc tin, NaHCO
3
được s dng làm bt n trong chế biến thc phm.
c) Khi làm lnh, NaHCO
3
kết tinh và được lc ra khi dung dch.
d) Trong sn xuất, đun nóng hỗn hp các cht tham gia phn ng (1) đ thu được Na
2
CO
3
ngay.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Để sn xut m kg phòng (cha 75% mui sodium ca acid béo, còn li cht độn), ngưi
ta xà phòng hóa hoàn toàn 1 tn cht béo trung tính bng dung dch cha 150 kg NaOH vừa đủ. Tính m.
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 24: Cho bng d liu sau:
Nguyên tố (M)
Na
Mg
Ba
Số hiệu nguyên t
11
12
56
Thế điện cực chuẩn (V)
-2,713
-2,356
-2,920
Trang 4
Cho c phát biu sau:
(1) Kim loi Ba kh được ion ca kim loi Mg trong dung dch.
(2) BaSO
4
là thành phn chính ca thuc cản quang trong kĩ thut X-quang.
(3) y sp xếp theo chiều tăng dần tính kh t ti sang phi là Na, Mg, Ba.
(4) Dung dch NaHCO
3
pH > 7.
(5) Bán kính nguyên t ca Na lớn hơn bán kính nguyên t ca Mg.
Hãy lit kê c phát biu đúng theo th t tăng dần (ví d: 1234, 4321,. ).
Câu 25: Pha loãng 3,38 gam H
2
SO
4
.3SO
3
vào nước thành 1,0 lít dung dch sulfuric acid, sau đó tiến hành
chuẩn độ 10,0 mL dung dch acid này bng dung dch chun NaOH 0,10 M. Th tích NaOH trung bình
cn s dng để chuẩn độ là V mL. Tính V.
Câu 26: Cho dãy các cht: vinyl acetate, benzyl acetate, phenyl acetate, methyl methacrylate, methyl
acetate, ethyl formate, tripalmitin. bao nhiêu cht trong dãy khi thy phân trong dung dch NaOH
(dư), đun nóng sinh ra alcohol?
Câu 27: Cho các phát biu sau:
(a) Tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo v kim loi bằng phương pháp điện hóa.
(b) Các kim loi nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiệt đ nóng chy biến đổi không theo qui lut nhất định.
(c) Kh hoàn toàn iron(III) oxide nhit đ cao bằng CO thu được st và khí carbon dioxide.
(d) Hp kim đều được to ra bng cách trn các kim loi theo t l xác đnh.
bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 28: Thc hin phn ng thy phân 12,54 dung dch saccharose 0,57M, cô cn dung dch sau phn
ứng thu được 2,543 tn hn hp E gm các carbohydrate. Hiu sut phn ng thy phân x%. Tính x.
(Kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
----------------HT----------------
(Học sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ GII CHI TIT
2D
3B
Trang 5
11C
12C
19
20
21
22
23
24
25
(a)
Đ
Đ
S
Đ
1380
245
8
(b)
S
Đ
Đ
Đ
26
27
28
(c)
Đ
Đ
Đ
Đ
5
2
76,5
(d)
Đ
S
S
S
Câu 1:
Tên gi ca C
17
H
35
COONa là sodium stearate.
Câu 2:
Cellulose không phn ng vi thuc th Tollens.
Câu 3:
(a) Đúng
(b) Đúng, thủy phân không hn toàn tripeptide Ala-Gly-Ala thu được tối đa 2 dipeptide là Ala-Gly
Gly-Ala.
(c) Sai, keo dán epoxy có thành phần chính là chất hữu cơ có nhóm epoxy ở hai đầu.
(d) Đúng
Câu 4:
Cocaine có 2 chức ester dạng ACOO-B-COO-CH
3
nên:
Cocaine + 2NaOH Các muối + CH
3
OH
m muối = 303 + 2.40 – 1.32 = 351 gam
Câu 5:
Hoá cht hc sinh cn s dng là dung dch HCl dư, Al và Fe b hòa tan, cht rn không tan còn li là Cu.
Câu 6:
Ở cathode, ion kim loại bị khử là Cu
2+
:
Cu
2+
+ 2e Cu
Các ion còn li không bị điện phân trong dung dịch.
Câu 7:
X không tác dụng với sodium nên không có chức alcohol hoặc acid.
X tác dụng được với dung dch bromine Chọn X là vinyl formate (HCOOCH=CH
2
).
Câu 8:
Trang 6
Thc hin phn ng trùng hp monomer CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
thu được poly(methyl methacrylate).
Câu 9:
Dây c bóng đèn sợi đốt khi hoạt đng nhit độ rt cao, vì vậy dây tóc bóng đèn phải làm t kim loi
nhiệt đ nóng chảy cao (như W).
Câu 10:
Reforming là quá trình biến đổi cấu trúc phân tử hydrocarbon từ mạch không nhánh thành mạch nhánh, t
mạch hở thành mch vòng, t không thơm thành thơm.
(1)(2)(4) là quá trình reforming.
Câu 11:
Cho lượng dư ethylamine vào dung dch CuSO
4
thì thu được dung dịch màu xanh lam:
CuSO
4
+ 2C
2
H
5
NH
2
+ 2H
2
O Cu(OH)
2
+ (C
2
H
5
NH
3
)
2
SO
4
Cu(OH)
2
+ 4C
2
H
5
NH
2
[Cu(C
2
H
5
NH
2
)
4
](OH)
2
Câu 12:
Albumin thuộc loại protein đơn giản, có trong lòng trắng trứng.
Còn lại, triglyceride thuộc loại chất béocallulose, saccharose thuộc loại carbohydrate.
Câu 13:
Polymer nylon-6,6 có chứa nguyên tố nitrogen:
(-OC-[CH
2
]
4
-CONH-[CH
2
]
6
-NH-)
n
Câu 14:
Bậc của amine = Số H trong NH
3
bị thay thế bởi gốc hydrocarbon.
Triphenylamine là amine bậc ba.
Câu 15:
Cellulose được tạo thành từ các đơn vị β-glucose.
Còn lại, saccharose được to thành từ 1 gốc α-glucose và 1 gốc β-glucose; amylopectin và amylose được
to thành từ các gốc α-glucose.
Câu 16:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH
3
COOC
2
H
5
:
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Câu 17:
Protein tham gia phn ng vi dung dch HNO
3
đặc to thành hp cht rắn có màu vàng, đây là sản phm
phn ng gia nhng vòng benzene gc hydrocarbon và HNO
3
.
Trang 7
Câu 18:
Na
2
CO
3
làm mềm được nước có tính cứng toàn phần Mg
2+
, Ca
2+
bị loại bỏ ra khi nước bởi phản ứng
to kết tủa:
Mg
2+
+ CO
3
2-
MgCO
3
Ca
2+
+ CO
3
2-
CaCO
3
Câu 19:
Y là GluNa
2
, Z là ClH
3
N-C
3
H
5
(COOH)
2
(a) Đúng, dung dịch chứa Y làm qu tím hóa xanh, chứa Z làm quỳ tím hóa đ và chứa Gly không làm
đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, 1 mol Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl.
Y + 3HCl Z + 2NaCl
(c) Đúng, glutamic acid là thành phần cấu to nên protein, tham gia dẫn truyền thần kinh, chuyển hóa
năng lượng và giải độc ammonia.
(d) Đúng, điều kiện thường, glutamic acid tồn tại dạng ion lưỡng cực nên dễ tan trong nước.
Câu 20:
(a) Đúng, tại anode: Cu → Cu
2+
+ 2e, không có khí O
2
thoát ra.
(b) Đúng
(c) Đúng
Trước mạ: r = 2,5 cm; h = 0,3 cm V = 5,8875 cm³
Sau khi mạ: r = 2,5 + 0,1 = 2,6 cm; h = 0,3 + 0,1.2 = 0,5 cm V = 10,6132
(Công thức V = πr²h, trong đó π = 3,14)
mCu = 8,95(V sau V trước) = 42,295015 gam
mCu = 64It/2F t = 63773s
(c) Sai, chiều dòng electron di chuyển từ thanh Cu, qua nguồn điện đến tấm huy chương. Nguồn đin
đóng vai trò ging như “máy bơm” electron.
Câu 21:
(a) Sai, APM kém bền trong cả acid và base.
(b) Đúng, -CONH- của APM thuộc loại liên kết amide (Aspartame là mt ester methyl của dipeptide tạo
bởi acid aspartic phenylalanine).
(c) Đúng
(d) Sai, với 1 chức acid, 1 chức ester và 1 chức peptide, 1 mol APM phn ứng được với tối đa 3 mol
NaOH trong dung dịch.
Câu 22:
(a) Đúng, nguyên liệu ban đầu là NaCl và CaCO
3
, NH
3
, H
2
O, khiy chuyền đi vào hoạt động thì chỉ cần
cung cấp NaCl; CaCO
3
và cung cấp bù phần NH
3
, H
2
O bị hao hụt.
(b) Đúng, ứng dụng làm bt nở của NaHCO
3
dựa vào phản ứng (2) do sinh ra nhiều k và hơi.
Trang 8
(c) Đúng
(d) Sai, đun nóng sẽ làm tăng độ tan của NaHCO
3
nên (1) không xảy ra.
Câu 23:
nNaOH = 3,75 kmol nC
3
H
5
(OH)
3
= 1,25 kmol
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mNaOH = m muối + mC
3
H
5
(OH)
3
→ m muối = 1035 kg
→ m xà phòng = 1035/75% = 1380 kg
Câu 24:
(1) Sai, Ba sẽ khử H
2
O trong dung dịch. Mg
2+
không bị khử trong dung dịch.
(2) Đúng
(3) Sai, sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ ti sang phải là Mg, Na, Ba (thế điện cực chuẩn càng âm,
tính khử của dạng khử càng mạnh).
(4) Đúng, HCO
3
-
bị thy phân to OH
-
vượt trội hơn phân ly ra H
+
nên dung dịch NaHCO
3
pH > 7.
(5) Đúng, Na và Mg cùng chu kỳ, Na đứng trước Mg nên có bán kính lớn hơn.
Câu 25:
nH
2
SO
4
.3SO
3
= 3,38/338 = 0,01 C
M
H
2
SO
4
= 0,01.4/1,0 = 0,04M
H
2
SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,04.10.2 = 0,1V V = 8 mL
Câu 26:
5 cht trong dãy khi thy phân trong dung dch NaOH (dư), đun nóng sinh ra alcohol, gm: benzyl
acetate (to C
6
H
5
CH
2
OH), methyl methacrylate (to CH
3
OH), methyl acetate (to CH
3
OH), ethyl formate
(to C
2
H
5
OH), tripalmitin (to C
3
H
5
(OH)
3
).
Câu 27:
(a) Sai, tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp bảo vệ b mặt (Sn phủ kín b
mặt Fe và ngăn cản các chất ngoài môi trường tiếp cận Fe).
(b) Đúng, do có nhiều kiểu mạng tinh thể nên kim loại nhóm IIA nhiệt độ sôi, nhiệt đnóng chy biến
đổi không theo qui luật nhất định.
(c) Đúng: Fe
2
O
3
+ 3CO (t°) 2Fe + 3CO
2
(d) Sai, hợp kim được to ra bằng cách trộn đều các kim loại (hoặc kim loại với phi kim) với nhau ở trạng
thái nóng chy, sau đó để nguội cho chúng kết tinh lại thành mt khối đồng nhất.
Câu 28:
mC
12
H
22
O
11
ban đầu = 12,54.0,57.342 = 2444,5476 kg
nC
12
H
22
O
11
phản ứng = nH
2
O = (2543 2444,5476)/18 = 5,469578
Trang 9
Hiệu suất thủy phân = 5,469578.342/2444,5476 = 76,5%

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC (28 câu hỏi)
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 058
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Chất X dùng làm xà phòng có công thức cấu tạo C17H35COONa. Tên gọi của X là :
A. sodium palmitate.
B. sodium oleate.
C. sodium acetate.
D. sodium stearate.
Câu 2: Cellulose không có tính chất nào sau đây ?
A. Bị thủy phân trong dung dịch acid hoặc enzyme.
B. Phản ứng với nitric acid đặc (xúc tác sulfuric acid đặc).
C. Tan trong nước Schweizer.
D. Phản ứng với thuốc thử Tollens.
Câu 3: Cho các phát biểu sau :
(a) Cao su thiên nhiên chứa các mắt xích isoprene, liên kết đôi trong mạch đều ở dạng cis.
(b) Thủy phân không hoàn toàn tripeptide Ala-Gly-Ala thu được tối đa 2 dipeptide.
(c) Keo dán epoxy có thành phần chính là chất hữu cơ có nhóm –COOH và -NH2 ở hai đầu.
(d) Tách tinh dầu từ hỗn hợp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane là phương pháp chiết lỏng - lỏng.
Số phát biểu đúng là : A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 4: Cocaine có công thức phân tử C17H21NO4. Cocaine là chất
gây nghiện, có thể gây lệ thuộc sau khi sử dụng chỉ trong một thời
gian ngắn. Các tác hại khác bao gồm tăng nguy cơ đột qụy, nhồi
máu cơ tim, tổn thương phổi và có thể đột tử do nguyên nhân tim
mạch. Cocain có công thức cấu tạo sau :
Cho 1 mol cocaine phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tổng
khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là m gam. Giá trị của m là : A. 351. B. 240. C. 368. D. 334.
Câu 5: Một học sinh thực hiện thí nghiệm để tách đồng từ hỗn hợp kim loại gồm đồng, sắt và nhôm. Hoá
chất học sinh cần sử dụng là :
A. dung dịch ZnSO4.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch FeCl2.
Câu 6: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa các ion Na+, K+, Cu2+, Ca2+, NO - 3 . Ở cathode, ion kim loại bị khử là : A. Cu2+. B. Na+. C. Ca2+. D. K+.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử là C3H4O2. Chất X tác dụng được với dung dịch bromine,
không tác dụng với sodium. Tên gọi của X là :
A. propane-1,3-diol. B. acetone.
C. vinyl formate.
D. acrylic acid.
Câu 8: Poly(methyl methacrylate) cho ánh sáng truyền qua trên 90%, được sử dụng làm thuỷ tinh hữu cơ.
Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây thu được poly(methyl methacrylate) ?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHC6H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCl.
Câu 9: Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở
tính chất vật lí nào sau đây của tungsten ? Trang 1
A. Tính dẻo.
B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn nhiệt.
D. Tính ánh kim.
Câu 10: Quá trình reforming là quá trình sắp xếp lại mạch hydrocarbon để tạo ra nhiều hydrocarbon
mạch nhánh, làm tăng chỉ số octane của xăng hoặc tạo ra các hợp chất arene như benzene, toluene, xylene
để làm nguyên liệu cho hóa dầu. Cho các quá trình nào sau đây :
(1) Hexane (t°, xt) → isohexane.
(2) Ethylbenzen (t°, xt) → 1,2-dimethylbenzene.
(3) Octane (t°, xt) → Butane + But-1-ene.
(4) Octane (t°, xt) → 2,2,4-trimethylpentane
Có bao nhiêu quá trình là quá trình reforming ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Cho lượng dư ethylamine vào dung dịch CuSO4 thì thu được
A. kết tủa màu đen.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. dung dịch màu xanh lam.
D. dung dịch không màu.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein? A. Cellulose. B. Saccharose. C. Albumin.
D. Triglyceride.
Câu 13: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polyisoprene. B. Nylon-6,6.
C. Poly(vinyl chloride). D. Polystyrene.
Câu 14: Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được
thay thế bằng gốc hydrocarbon. Cho các amine có công thức cấu tạo dưới đây:
Trong các amine trên, amine nào là amine bậc ba? A. Aniline.
B. Triphenylamine.
C. Dimethylamine. D. Ethanamine.
Câu 15: Carbohydrate nào sau đây được tạo thành từ các đơn vị β-glucose? A. Cellulose. B. Saccharose. C. Amylopectin. D. Amylose.
Câu 16: Thủy phân ester X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.
Câu 17: Protein tham gia phản ứng với dung dịch HNO3 đặc tạo thành hợp chất rắn có màu gì? A. Tím. B. Trắng. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 18: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng toàn phần? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. Na2CO3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 19 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Y và Z là các hợp chất hữu cơ; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng.
a) Dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt Z, Y và glycine. Trang 2
b) 1 mol Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1 mol HCl.
c) Glutamic acid có vai trò quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật.
d) Ở điều kiện thường, glutamic acid dễ tan trong nước.
Câu 20: Quá trình điện phân để mạ đồng lên tấm huy chương hình trụ, đáy tròn với bán kính 2,5 cm,
chiều cao hình trụ 0,3 cm với lớp mạ dày 0,1 cm được mô tả như hình sau:
Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2 ampe, khi kết thúc điện
phân (quá trình mạ hoàn thành) thì thời gian là t giây. Biết khối lượng
riêng của đồng là 8,95 gam/cm³ và hiệu suất điện phân là 100%, giả thiết
lớp mạ huy chương dày như nhau, toàn bộ lượng đồng tạo ra đều bám
hết vào tấm huy chương. Cho biết: Số mol electron mà nguyên tử hoặc
ion đã cho hoặc nhận tính bằng công thức n = I.t/F, trong đó I là cường
độ dòng điện (ampe), t là thời gian (giây), F = 96500, π = 3,14.
a) Trong quá trình mạ điện tại điện cực anode không có khí thoát ra.
b) Thanh đồng là cực dương, huy chương được mạ sẽ đóng vai trò cực âm.
c) Thời gian điện phân là 63773 giây (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
d) Chiều dòng electron di chuyển từ huân chương được mạ qua dây dẫn đến thanh đồng.
Câu 21: Aspartame (APM) là một chất làm ngọt nhân tạo, còn được gọi là đường hóa học không chứa
đường saccharide, có độ ngọt gấp 200 lần đường ăn thông thường. Công thức cấu tạo của APM cho như sau:
a) APM bền trong môi trường acid nhưng kém bền trong môi trường kiềm.
b) Trong phân tử APM có 1 liên kết amide (-CO-NH-).
c) Công thức phân tử của APM là C14H18N2O5.
d) APM tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.
Câu 22: Trong công nghiệp, một lượng lớn NaHCO3 và Na2CO3
được sản xuất theo phương pháp Solvay bằng cách cho khí CO2
(lấy từ nhiệt phân đá vôi) vào dung dịch chứa sodium chloride bão hoà và ammonia bão hoà.
(1) CO2(aq) + H2O(l) + NH3(aq) + NaCl(aq) → NH4Cl(aq) + NaHCO3(s)
NaHCO3 tách ra đem nhiệt phân thu được Na2CO3:
(2) 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
Để tái sử dụng NH3, người ta cho NH4Cl tác dụng với CaO (thu được từ quá trình nhiệt phân đá vôi):
(3) 2NH4Cl(aq) + CaO(s) → 2NH3(g) + CaCl2(aq) + H2O
a) Nguyên liệu của quá trình sản xuất soda bằng phương pháp Solvay là NaCl và CaCO3, NH3, H2O.
b) Trong thực tiễn, NaHCO3 được sử dụng làm bột nở trong chế biến thực phẩm.
c) Khi làm lạnh, NaHCO3 kết tinh và được lọc ra khỏi dung dịch.
d) Trong sản xuất, đun nóng hỗn hợp các chất tham gia phản ứng (1) để thu được Na2CO3 ngay.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 23 đến câu 28.
Câu 23: Để sản xuất m kg xà phòng (có chứa 75% muối sodium của acid béo, còn lại là chất độn), người
ta xà phòng hóa hoàn toàn 1 tấn chất béo trung tính bằng dung dịch chứa 150 kg NaOH vừa đủ. Tính m.
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 24: Cho bảng dữ liệu sau: Nguyên tố (M) Na Mg Ba Số hiệu nguyên tử 11 12 56
Thế điện cực chuẩn (V) -2,713 -2,356 -2,920 Trang 3 Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Ba khử được ion của kim loại Mg trong dung dịch.
(2) BaSO4 là thành phần chính của thuốc cản quang trong kĩ thuật X-quang.
(3) Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là Na, Mg, Ba.
(4) Dung dịch NaHCO3 có pH > 7.
(5) Bán kính nguyên tử của Na lớn hơn bán kính nguyên tử của Mg.
Hãy liệt kê các phát biểu đúng theo thứ tự tăng dần (ví dụ: 1234, 4321,. ).
Câu 25: Pha loãng 3,38 gam H2SO4.3SO3 vào nước thành 1,0 lít dung dịch sulfuric acid, sau đó tiến hành
chuẩn độ 10,0 mL dung dịch acid này bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,10 M. Thể tích NaOH trung bình
cần sử dụng để chuẩn độ là V mL. Tính V.
Câu 26: Cho dãy các chất: vinyl acetate, benzyl acetate, phenyl acetate, methyl methacrylate, methyl
acetate, ethyl formate, tripalmitin. Có bao nhiêu chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH
(dư), đun nóng sinh ra alcohol?
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa.
(b) Các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật nhất định.
(c) Khử hoàn toàn iron(III) oxide ở nhiệt độ cao bằng CO thu được sắt và khí carbon dioxide.
(d) Hợp kim đều được tạo ra bằng cách trộn các kim loại theo tỉ lệ xác định.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 28: Thực hiện phản ứng thủy phân 12,54 m³ dung dịch saccharose 0,57M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 2,543 tấn hỗn hợp E gồm các carbohydrate. Hiệu suất phản ứng thủy phân là x%. Tính x.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
----------------HẾT----------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 1D 2D 3B 4A 5C 6A 7C 8A 9B Trang 4 10B 11C 12C 13B 14B 15A 16A 17D 18D 19 20 21 22 23 24 25 (a) Đ Đ S Đ 1380 245 8 (b) S Đ Đ Đ 26 27 28 (c) Đ Đ Đ Đ 5 2 76,5 (d) Đ S S S Câu 1:
Tên gọi của C17H35COONa là sodium stearate. Câu 2:
Cellulose không phản ứng với thuốc thử Tollens. Câu 3: (a) Đúng
(b) Đúng, thủy phân không hoàn toàn tripeptide Ala-Gly-Ala thu được tối đa 2 dipeptide là Ala-Gly và Gly-Ala.
(c) Sai, keo dán epoxy có thành phần chính là chất hữu cơ có nhóm epoxy ở hai đầu. (d) Đúng Câu 4:
Cocaine có 2 chức ester dạng ACOO-B-COO-CH3 nên:
Cocaine + 2NaOH → Các muối + CH3OH
m muối = 303 + 2.40 – 1.32 = 351 gam Câu 5:
Hoá chất học sinh cần sử dụng là dung dịch HCl dư, Al và Fe bị hòa tan, chất rắn không tan còn lại là Cu. Câu 6:
Ở cathode, ion kim loại bị khử là Cu2+: Cu2+ + 2e → Cu
Các ion còn lại không bị điện phân trong dung dịch. Câu 7:
X không tác dụng với sodium nên không có chức alcohol hoặc acid.
X tác dụng được với dung dịch bromine → Chọn X là vinyl formate (HCOOCH=CH2). Câu 8: Trang 5
Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer CH2=C(CH3)COOCH3 thu được poly(methyl methacrylate). Câu 9:
Dây tóc bóng đèn sợi đốt khi hoạt động có nhiệt độ rất cao, vì vậy dây tóc bóng đèn phải làm từ kim loại
có nhiệt độ nóng chảy cao (như W). Câu 10:
Reforming là quá trình biến đổi cấu trúc phân tử hydrocarbon từ mạch không nhánh thành mạch nhánh, từ
mạch hở thành mạch vòng, từ không thơm thành thơm.
→ (1)(2)(4) là quá trình reforming. Câu 11:
Cho lượng dư ethylamine vào dung dịch CuSO4 thì thu được dung dịch màu xanh lam:
CuSO4 + 2C2H5NH2 + 2H2O → Cu(OH)2 + (C2H5NH3)2SO4
Cu(OH)2 + 4C2H5NH2 → [Cu(C2H5NH2)4](OH)2 Câu 12:
Albumin thuộc loại protein đơn giản, có trong lòng trắng trứng.
Còn lại, triglyceride thuộc loại chất béo và callulose, saccharose thuộc loại carbohydrate. Câu 13:
Polymer nylon-6,6 có chứa nguyên tố nitrogen: (-OC-[CH2]4-CONH-[CH2]6-NH-)n Câu 14:
Bậc của amine = Số H trong NH3 bị thay thế bởi gốc hydrocarbon.
→ Triphenylamine là amine bậc ba. Câu 15:
Cellulose được tạo thành từ các đơn vị β-glucose.
Còn lại, saccharose được tạo thành từ 1 gốc α-glucose và 1 gốc β-glucose; amylopectin và amylose được
tạo thành từ các gốc α-glucose. Câu 16:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH3COOC2H5:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 17:
Protein tham gia phản ứng với dung dịch HNO3 đặc tạo thành hợp chất rắn có màu vàng, đây là sản phẩm
phản ứng giữa những vòng benzene ở gốc hydrocarbon và HNO3. Trang 6 Câu 18:
Na2CO3 làm mềm được nước có tính cứng toàn phần vì Mg2+, Ca2+ bị loại bỏ ra khỏi nước bởi phản ứng tạo kết tủa: Mg2+ + CO 2- 3 → MgCO3 Ca2+ + CO 2- 3 → CaCO3 Câu 19:
Y là GluNa2, Z là ClH3N-C3H5(COOH)2
(a) Đúng, dung dịch chứa Y làm quỳ tím hóa xanh, chứa Z làm quỳ tím hóa đỏ và chứa Gly không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Sai, 1 mol Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. Y + 3HCl → Z + 2NaCl
(c) Đúng, glutamic acid là thành phần cấu tạo nên protein, tham gia dẫn truyền thần kinh, chuyển hóa
năng lượng và giải độc ammonia.
(d) Đúng, ở điều kiện thường, glutamic acid tồn tại dạng ion lưỡng cực nên dễ tan trong nước. Câu 20:
(a) Đúng, tại anode: Cu → Cu2+ + 2e, không có khí O2 thoát ra. (b) Đúng (c) Đúng
Trước mạ: r = 2,5 cm; h = 0,3 cm → V = 5,8875 cm³
Sau khi mạ: r = 2,5 + 0,1 = 2,6 cm; h = 0,3 + 0,1.2 = 0,5 cm → V = 10,6132
(Công thức V = πr²h, trong đó π = 3,14)
→ mCu = 8,95(V sau – V trước) = 42,295015 gam mCu = 64It/2F → t = 63773s
(c) Sai, chiều dòng electron di chuyển từ thanh Cu, qua nguồn điện đến tấm huy chương. Nguồn điện
đóng vai trò giống như “máy bơm” electron. Câu 21:
(a) Sai, APM kém bền trong cả acid và base.
(b) Đúng, -CONH- của APM thuộc loại liên kết amide (Aspartame là một ester methyl của dipeptide tạo
bởi acid aspartic và phenylalanine). (c) Đúng
(d) Sai, với 1 chức acid, 1 chức ester và 1 chức peptide, 1 mol APM phản ứng được với tối đa 3 mol NaOH trong dung dịch. Câu 22:
(a) Đúng, nguyên liệu ban đầu là NaCl và CaCO3, NH3, H2O, khi dây chuyền đi vào hoạt động thì chỉ cần
cung cấp NaCl; CaCO3 và cung cấp bù phần NH3, H2O bị hao hụt.
(b) Đúng, ứng dụng làm bột nở của NaHCO3 dựa vào phản ứng (2) do sinh ra nhiều khí và hơi. Trang 7 (c) Đúng
(d) Sai, đun nóng sẽ làm tăng độ tan của NaHCO3 nên (1) không xảy ra. Câu 23:
nNaOH = 3,75 kmol → nC3H5(OH)3 = 1,25 kmol Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 → m muối = 1035 kg
→ m xà phòng = 1035/75% = 1380 kg Câu 24:
(1) Sai, Ba sẽ khử H2O trong dung dịch. Mg2+ không bị khử trong dung dịch. (2) Đúng
(3) Sai, sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là Mg, Na, Ba (thế điện cực chuẩn càng âm,
tính khử của dạng khử càng mạnh). (4) Đúng, HCO -
3 bị thủy phân tạo OH- vượt trội hơn phân ly ra H+ nên dung dịch NaHCO3 có pH > 7.
(5) Đúng, Na và Mg cùng chu kỳ, Na đứng trước Mg nên có bán kính lớn hơn. Câu 25:
nH2SO4.3SO3 = 3,38/338 = 0,01 → CM H2SO4 = 0,01.4/1,0 = 0,04M
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
→ 0,04.10.2 = 0,1V → V = 8 mL Câu 26:
Có 5 chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra alcohol, gồm: benzyl
acetate (tạo C6H5CH2OH), methyl methacrylate (tạo CH3OH), methyl acetate (tạo CH3OH), ethyl formate
(tạo C2H5OH), tripalmitin (tạo C3H5(OH)3). Câu 27:
(a) Sai, tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt (Sn phủ kín bề
mặt Fe và ngăn cản các chất ngoài môi trường tiếp cận Fe).
(b) Đúng, do có nhiều kiểu mạng tinh thể nên kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến
đổi không theo qui luật nhất định.
(c) Đúng: Fe2O3 + 3CO (t°) → 2Fe + 3CO2
(d) Sai, hợp kim được tạo ra bằng cách trộn đều các kim loại (hoặc kim loại với phi kim) với nhau ở trạng
thái nóng chảy, sau đó để nguội cho chúng kết tinh lại thành một khối đồng nhất. Câu 28:
mC12H22O11 ban đầu = 12,54.0,57.342 = 2444,5476 kg
→ nC12H22O11 phản ứng = nH2O = (2543 – 2444,5476)/18 = 5,469578 Trang 8
→ Hiệu suất thủy phân = 5,469578.342/2444,5476 = 76,5% Trang 9