Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Toán bám sát đề minh họa có đáp án-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Toán bám sát đề minh họa có đáp án-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Toán bám sát đề minh họa có đáp án-Đề 2

Đề ôn thi tốt nghiệp 2025 môn Toán bám sát đề minh họa có đáp án-Đề 2. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

24 12 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 2
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1=x
. B.
2=x
. C.
0=x
. D.
5=x
.
Câu 2: Nguyên hàm
2
1
d
cos
x
x
bng
A.
. B.
cot−+xC
. C.
. D.
tan−+xC
.
Câu 3: Phương trình
( )
3
log 5 1 2−=x
có nghim là
A.
2=x
. B.
8
5
=x
. C.
9
5
=x
. D.
11
5
=x
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
3;2;1a
và điểm
( )
4;6; 3A
, tọa độ điểm
B
tha mãn
=AB a
A.
( )
7;4; 4
. B.
( )
1; 8;2−−
. C.
. D.
( )
7; 4;4−−
.
Câu 5: Tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
=
+
x
y
x
có phương trình là:
A.
1
2
=−x
. B.
1=y
. C.
1
2
=−y
. D.
2=x
.
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A.
42
4= y x x
. B.
42
4= +y x x
. C.
3
2= +y x x
. D.
3
2=−y x x
.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
3
( 1)=−yx
A.
1R
. B.
R
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;−+
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 5 2
:
3 4 1
+
==
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
3;4; 1=−u
. B.
( )
1
2; 5;2=−u
. C.
( )
3
2;5; 2=−u
. D.
( )
4
3;4;1=u
.
Câu 9: Cho s phc
21=+zi
, điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
z
?
A.
( )
1; 2G
. B.
( )
2; 1T
. C.
( )
2;1K
. D.
( )
1;2H
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu có tâm
( )
2;1;2I
, bán kính bng 3 là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 3+ + + + + =x y z
. B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 3 + + =x y z
.
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 9+ + + + + =x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 9 + + =x y z
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý, khi đó
( )
6
8
log a
bng
A.
2
2log a
. B.
2
18log a
. C.
2
3log a
. D.
2
2 log+ a
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 13: Mt khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và th tích bng 6 thì chiu cao bng
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
2 16
+
x
A.
( ) ( )
; 2 2; +

. B.
( ) ( )
; 2 2; +

.
C.
( )
; 2 2; +

. D.
( )
; 2 2; +

.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
( )
0;+
?
A.
1
2
log=yx
. B.
. C.
2
log=yx
. D.
lnx
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oxz
?
A.
( )
1; 1;0=−n
. B.
( )
0;1;0=n
C.
( )
1;0;1=n
. D.
( )
1; 1;1=−n
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
và có bng xét du của đạo hàm như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 18: Nếu
( ) ( ) ( )
11
00
d 2; 2 d 8

= =

f x x f x g x x
thì
( )
1
0
d g x x
bng
A. -5 . B. 5 . C. -6 . D. -3 .
Câu 19: Nếu
( )
1
0
3 d 2

+ =

f x x x
thì
( )
1
0
d f x x
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C. 2 . D.
2
3
.
Câu 20: Mt khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
, chiu cao bng
4a
có th tích là
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 21: Cho hai s phc
12
2 ; 1 2= = +z i z i
. Phn o ca s phc
21
zz
bng
A. 3 . B. -2 . C.
2 i
. D.
3i
.
Câu 22: Mt hình nón có din tích xung quanh bng
2
5 a
, bán kính đáy bằng
a
thì độ dài đường sinh
bng
A.
3a
. B.
5a
. C.
5a
. D.
32a
.
Câu 23: Mt lp hc có 10 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh ca
lp hc sao cho trong 3 bạn được chn có c nam và n?
A. 10350 . B. 3450 . C. 1845 . D. 1725 .
Câu 24: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
1=+
x
f x e
A.
3
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
++
x
e x C
. C.
3
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 ++
x
e x C
.
Câu 25: Gi
,AB
là hai giao điểm của đồ th hàm s
21
1
+
=
x
y
x
và đường thng
32=−yx
. Khi đó
trung điểm của đoạn thẳng có tung độ là.
A.
7
6
=x
. B.
7
3
=x
. C.
3
2
=y
. D.
5=−y
.
Câu 26: Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
3 a
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
ca hình tr đó.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2a
.
Câu 27: Cp s nhân
( )
n
u
12
2, 1==uu
thì công bi ca cp s nhân này là
A. -2 . B. 2 . C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 28: Cho s phc
95=−zi
. Phn o ca s phc
z
A. 5 . B.
5i
. C. -5 . D.
5 i
Câu 29: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, biết điểm
( )
3; 5M
là điểm biu din s phc
z
. Phn
o ca s phc
2+zi
bng
A. 2 . B. -5 . C. -3 , D. 5 .
Câu 30: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
(hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
( )
, 2, 1 = = =AD ABC AC AD AB
5=BC
. Tính khong cách
d
t
A
đến mt phng
( )
BCD
.
A.
6
3
=d
. B.
6
2
=d
. C.
25
5
=d
. D.
2
2
=d
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên
R
và có đạo hàm
( ) ( )
23
(1 ) ( 1) 3
= + f x x x x
. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1
. B.
( )
;1−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
3; +
.
Câu 33: Có ba chiếc hp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Ly ngu nhiên ra mt hp ri ly mt viên bi t hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu
đỏ bng
A.
601
1080
. B.
6
11
. C.
1
6
. D.
61
360
.
Câu 34: Nếu
( )
5
1
d4=f x x
thì giá tr ca
( )
( )
5
1
2 3 d−x f x x
bng
A. -2 . B. 13 . C. 12 . D. 6 .
Câu 35: Cho hàm s
( )
42
85= +f x x x
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
0;3
. Tính tng
+Mm
.
A. 3 . B. -6 . C. 6 . D. 19 .
Câu 36: Cho biết hai s thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4=
a
ab
; vi
10 ba
. Hi giá tr ca
biu thc
( )
32
log
a
ab
tương ứng bng bao nhiêu?
A. 8 . B. 25 . C. -27 . D. -125 .
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đường tròn
( )
C
tâm
O
có bán kính bng 2 và nm trong mt
phng
( )
xOy
. Phương trình mặt cu chứa đường tròn
( )
C
và đi qua điểm
( )
0;0; 4A
la
A.
2 2 2
25
4
+ + =x y z
. B.
2
22
3 25
24

+ + =


x y z
.
C.
2
22
3 25
24

+ + + =


x y z
. D.
2 2 2
( 4) 1+ + + =x y z
.
Câu 38: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;0A
và hai mt phng
( )
:0 + =P x y z
;
( )
:2 1 0 + Q x z
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
( )
P
( )
Q
có phương trình là
A.
12
1 2 1
+−
==
x y z
. B.
12
1 2 1
++
==
x y z
. C.
12
1 3 2
−+
==
x y z
. D.
12
1 3 2
+−
==
x y z
.
Câu 39: Biết rằng phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0 + + =x m x m
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
27=xx
. Khi đó tồng
22
12
+xx
bng
A. 5 . B. 81 . C. 36 . D. 90 .
Câu 40: Tính tng các giá tr nguyên ca tham s
m
trên
20;20
để hàm s
sin
sin 1
+
=
xm
y
x
nghch biến
trên khong
;
2



A. 209 . B. 202 . C. -209 . D. -210 .
Câu 41: Cho hàm s
( )
42
= = + +y f x ax bx c
có đồ th
( )
C
, biết rng
( )
C
đi qua điểm
( )
1;0A
, tiếp
tuyến
d
ti
A
ca
( )
C
ct
( )
C
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Khi din tích hình phng
gii hn bi
d
, đồ th
( )
C
và hai đường thng
0; 2==xx
có din tích bng
28
5
(phn gch sc) thi
( )
0
1
d
f x x
bng:
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
6
5
.
Câu 42: Cho s phc
z
có phn thc là s nguyên và
z
tha mãn
2 7 3 + = +z z i z
. Tính môđun của
s phc
2
17= z z i
bng:
A. 10 . B. 5 . C. 7 . D.
20
3
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ t giác đều
ABCD A B C D
có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc gia
hai đường thng
AC
DC
lần lượt bng
37
7
a
vi
2
cos
4
=
. Th tích khối lăng trụ đã cho
bng
A.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 1) ( 4) 8+ + + =S x y z
và các điểm
( ) ( )
3;0;0 , 4;2;1AB
. Gi
M
là một điểm bt k thuc mt cu
( )
S
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2+MA MB
?
A.
42
. B.
32
. C.
22
. D.
62
.
Câu 45: Mt tin nhà thy Nam có chiu ngang
4 m=AB
, thy Nam mun thiết kế lan can nhô ra có
dng là mt phn của đường tròn
( )
C
(hình vẽ). Vì phía trước vướng cây ti v trí
F
nên để an toàn,
thy Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm
E
thuộc đoạn
DF
sao cho
E
cách
F
mt
khong
lm
, trong đó
D
là trung điểm ca
AB
.
Biết
2 m, 60==AF DAF
và lan can cao
lm
làm bng inox vi giá 2,2 triu
2
/m
. Tính s tin thy
Nam phi tr (làm tròn đến hàng ngàn).
A. 7.568.000 . B. 10.405 .000 . C. 9.977 .000 . D. 8.124.000 .
Câu 46: Xét các s thực dương
,xy
thay đổi tha mãn
11
log 1 2
10 2 2

+
+ + = +


xy
xy
xy
. Khi biu thc
22
20 5
+
xy
đạt giá tr nh nht, tích
xy
bng:
A.
1
32
. B.
9
100
. C.
9
200
. D.
1
64
.
Câu 47: Cho
z
w
là các s phc thỏa mãn các điều kin
( )
1 1 0+ + =w z iz
và điểm biu din s
phc
z
nằm trên đường tròn
22
1+=xy
. Giá tr nh nht ca biu thc
12= + T w i
thuc khong
nào sau đây?
A.
( )
1;2
. B.
( )
3;4
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2;3
.
Câu 48: Cho hình vuông có độ dài cnh bng
8 cm
và mt hình tròn có bán kính
5 cm
được xếp chng
lên nhau sao cho tâm ca hình tròn trùng vi tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính th tích
V
ca
vt th tròn xoay to thành khi quay mô hình trên quanh trc
XY
.
A.
3
260
cm
3
=V
. B.
3
290
cm
3
=V
. C.
3
580
cm
3
=V
. D.
3
520
cm
3
=V
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
=y f x
có đạo hàm
( )
( )
22
( 2)
= f x x x x
vi
x R
. Gi
S
là tp hp tt
c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
1
6
2

= +


g x f x x m
có 5 điểm cc tr. Tính
tng các phn t ca
S
?
A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:0+ + =P x y z
và mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;1;2I
bán kính
1=R
. Xét điểm
M
thay đổi trên
( )
P
. Khi nón
( )
N
có đinh là
I
và đường tròn đáy là
đường tròn đi qua tất c các tiếp điểm ca tiếp tuyến k t
M
đến
( )
S
. Khi
( )
N
có th tích ln nht,
mt phng chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình là
0+ + + =x ay bz c
.
Giá tr ca
bng
A. -2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.A
4.C
5.C
6.B
7.C
8.A
9.A
10.D
11.A
12.A
13.C
14.B
15.A
16.B
17.B
18.B
19.B
20.B
21.A
22.B
23.D
24.B
25.C
26.B
27.D
28.A
29.C
30.C
31.A
32.C
33.A
34.C
35.A
36.D
37.C
38.C
39.D
40.C
41.D
42.B
43.B
44.D
45.C
46.D
47.C
48.D
49.D
50.B
| 1/8

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN SỐ 2
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1 .
B. x = 2 .
C. x = 0 . D. x = 5 . 1
Câu 2: Nguyên hàm  dx bằng 2 cos x
A. tanx + C .
B. −cotx + C .
C. cotx + C .
D. −tanx + C .
Câu 3: Phương trình log 5x −1 = 2 có nghiệm là 3 ( ) 8 9 11
A. x = 2 . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a ( 3 − ;2 ) ;1 và điểm A(4;6; 3
− ) , tọa độ điểm B thỏa mãn AB = a A. (7; 4; 4 − ). B. ( 1 − ; 8 − ;2).
C. (1;8; −2) . D. ( 7 − ; 4 − ;4) . 2 − x
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là: 2x +1 1 1 A. x = − .
B. y = 1. C. y = − . D. x = 2 . 2 2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên A. 4 2
y = −x − 4x . B. 4 2
y = −x + 4x . C. 3
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 2x .
Câu 7: Tập xác định của hàm số 3
y = (x −1) là A. R ‚   1 . B. R . C. (1; + ) . D. (−1; + ) . x − 2 y + 5 z − 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 −
vectơ chỉ phương của d ? A. u = 3; 4; 1 − . B. u = 2; 5 − ;2 . C. u = 2;5; 2 − . D. u = 3; 4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 9: Cho số phức z = 2i +1 , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ?
A. G (1; −2) . B. T (2; − ) 1 . C. K (2; ) 1 . D. H (1; 2) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (2;1; 2) , bán kính bằng 3 là A. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + (z + 2) = 3 . B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z − 2) = 3 . C. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + (z + 2) = 9 . D. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z − 2) = 9 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log ( 6 a bằng 8 )
A. 2log a .
B. 18log a .
C. 3log a . D. 2 + log a . 2 2 2 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;0) . B. (0; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (−2; − ) 1 .
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . +
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 x  16 là A. (−; 2 − )(2;+ ) .
B. (−;− 2 ) ( 2;+ ) . C. (−; 2 −    2;+ ) .
D. (−;− 2    2;+ ).
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (0; + ) ?
A. y = log x .
B. y = logx .
C. y = log x . D. lnx . 1 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) ? A. n = (1; 1 − ;0).
B. n = (0;1;0) C. n = (1;0 ) ;1 . D. n = (1; 1 − ) ;1 .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Câu 18: Nếu 1  f (x) 1
dx = 2;   f x − 2g x  dx = 8
− thì 1 g x dx bằng 0 ( ) 0 0  ( ) ( ) A. -5 . B. 5 . C. -6 . D. -3 . Câu 19: Nếu 1
 3 f x + x dx = 2 thì 1 f x dx bằng 0 ( ) 0  ( )  1 1 2 A. − . B. . C. 2 . D. . 2 2 3
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 4a có thể tích là 4 3 16a A. 3 4a . B. 3 a . C. . D. 3 16a . 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 2 − i; z = 1+ 2i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 2 1 A. 3 . B. -2 .
C. −2i . D. 3i .
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh bằng A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a .
Câu 23: Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ? A. 10350 . B. 3450 . C. 1845 . D. 1725 .
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 = x f x e +1 là 1 1 A. 3 3 x e + C . B. 3x e
+ x + C . C. 3x e + C . D. 3 3 x e + x + C . 3 3 2x +1 Câu 25: Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = 3x − 2 . Khi đó x −1
trung điểm của đoạn thẳng có tung độ là. 7 7 3 A. x = . B. x = . C. y = . D. y = −5 . 6 3 2
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. 3a 2a A. 3a . B. . C. . D. 2a . 2 3
Câu 27: Cấp số nhân (u u = 2,u = 1 thì công bội của cấp số nhân này là n ) 1 2 1 1 A. -2 . B. 2 . C. − . D. . 2 2
Câu 28: Cho số phức z = 9 − 5i . Phần ảo của số phức z A. 5 . B. 5i . C. -5 . D. −5i
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. -5 . C. -3 , D. 5 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD  
A BCD (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và  A D bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD AD ⊥ ( ABC ), AC = AD = 2, AB = 1 và BC = 5 . Tính khoảng cách d
từ A đến mặt phẳng ( BCD) . 6 6 2 5 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 2 5 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) 2 3
= (1− x) (x +1) (3− x) . Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ) ;1 . B. (− ; − ) 1 . C. (−1;3) . D. (3; + ) .
Câu 33: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng 601 6 1 61 A. . B. . C. . D. . 1080 11 6 360 Câu 34: Nếu 5
f x dx = 4 thì giá trị của 5 2x − 3 f x dx bằng 1 ( ( )) 1 ( ) A. -2 . B. 13 . C. 12 . D. 6 .
Câu 35: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x − 8x + 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn 0; 
3 . Tính tổng M + m . A. 3 . B. -6 . C. 6 . D. 19 .
Câu 36: Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2 log ab
; với b  1  a  0 . Hỏi giá trị của a ( ) = 4 biểu thức 3 ( 2 log ab
tương ứng bằng bao nhiêu? a ) A. 8 . B. 25 . C. -27 . D. -125 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường tròn (C ) tâm O có bán kính bằng 2 và nằm trong mặt
phẳng ( xOy) . Phương trình mặt cầu chứa đường tròn (C ) và đi qua điểm A(0;0; 4 − ) la 2 25  3  25 A. 2 2 2
x + y + z = . B. 2 2
x + y + z − =   . 4  2  4 2  3  25 C. 2 2
x + y + z + =   . D. 2 2 2
x + y + (z + 4) = 1.  2  4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;0) và hai mặt phẳng (P) : x y + z = 0 ;
(Q):2x z +1−0 . Đường thẳng đi qua A song song với (P) và (Q) có phương trình là x +1 y − 2 z x +1 y + 2 z x −1 y + 2 z A. = = . B. = = . C. = = . D. 1 2 1 1 2 1 1 3 2 x +1 y − 2 = = z . 1 3 2
Câu 39: Biết rằng phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 ( ) 3 1 2
x x = 27 . Khi đó tồng 2 2 x + x bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. 81 . C. 36 . D. 90 . sinx + m
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m trên −20; 20 để hàm số y = nghịch biến sinx −1    trên khoảng ;     2  A. 209 . B. 202 . C. -209 . D. -210 .
Câu 41: Cho hàm số y f ( x) 4 2 =
= ax + bx + c có đồ thị (C) , biết rằng (C) đi qua điểm A(−1;0), tiếp
tuyến d tại A của (C ) cắt (C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Khi diện tích hình phẳng 28
giới hạn bởi d , đồ thị (C ) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích bằng (phần gạch sọc) thi 5 0
f x dx bằng: 1 − ( ) 2 1 2 6 A. . B. . C. . D. . 5 4 9 5
Câu 42: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2z + 7 = 3i + z . Tính môđun của số phức 2
 = z z −17i bằng: 20 A. 10 . B. 5 . C. 7 . D. . 3
Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD  
A BCD có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đườ 3 7a 2
ng thẳng AC DC lần lượt bằng và  với cos =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho 7 4 bằng A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 3 3a . D. 3 3a .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x +1) + ( y − 4) + z = 8 và các điểm
A(3;0;0), B (4; 2 )
;1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2MB ? A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 6 2 .
Câu 45: Mặt tiền nhà thầy Nam có chiều ngang AB = 4 m , thầy Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có
dạng là một phần của đường tròn (C ) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,
thầy Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm E thuộc đoạn DF sao cho E cách F một
khoảng lm , trong đó D là trung điểm của AB .
Biết AF = 2 m, DAF = 60 và lan can cao lm làm bằng inox với giá 2,2 triệu 2 /m . Tính số tiền thầy
Nam phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). A. 7.568.000 .
B. 10.405 .000 . C. 9.977 .000 . D. 8.124.000 . x + y  1 1 
Câu 46: Xét các số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn + log + =1+ 2   xy . Khi biểu thức 10  2x 2y  20 5 +
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng: 2 2 x y 1 9 9 1 A. . B. . C. . D. . 32 100 200 64
Câu 47: Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w( z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số
phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (1; 2) . B. (3; 4) . C. (0; ) 1 . D. (2;3) .
Câu 48: Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8 cm và một hình tròn có bán kính 5 cm được xếp chồng
lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích V của
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XY . 260 290 580 520 A. 3 V = cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x − ( 2 ( 2)
x x) với x  R . Gọi S là tập hợp tất  1 
cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x) 2 = f x − 6x + 
m  có 5 điểm cực trị. Tính  2 
tổng các phần tử của S ? A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y + z = 0 và mặt cầu (S ) có tâm I (0;1; 2)
bán kính R = 1 . Xét điểm M thay đổi trên ( P) . Khối nón ( N ) có đinh là I và đường tròn đáy là
đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (S ) . Khi ( N ) có thể tích lớn nhất,
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình là x + ay + bz + c = 0 .
Giá trị của a + b + c bằng A. -2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.D 11.A 12.A 13.C 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.B 20.B 21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.C 31.A 32.C 33.A 34.C 35.A 36.D 37.C 38.C 39.D 40.C 41.D 42.B 43.B 44.D 45.C 46.D 47.C 48.D 49.D 50.B