Đề sinh ôn thi tốt nghiệp 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 8

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 8. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 256 tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 8

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 8. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 14 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

11 6 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 8
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cng chc năng nhưng khc ngun gc. B. Cng ngun gc nhưng khc chc năng.
C. Cng ngun gc v chc năng. D. Khc ngun gc v chc năng.
Câu 82. Đt bin mt đon v lp đon c th xut hin do
A. chuyn đon tương h hoc không tương h gia hai nhim sc th không tương đồng
B. chuyn đon không tương h gia hai nhim sc th không tương đồng hoc trên cng mt nhim
sc th
C. s trao đổi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong mt cp nhim sc th kp tương
đồng.
D. Chuyn đon trên mt NST hoc chuyn đon gia hai nhim sc th khc nhau.
Câu 83. Cht no sau đây không phi là sn phm ca quá trình hô hp thc vt?
A. ATP. B. O
2
. C. H
2
O. D. CO
2
.
Câu 84. Trong công ngh gen, đ chuyn gen tng hp insulin của ngưi vào vi khun E. coli, người ta
đã sử dng th truyn là
A. t bào thc vt. B. plasmit.
C. t bo đng vt. D. nm.
Câu 85. Dng đt bin gen no sau đây không lm thay đi s ng nuclêôtit ca gen?
A. Thay th mt cp nuclêôtit. B. Thêm mt cp G - X.
C. Thêm mt cp A - T. D. Mt mt cp nuclêôtit.
Câu 86. Đng vật no sau đây c d dy đơn?
A. Bò. B. Trâu. C. Th. D. Dê.
Câu 87. Dng đt bin NST no sau đây không lm thay đi s ng nhim sc th?
A. Lch bi. B. Chuyn đon.
C. Đa bi. D. D đa bi.
Câu 88. Cơ th no sau đây c kiu gen đồng hp t tri v các cp gen đang xt?
A.
AB
aB
. B.
bb
AAX X
. C.
AB
AB
. D. Aabb.
Câu 89. Dùng cônsixin x hp t kiu gen AaBb, sau đ cho pht trin thành cây hoàn chnh thì
có th to ra được th t bi có kiu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhm đng vt không có s pha trn gia máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
tim là
A. c xương, chim v thú. B. ỡng cư v thú.
C. bò sát (tr cá su), chim, thú. D. ỡng cư, bò st v chim.
Câu 91. Khi ni v ơng tc gen, pht biu no sau đây đúng?
A. Các alen ca cùng mt gen có th tương tc bổ sung vi nhau cng quy đnh mt loi kiu hnh.
B. Cc gen khc lôcut tương tc trc tip vi nhau cng quy định mt loi kiu hình.
C. S tương tc giữa các gen không alen th được phát hin thông qua s thay đổi t l phân li
kiu hình kiu Menđen.
D. Mt gen th tc đng đn s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau trong th, đ l s
tc đng cng gp ca gen.
Câu 92. Trong ch điều hòa hot đng ca opêron Lac vi khuẩn E. coli, đt bin xy ra ti vùng
khi đng ca opêron thì quá trình phiên mã ca các gen cu trúc Z, Y, A c th
A. din ra khi môi trường có hoc không c lactôzơ.
B. không din ra khi môi trường có hoc không c lactôzơ.
C. din ra khi môi trường không c lactôzơ.
D. không din ra khi môi trường không c lactôzơ.
Câu 93. Trong lch s phát trin ca sinh gii qua cc đi địa cht, s kin no sau đây xảy ra đi
Trung Sinh?
A. Phát sinh cc nhm linh trưng. B. Cây c mch v đng vt lên cn.
C. Phát sinh cc ngnh đng vt. D. Phát sinh chim v thú.
Câu 94. Nhng nguyên t no sau đây l nguyên t đa lượng?
A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg.
C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. loài ong mt (Apis mellifera), ong cái b nhim sc th 2n=32, mt c th ci ca loi
ny ch c mt chic NST cp s 12, c th ny thuc th đt bin
A. mt nhim. B. đơn bi.
C. ba nhim D. khuyt nhim.
Câu 96. rui gim, gen A quy đnh mt đ tri hoàn toàn so vi gen a quy định mt trng, các gen
này nm trên nhim sc th X, phép lai:
aAA
X X X Y
to ra đời con t l kiu hnh khc vi b m
l:
A.
75%
. B.
25%
. C.
. D.
50%
.
Câu 97. Quan st bng khái quát v ảnh hưởng ca nhit đ môi trường nưc lên s phát trin ca hai
loi c như sau:
Tên loài
Gii hn dưi
Gii hn trên
Cc thun
Cá chép
2
o
C
44
o
C
28
o
C
Cá rô phi
5,6
o
C
42
o
C
30
o
C
Phát biu no sau đây đúng khi đ cập đn tác dng ca nhit đ hai loài trên?
A. Cá rô phi có kh năng phân b rng hơn c chp.
B. Mc nhit thun li nht ca c rô phi cao hơn so vi cá chép.
C. Cá rô phi thích hp vi ao h min Bc nưc ta hơn c chp.
D. Kh năng chịu lnh ca c rô phi cao hơn c chp.
Câu 98. Ví d no sau đây không đng khi ni v mi quan h h tr cùng loài?
A. B nông xp thnh hng đi kim ăn bt được nhiều c hơn bồ nông đi kim ăn riêng r.
B. Ch rng cng nhau săn mồi v bt đưc trâu rng c kch thưc ln hơn.
C. đn kin nâu cùng nhau di chuyn qua mt mảng đt mi đ xây dng t.
D. Cây phong lan bám trên thân cây g trong rừng mưa nhit đi.
Câu 99. Pht biu no sau đây đúng v qu trnh dch mã?
A. L quá trình truyn thông tin t các b ba trên ADN thành trình t các codon trên ARN.
B. Cc thnh phn tham gia trc tip l: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN l nhân t đng vai trò dch thông tin t các b ba trên mARN thành trình t các axit amin
trên chui polipeptit.
D. L quá trình truyn thông tin t các b ba trên mARN thành trình t các axit amin trên chui
polipeptit.
Câu 100. Ví d no sau đây không th hin quan h h tr gia các cá th trong qun th sinh vt?
A. Vào mùa sinh sản, cc con cò ci trong đn tranh ginh nơi lm tổ.
B. Trâu rng có th phát ting kêu đ cnh báo nguy him cho đn.
C. To giáp n hoa gây đc cho tôm, cá sng trong cùng mt môi trường.
D. B nông đi kim ăn theo đn bt đưc nhiều c hơn bồ nông đi kim ăn riêng r.
Câu 101. Pht biu no sau đây đúng v đc đim ca qun th t th phn qua nhiu th h?
A. Th h con luôn xut hin hin tượng thoái hóa ging
B. Tăng tn s ca các alen ln, gim tn s ca các alen tri.
C. Thưng bao gm các dòng thun chng c kiu gen khác nhau.
D. Đa dng di truyền hơn qun th giao phn ngu nhiên.
Câu 102. Theo thuyt, th kiu gen AABb t th phn to ra bao nhiêu loi kiu gen đi
con?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mi quan h cht ch gia hai loài sinh vật, trong đ cả hai loi đu c li thuc v
A. quan h hi sinh. B. quan h kí sinh.
C. quan h cng sinh. D. quan h cnh tranh.
Câu 104. Theo lí thuyt, quá trình gim phân th kiu gen
AB
ab
X
d
X
d
không xy ra hoán v gen
có th to ra giao t abX
d
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Gi s s thay đổi sinh khi trong quá trình din th sinh thái ca bn qun sinh vật được
mô t các hình I, II, III và IV.
Trong bn hình trên, kt qu ca qu trnh din th dẫn đn hnh thnh qun xã suy thoi?
A. Hnh III. B. Hnh I.
C. Hnh II. D. Hnh IV.
Câu 106. Hnh dưi đây phản nh mc phn ng ca 2 kiu gen khác nhau (a b) ca loài c thi
(Achillea millefolium) vi đ cao so vi mt nưc bin.
Pht biu no sau đây Sai?
A. Cùng mt kiu gen a hoc b th cho mt dãy các kiu hình khác nhau tu thuc vo điều kin
môi trưng.
B. Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiu gen tương ng vi cc môi trường khác nhau mc
phn ng ca kiu gen.
C. cng mt đ cao so vi mc nưc bin th mc phn ng ca 2 kiu gen a và b l như nhau.
D. đ cao 1400 m so vi mc nưc bin th kiu hnh ca 2 kiu gen a v b c s khc bit r.
Câu 107. sinh thái ca loi l
A. mt “không gian sinh thái trong đ các nhân t sinh thái của môi trường nm trong gii hn sinh
thi cho php loi đ tn ti và phát trin.
B. gii hn sinh thi v yu t nhit đ v đ pH ca loi cho php loi đ tồn ti phát trin qua
thi gian.
C. i ca loi mà đ tt c các nhân t sinh thái của môi trường nm ngoi gii hn sinh thái
cho php loi tn ti v pht trin.
D. mt "không gian sinh thái" đ tt c các nhân t sinh thái của môi trường nm ngoi gii
hn sinh thái cho php loi đ tn ti v pht trin.
Câu 108. Khi ni v chu trnh sinh đa ha, phát biu no sau đây Sai?
A. Cacbon đi vo chu trnh dưi dng cacbon điôxit (CO
2
) thông qua qu trnh quang hp.
B. Cc cht t môi trưng ngoi truyn vo th sinh vt qua cc bậc dinh ng v tr li môi
trưng.
C. Thc vt hp th được nitơ dưi dng mui nitrat (NO
3
-
) và mui amôn (NH
4
+
).
D. Mt chu trnh sinh địa ha gm hai thnh phn: tng hp v phân gii cc cht trong t nhiên.
Câu 109. đồ bên t qu trnh nhân đôi DNA trong
mt chc ch Y theo nguyên tc na gin đon. Quan st sơ
đồ v cho bit đu no sau đây l đu 3’?
A. (A) v (D).
B. (B) v (D).
C. (C) v (B).
D. (A) v (C).
Câu 110. Khi nói v nhim sc th gii tính đng vt có vú, phát biu no sau đây đúng?
A. Nhim sc th gii tính ch t bào sinh dc mà không có t bào xôma.
B. Nhim sc th gii tính ch mang cc gen quy đnh gii tính.
C. Các gen nm vng không tương đng trên nhim sc th gii tnh Y đưc di truyn 100% cho gii
XY.
D. Các gen nm trên nhim sc th gii tính X ch truyn cho gii XX.
Câu 111. Trong mt qun th thc vt giao phn, xét mt lôcut c hai alen, alen A quy đnh thân cao
tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh thân thp. Qun th ban đu (P) có kiu hình thân thp chim t l
25%. Sau mt th h ngu phi không chu tc đng ca các nhân t tin hoá, kiu hình thân thp
th h con chim t l 16%. Tính theo lí thuyt, th h P c t l kiu gen d hp l bao nhiêu?
A. 50%. B. 30%. C. 48%. D. 24%.
Câu 112. Cho mt s hin tượng sau:
(1) Trng nhái th tinh được vi tinh trùng cóc to ra hp t nhưng hợp t không phát trin.
(2) Nga vn phân b châu Phi nên không giao phi đưc vi nga hoang phân b Trung Á.
(3) Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hp t b cht ngay.
(4) La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài cu to hoa khác nhau nên ht phn của loi cây ny thưng không th phn
cho hoa ca loài cây khác.
(6) Các loài rui gim khác nhau có tp tính giao phi khác nhau.
C bao nhiêu hin tượng trên đây l biu hin ca cách li sau hp t?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ i đây th hin lưi thc ăn ca mt h sinh thi trên cn:
Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Lưi thc ăn ny c ti đa 5 chui thc ăn.
II. C 2 loài tham gia vào tt c các chui thc ăn.
III. Chut có th thuc bc dinh dưỡng cp 2 hoc cp 3.
IV. Mi quan h gia rn v diu hâu là quan h gia sinh vt ăn tht và con mi.
V. S tăng, giảm kch thưc ca qun th th ảnh hưởng đn kch thưc ca qun th chut.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hnh bên th hin đường cong sng sót ca
cc loài sinh vật thay đổi theo tui th sinh l ca loi
đ. Trong t nhiên, các loài sinh vt 3 kiu đường
cong chính loi I, II, III tương ng vi cc loi được
th hin trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiu I đc trưng bởi t l sng sót rt cao
t khi sinh ra đn khi trưởng thành và già; phn ln cht
tui già.
II. Đường cong kiu II đc trưng bi t l sng sót t
l t vong cc la tui l tương đương nhau.
III. Giai đon con non được chăm sc tt nht gp
đường cong II.
IV. Đưng cong kiu III đc trưng bi s ng con non sinh ra rt ln nhưng t l sng st thp.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Mt loài thc vt, cho cây thân cao, nguyên giao phn vi cây thân thp, x (P), thu
được F
1
gm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F
1
, thu được Fa có kiu hình phân li theo t
l 1 cây thân cao, nguyên : 1 cây thân cao, x : 1 cây thân thp, nguyên : 1 cây thân thp, x.
Cho bit mi gen quy định mt tính trng. Theo lí thuyt, phát biu no sau đây đúng?
A. Cây thân thp, lá nguyên Fa giảm phân bnh thường to ra 2 loi giao t.
B. Cho cây F
1
t th phn, thu được F
2
có 1/3 s cây thân cao, lá x.
C. Cây thân cao, lá x Fa đồng hp t v 2 cp gen.
D. Kiu gen cây thân cao, lá nguyên Fa v F
1
l khc nhau.
Câu 116. Mt loài thc vt, xét ba cp gen phân li đc lập, cc gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào mt chui phn ng ha sinh đ to nên sc t cnh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen ln đt bin a, b, d đều không to ra được cc enzim A, B v D ơng ng. Khi sc t
không được hình thành thì hoa màu trng. Cho cây F
1
mang 3 cp gen d hp t t th phn thu
được F
2
. Bit rng không xảy ra đt bin, theo l thuyt c bao nhiêu pht biu sau đây đúng?
I. Kiu hnh hoa đ c nhiu loi kiu gen nht.
II. T l hoa vng F
2
chim 9/64.
III. Trong s cc cây hoa đ F
2
, cây hoa đ kiu gen đồng hp t chim t l 1/64.
IV. Khi cho tt c các cây hoa vàng F
2
t th phn. T l hoa trng đng hp t ln thu được đời F
3
1/9.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 117. mt loi đng vt, con cái có cp nhim sc th gii tnh XX, con đc có cp nhim sc th
gii tính XY. Tính trng màu mt được quy định bi mt gen 4 alen nm vng không ơng đồng
trên NST X, các alen tri là tri hoàn toàn. Thc hin 3 php lai thu được kt qu bng sau:
STT
Phép lai P
T l kiu hình F
1
(%)
Mt đ
Mt trng
Mt vàng
Mt nâu
1
Mt đ (a) × Mt đ (b)
75
0
0
25
2
Mt vàng (c) × Mt trng (d)
0
50
50
0
3
Mt nâu (e) × Mt vàng (f)
0
25
25
50
Bit rng không xảy ra đt bin s biu hin ca gen không ph thuc vo môi trưng. Theo
thuyt, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Có ti đa 4 loi kiu gen quy định kiu hình mt nâu.
II. C 2 sơ đ lai phù hp vi phép lai 3.
III. Cho (d) giao phi vi (e) s thu đưc đi con có t l kiu gen ging vi t l kiu hình.
IV. Nu cho con đc mt đ lai vi con cái mt nâu s có ti đa 3 sơ đ lai đều thu được đời con có t l
kiu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 118. Đồ th i đây cho thy tc đ tăng trưởng hai loi đng vt nguyên sinh Paramecium
aurelia Paramecium caudatum. Hai loi ny được nuôi chung trong mt b nuôi v cng s dng
mt ngun thc ăn l vi khun.
C bao nhiêu pht biu sau đây l đúng?
I. Hai loi Paramecium aureliaParamecium caudatum thuc mi quan h cnh tranh loi tr.
II. Loi Paramecium caudatum l loi c ưu th cnh tranh hơn so vi loi Paramecium aurelia.
III. Hai loi Paramecium aurelia Paramecium caudatum c cng sinh thi v dinh dưng.
IV. Khi nuôi cy chung, mi quan h đi kháng gia hai loài bt đu gay gt t sau ngày th khi
nuôi cy.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 119. Khi nghiên cu mt loài rui gim
ba nòi A, B, C ti mt khu vc địa l, người ta
lập được biu đồ v s phân b s ng th
như hnh bên:
T biu đồ trên, c bao nhiêu kt lun sau
đây đúng?
I. T l s ng nòi C hu như không thay đổi
theo đ cao.
II. Cng lên cao, t l s ng c th nòi B cng
tăng.
III. đ cao 3000m so vi mc c bin th t
l s ng nòi A l cao nht so vi cc nòi còn li.
IV. Ba nòi A, B v C c sinh thi trng nhau hon ton.
A. I và II. B. III và IV. C. II và IV. D. I, và III.
Câu 120. Cho ph h v s di truyn mt tính trng đơn gen ở người như hnh bên. Bit rng không có
đt bin phát sinh. Hãy cho bit, trong cc quy lut di truyn sau, c bao nhiêu quy lut di truyn không
th xy ra?
I. Gen tri trên NST thường. II. Gen ln trên NST X.
III. Gen tri trên NST X. IV. Gen ln trên NST thưng.
V. Gen nm trong t bo cht.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----------Ht------------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cng chc năng nhưng khc ngun gc. B. Cng ngun gc nhưng khc chc năng.
C. Cng ngun gc v chc năng. D. Khc ngun gc v chc năng.
Câu 82. Đt bin mt đon v lp đon c th xut hin do
A. chuyn đon tương h hoc không tương h gia hai nhim sc th không tương đồng
B. chuyn đon không tương h gia hai nhim sc th không tương đồng hoc trên cng mt nhim
sc th
C. s trao đổi chéo không cân gia hai crômatit khác ngun trong mt cp nhim sc th kp tương
đồng.
D. Chuyn đon trên mt NST hoc chuyn đon gia hai nhim sc th khc nhau.
Câu 83. Cht no sau đây không phi là sn phm ca quá trình hô hp thc vt?
A. ATP. B. O
2
. C. H
2
O. D. CO
2
.
Câu 84. Trong công ngh gen, đ chuyn gen tng hp insulin của ngưi vào vi khun E. coli, người ta
đã sử dng th truyn là
A. t bào thc vt. B. plasmit.
C. t bo đng vt. D. nm.
Câu 85. Dng đt bin gen no sau đây không lm thay đi s ng nuclêôtit ca gen?
A. Thay th mt cp nuclêôtit. B. Thêm mt cp G - X.
C. Thêm mt cp A - T. D. Mt mt cp nuclêôtit.
Câu 86. Đng vật no sau đây c d dy đơn?
A. Bò. B. Trâu. C. Th. D. Dê.
Câu 87. Dng đt bin NST no sau đây không lm thay đi s ng nhim sc th?
A. Lch bi. B. Chuyn đon.
C. Đa bi. D. D đa bi.
Câu 88. Cơ th no sau đây c kiu gen đồng hp t tri v các cp gen đang xt?
A.
AB
aB
. B.
bb
AAX X
. C.
AB
AB
. D. Aabb.
Câu 89. Dùng cônsixin x hp t kiu gen AaBb, sau đ cho pht trin thành cây hoàn chnh thì
có th to ra được th t bi có kiu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhm đng vt không có s pha trn gia máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
tim là
A. c xương, chim v thú. B. ỡng cư v thú.
C. bò sát (tr cá su), chim, thú. D. ỡng cư, bò st v chim.
Câu 91. Khi ni v ơng tc gen, pht biu no sau đây đúng?
A. Các alen ca cùng mt gen có th tương tc bổ sung vi nhau cng quy đnh mt loi kiu hnh.
B. Cc gen khc lôcut tương tc trc tip vi nhau cng quy định mt loi kiu hình.
C. S tương tc giữa các gen không alen th được phát hin thông qua s thay đổi t l phân li
kiu hình kiu Menđen.
D. Mt gen th tc đng đn s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau trong th, đ l s
tc đng cng gp ca gen.
Câu 92. Trong ch điều hòa hot đng ca opêron Lac vi khuẩn E. coli, đt bin xy ra ti vùng
khi đng ca opêron thì quá trình phiên mã ca các gen cu trúc Z, Y, A c th
A. din ra khi môi trường có hoc không c lactôzơ.
B. không din ra khi môi trường có hoc không c lactôzơ.
C. din ra khi môi trường không c lactôzơ.
D. không din ra khi môi trường không c lactôzơ.
Câu 93. Trong lch s phát trin ca sinh gii qua cc đi địa cht, s kin no sau đây xảy ra đi
Trung Sinh?
A. Phát sinh cc nhm linh trưng. B. Cây c mch v đng vt lên cn.
C. Phát sinh cc ngnh đng vt. D. Phát sinh chim v thú.
Câu 94. Nhng nguyên t no sau đây l nguyên t đa lượng?
A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg.
C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. loài ong mt (Apis mellifera), ong cái b nhim sc th 2n=32, mt c th ci ca loi
ny ch c mt chic NST cp s 12, c th ny thuc th đt bin
A. mt nhim. B. đơn bi.
C. ba nhim D. khuyt nhim.
Câu 96. rui gim, gen A quy đnh mt đ tri hoàn toàn so vi gen a quy định mt trng, các gen
này nm trên nhim sc th X, phép lai:
aAA
X X X Y
to ra đời con t l kiu hnh khc vi b m
l:
A.
75%
. B.
25%
. C.
. D.
50%
.
Câu 97. Quan st bng khái quát v ảnh hưởng ca nhit đ môi trường nưc lên s phát trin ca hai
loi c như sau:
Tên loài
Gii hn dưi
Gii hn trên
Cc thun
Cá chép
2
o
C
44
o
C
28
o
C
Cá rô phi
5,6
o
C
42
o
C
30
o
C
Phát biu nào sau đây đúng khi đ cập đn tác dng ca nhit đ hai loài trên?
A. Cá rô phi có kh năng phân b rng hơn c chp.
B. Mc nhit thun li nht ca c rô phi cao hơn so vi cá chép.
C. Cá rô phi thích hp vi ao h min Bc nưc ta hơn c chp.
D. Kh năng chịu lnh ca c rô phi cao hơn c chp.
Câu 98. Ví d no sau đây không đng khi ni v mi quan h h tr cùng loài?
A. B nông xp thnh hng đi kim ăn bt được nhiều c hơn bồ nông đi kim ăn riêng r.
B. Ch rng cng nhau săn mồi v bt đưc trâu rng c kch thưc ln hơn.
C. đn kin nâu cùng nhau di chuyn qua mt mảng đt mi đ xây dng t.
D. Cây phong lan bám trên thân cây g trong rừng mưa nhit đi.
Câu 99. Pht biu no sau đây đúng v qu trnh dch mã?
A. L quá trình truyn thông tin t các b ba trên ADN thành trình t các codon trên ARN.
B. Cc thnh phn tham gia trc tip l: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN l nhân t đng vai trò dch thông tin t các b ba trên mARN thành trình t các axit amin
trên chui polipeptit.
D. L quá trình truyn thông tin t các b ba trên mARN thành trình t các axit amin trên chui
polipeptit.
Câu 100. Ví d no sau đây không th hin quan h h tr gia các cá th trong qun th sinh vt?
A. Vào mùa sinh sản, cc con cò ci trong đn tranh ginh nơi lm tổ.
B. Trâu rng có th phát ting kêu đ cnh báo nguy him cho đn.
C. To giáp n hoa gây đc cho tôm, cá sng trong cùng mt môi trường.
D. B nông đi kim ăn theo đn bt đưc nhiều c hơn bồ nông đi kim ăn riêng r.
Câu 101. Pht biu no sau đây đúng v đc đim ca qun th t th phn qua nhiu th h?
A. Th h con luôn xut hin hin tượng thoái hóa ging
B. Tăng tn s ca các alen ln, gim tn s ca các alen tri.
C. Thưng bao gm các dòng thun chng c kiu gen khác nhau.
D. Đa dng di truyền hơn qun th giao phn ngu nhiên.
Câu 102. Theo thuyt, th kiu gen AABb t th phn to ra bao nhiêu loi kiu gen đi
con?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mi quan h cht ch gia hai loài sinh vật, trong đ cả hai loi đu c li thuc v
A. quan h hi sinh. B. quan h kí sinh.
C. quan h cng sinh. D. quan h cnh tranh.
Câu 104. Theo lí thuyt, quá trình gim phân th kiu gen
AB
ab
X
d
X
d
không xy ra hoán v gen
có th to ra giao t abX
d
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Gi s s thay đổi sinh khi trong quá trình din th sinh thái ca bn qun sinh vật được
mô t các hình I, II, III và IV.
Trong bn hình trên, kt qu ca qu trnh din th dẫn đn hnh thnh qun xã suy thoi?
A. Hnh III. B. Hnh I.
C. Hnh II. D. Hnh IV.
Câu 106. Hnh dưi đây phản nh mc phn ng ca 2 kiu gen khác nhau (a b) ca loài c thi
(Achillea millefolium) vi đ cao so vi mt nưc bin.
Pht biu no sau đây Sai?
A. Cùng mt kiu gen a hoc b th cho mt dãy các kiu hình khác nhau tu thuc vo điều kin
môi trưng.
B. Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiu gen tương ng vi cc môi trường khác nhau mc
phn ng ca kiu gen.
C. cng mt đ cao so vi mc nưc bin th mc phn ng ca 2 kiu gen a và b l như nhau.
D. đ cao 1400 m so vi mc nưc bin th kiu hnh ca 2 kiu gen a v b c s khc bit r.
Câu 107. sinh thái ca loi l
A. mt “không gian sinh thái trong đ các nhân t sinh thái của môi trường nm trong gii hn sinh
thi cho php loi đ tn ti và phát trin.
B. gii hn sinh thi v yu t nhit đ v đ pH ca loi cho php loi đ tồn ti phát trin qua
thi gian.
C. i ca loi mà đ tt c các nhân t sinh thái của môi trường nm ngoi gii hn sinh thái
cho php loi tn ti v pht trin.
D. mt "không gian sinh thái" đ tt c các nhân t sinh thái của môi trường nm ngoi gii
hn sinh thái cho php loi đ tn ti v pht trin.
Câu 108. Khi ni v chu trnh sinh địa ha, phát biu no sau đây Sai?
A. Cacbon đi vo chu trnh dưi dng cacbon điôxit (CO
2
) thông qua qu trnh quang hp.
B. Cc cht t môi trưng ngoi truyn vo th sinh vt qua cc bậc dinh ng v tr li môi
trưng.
C. Thc vt hp th được nitơ dưi dng mui nitrat (NO
3
-
) và mui amôn (NH
4
+
).
D. Mt chu trnh sinh địa ha gm hai thnh phn: tng hp v phân gii cc cht trong t nhiên.
Câu 109. đồ bên t qu trnh nhân đôi DNA trong
mt chc ch Y theo nguyên tc na gin đon. Quan st sơ
đồ v cho bit đu no sau đây l đu 3’?
A. (A) v (D).
B. (B) v (D).
C. (C) v (B).
D. (A) v (C).
Câu 110. Khi nói v nhim sc th gii tính đng vt có vú, phát biu no sau đây đúng?
A. Nhim sc th gii tính ch t bào sinh dc mà không có t bào xôma.
B. Nhim sc th gii tính ch mang cc gen quy đnh gii tính.
C. Các gen nm vng không tương đng trên nhim sc th gii tnh Y đưc di truyn 100% cho gii
XY.
D. Các gen nm trên nhim sc th gii tính X ch truyn cho gii XX.
Câu 111. Trong mt qun th thc vt giao phn, xét mt lôcut c hai alen, alen A quy đnh thân cao
tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh thân thp. Qun th ban đu (P) có kiu hình thân thp chim t l
25%. Sau mt th h ngu phi không chu tc đng ca các nhân t tin hoá, kiu hình thân thp
th h con chim t l 16%. Tính theo lí thuyt, th h P c t l kiu gen d hp l bao nhiêu?
A. 50%. B. 30%. C. 48%. D. 24%.
ng dn:
P: x AA + yAa + 0,25 αα =1
Sau 1 thế h ngu phi
F1: aa = 0,16 --> tn s alen a b m = 0,4 = y/2+0,25 --> y = 0,3 = 30%.
Vy P: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
Câu 112. Cho mt s hin tượng sau:
(1) Trng nhái th tinh được vi tinh trùng cóc to ra hp t nhưng hợp t không phát trin.
(2) Nga vn phân b châu Phi nên không giao phi đưc vi nga hoang phân b Trung Á.
(3) Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hp t b cht ngay.
(4) La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài cu to hoa khác nhau nên ht phn của loi cây ny thưng không th phn
cho hoa ca loài cây khác.
(6) Các loài rui gim khác nhau có tp tính giao phi khác nhau.
C bao nhiêu hin tượng trên đây l biu hin ca cách li sau hp t?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ i đây th hin lưi thc ăn ca mt h sinh thi trên cn:
Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Lưi thc ăn ny c ti đa 5 chui thc ăn.
II. C 2 loài tham gia vào tt c các chui thc ăn.
III. Chut có th thuc bc dinh dưng cp 2 hoc cp 3.
IV. Mi quan h gia rn v diu hâu là quan h gia sinh vt ăn tht và con mi.
V. S tăng, giảm kch thưc ca qun th th ảnh hưởng đn kch thưc ca qun th chut.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hnh bên th hin đường cong sng sót ca
cc loài sinh vật thay đổi theo tui th sinh l ca loi
đ. Trong t nhiên, các loài sinh vt 3 kiu đường
cong chính loi I, II, III tương ng vi cc loi được
th hin trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiu I đc trưng bởi t l sng sót rt cao
t khi sinh ra đn khi trưởng thành và già; phn ln cht
tui già.
II. Đường cong kiu II đc trưng bi t l sng sót t
l t vong cc la tui l tương đương nhau.
III. Giai đon con non được chăm sc tt nht gp
đường cong II.
IV. Đưng cong kiu III đc trưng bi s ng con non sinh ra rt ln nhưng t l sng st thp.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Mt loài thc vt, cho cây thân cao, nguyên giao phn vi cây thân thp, x (P), thu
được F
1
gm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F
1
, thu được Fa có kiu hình phân li theo t
l 1 cây thân cao, nguyên : 1 cây thân cao, x : 1 cây thân thp, nguyên : 1 cây thân thp, x.
Cho bit mi gen quy định mt tính trng. Theo lí thuyt, phát biu no sau đây đúng?
A. Cây thân thp, lá nguyên Fa giảm phân bnh thường to ra 2 loi giao t.
B. Cho cây F
1
t th phn, thu được F
2
có 1/3 s cây thân cao, lá x.
C. Cây thân cao, lá x Fa đồng hp t v 2 cp gen.
D. Kiu gen cây thân cao, lá nguyên Fa v F
1
l khc nhau.
ng dn
Quy ưc gen: A: Thân cao > a: Thân thp
B: L nguyên > b: l x
F1 cao, nguyên (Aa, Bb) x (aa, bb) Fa = 1:1:1:1 => 2 cp gen phân li đc lp.
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb.
Fa: thp, nguyên: aaBb cho 2 loi giao t -->A đng.
F1 AaBb t th F2: cao, xẻ (A - bb) = 3/16--> B sai.
Fa có KG cây cao, x là Aabb --> C sai.
Fa có KG cây cao, nguyên là AaBb --> D sai.
Câu 116. Mt loài thc vt, xét ba cp gen phân li đc lập, cc gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào mt chui phn ng ha sinh đ to nên sc t cnh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen ln đt bin a, b, d đu không to ra được cc enzim A, B v D ơng ng. Khi sc t
không được hình thành thì hoa màu trng. Cho cây F
1
mang 3 cp gen d hp t t th phn thu
được F
2
. Bit rng không xảy ra đt bin, theo l thuyt c bao nhiêu pht biu sau đây đúng?
I. Kiu hnh hoa đ c nhiu loi kiu gen nht.
II. T l hoa vng F
2
chim 9/64.
III. Trong s cc cây hoa đ F
2
, cây hoa đ kiu gen đồng hp t chim t l 1/64.
IV. Khi cho tt c các cây hoa vàng F
2
t th phn. T l hoa trng đng hp t ln thu được đời F
3
1/9.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
ng dn
Quy ưc gen:
A-B-D- = đỏ
A-B- dd= vàng
aaB-D- + A-bbD- + A-bbdd + aaB-dd + aabbD-+ aabbdd = trng.
ta có phép lai F
1
x F
1
: AaBbDd × AaBbDd
Vy s phân li kiu hình F2 là 27 đ : 9 vàng : 28 trng.
I. Sai.
II. Đng.
III. Sai.
S cây hoa đ đồng hp = AABBDD/A-B-D- = 1/27 🡪 Sai.
IV. Sai.
Qun th cây vàng F2:
1
9
AABBdd +
2
9
AABbdd+
2
9
AaBBdd+
4
9
AaBbdd = 1
T th phn thu được t l hoa trng đồng hp t ln đời F
3
là:
4
9
×
1
16
= 1/36
Câu 117. mt loi đng vt, con cái có cp nhim sc th gii tnh XX, con đc có cp nhim sc th
gii tính XY. Tính trng màu mt được quy định bi mt gen 4 alen nm vng không ơng đồng
trên NST X, các alen tri là tri hoàn toàn. Thc hin 3 php lai thu được kt qu bng sau:
STT
Phép lai P
T l kiu hình F
1
(%)
Mt đ
Mt trng
Mt vàng
Mt nâu
1
Mt đ (a) × Mt đ (b)
75
0
0
25
2
Mt vàng (c) × Mt trng (d)
0
50
50
0
3
Mt nâu (e) × Mt vàng (f)
0
25
25
50
Bit rng không xảy ra đt bin s biu hin ca gen không ph thuc vo môi trưng. Theo
thuyt, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Có ti đa 4 loi kiu gen quy định kiu hình mt nâu.
II. C 2 sơ đ lai phù hp vi phép lai 3.
III. Cho (d) giao phi vi (e) s thu đưc đi con có t l kiu gen ging vi t l kiu hình.
IV. Nu cho con đc mt đ lai vi con cái mt nâu s có ti đa 3 sơ đ lai đều thu được đời con có t l
kiu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
ng dn
Quy ưc gen: A1: lông đ>A2: lông nâu>A3: lông vàng >A4: lông trng.
Phép lai 1: Mắt đỏ (a) × Mt đ (b) → 3 mt đ : 1 mt nâu - đỏ >> nâu
X
A1
Y (a) x X
A1
X
A2
(b) → 1 X
A1
X
A1
: 1 X
A1
X
A2
:1 X
A1
Y: 1X
A2
Y
Php lai 2: Mt vàng (c) × Mt trng (d) 1 trng : 1 vàng
PL2: X
A3
Y (c) x X
A4
x
A4
(d)
→ X
A3
X
A4
: X
A4
Y
Phép lai 3: Mt nâu (e) × Mt vàng (f) → 1 trắng : 1 vàng: 2 nâu → nâu >>vàng>> trắng.
X
A2
Y (e) x X
A3
X
A4
(f) → 1 X
A2
X
A3
: 1X
A2
X
A4
: 1X
A3
Y: 1 X
A4
Y
Xét các phát biu:
I. Đng, có 4 kiểu gen quy định kiu hình mt nâu: X
A2
Υ; Χ
Α2
Χ
Α2
, Χ
Α2
Χ
Α3
, Χ
Α2
Χ
Α4
II sai, có 1 sơ đ lai phù hp vi phép lai 3.
III đng, (d) x (e): X
A4
X
A4
(d) x X
A2
Y (e) → 1X
A2
X
A4
: 1 X
A4
Y→ t l kiu gen và kiu hnh ging nhau.
IV sai, mắt đỏ x 2 mt nâu: X
A1
Y x X
A2
X
A3/4
→ t l kiu hình 1:2:1. Ch có 2 sơ đồ lai.
Câu 118. Đồ th i đây cho thy tc đ tăng trưởng hai loi đng vt nguyên sinh Paramecium
aurelia Paramecium caudatum. Hai loi ny được nuôi chung trong mt b nuôi v cng s dng
mt ngun thc ăn l vi khun.
C bao nhiêu pht biu sau đây l đúng?
I. Hai loi Paramecium aureliaParamecium caudatum thuc mi quan h cnh tranh loi tr.
II. Loi Paramecium caudatum l loi c ưu th cnh tranh hơn so vi loi Paramecium aurelia.
III. Hai loi Paramecium aurelia Paramecium caudatum c cng sinh thi v dinh dưng.
IV. Khi nuôi cy chung, mi quan h đi kháng gia hai loài bt đu gay gt t sau ngày th khi
nuôi cy.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 119. Khi nghiên cu mt loài rui gim
ba nòi A, B, C ti mt khu vc địa l, người ta
lập được biu đồ v s phân b s ng th
như hnh bên:
T biu đồ trên, c bao nhiêu kt lun sau
đây đúng?
I. T l s ng nòi C hu như không thay đổi theo đ cao.
II. Cng lên cao, t l s ng c th nòi B cng tăng.
III. đ cao 3000m so vi mc nưc bin th t l s ng nòi A l cao nht so vi cc nòi còn li.
I. Ba nòi A, B v C c sinh thi trng nhau hon ton.
A. I và II. B. III và IV.
C. II và IV. D. I, và III.
Câu 120. Cho ph h v s di truyn mt tính trng đơn gen ở người như hnh bên. Bit rng không có
đt bin phát sinh. Hãy cho bit, trong cc quy lut di truyn sau, c bao nhiêu quy lut di truyn không
th xy ra?
I. Gen tri trên NST thường. II. Gen ln trên NST X.
III. Gen tri trên NST X. IV. Gen ln trên NST thường.
IV. Gen nm trong t bo cht.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ng dn
Quy lut có th xy ra:
- Gen tri trên NST thưng: Vì trong ph hnh trng xut hiện đều (không khác bit rõ rt) 2 gii.
- Ln trên NST thường: thế h I hoc II người ph n mang kiu hình 2 kiu gen d hp (cha
alen ln) đều có kh năng sinh con mang kiểu hình ln aa biu hin c 2 gii - tha mãn.
- Ln trên NST X: Con trai thế h III biu hin kiu hình 1 nhn giao t ln t m thế h II truyn cho
- tha mãn.
Quy lut không th xy ra:
- Gen tri trên NST X: Xét thế h I, b mang kiu hình 1 truyn giao t X cho các con gái thế h II
các con gái thế h II đều biu hin kiu hình 1 - Trái gi thuyết (loi).
- Di truyn TBC (Di truyn theo dòng m), thế h II hoc III con xut hin c kiu hình khác m (loi).
-----------Ht------------
| 1/14

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Sinh học SỐ 8
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81.
Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cùng chức năng nhưng khác nguồn gốc.
B. Cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng.
C. Cùng nguồn gốc và chức năng.
D. Khác nguồn gốc và chức năng.
Câu 82. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn có thể xuất hiện do
A. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
B. chuyển đoạn không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng hoặc trên cùng một nhiễm sắc thể
C. sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong một cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Chuyển đoạn trên một NST hoặc chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 83. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP. B. O2. C. H2O. D. CO2.
Câu 84. Trong công nghệ gen, để chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào thực vật. B. plasmit.
C. tế bào động vật. D. nấm.
Câu 85. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp G - X.
C. Thêm một cặp A - T.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 86. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Bò. B. Trâu. C. Thỏ. D. Dê.
Câu 87. Dạng đột biến NST nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể? A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về các cặp gen đang xét? AB AB A. . B. b b AAX X . C. . D. Aabb. aB AB
Câu 89. Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì
có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. cá xương, chim và thú.
B. lưỡng cư và thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát và chim.
Câu 91. Khi nói về tương tác gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các alen của cùng một gen có thể tương tác bổ sung với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
C. Sự tương tác giữa các gen không alen có thể được phát hiện thông qua sự thay đổi tỉ lệ phân li
kiểu hình kiểu Menđen.
D. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau trong cơ thể, đó là sự
tác động cộng gộp của gen.
Câu 92. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể
A. diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. không diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
D. không diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 93. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung Sinh?
A. Phát sinh các nhóm linh trưởng.
B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Phát sinh các ngành động vật.
D. Phát sinh chim và thú.
Câu 94. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. Ở loài ong mật (Apis mellifera), ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n=32, một cá thể cái của loài
này chỉ có một chiếc NST ở cặp số 12, cá thể này thuộc thể đột biến A. một nhiễm. B. đơn bội. C. ba nhiễm
D. khuyết nhiễm.
Câu 96. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, phép lai: A a A
X X X Y tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình khác với bố mẹ là: A. 75% . B. 25% . C. 100% . D. 50% .
Câu 97. Quan sát bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận Cá chép 2oC 44oC 28oC Cá rô phi 5,6oC 42oC 30oC
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
A. Cá rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá chép.
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi cao hơn so với cá chép.
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép.
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép.
Câu 98. Ví dụ nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng cùng nhau săn mồi và bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. đàn kiến nâu cùng nhau di chuyển qua một mảng đất mới để xây dựng tổ.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình dịch mã?
A. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên ADN thành trình tự các codon trên ARN.
B. Các thành phần tham gia trực tiếp là: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN là nhân tố đóng vai trò dịch thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
D. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
Câu 100. Ví dụ nào sau đây không thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
B. Trâu rừng có thể phát tiếng kêu để cảnh báo nguy hiểm cho đàn.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ?
A. Thế hệ con luôn xuất hiện hiện tượng thoái hóa giống
B. Tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Thường bao gồm các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 102. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen ở đời con? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài đều có lợi thuộc về
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh.
D. quan hệ cạnh tranh. AB
Câu 104. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
XdXd không xảy ra hoán vị gen ab
có thể tạo ra giao tử abXd A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của bốn quần xã sinh vật được
mô tả ở các hình I, II, III và IV.
Trong bốn hình trên, kết quả của quá trình diễn thế dẫn đến hình thành quần xã suy thoái? A. Hình III. B. Hình I. C. Hình II. D. Hình IV.
Câu 106. Hình dưới đây phản ánh mức phản ứng của 2 kiểu gen khác nhau (a và b) của loài cỏ thi
(Achillea millefolium) với độ cao so với mặt nước biển.
Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Cùng một kiểu gen a hoặc b có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau là mức
phản ứng của kiểu gen.
C. Ở cùng một độ cao so với mực nước biển thì mức phản ứng của 2 kiểu gen a và b là như nhau.
D. Ở độ cao 1400 m so với mực nước biển thì kiểu hình của 2 kiểu gen a và b có sự khác biệt rõ.
Câu 107. Ổ sinh thái của loài là
A. một “không gian sinh thái” trong đó các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh
thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. giới hạn sinh thái về yếu tố nhiệt độ và độ pH của loài cho phép loài đó tồn tại và phát triển qua thời gian.
C. nơi ở của loài mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái
cho phép loài tồn tại và phát triển.
D. một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới
hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Câu 108. Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2) thông qua quá trình quang hợp.
B. Các chất từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật qua các bậc dinh dưỡng và trở lại môi trường.
C. Thực vật hấp thụ được nitơ dưới dạng muối nitrat (NO - + 3 ) và muối amôn (NH4 ).
D. Một chu trình sinh địa hóa gồm hai thành phần: tổng hợp và phân giải các chất trong tự nhiên.
Câu 109. Sơ đồ bên mô tả quá trình nhân đôi DNA trong
một chạc chữ Y theo nguyên tắc nửa gián đoạn. Quan sát sơ
đồ và cho biết đầu nào sau đây là đầu 3’? A. (A) và (D). B. (B) và (D). C. (C) và (B). D. (A) và (C).
Câu 110. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 111. Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao
trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ
25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá, kiểu hình thân thấp ở
thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 50%. B. 30%. C. 48%. D. 24%.
Câu 112. Cho một số hiện tượng sau:
(1) Trứng nhái thụ tinh được với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(2) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(3) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(4) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn
cho hoa của loài cây khác.
(6) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ dưới đây thể hiện lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Chuột có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa rắn và diều hâu là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể thỏ có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể chuột. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hình bên thể hiện đường cong sống sót của
các loài sinh vật thay đổi theo tuổi thọ sinh lí của loài
đó. Trong tự nhiên, các loài sinh vật có 3 kiểu đường
cong chính là loại I, II, III tương ứng với các loài được
thể hiện trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiểu I đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót rất cao
từ khi sinh ra đến khi trưởng thành và già; phần lớn chết ở tuổi già.
II. Đường cong kiểu II đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót và tỉ
lệ tử vong ở các lứa tuổi là tương đương nhau.
III. Giai đoạn con non được chăm sóc tốt nhất gặp ở đường cong II.
IV. Đường cong kiểu III đặc trưng bởi số lượng con non sinh ra rất lớn nhưng tỉ lệ sống sót thấp. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Kiểu gen cây thân cao, lá nguyên ở Fa và F1 là khác nhau.
Câu 116. Một loài thực vật, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây F1 mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thu
được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình hoa đỏ có nhiều loại kiểu gen nhất.
II. Tỉ lệ hoa vàng ở F2 chiếm 9/64.
III. Trong số các cây hoa đỏ F2, cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/64.
IV. Khi cho tất cả các cây hoa vàng F2 tự thụ phấn. Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn thu được ở đời F3 là 1/9. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 117. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên NST X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%) STT Phép lai P Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu 1
♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) 75 0 0 25 2
♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) 0 50 50 0 3
♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với (e) sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 118. Đồ thị dưới đây cho thấy tốc độ tăng trưởng hai loài động vật nguyên sinh Paramecium
aurelia
Paramecium caudatum. Hai loài này được nuôi chung trong một bể nuôi và cùng sử dụng
một nguồn thức ăn là vi khuẩn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Hai loài Paramecium aureliaParamecium caudatum thuộc mối quan hệ cạnh tranh loại trừ.
II. Loài Paramecium caudatum là loài có ưu thế cạnh tranh hơn so với loài Paramecium aurelia.
III. Hai loài Paramecium aureliaParamecium caudatum có cùng ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Khi nuôi cấy chung, mối quan hệ đối kháng giữa hai loài bắt đầu gay gắt từ sau ngày thứ tư khi nuôi cấy. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 119. Khi nghiên cứu một loài ruồi giấm có
ba nòi A, B, C tại một khu vực địa lí, người ta
lập được biểu đồ về sự phân bố số lượng cá thể như hình bên:
Từ biểu đồ trên, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Tỉ lệ số lượng nòi C hầu như không thay đổi theo độ cao.
II. Càng lên cao, tỉ lệ số lượng cá thể nòi B càng tăng.
III. Ở độ cao 3000m so với mực nước biển thì tỉ
lệ số lượng nòi A là cao nhất so với các nòi còn lại.
IV. Ba nòi A, B và C có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. I và II. B. III và IV.
C. II và IV. D. I, và III.
Câu 120. Cho phả hệ về sự di truyền một tính trạng đơn gen ở người như hình bên. Biết rằng không có
đột biến phát sinh. Hãy cho biết, trong các quy luật di truyền sau, có bao nhiêu quy luật di truyền không thể xảy ra?
I. Gen trội trên NST thường. II. Gen lặn trên NST X. III. Gen trội trên NST X.
IV. Gen lặn trên NST thường.
V. Gen nằm trong tế bào chất. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----------Hết------------ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cùng chức năng nhưng khác nguồn gốc.
B. Cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng.
C. Cùng nguồn gốc và chức năng.
D. Khác nguồn gốc và chức năng.
Câu 82. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn có thể xuất hiện do
A. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
B. chuyển đoạn không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng hoặc trên cùng một nhiễm sắc thể
C. sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong một cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Chuyển đoạn trên một NST hoặc chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 83. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP. B. O2. C. H2O. D. CO2.
Câu 84. Trong công nghệ gen, để chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào thực vật. B. plasmit.
C. tế bào động vật. D. nấm.
Câu 85. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp G - X.
C. Thêm một cặp A - T.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 86. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Bò. B. Trâu. C. Thỏ. D. Dê.
Câu 87. Dạng đột biến NST nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể? A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về các cặp gen đang xét? AB AB A. . B. b b AAX X . C. . D. Aabb. aB AB
Câu 89. Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì
có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. cá xương, chim và thú.
B. lưỡng cư và thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát và chim.
Câu 91. Khi nói về tương tác gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các alen của cùng một gen có thể tương tác bổ sung với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
C. Sự tương tác giữa các gen không alen có thể được phát hiện thông qua sự thay đổi tỉ lệ phân li
kiểu hình kiểu Menđen.
D. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau trong cơ thể, đó là sự
tác động cộng gộp của gen.
Câu 92. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể
A. diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. không diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
D. không diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 93. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung Sinh?
A. Phát sinh các nhóm linh trưởng.
B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Phát sinh các ngành động vật.
D. Phát sinh chim và thú.
Câu 94. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. Ở loài ong mật (Apis mellifera), ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n=32, một cá thể cái của loài
này chỉ có một chiếc NST ở cặp số 12, cá thể này thuộc thể đột biến A. một nhiễm. B. đơn bội. C. ba nhiễm
D. khuyết nhiễm.
Câu 96. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, phép lai: A a A
X X X Y tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình khác với bố mẹ là: A. 75% . B. 25% . C. 100% . D. 50% .
Câu 97. Quan sát bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận Cá chép 2oC 44oC 28oC Cá rô phi 5,6oC 42oC 30oC
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
A. Cá rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá chép.
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi cao hơn so với cá chép.
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép.
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép.
Câu 98. Ví dụ nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng cùng nhau săn mồi và bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. đàn kiến nâu cùng nhau di chuyển qua một mảng đất mới để xây dựng tổ.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình dịch mã?
A. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên ADN thành trình tự các codon trên ARN.
B. Các thành phần tham gia trực tiếp là: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN là nhân tố đóng vai trò dịch thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
D. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
Câu 100. Ví dụ nào sau đây không thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
B. Trâu rừng có thể phát tiếng kêu để cảnh báo nguy hiểm cho đàn.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ?
A. Thế hệ con luôn xuất hiện hiện tượng thoái hóa giống
B. Tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Thường bao gồm các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 102. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen ở đời con? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài đều có lợi thuộc về
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ cạnh tranh. AB
Câu 104. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
XdXd không xảy ra hoán vị gen ab
có thể tạo ra giao tử abXd A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của bốn quần xã sinh vật được
mô tả ở các hình I, II, III và IV.
Trong bốn hình trên, kết quả của quá trình diễn thế dẫn đến hình thành quần xã suy thoái? A. Hình III. B. Hình I. C. Hình II. D. Hình IV.
Câu 106. Hình dưới đây phản ánh mức phản ứng của 2 kiểu gen khác nhau (a và b) của loài cỏ thi
(Achillea millefolium) với độ cao so với mặt nước biển.
Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Cùng một kiểu gen a hoặc b có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau là mức
phản ứng của kiểu gen.
C. Ở cùng một độ cao so với mực nước biển thì mức phản ứng của 2 kiểu gen a và b là như nhau.
D. Ở độ cao 1400 m so với mực nước biển thì kiểu hình của 2 kiểu gen a và b có sự khác biệt rõ.
Câu 107. Ổ sinh thái của loài là
A. một “không gian sinh thái” trong đó các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh
thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. giới hạn sinh thái về yếu tố nhiệt độ và độ pH của loài cho phép loài đó tồn tại và phát triển qua thời gian.
C. nơi ở của loài mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái
cho phép loài tồn tại và phát triển.
D. một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới
hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Câu 108. Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2) thông qua quá trình quang hợp.
B. Các chất từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật qua các bậc dinh dưỡng và trở lại môi trường.
C. Thực vật hấp thụ được nitơ dưới dạng muối nitrat (NO - + 3 ) và muối amôn (NH4 ).
D. Một chu trình sinh địa hóa gồm hai thành phần: tổng hợp và phân giải các chất trong tự nhiên.
Câu 109. Sơ đồ bên mô tả quá trình nhân đôi DNA trong
một chạc chữ Y theo nguyên tắc nửa gián đoạn. Quan sát sơ
đồ và cho biết đầu nào sau đây là đầu 3’? A. (A) và (D). B. (B) và (D). C. (C) và (B). D. (A) và (C).
Câu 110. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 111. Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao
trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ
25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá, kiểu hình thân thấp ở
thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 50%. B. 30%. C. 48%. D. 24%.
Hướng dẫn:
P: x AA + yAa + 0,25 αα =1
Sau 1 thế hệ ngẫu phối
F1: aa = 0,16 --> tần số alen a ở bố mẹ = 0,4 = y/2+0,25 --> y = 0,3 = 30%.
Vậy P: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa.
Câu 112. Cho một số hiện tượng sau:
(1) Trứng nhái thụ tinh được với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(2) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(3) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(4) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn
cho hoa của loài cây khác.
(6) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Có bao nhiêu hiện tượng trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ dưới đây thể hiện lưới thức ăn của một hệ sinh thái trên cạn:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Chuột có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 hoặc cấp 3.
IV. Mối quan hệ giữa rắn và diều hâu là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi.
V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể thỏ có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể chuột. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114. Hình bên thể hiện đường cong sống sót của
các loài sinh vật thay đổi theo tuổi thọ sinh lí của loài
đó. Trong tự nhiên, các loài sinh vật có 3 kiểu đường
cong chính là loại I, II, III tương ứng với các loài được
thể hiện trong hình. Có bao nhiêu nhận định sau đúng?
I. Đường cong kiểu I đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót rất cao
từ khi sinh ra đến khi trưởng thành và già; phần lớn chết ở tuổi già.
II. Đường cong kiểu II đặc trưng bởi tỉ lệ sống sót và tỉ
lệ tử vong ở các lứa tuổi là tương đương nhau.
III. Giai đoạn con non được chăm sóc tốt nhất gặp ở đường cong II.
IV. Đường cong kiểu III đặc trưng bởi số lượng con non sinh ra rất lớn nhưng tỉ lệ sống sót thấp. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 115. Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu
được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 2 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Kiểu gen cây thân cao, lá nguyên ở Fa và F1 là khác nhau.
Hướng dẫn
Quy ước gen: A: Thân cao > a: Thân thấp
B: Lá nguyên > b: lá xẻ

F1 cao, nguyên (Aa, Bb) x (aa, bb) Fa = 1:1:1:1 => 2 cặp gen phân li độc lập. F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb.
Fa: thấp, nguyên: aaBb cho 2 loại giao tử -->A đúng.
F1 AaBb tự thụ → F2: cao, xẻ (A - bb) = 3/16--> B sai.
Fa có KG cây cao, xẻ là Aabb --> C sai.
Fa có KG cây cao, nguyên là AaBb --> D sai.
Câu 116. Một loài thực vật, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzim khác nhau cùng
tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau:
Các alen lặn đột biến a, b, d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây F1 mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thu
được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình hoa đỏ có nhiều loại kiểu gen nhất.
II. Tỉ lệ hoa vàng ở F2 chiếm 9/64.
III. Trong số các cây hoa đỏ F2, cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/64.
IV. Khi cho tất cả các cây hoa vàng F2 tự thụ phấn. Tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn thu được ở đời F3 là 1/9. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn Quy ước gen: A-B-D- = đỏ A-B- dd= vàng
aaB-D- + A-bbD- + A-bbdd + aaB-dd + aabbD-+ aabbdd = trắng.
ta có phép lai F1 x F1: AaBbDd × AaBbDd
Vậy sự phân li kiểu hình ở F2 là 27 đỏ : 9 vàng : 28 trắng. I. Sai. II. Đúng. III. Sai.
Số cây hoa đỏ đồng hợp = AABBDD/A-B-D- = 1/27 🡪 Sai. IV. Sai.
1 2 2 4
Quần thể cây vàng F2: AABBdd + AABbdd+ AaBBdd+ AaBbdd = 1 9 9 9 9 4 1
Tự thụ phấn thu được tỉ lệ hoa trắng đồng hợp tử lặn ở đời F3 là: × = 1/36 9 16
Câu 117. Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng
trên NST X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
Tỉ lệ kiểu hình F STT Phép lai P 1 (%) Mắt đỏ Mắt trắng Mắt vàng Mắt nâu 1
♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) 75 0 0 25 2
♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) 0 50 50 0 3
♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) 0 25 25 50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
II. Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III. Cho (d) giao phối với (e) sẽ thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dẫn
Quy ước gen: A1: lông đỏ>A2: lông nâu>A3: lông vàng >A4: lông trắng.
Phép lai 1: ♂ Mắt đỏ (a) × ♀ Mắt đỏ (b) → 3 mắt đỏ : 1 mắt nâu - đỏ >> nâu
XA1Y (a) x XA1XA2 (b) → 1 XA1XA1 : 1 XA1XA2:1 XA1Y: 1XA2Y
Pháp lai 2: ♂ Mắt vàng (c) × ♀ Mắt trắng (d) → 1 trắng : 1 vàng PL2: XA3Y (c) x XA4xA4 (d) → XA3XA4: XA4Y
Phép lai 3: ♂ Mắt nâu (e) × ♀ Mắt vàng (f) → 1 trắng : 1 vàng: 2 nâu → nâu >>vàng>> trắng.
XA2Y (e) x XA3XA4 (f) → 1 XA2XA3: 1XA2XA4: 1XA3Y: 1 XA4Y Xét các phát biểu:
I. Đúng, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu: XA2Υ; ΧΑ2ΧΑ2, ΧΑ2ΧΑ3, ΧΑ2ΧΑ4
II sai, có 1 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
III đúng, (d) x (e): XA4XA4 (d) x XA2Y (e) → 1XA2XA4: 1 XA4Y→ tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình giống nhau.
IV sai, ở mắt đỏ x 2 mắt nâu: XA1Y x XA2XA3/4 → tỉ lệ kiểu hình 1:2:1. Chỉ có 2 sơ đồ lai.
Câu 118. Đồ thị dưới đây cho thấy tốc độ tăng trưởng hai loài động vật nguyên sinh Paramecium
aurelia
Paramecium caudatum. Hai loài này được nuôi chung trong một bể nuôi và cùng sử dụng
một nguồn thức ăn là vi khuẩn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Hai loài Paramecium aureliaParamecium caudatum thuộc mối quan hệ cạnh tranh loại trừ.
II. Loài Paramecium caudatum là loài có ưu thế cạnh tranh hơn so với loài Paramecium aurelia.
III. Hai loài Paramecium aureliaParamecium caudatum có cùng ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Khi nuôi cấy chung, mối quan hệ đối kháng giữa hai loài bắt đầu gay gắt từ sau ngày thứ tư khi nuôi cấy. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 119. Khi nghiên cứu một loài ruồi giấm có
ba nòi A, B, C tại một khu vực địa lí, người ta
lập được biểu đồ về sự phân bố số lượng cá thể như hình bên:
Từ biểu đồ trên, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Tỉ lệ số lượng nòi C hầu như không thay đổi theo độ cao.
II. Càng lên cao, tỉ lệ số lượng cá thể nòi B càng tăng.
III. Ở độ cao 3000m so với mực nước biển thì tỉ lệ số lượng nòi A là cao nhất so với các nòi còn lại.
I. Ba nòi A, B và C có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. I và II. B. III và IV. C. II và IV. D. I, và III.
Câu 120. Cho phả hệ về sự di truyền một tính trạng đơn gen ở người như hình bên. Biết rằng không có
đột biến phát sinh. Hãy cho biết, trong các quy luật di truyền sau, có bao nhiêu quy luật di truyền không thể xảy ra?
I. Gen trội trên NST thường. II. Gen lặn trên NST X. III. Gen trội trên NST X.
IV. Gen lặn trên NST thường.
IV. Gen nằm trong tế bào chất. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn
Quy luật có thể xảy ra:
- Gen trội trên NST thường: Vì trong phả hệ tính trạng xuất hiện đều (không khác biệt rõ rệt) ở 2 giới.
- Lặn trên NST thường: Ở thế hệ I hoặc II người phụ nữ mang kiểu hình 2 có kiểu gen dị hợp (chứa
alen lặn) đều có khả năng sinh con mang kiểu hình lặn aa biểu hiện ở cả 2 giới - thỏa mãn.
- Lặn trên NST X: Con trai thế hệ III biểu hiện kiểu hình 1 nhận giao tử lặn từ mẹ ở thế hệ II truyền cho Xã - thỏa mãn.
Quy luật không thể xảy ra:
- Gen trội trên NST X: Xét thế hệ I, bố mang kiểu hình 1 truyền giao tử X cho các con gái thế hệ II →
các con gái thế hệ II đều biểu hiện kiểu hình 1 - Trái giả thuyết (loại).
- Di truyền TBC (Di truyền theo dòng mẹ), thế hệ II hoặc III con xuất hiện cả kiểu hình khác mẹ (loại).

-----------Hết------------