Đề sinh ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 7

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 7. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 256 tài liệu

Thông tin:
13 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 7

Đề sinh ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 7. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 13 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 7
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 81. Mi quan h nào sau đây không thuc nhóm quan h đối khng?
A. Cnh tranh. B. K sinh.
C. c chế - cm nhim. D. Hi sinh.
Câu 82. Khi nói v đột biến lặp đon NST, phát biểu nào sau đây đng?
A. Đột biến lặp đon c th làm tăng hoặc gim s ng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đon c th có li cho th đột biến.
C. Đột biến lặp đon làm cho 2 alen ca 1 gen nm trên 2 NST khc nhau.
D. Đột biến lặp đon không dẫn đến lp gen, nên không to điều kiện cho đột biến gen.
Câu 83. Nhân t sinh thi nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Ánh sáng. B. Độ m.
C. Nhiệt độ. D. Cnh tranh cùng loài.
Câu 84. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khp b sung vi côđon 5’AUG3’?
A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5 . C. 5’AUG3’. D. 3’UAX5’.
Câu 85. Khi nói v mi quan h gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Tp trung thành bầy đàn là hiện tượng xy ra ph biến các qun th động vt.
B. thc vt, cnh tranh cùng loài dẫn đến làm tăng mật độ th.
C. Khi ngun thức ăn của qun th càng di dào c th làm gim cnh tranh gia cc c th.
D. S ng cá th trong qun th càng tăng thì sự cnh tranh cùng loài càng tăng.
Câu 86. Trong tiến hóa, dng vượn người nào sau đây c quan hệ h hàng gần gũi vi người nht?
A. Đười ươi. B. Gôrilia.
C. Tinh tinh. D. n.
Câu 87. mt qun th thc vt giao phn, xét mt gen hai alen
( )
A,a
nm trên NST thường. Tn s alen
A là 0,6 . Theo lí thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th này là
A. 0,16 . B. 0,36 . C. 0, 48. D. 0,4 .
Câu 88. Theo gi thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con c ưu thế lai cao nht?
A. AABB x AABB. B. AAbb x aabb.
C. aabb x AABB. D. aaBB x AABB.
Câu 89. Khi ni v gen đa hiệu, pht biu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng một gen quy định s hình thành ca nhiu cp tính trng.
B. Khi một gen đa hiệu b đột biến c th d đến hàng lot các tính trng mà n quy định s thay đi theo.
C. Hai hay nhiu gen c th tương tc vi nhau cùng quy định mt tnh trng.
D. Gen đa hiệu giúp gii thích mt gen b đột biến tc động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau.
Câu 90. Trong cơ chế điu hòa hot động ca opêron Lc vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tng hp
ngay c khi môi trường không c lactôzơ?
A. Prôtêin c chế. B. Prôtêin Lac A.
C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 91. Cho chui thức ăn: La → Chuột → Rn Diu hâu. Trong chui thức ăn này, sinh vật tiêu th bc
2 là
A. Lúa. B. Châu chu.
C. Nhái. D. Rn.
Câu 92. Xương khủng long trong các lp đất đ được phát hin có t đi Trung sinh thuc bng chng tiến hóa
nào sau đây?
A. Cơ quan thoi ha. B. Hóa thch.
C. Tế bào hc. D. Sinh hc phân t.
Câu 93. Hình dưi đâynh chp b nhim sc th bất thường một người.
Người mang b nhim sc th này thuc dng đột biến nào sau đây?
A. Th mt B. Th ba.
C. Th tam bi D. Hi chứng Claiphentơ.
Câu 94. Đim ging nhau gia quá trình phiên mã và dch mã sinh vt nhân thực là đều
A. din ra trong nhân tế bào.
B. din ra theo nguyên tc b sung.
C. có s tham gia ca ARN pôlimeraza.
D. diễn ra đồng thi vi qu trình nhân đôi ADN.
Câu 95. Theo lí thuyết, tế bào có kiu gen AaBb giảm phân bình thường to ra tối đa bao nhiêu loi giao t?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96. Khi nói v gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đng?
A. Đời con luôn c kiu hình ca m.
B. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình khi trng thi đồng hp t.
C. Khi th tinh, giao t đực ch truyn tế bào cht mà hầu như không truyền nhân cho trng.
D. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình gii cái mà không biu hin ra kiu hình gii đực.
Câu 97. Hot động nào sau đây diễn ra vào ban đêm?
A. Đồng hóa CO
2
ca thc vt C
3
. B. Tái sinh cht nhn thc vt C
4
.
C. C định CO
2
ca thc vt CAM. D. Kh CO
2
ca thc vt C
4
.
Câu 98. Khi nói v CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đi, phát biểu nào sau đây đng?
A. CLTN là nhân t quy định chiều hưng và nhịp điệu biến đi thành phn kiu gen ca qun th.
B. CLTN tc động đối vi tng gen riêng r.
C. CLTN ch diễn ra khi môi trường sống thay đi.
D. CLTN to ra kiu gen mi quy định kiu hình thích nghi vi môi trường.
Câu 99. Thành tu nào sau đây được to ra t công ngh tế bào?
A. To ra cu sn xut sa có cha prôtêin của người.
B. To chng vi khun E.coli sn xut insulin của người.
C. To ra ging bông và giống đậu tương mang gen khng thuốc dit c ca thuc lá cnh Petunia.
D. To ging cây Pomato t cây cà chua và khoai tây.
Câu 100. Sinh vật nào sau đây c cặp NST gii tính gii cái là XX và gii đực là XO?
A. Kh. B. Rui gim.
C. Châu chu. D. Chim.
Câu 101. Khi nói v điểm khc nhau bản gia h sinh thái nhân to h sinh thái t nhiên, phát biu nào
sau đây đng?
A. H sinh thái nhân to thường kém n định hơn hệ sinh thái t nhiên.
B. H sinh thái nhân to thường c lưi thức ăn phức tp hơn hệ sinh thái t nhiên.
C. H sinh thái nhân to thường có kh năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. H sinh thái nhân to thường c độ đa dng sinh học cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
Câu 102. Đặc điểm ca h tun hoàn h
A. quá trình phân phi máu din ra nhanh.
B. có hiu qu trao đi chất cao hơn hệ tun hoàn kín.
C. không có h mao mch ni giữa động mch và các ng góp v tim.
D. máu chy trong mch vi áp lc cao, tốc độ nhanh.
Câu 103. Loi đột biến NST nào sau đây c th làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tnh trng?
A. Mất đon. B. Đảo đon.
C. Lch bi. D. lặp đon.
Câu 104. Cơ thể nào sau đây c kiểu gen d hp t v 3 cặp gen đang xét?
A. AaBbDD. B. AaBbX
D
X
D
.
C.
AB
aB
X
D
X
d
.. D.
Ab
aB
X
D
X
d
.
Câu 105. Nhân t tiến ha nào sau đây vừa có th làm phong phú vn gen ca qun th va có th làm thay đi
tn s alen ca qun th?
A. Di - nhp gen. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 106. Khi ni v dòng năng lượng trong h sinh thái, pht biu nào sau đây đng?
A. Bậc dinh dưỡng pha sau tch lũy khoảng 90% năng lượng nhận được t bậc dinh dưỡng lin k thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyn t bậc dinh dưỡng cao lên bậc dinh dưỡng thấp hơn.
C. Năng lượng được truyn theo mt chiu t sinh vt sn xut qua các bậc dinh dưỡng ti môi trường.
D. Hiu sut sinh thái t l phần trăm (%) chuyển hóa cht hữu giữa các bậc dinh dưỡng trong h sinh
thái.
Câu 107. Hình bên dưi mô t khái quát quá trình phiên mã din ra trong tế bào ca một cơ thể sinh vt.
Xc định Đầu 5’ và 3’ trên cc mch pôlinuclêôtit tương ứng vi các v trí A, B, C, D, E, F.
A. Đầu 3’: B, D, E và đầu 5’:A, C, F. B. Đầu 3’: B, D, F và đầu 5’:A, C, E.
C. Đầu 5’: B, D, E và đầu 3’:A, C, F. D. Đầu 5’: B, D, F và đầu 3’:A, C, E.
Câu 108. Đặc điểm nào của lông ht liên quan đến quá trình hô hp r?
A. Áp sut thm thu rt cao. B. Có không bào trung tâm rt ln.
C. Thành tế bào mng. D. S ng lông hút nhiu.
Câu 109. Khi nói v cc đặc trưng cơ bản ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đng?
A. Kch thưc ca qun th không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
B. S phân b cá thảnh hưởng ti kh năng khai thc nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá th ca mi qun th luôn n định, không thay đi theo mùa, theo năm.
D. Phân b theo nhm thường gp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trưng, s cnh tranh
gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 110. : người, din tích b mặt trao đi khí ln là nh có b phn nào sau đây?
A. phế qun. B. khí qun.
C. phế nang. D. mng mao mch.
Câu 111.
khong 3% dân s bình thường mang alen đột biến gen
CFTR gây bệnh xơ nang. Một nhà tư vấn di truyn nghiên cu mt
gia đình trong đ cả b m đều th mang v một đột biến
CFTR. H sinh con đầu tiên b bệnh này đang muốn kim tra
thai để sinh đứa th hai xem đ thai bị bnh hay th mang
hay hoàn toàn không mang gen bnh. Các mu ADN t các thành
viên trong gia đình và thai nhi đưc xét nghim PCR điện di
trên gel, kết qu như Hình bên.
Nếu thai nhi sinh ra, ln lên và kết hôn vi người bình thưng, xác suất đứa con đu lòng ca cá th này
b bệnh xơ nang là bao nhiêu?
A. 0,3%. B. 0,15%. C. 0,75%. D. 0,25%.
Câu 112. Nhím bin ngun thức ăn cho ri c. Quần th nhím biển c xu hưng m rng ti nơi đy biển b
con người phá hy. Nhím bin, sên bin rong bin th sng chung mt chỗ. Hình dưi đây tả tăng
trường qun th ca rong biển được đo đc ti v trí thí nghiệm nơi nhm biển và sên biển được không chế bng
phương php nhân to.
Theo lý thuyết, pht biu nào sau đây đng?
A. Nhm bin và Sên bin tc động như nhau lên sự tăng trưởng ca rong bin.
B. Tc động ca nhím bin lên rong bin nhiều hơn tc động ca sên bin lên rong bin.
C. Nhím bin giúp phc hồi đy biến b phá hy.
D. Tăng số ng rái cá có th hn chế tc động ca rong bin.
Câu 113. Gi s 4 qun th ca một loài th được kí hiu là A, B, C, D din tích khu phân b mật độ
th như sau:
Qun th
A
Din tích khu phân b (ha)
25
Mật độ (cá th/ha)
10
Cho biết din tích khu phân ca mi qun th đều không thay đi, không hiện tượng xuất cư nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Qun th A c kch thưc nh nht.
II. Kch thưc qun th B bng kch thưc qun th D.
III. Kch thưc qun th B ln hơn kch thưc qun th C.
IV. Gi s kch thưc qun th D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần th D tăng thêm 50 c thể.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114. Hình dưi đây thể hin t l các loi kiểu gen qui đnh màu lông ca hai qun th động vt thuc cùng
một loài, alen A qui định lông trng tri hoàn toàn so vi alen a qui định lông đen, gen nm trên nhim sc th
thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đng?
A. Cu trúc di truyn ca qun th I đang ở trng thái cân bng.
B. Tn s alen A và a c 2 qun th I và II lần lượt là: 0,3; 0,7.
C. Cho 2 cá th đều có màu lông trng qun th I và II giao phi vi nhau thu được F1. Tính theo lý thuyết
F
1
thu được cá th lông màu đen là 25/136.
D. Nếu các cá th qun th Icùng màu lông giao phi vi nhau mà không giao phi vi các cá th khác
màu lông của cơ thể mình. Theo lý thuyết, T l c th lông trng là 36/85.
Câu 115. hai dòng rui gim thun chủng đều mt màu đỏ tươi được hiệu dòng I dòng II. Đ
nghiên cu quy lut di truyn chi phi tính trng, người ta đã thực hiện hai phép lai dưi đây:
Phép lai 1: Lai các con cái thuc dòng I vi cc con đực thuc dòng II; F
1
thu được 100% ruồi con đều có
màu mt bình thường.
Phép lai 2: Lai các con cái thuc dòng II vi cc con đực thuc dòng I; F
1
thu được 100% các con cái
màu mt bình thường; 100% con đực có màu mt đỏ tươi.
Theo l thuyết, pht biu nào sau đây đng v tnh trng màu mt rui gim ni trên?
A. Tnh trng màu mt do 2 cp gen nm trên hai cp NST khc nhau quy định.
B. Màu mt đỏ tươi ở rui gim là tnh trng tri.
C. Gen quy định tnh trng màu mt nm vùng không tương đồng trên NST Y.
D. Gen quy định tnh trng màu mt di truyn tuân theo quy luật tương tc cng gp.
Câu 116. Mt qun th ngu phi thành phn kiu gen thế h P 0,49 AA : 0,47 Aa : 0,04 aa. Cho biết
cặp gen này quy đnh 1 tính trng alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đng về qun th này?
I. Nếu không c tc động ca các nhân t tiến hóa thì tn s các kiu gen c th thay đi thế h F
1
.
II. Nếu c tc động ca di nhp gen thì tn s kiu hình tri có th b thay đi.
III. Nếu c tc động của đột biến thì tn s alen A b thay đi nhanh hơn tần s alen a.
IV. Nếu c tc động ca các yếu t ngu nhiên thì alen a có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 117. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đng khi ni về qu trình điều hòa hot động ca gen
theo mô hình operon Lac vi khun E.coli?
(1) Khi môi trường không c lactôzơ, gen điều hòa không tng hp prôtêin c chế.
(2) Khi môi trường c lactôzơ, prôtêin ức chế bám vào vùng vn hành nên vùng khởi động bt đầu hot động.
(3) Qu trình điều hòa hot động ca gen ch yếu xy ra mức độ trưc phiên mã.
(4) Phiên ca nhóm gen cu trúc (Z,Y,A) ch th xy ra khi tế bào vi khun sn phm của gen điều
hòa.
(5) Operon là cm gm 1 s gen cấu trc do 1 gen điều hòa nm trưc n điều khin.
(6) Trong cu trúc ca mt opêron Lac, nm ngay trưc vùng mã hóa các gen cu trúc là vùng khởi động.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 118. Khi một đon NST b đứt có th dẫn đến hu qu nào sau đây?
I. Đột biến mất đon. II. Đột biến lặp đon.
III. Đột biến đảo đon. IV. Đột biến chuyển đon.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 119. thc vt, xét hai cặp gen: A, a B, b quy định hai tính trng, các alen tri tri hoàn toàn. Khi
giao phn gia hai cây d hp hai cp gen (P) bn loài khc nhau to ra F
1
. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đng?
I. Loài (I): F
1
, các cây có kiu gen d hp luôn chiếm t l 75%.
II. Loài (II): Giao phn gia hai cây d hp hai cp gen (P) kiu gen khc nhau thì th to ra F
1
4 loi
kiu gen.
III. Loài (III): F
1
, các cây cha hai tính trng tri có t l ti thiu là 50%.
IV. Loài (IV): Cho các cây cha hai tính trng tri F
1
giao phn ngu nhiên to ra F
2
loi kiu gen cha hai
alen tri chiếm tối đa là 50%.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 120. Khi nghiên cu mi quan h sinh thái gia các loài quan h gần gũi, nhà khoa học Gause đã tiến
hành nuôi 3 loài trùng c: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatumcùng nhu cu
dinh dưỡng và các nhân t sinh thái cn thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
- Thí nghim 1: Nuôi riêng mi loài trong mt b, c 3 loài cùng tăng trưởng n định theo đường cong hình ch
S.
- Thí nghim 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 b: kết qu sau 24
gi trong b ch còn loài Paramecium aurelia.
- Thí nghim 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 b: kết qu sau mt
thi gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng vi nhau trong b.
Có bao nhiêu nhận định sau là đng?
(1) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chm nht.
(2) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có quan h cnh tranh loi tr.
(3) Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium caudatum có sinh thái khác nhau nên không ảnh hưởng
ln nhau.
(4) Nếu tiêu dit hoàn toàn loài Paramecium aurelia thì s ng th ca loài Paramecium caudatum chc
chn s tăng lên.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-------Ht--------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81. Mi quan h nào sau đây không thuc nhóm quan h đối khng?
A. Cnh tranh. B. K sinh.
C. c chế - cm nhim. D. Hi sinh.
Câu 82. Khi nói v đột biến lặp đon NST, phát biểu nào sau đây đng?
A. Đột biến lặp đon c th làm tăng hoặc gim s ng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đon c th có li cho th đột biến.
C. Đột biến lặp đon làm cho 2 alen ca 1 gen nm trên 2 NST khc nhau.
D. Đột biến lặp đon không dẫn đến lp gen, nên không to điều kiện cho đột biến gen.
Câu 83. Nhân t sinh thi nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Ánh sáng. B. Độ m.
C. Nhiệt độ. D. Cnh tranh cùng loài.
Câu 84. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khp b sung vi côđon 5’AUG3’?
A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5 . C. 5’AUG3’. D. 3’UAX5’.
Câu 85. Khi nói v mi quan h gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Tp trung thành bầy đàn là hiện tượng xy ra ph biến các qun th động vt.
B. thc vt, cnh tranh cùng loài dẫn đến làm tăng mật độ th.
C. Khi ngun thức ăn của qun th càng di dào c th làm gim cnh tranh gia cc c th.
D. S ng cá th trong qun th càng tăng thì sự cnh tranh cùng loài càng tăng.
Câu 86. Trong tiến hóa, dng vượn người nào sau đây c quan hệ h hàng gần gũi vi người nht?
A. Đười ươi. B. Gôrilia.
C. Tinh tinh. D. n.
Câu 87. mt qun th thc vt giao phn, xét mt gen hai alen
( )
A,a
nm trên NST thường. Tn s alen
A là 0,6 . Theo lí thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th này là
A. 0,16 . B. 0,36 . C. 0, 48. D. 0,4 .
Câu 88. Theo gi thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con c ưu thế lai cao nht?
A. AABB x AABB. B. AAbb x aabb.
C. aabb x AABB. D. aaBB x AABB.
Câu 89. Khi ni v gen đa hiệu, pht biu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng một gen quy định s hình thành ca nhiu cp tính trng.
B. Khi một gen đa hiệu b đột biến c th d đến hàng lot các tính trng mà n quy định s thay đi theo.
C. Hai hay nhiu gen c th tương tc vi nhau cùng quy định mt tnh trng.
D. Gen đa hiệu giúp gii thích mt gen b đột biến tc động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau.
Câu 90. Trong cơ chế điu hòa hot động ca opêron Lc vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tng hp
ngay c khi môi trường không c lactôzơ?
A. Prôtêin c chế. B. Prôtêin Lac A.
C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 91. Cho chui thức ăn: La → Chuột → Rn Diu hâu. Trong chui thức ăn này, sinh vật tiêu th bc
2 là
A. Lúa. B. Châu chu.
C. Nhái. D. Rn.
Câu 92. Xương khủng long trong các lp đất đ được phát hin có t đi Trung sinh thuc bng chng tiến hóa
nào sau đây?
A. Cơ quan thoi ha. B. Hóa thch.
C. Tế bào hc. D. Sinh hc phân t.
Câu 93. Hình dưi đây là ảnh chp b nhim sc th bất thường một người.
Người mang b nhim sc th này thuc dng đột biến nào sau đây?
A. Th mt B. Th ba.
C. Th tam bi D. Hi chứng Claiphentơ.
Câu 94. Đim ging nhau gia quá trình phiên mã và dch mã sinh vt nhân thực là đều
A. din ra trong nhân tế bào.
B. din ra theo nguyên tc b sung.
C. có s tham gia ca ARN pôlimeraza.
D. diễn ra đồng thi vi qu trình nhân đôi ADN.
Câu 95. Theo lí thuyết, tế bào có kiu gen AaBb giảm phân bình thường to ra tối đa bao nhiêu loi giao t?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96. Khi nói v gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đng?
A. Đời con luôn c kiu hình ca m.
B. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình khi trng thi đồng hp t.
C. Khi th tinh, giao t đực ch truyn tế bào cht mà hầu như không truyền nhân cho trng.
D. Gen ngoài nhân ch biu hin ra kiu hình gii cái mà không biu hin ra kiu hình gii đực.
Câu 97. Hot động nào sau đây diễn ra vào ban đêm?
A. Đồng hóa CO
2
ca thc vt C
3
. B. Tái sinh cht nhn thc vt C
4
.
C. C định CO
2
ca thc vt CAM. D. Kh CO
2
ca thc vt C
4
.
Câu 98. Khi nói v CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đi, phát biểu nào sau đây đng?
A. CLTN là nhân t quy định chiều hưng và nhịp điệu biến đi thành phn kiu gen ca qun th.
B. CLTN tc động đối vi tng gen riêng r.
C. CLTN ch diễn ra khi môi trường sống thay đi.
D. CLTN to ra kiu gen mi quy định kiu hình thích nghi vi môi trường.
Câu 99. Thành tu nào sau đây được to ra t công ngh tế bào?
A. To ra cu sn xut sa có cha prôtêin của người.
B. To chng vi khun E.coli sn xut insulin của người.
C. To ra ging bông và giống đậu tương mang gen khng thuốc dit c ca thuc lá cnh Petunia.
D. To ging cây Pomato t cây cà chua và khoai tây.
Câu 100. Sinh vật nào sau đây c cặp NST gii tính gii cái là XX và gii đực là XO?
A. Kh. B. Rui gim.
C. Châu chu. D. Chim.
Câu 101. Khi nói v điểm khc nhau bản gia h sinh thái nhân to h sinh thái t nhiên, phát biu nào
sau đây đng?
A. H sinh thái nhân to thường kém n định hơn hệ sinh thái t nhiên.
B. H sinh thái nhân to thường c lưi thức ăn phức tp hơn hệ sinh thái t nhiên.
C. H sinh thái nhân to thường có kh năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. H sinh thái nhân to thường c độ đa dng sinh học cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
Câu 102. Đặc điểm ca h tun hoàn h
A. quá trình phân phi máu din ra nhanh.
B. có hiu qu trao đi chất cao hơn hệ tun hoàn kín.
C. không có h mao mch ni giữa động mch và các ng góp v tim.
D. máu chy trong mch vi áp lc cao, tốc độ nhanh.
Câu 103. Loi đột biến NST nào sau đây c th làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tnh trng?
A. Mất đon. B. Đảo đon.
C. Lch bi. D. lặp đon.
Câu 104. Cơ thể nào sau đây c kiểu gen d hp t v 3 cặp gen đang xét?
A. AaBbDD. B. AaBbX
D
X
D
.
C.
AB
aB
X
D
X
d
.. D.
Ab
aB
X
D
X
d
.
Câu 105. Nhân t tiến ha nào sau đây vừa có th làm phong phú vn gen ca qun th va có th làm thay đi
tn s alen ca qun th?
A. Di - nhp gen. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 106. Khi ni v dòng năng lượng trong h sinh thái, pht biu nào sau đây đng?
A. Bậc dinh dưỡng pha sau tch lũy khoảng 90% năng lượng nhận được t bậc dinh dưỡng lin k thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyn t bậc dinh dưỡng cao lên bậc dinh dưỡng thấp hơn.
C. Năng lượng được truyn theo mt chiu t sinh vt sn xut qua các bậc dinh dưỡng ti môi trường.
D. Hiu sut sinh thái t l phần trăm (%) chuyển hóa cht hữu giữa các bậc dinh dưỡng trong h sinh
thái.
Câu 107. Hình bên dưi mô t khái quát quá trình phiên mã din ra trong tế bào ca một cơ thể sinh vt.
Xc định Đầu 5’ và 3’ trên cc mch pôlinuclêôtit tương ứng vi các v trí A, B, C, D, E, F.
A. Đầu 3’: B, D, E và đầu 5’:A, C, F. B. Đầu 3’: B, D, F và đầu 5’:A, C, E.
C. Đầu 5’: B, D, E và đầu 3’:A, C, F. D. Đầu 5’: B, D, F và đầu 3’:A, C, E.
Câu 108. Đặc điểm nào của lông ht liên quan đến quá trình hô hp r?
A. Áp sut thm thu rt cao. B. Có không bào trung tâm rt ln.
C. Thành tế bào mng. D. S ng lông hút nhiu.
Câu 109. Khi nói v cc đặc trưng cơ bản ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây đng?
A. Kch thưc ca qun th không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
B. S phân b cá thảnh hưởng ti kh năng khai thc nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá th ca mi qun th luôn n định, không thay đi theo mùa, theo năm.
D. Phân b theo nhm thường gp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trưng, s cnh tranh
gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 110. : người, din tích b mặt trao đi khí ln là nh có b phn nào sau đây?
A. phế qun. B. khí qun.
C. phế nang. D. mng mao mch.
Câu 111.
khong 3% dân s bình thường mang alen đột biến gen
CFTR gây bệnh xơ nang. Một nhà tư vấn di truyn nghiên cu mt
gia đình trong đ cả b m đều th mang v một đột biến
CFTR. H sinh con đầu tiên b bệnh này đang muốn kim tra
thai để sinh đứa th hai xem đ thai bị bnh hay th mang
hay hoàn toàn không mang gen bnh. Các mu ADN t các thành
viên trong gia đình và thai nhi đưc xét nghim PCR điện di
trên gel, kết qu như Hình bên.
Nếu thai nhi sinh ra, ln lên và kết hôn vi người bình thưng, xác suất đứa con đu lòng ca cá th này
b bệnh xơ nang là bao nhiêu?
A. 0,3%. B. 0,15%. C. 0,75%. D. 0,25%.
ng dn
- Da vào hình ta thy bth mang có kiu gen A
1
A
4
, mth mang có kiu gen A
2
A
3
, con đầu bnh có kiu
gen A
1
A
3
Các alen gây bnh là A
1
và A
3
.
- Kiu gen ca thai nhi là A
3
A
4
, trong đó A
4
là alen trội bình thường
Thai nhi sinh ra không b bnh
- Kiu gen ca thai thi là A
3
A
4,
ln lên, kết hôn với người bình thường.
- Để sinh con đầu lòng b bệnh thì người được kết hôn phi là th mang alen bnh
Xác sut một người bình
thường mang alen gây bnh trong qun th là 3%.
Xác suất đứa con đầu lòng ca h b bnh là: 3% x 1/4 = 0,0075.
Câu 112. Nhím bin ngun thức ăn cho ri c. Quần th nhím biển c xu hưng m rng ti nơi đy biển b
con người phá hy. Nhím bin, sên bin rong bin th sng chung mt chỗ. Hình dưi đây tả tăng
trường qun th ca rong biển được đo đc ti v trí thí nghiệm nơi nhm biển và sên biển được không chế bng
phương php nhân to.
Theo lý thuyết, pht biu nào sau đây đng?
A. Nhm bin và Sên bin tc động như nhau lên sự tăng trưởng ca rong bin.
B. Tc động ca nhím bin lên rong bin nhiều hơn tc động ca sên bin lên rong bin.
C. Nhím bin giúp phc hồi đy biến b phá hy.
D. Tăng số ng rái cá có th hn chế tc động ca rong bin.
Câu 113. Gi s 4 qun th ca một loài th được kí hiu là A, B, C, D din tích khu phân b mật độ
th như sau:
Qun th
A
Din tích khu phân b (ha)
25
Mật độ (cá th/ha)
10
Cho biết din tích khu phân ca mi qun th đều không thay đi, không hiện tượng xuất cư nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Qun th A c kch thưc nh nht.
II. Kch thưc qun th B bng kch thưc qun th D.
III. Kch thưc qun th B ln hơn kch thưc qun th C.
IV. Gi s kch thưc qun th D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần th D tăng thêm 50 c thể.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114. Hình dưi đây thể hin t l các loi kiểu gen qui đnh màu lông ca hai qun th động vt thuc cùng
một loài, alen A qui định lông trng tri hoàn toàn so vi alen a qui định lông đen, gen nm trên nhim sc th
thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đng?
A. Cu trúc di truyn ca qun th I đang ở trng thái cân bng.
B. Tn s alen A và a c 2 qun th I và II lần lượt là: 0,3; 0,7.
C. Cho 2 cá th đều có màu lông trng qun th I và II giao phi vi nhau thu được F1. Tính theo lý thuyết
F
1
thu được cá th lông màu đen là 25/136.
D. Nếu các cá th qun th Icùng màu lông giao phi vi nhau mà không giao phi vi các cá th khác
màu lông của cơ thể mình. Theo lý thuyết, T l c th lông trng là 36/85.
ng dn
Cu trc di truyn ca:
QT 1: 0,09AA:0,42Aa:0,49aa
A=0,3, a=0,7
QT 2: 0,12AA: 0,36Aa: 0,52aa
A=0,3, a=0,7
C sai v:
Cho 2 cá th đều có màu lông trng qun th I và II giao phi vi nhau:
P: QT1: (3/17 AA:14/17Aa) x QT2: (1/4AA:3/4Aa)
aa= 4/17.3/4x1/4 = 21/136
C sai.
Câu 115. hai dòng rui gim thun chủng đều mt màu đỏ tươi được hiệu dòng I dòng II. Đ
nghiên cu quy lut di truyn chi phi tính trng, người ta đã thực hiện hai phép lai dưi đây:
Phép lai 1: Lai các con cái thuc dòng I vi cc con đực thuc dòng II; F
1
thu được 100% ruồi con đều có
màu mt bình thường.
Phép lai 2: Lai các con cái thuc dòng II vi cc con đực thuc dòng I; F
1
thu được 100% các con cái
màu mt bình thường; 100% con đực có màu mt đỏ tươi.
Theo l thuyết, pht biu nào sau đây đng v tnh trng màu mt rui gim ni trên?
A. Tnh trng màu mt do 2 cp gen nm trên hai cp NST khc nhau quy định.
B. Màu mt đỏ tươi ở rui gim là tnh trng tri.
C. Gen quy định tnh trng màu mt nm vùng không tương đồng trên NST Y.
D. Gen quy định tnh trng màu mt di truyn tuân theo quy luật tương tc cng gp.
ng dn
- Phép lai 1: Khi lai hai dòng ruồi thuần chủng đều có mắt đỏ tươi với nhau, đời con F
1
đều thu được 100% cá
thể có màu mắt kiểu dạià màu mắt của ruồi giấm do hai gen tương tác kiểu bổ trợ.
- Phép lai 2 ta thấy sphân ly không đồng đều 2 giớià sự di truyền liên kết giới tính. Khi lai con cái
thuộc dòng II với con đực thuộc dòng I cho ra đời con tất cả các con cái đều màu mắt kiểu dại, còn các
con đực đều có mắt đỏ tươià hiện tượng di truyền chéo.
- Một trong hai gen quy định tính trạng phải nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X tại vùng không tương đồng với
Y, gen còn lại nằm trên NST thường (vì nếu cả hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của cặp XY hoặc cùng
nằm trên X tại vùng không tương đồng với Y thì sẽ không thu được kết quả như phép lai).
- Từ kết quả của phép lai alen đột biến gây màu mắt đỏ tươi dòng I phải nằm trên NST thường. Lý do
nếu alen lặn nằm trên NST giới tính X thì tất cả các con đực sẽ có mắt màu đỏ tươi.
- Từ kết quả của phép lai 2 ta thấy gen lặn quy định màu mắt đỏ tươi phải nằm trên NST X vì tất cả các con đực
đều có màu mắt đỏ tươi (có hiện di truyền chéo)
- Tổng hợp kết quả của cả phép lai 1 và 2, ta có thể viết sơ đồ lai chứng minh như sau:
Phép lai 1: P ♀I (đỏ tươi) x ♂II (đỏ tươi)
aaX
B
X
B
AAX
b
Y
F
1
: AaX
B
X
b
Mắt kiểu dại x AaX
B
Y Mắt kiểu dại
Phép lai 2: P ♀II (đỏ tươi) x ♂I (đỏ tươi)
AAX
b
X
b
aaX
B
Y
F
1
: AaX
B
X
b
Mắt kiểu dại: AaX
b
Y Mắt đỏ tươi.
Câu 116. Mt qun th ngu phi thành phn kiu gen thế h P 0,49 AA : 0,47 Aa : 0,04 aa. Cho biết
cặp gen này quy đnh 1 tính trng alen A tri hoàn toàn so vi alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đng về qun th này?
I. Nếu không c tc động ca các nhân t tiến hóa thì tn s các kiu gen c th thay đi thế h F
1
.
II. Nếu c tc động ca di nhp gen thì tn s kiu hình tri có th b thay đi.
III. Nếu c tc động của đột biến thì tn s alen A b thay đi nhanh hơn tần s alen a.
IV. Nếu c tc động ca các yếu t ngu nhiên thì alen a có th b loi b hoàn toàn khi qun th.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 117. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đng khi ni về qu trình điều hòa hot động ca gen
theo mô hình operon Lac vi khun E.coli?
(1) Khi môi trường không c lactôzơ, gen điều hòa không tng hp prôtêin c chế.
(2) Khi môi trường c lactôzơ, prôtêin ức chế bám vào vùng vn hành nên vùng khởi động bt đầu hot động.
(3) Qu trình điều hòa hot động ca gen ch yếu xy ra mức độ trưc phiên mã.
(4) Phiên ca nhóm gen cu trúc (Z,Y,A) ch th xy ra khi tế bào vi khun sn phm của gen điều
hòa.
(5) Operon là cm gm 1 s gen cấu trc do 1 gen điều hòa nm trưc n điều khin.
(6) Trong cu trúc ca mt opêron Lac, nm ngay trưc vùng mã hóa các gen cu trúc là vùng khởi động.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
ng dn
(1) Khi môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tng hp prôtêin c chế.
Môi trường có lactôzơ hay không có lactôzơ thì gen điều điều hòa vn tng hp prôtêin c chế.
(1) không đng.
(2) Khi môi trường lac, prôin c chế bám o vùng vn hành (khi động trượt trên mch khuôn ca
ADN theo chiu t 3’ đến 5’ để thc hin quá trình phn mã ca nhóm gen cu trúc) nên vùng khi động bt đầu
hoạt động.
(2) không đng.
(3) Quá trình điều hòa hoạt động ca gen ch yếu xy ra mức độ trước phiên mã.
(3) không đng.
(4) Phiên mã ca nhóm gen cu trúc (Z,Y,A) ch có th xy ra khi tế bào vi khun có sn phm của gen điều hòa
(đường lactôzơ).
(4) không đng.
(5) Operon là cm gm 1 s gen cấu trc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khin.
(5) đng.
(6) Trong cu trúc ca mt opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cu trúc là vùng khi động (vùng
vn hành).
(6) không đng.
Câu 118. Khi một đon NST b đứt có th dẫn đến hu qu nào sau đây?
I. Đột biến mất đon. II. Đột biến lặp đon.
III. Đột biến đảo đon. IV. Đột biến chuyển đon.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
ng dn
I. Đột biến mất đoạn, nếu đoạn b đứt b tiêu biến, tu kích thưc đoạn b đứt mà s ng gen b mt nhiu hay
ít.
Đng.
II. Đột biến lặp đoạn, nếu đoạn b đứt dính vào mt NST ch em to nên dạng đt biến lặp đoạn. Làm tăng s
gen trên NST, ảnh hưởng đến mt cân bng gen nhiu hay ít tu thuc vào s gen b lp.
Đng.
III. Đột biến đảo đoạn, nếu đoạn b đứt quay 180
0
ri gắn vào NST cũ. Làm trình tự phân b gen b thay đổi, có
th ảnh hưởng đến s hin hin ca gen.
Đng.
IV. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng, nếu đoạn b đứt gắn vào NST không tương đồng
khác. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Đng.
Câu 119. thc vt, xét hai cặp gen: A, a B, b quy định hai tính trng, các alen tri tri hoàn toàn. Khi
giao phn gia hai cây d hp hai cp gen (P) bn loài khc nhau to ra F
1
. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đng?
I. Loài (I): F
1
, các cây có kiu gen d hp luôn chiếm t l 75%.
II. Loài (II): Giao phn gia hai cây d hp hai cp gen (P) kiu gen khc nhau thì th to ra F
1
4 loi
kiu gen.
III. Loài (III): F
1
, các cây cha hai tính trng tri có t l ti thiu là 50%.
IV. Loài (IV): Cho các cây cha hai tính trng tri F
1
giao phn ngu nhiên to ra F
2
loi kiu gen cha hai
alen tri chiếm tối đa là 50%.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 1.
ng dn
I đng. Xét trường hợp PLĐL: cây dị hp AaBb.
II đng. 2 cây d hp có KG khác nhau (d hợp đều và d hp chéo) liên kết hoàn toàn.
III đng. Cây chứa 2 tính trng tri A B = 0,5 + x.
IV đng. Trường hp P:
𝐴𝑏
𝑎𝐵
×
𝐴𝑏
𝑎𝐵
=> F
1
: (1
𝐴𝑏
𝐴𝑏
2
𝐴𝑏
𝑎𝐵
1
𝑎𝐵
𝑎𝐵
) => Cây cha 2 tính trng tri F
1
gm
𝐴𝑏
𝑎𝐵
=> Giao t:
0,5 Ab : 0,5 aB => Loi KG cha 2 alen tri
𝐴𝑏
𝑎𝐵
= 0,5.0,5.2 = 0,5.
Câu 120. Khi nghiên cu mi quan h sinh thái gia các loài quan h gần gũi, nhà khoa học Gause đã tiến
hành nuôi 3 loài trùng c: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatumcùng nhu cu
dinh dưỡng và các nhân t sinh thái cn thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
- Thí nghim 1: Nuôi riêng mi loài trong mt b, c 3 loài cùng tăng trưởng n định theo đường cong hình ch
S.
- Thí nghim 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 b: kết qu sau 24
gi trong b ch còn loài Paramecium aurelia.
- Thí nghim 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 b: kết qu sau mt
thi gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng vi nhau trong b.
Có bao nhiêu nhận định sau là đng?
(1) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chm nht.
(2) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có quan h cnh tranh loi tr.
(3) Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium caudatum có sinh thái khác nhau nên không ảnh hưởng
ln nhau.
(4) Nếu tiêu dit hoàn toàn loài Paramecium aurelia thì s ng th ca loài Paramecium caudatum chc
chn s tăng lên.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-------Ht--------
| 1/13

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi: Sinh học SỐ 7
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81. Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ đối kháng? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hội sinh.
Câu 82. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn có thể có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên 2 NST khác nhau.
D. Đột biến lặp đoạn không dẫn đến lặp gen, nên không tạo điều kiện cho đột biến gen.
Câu 83. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 84. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’? A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5 . C. 5’AUG3’. D. 3’UAX5’.
Câu 85. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Tập trung thành bầy đàn là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài dẫn đến làm tăng mật độ thể.
C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào có thể làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng tăng.
Câu 86. Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Gôrilia. C. Tinh tinh. D. Vượn.
Câu 87. Ở một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen (A, a ) nằm trên NST thường. Tần số alen
A là 0,6 . Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là A. 0,16 . B. 0,36 . C. 0, 48. D. 0,4 .
Câu 88. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất? A. AABB x AABB. B. AAbb x aabb. C. aabb x AABB. D. aaBB x AABB.
Câu 89. Khi nói về gen đa hiệu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng một gen quy định sự hình thành của nhiều cặp tính trạng.
B. Khi một gen đa hiệu bị đột biến có thể dẫ đến hàng loạt các tính trạng mà nó quy định sẽ thay đổi theo.
C. Hai hay nhiều gen có thể tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. Gen đa hiệu giúp giải thích một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 90. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lạc ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp
ngay cả khi môi trường không có lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Chuột → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. Lúa. B. Châu chấu. C. Nhái. D. Rắn.
Câu 92. Xương khủng long trong các lớp đất đá được phát hiện có từ đại Trung sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Cơ quan thoái hóa. B. Hóa thạch. C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 93. Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người.
Người mang bộ nhiễm sắc thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một B. Thể ba.
C. Thể tam bội D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 94. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là đều
A. diễn ra trong nhân tế bào.
B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D. diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 95. Theo lí thuyết, tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đời con luôn có kiểu hình của mẹ.
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền tế bào chất mà hầu như không truyền nhân cho trứng.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
Câu 97. Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm?
A. Đồng hóa CO2 của thực vật C3.
B. Tái sinh chất nhận ở thực vật C4.
C. Cố định CO2 của thực vật CAM.
D. Khử CO2 của thực vật C4.
Câu 98. Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. CLTN tác động đối với từng gen riêng rẽ.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 99. Thành tựu nào sau đây được tạo ra từ công nghệ tế bào?
A. Tạo ra cừu sản xuất sữa có chứa prôtêin của người.
B. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
C. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
D. Tạo giống cây Pomato từ cây cà chua và khoai tây.
Câu 100. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Khỉ. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Chim.
Câu 101. Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 102. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. quá trình phân phối máu diễn ra nhanh.
B. có hiệu quả trao đổi chất cao hơn hệ tuần hoàn kín.
C. không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và các ống góp về tim.
D. máu chảy trong mạch với áp lực cao, tốc độ nhanh.
Câu 103. Loại đột biến NST nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. lặp đoạn.
Câu 104. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét? A. AaBbDD. B. AaBbXDXD. AB Ab C. XDXd.. D. XDXd. aB aB
Câu 105. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi
tần số alen của quần thể? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106. Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích lũy khoảng 90% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng cao lên bậc dinh dưỡng thấp hơn.
C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa chất hữu cơ giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 107. Hình bên dưới mô tả khái quát quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào của một cơ thể sinh vật.
Xác định Đầu 5’ và 3’ trên các mạch pôlinuclêôtit tương ứng với các vị trí A, B, C, D, E, F.
A. Đầu 3’: B, D, E và đầu 5’:A, C, F.
B. Đầu 3’: B, D, F và đầu 5’:A, C, E.
C. Đầu 5’: B, D, E và đầu 3’:A, C, F.
D. Đầu 5’: B, D, F và đầu 3’:A, C, E.
Câu 108. Đặc điểm nào của lông hút liên quan đến quá trình hô hấp ở rễ?
A. Áp suất thẩm thấu rất cao.
B. Có không bào trung tâm rất lớn.
C. Thành tế bào mỏng.
D. Số lượng lông hút nhiều.
Câu 109. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 110. : Ở người, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn là nhờ có bộ phận nào sau đây? A. phế quản. B. khí quản. C. phế nang. D. mạng mao mạch. Câu 111.
Có khoảng 3% dân số bình thường mang alen đột biến ở gen
CFTR gây bệnh xơ nang. Một nhà tư vấn di truyền nghiên cứu một
gia đình trong đó cả bố và mẹ đều là thể mang về một đột biến
CFTR. Họ sinh con đầu tiên bị bệnh này và đang muốn kiểm tra
thai để sinh đứa thứ hai xem đó là thai bị bệnh hay là thể mang
hay hoàn toàn không mang gen bệnh. Các mẫu ADN từ các thành
viên trong gia đình và thai nhi được xét nghiệm PCR và điện di
trên gel, kết quả như Hình bên.
Nếu thai nhi sinh ra, lớn lên và kết hôn với người bình thường, xác suất đứa con đầu lòng của cá thể này
bị bệnh xơ nang là bao nhiêu? A. 0,3%. B. 0,15%. C. 0,75%. D. 0,25%.
Câu 112. Nhím biển là nguồn thức ăn cho rái cá. Quần thể nhím biển có xu hướng mở rộng tại nơi đáy biển bị
con người phá hủy. Nhím biển, sên biển và rong biển có thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây mô tả tăng
trường quần thể của rong biển được đo đạc tại vị trí thí nghiệm nơi nhím biển và sên biển được không chế bằng phương pháp nhân tạo.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhím biển và Sên biển tác động như nhau lên sự tăng trưởng của rong biển.
B. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển.
C. Nhím biển giúp phục hồi đáy biến bị phá hủy.
D. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động của rong biển.
Câu 113. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 150 200 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bá của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thể D.
III. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
IV. Giả sử kích thước quần thể D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm 50 cá thể. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114. Hình dưới đây thể hiện tỉ lệ các loại kiểu gen qui định màu lông của hai quần thể động vật thuộc cùng
một loài, alen A qui định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a qui định lông đen, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Cấu trúc di truyền của quần thể I đang ở trạng thái cân bằng.
B. Tần số alen A và a ở cả 2 quần thể I và II lần lượt là: 0,3; 0,7.
C. Cho 2 cá thể đều có màu lông trắng ở quần thể I và II giao phối với nhau thu được F1. Tính theo lý thuyết
F1 thu được cá thể lông màu đen là 25/136.
D. Nếu các cá thể ở quần thể I có cùng màu lông giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể khác
màu lông của cơ thể mình. Theo lý thuyết, Tỉ lệ cá thể lông trắng ở là 36/85.
Câu 115. Có hai dòng ruồi giấm thuần chủng đều có mắt màu đỏ tươi được kí hiệu là dòng I và dòng II. Để
nghiên cứu quy luật di truyền chi phối tính trạng, người ta đã thực hiện hai phép lai dưới đây:
Phép lai 1: Lai các con cái thuộc dòng I với các con đực thuộc dòng II; F1 thu được 100% ruồi con đều có màu mắt bình thường.
Phép lai 2: Lai các con cái thuộc dòng II với các con đực thuộc dòng I; F1 thu được 100% các con cái có
màu mắt bình thường; 100% con đực có màu mắt đỏ tươi.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về tính trạng màu mắt ở ruồi giấm nói trên?
A. Tính trạng màu mắt do 2 cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau quy định.
B. Màu mắt đỏ tươi ở ruồi giấm là tính trạng trội.
C. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y.
D. Gen quy định tính trạng màu mắt di truyền tuân theo quy luật tương tác cộng gộp.
Câu 116. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,49 AA : 0,47 Aa : 0,04 aa. Cho biết
cặp gen này quy định 1 tính trạng và alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về quần thể này?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen có thể thay đổi ở thế hệ F1.
II. Nếu có tác động của di nhập gen thì tần số kiểu hình trội có thể bị thay đổi.
III. Nếu có tác động của đột biến thì tần số alen A bị thay đổi nhanh hơn tần số alen a.
IV. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 117. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình điều hòa hoạt động của gen
theo mô hình operon Lac ở vi khuẩn E.coli?
(1) Khi môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
(2) Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
(3) Quá trình điều hòa hoạt động của gen chủ yếu xảy ra ở mức độ trước phiên mã.
(4) Phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có sản phẩm của gen điều hòa.
(5) Operon là cụm gồm 1 số gen cấu trúc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
(6) Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là vùng khởi động. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 118. Khi một đoạn NST bị đứt có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
I. Đột biến mất đoạn.
II. Đột biến lặp đoạn.
III. Đột biến đảo đoạn.
IV. Đột biến chuyển đoạn. A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 119. Ở thực vật, xét hai cặp gen: A, a và B, b quy định hai tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Khi
giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) ở bốn loài khác nhau tạo ra F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài (I): Ở F1, các cây có kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỉ lệ 75%.
II. Loài (II): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen khác nhau thì có thể tạo ra F1 có 4 loại kiểu gen.
III. Loài (III): Ở F1, các cây chứa hai tính trạng trội có tỉ lệ tối thiểu là 50%.
IV. Loài (IV): Cho các cây chứa hai tính trạng trội F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2 có loại kiểu gen chứa hai
alen trội chiếm tối đa là 50%. A. 1. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 120. Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học Gause đã tiến
hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatum có cùng nhu cầu
dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
- Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể, cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định theo đường cong hình chữ S.
- Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: kết quả sau 24
giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium aurelia.
- Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết quả sau một
thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.
Có bao nhiêu nhận định sau là đúng?
(1) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chậm nhất.
(2) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có quan hệ cạnh tranh loại trừ.
(3) Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium caudatum có ổ sinh thái khác nhau nên không ảnh hưởng lẫn nhau.
(4) Nếu tiêu diệt hoàn toàn loài Paramecium aurelia thì số lượng cá thể của loài Paramecium caudatum chắc chắn sẽ tăng lên. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. -------Hết-------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81.
Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ đối kháng? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hội sinh.
Câu 82. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn có thể có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên 2 NST khác nhau.
D. Đột biến lặp đoạn không dẫn đến lặp gen, nên không tạo điều kiện cho đột biến gen.
Câu 83. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 84. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’? A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5 . C. 5’AUG3’. D. 3’UAX5’.
Câu 85. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Tập trung thành bầy đàn là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài dẫn đến làm tăng mật độ thể.
C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào có thể làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng tăng.
Câu 86. Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Gôrilia. C. Tinh tinh. D. Vượn.
Câu 87. Ở một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen (A, a ) nằm trên NST thường. Tần số alen
A là 0,6 . Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là A. 0,16 . B. 0,36 . C. 0, 48. D. 0,4 .
Câu 88. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất? A. AABB x AABB. B. AAbb x aabb. C. aabb x AABB. D. aaBB x AABB.
Câu 89. Khi nói về gen đa hiệu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng một gen quy định sự hình thành của nhiều cặp tính trạng.
B. Khi một gen đa hiệu bị đột biến có thể dẫ đến hàng loạt các tính trạng mà nó quy định sẽ thay đổi theo.
C. Hai hay nhiều gen có thể tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. Gen đa hiệu giúp giải thích một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 90. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lạc ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp
ngay cả khi môi trường không có lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Chuột → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. Lúa. B. Châu chấu. C. Nhái. D. Rắn.
Câu 92. Xương khủng long trong các lớp đất đá được phát hiện có từ đại Trung sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Cơ quan thoái hóa. B. Hóa thạch. C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 93. Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người.
Người mang bộ nhiễm sắc thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một B. Thể ba.
C. Thể tam bội D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 94. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là đều
A. diễn ra trong nhân tế bào.
B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D. diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 95. Theo lí thuyết, tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đời con luôn có kiểu hình của mẹ.
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền tế bào chất mà hầu như không truyền nhân cho trứng.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
Câu 97. Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm?
A. Đồng hóa CO2 của thực vật C3.
B. Tái sinh chất nhận ở thực vật C4.
C. Cố định CO2 của thực vật CAM.
D. Khử CO2 của thực vật C4.
Câu 98. Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. CLTN tác động đối với từng gen riêng rẽ.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 99. Thành tựu nào sau đây được tạo ra từ công nghệ tế bào?
A. Tạo ra cừu sản xuất sữa có chứa prôtêin của người.
B. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
C. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
D. Tạo giống cây Pomato từ cây cà chua và khoai tây.
Câu 100. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Khỉ. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Chim.
Câu 101. Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 102. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. quá trình phân phối máu diễn ra nhanh.
B. có hiệu quả trao đổi chất cao hơn hệ tuần hoàn kín.
C. không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và các ống góp về tim.
D. máu chảy trong mạch với áp lực cao, tốc độ nhanh.
Câu 103. Loại đột biến NST nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. lặp đoạn.
Câu 104. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét? A. AaBbDD. B. AaBbXDXD. AB Ab C. XDXd.. D. XDXd. aB aB
Câu 105. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi
tần số alen của quần thể? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106. Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích lũy khoảng 90% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng cao lên bậc dinh dưỡng thấp hơn.
C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa chất hữu cơ giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 107. Hình bên dưới mô tả khái quát quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào của một cơ thể sinh vật.
Xác định Đầu 5’ và 3’ trên các mạch pôlinuclêôtit tương ứng với các vị trí A, B, C, D, E, F.
A. Đầu 3’: B, D, E và đầu 5’:A, C, F.
B. Đầu 3’: B, D, F và đầu 5’:A, C, E.
C. Đầu 5’: B, D, E và đầu 3’:A, C, F.
D. Đầu 5’: B, D, F và đầu 3’:A, C, E.
Câu 108. Đặc điểm nào của lông hút liên quan đến quá trình hô hấp ở rễ?
A. Áp suất thẩm thấu rất cao.
B. Có không bào trung tâm rất lớn.
C. Thành tế bào mỏng.
D. Số lượng lông hút nhiều.
Câu 109. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 110. : Ở người, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn là nhờ có bộ phận nào sau đây? A. phế quản. B. khí quản. C. phế nang. D. mạng mao mạch. Câu 111.
Có khoảng 3% dân số bình thường mang alen đột biến ở gen
CFTR gây bệnh xơ nang. Một nhà tư vấn di truyền nghiên cứu một
gia đình trong đó cả bố và mẹ đều là thể mang về một đột biến
CFTR. Họ sinh con đầu tiên bị bệnh này và đang muốn kiểm tra
thai để sinh đứa thứ hai xem đó là thai bị bệnh hay là thể mang
hay hoàn toàn không mang gen bệnh. Các mẫu ADN từ các thành
viên trong gia đình và thai nhi được xét nghiệm PCR và điện di
trên gel, kết quả như Hình bên.
Nếu thai nhi sinh ra, lớn lên và kết hôn với người bình thường, xác suất đứa con đầu lòng của cá thể này
bị bệnh xơ nang là bao nhiêu? A. 0,3%. B. 0,15%. C. 0,75%. D. 0,25%. Hướng dẫn
- Dựa vào hình ta thấy bố là thể mang có kiểu gen A1A4, mẹ là thể mang có kiểu gen A2A3, con đầu bệnh có kiểu
gen A1A3
Các alen gây bệnh là A1 và A3.
- Kiểu gen của thai nhi là A3A4, trong đó A4 là alen trội bình thường
Thai nhi sinh ra không bị bệnh
- Kiểu gen của thai thi là A3A4, lớn lên, kết hôn với người bình thường.
- Để sinh con đầu lòng bị bệnh thì người được kết hôn phải là thể mang alen bệnh
Xác suất một người bình
thường mang alen gây bệnh trong quần thể là 3%.

Xác suất đứa con đầu lòng của họ bị bệnh là: 3% x 1/4 = 0,0075.
Câu 112. Nhím biển là nguồn thức ăn cho rái cá. Quần thể nhím biển có xu hướng mở rộng tại nơi đáy biển bị
con người phá hủy. Nhím biển, sên biển và rong biển có thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây mô tả tăng
trường quần thể của rong biển được đo đạc tại vị trí thí nghiệm nơi nhím biển và sên biển được không chế bằng phương pháp nhân tạo.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhím biển và Sên biển tác động như nhau lên sự tăng trưởng của rong biển.
B. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển.
C. Nhím biển giúp phục hồi đáy biến bị phá hủy.
D. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động của rong biển.
Câu 113. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 150 200 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bá của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thể D.
III. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
IV. Giả sử kích thước quần thể D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm 50 cá thể. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114. Hình dưới đây thể hiện tỉ lệ các loại kiểu gen qui định màu lông của hai quần thể động vật thuộc cùng
một loài, alen A qui định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a qui định lông đen, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Cấu trúc di truyền của quần thể I đang ở trạng thái cân bằng.
B. Tần số alen A và a ở cả 2 quần thể I và II lần lượt là: 0,3; 0,7.
C. Cho 2 cá thể đều có màu lông trắng ở quần thể I và II giao phối với nhau thu được F1. Tính theo lý thuyết
F1 thu được cá thể lông màu đen là 25/136.
D. Nếu các cá thể ở quần thể I có cùng màu lông giao phối với nhau mà không giao phối với các cá thể khác
màu lông của cơ thể mình. Theo lý thuyết, Tỉ lệ cá thể lông trắng ở là 36/85. Hướng dẫn
Cấu trúc di truyển của:
QT 1: 0,09AA:0,42Aa:0,49aa
A=0,3, a=0,7
QT 2: 0,12AA: 0,36Aa: 0,52aa
A=0,3, a=0,7 C sai vì:
Cho 2 cá thể đều có màu lông trắng ở quần thể I và II giao phối với nhau:
P: QT1: (3/17 AA:14/17Aa) x QT2: (1/4AA:3/4Aa)
aa= 4/17.3/4x1/4 = 21/136
C sai.
Câu 115. Có hai dòng ruồi giấm thuần chủng đều có mắt màu đỏ tươi được kí hiệu là dòng I và dòng II. Để
nghiên cứu quy luật di truyền chi phối tính trạng, người ta đã thực hiện hai phép lai dưới đây:
Phép lai 1: Lai các con cái thuộc dòng I với các con đực thuộc dòng II; F1 thu được 100% ruồi con đều có màu mắt bình thường.
Phép lai 2: Lai các con cái thuộc dòng II với các con đực thuộc dòng I; F1 thu được 100% các con cái có
màu mắt bình thường; 100% con đực có màu mắt đỏ tươi.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về tính trạng màu mắt ở ruồi giấm nói trên?
A. Tính trạng màu mắt do 2 cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau quy định.
B. Màu mắt đỏ tươi ở ruồi giấm là tính trạng trội.
C. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y.
D. Gen quy định tính trạng màu mắt di truyền tuân theo quy luật tương tác cộng gộp. Hướng dẫn
- Phép lai 1: Khi lai hai dòng ruồi thuần chủng đều có mắt đỏ tươi với nhau, đời con F1 đều thu được 100% cá
thể có màu mắt kiểu dạià màu mắt của ruồi giấm do hai gen tương tác kiểu bổ trợ.
- Phép lai 2 ta thấy có sự phân ly không đồng đều ở 2 giớià có sự di truyền liên kết giới tính. Khi lai con cái
thuộc dòng II với con đực thuộc dòng I cho ra đời con có tất cả các con cái đều có màu mắt kiểu dại, còn các
con đực đều có mắt đỏ tươià hiện tượng di truyền chéo.
- Một trong hai gen quy định tính trạng phải nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X tại vùng không tương đồng với
Y, gen còn lại nằm trên NST thường (vì nếu cả hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của cặp XY hoặc cùng
nằm trên X tại vùng không tương đồng với Y thì sẽ không thu được kết quả như phép lai).
- Từ kết quả của phép lai 1à alen đột biến gây màu mắt đỏ tươi ở dòng I phải nằm trên NST thường. Lý do là
nếu alen lặn nằm trên NST giới tính X thì tất cả các con đực sẽ có mắt màu đỏ tươi.
- Từ kết quả của phép lai 2 ta thấy gen lặn quy định màu mắt đỏ tươi phải nằm trên NST X vì tất cả các con đực
đều có màu mắt đỏ tươi (có hiện di truyền chéo)
- Tổng hợp kết quả của cả phép lai 1 và 2, ta có thể viết sơ đồ lai chứng minh như sau:
Phép lai 1: P ♀I (đỏ tươi) x ♂II (đỏ tươi) aaXBXB AAXbY
F1: ♀ AaXBXb Mắt kiểu dại x ♂ AaXBY Mắt kiểu dại
Phép lai 2: P ♀II (đỏ tươi) x ♂I (đỏ tươi) AAXbXb aaXBY
F1: ♀ AaXBXb Mắt kiểu dại: ♂ AaXbY Mắt đỏ tươi.
Câu 116. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,49 AA : 0,47 Aa : 0,04 aa. Cho biết
cặp gen này quy định 1 tính trạng và alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về quần thể này?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen có thể thay đổi ở thế hệ F1.
II. Nếu có tác động của di nhập gen thì tần số kiểu hình trội có thể bị thay đổi.
III. Nếu có tác động của đột biến thì tần số alen A bị thay đổi nhanh hơn tần số alen a.
IV. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 117. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình điều hòa hoạt động của gen
theo mô hình operon Lac ở vi khuẩn E.coli?
(1) Khi môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
(2) Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
(3) Quá trình điều hòa hoạt động của gen chủ yếu xảy ra ở mức độ trước phiên mã.
(4) Phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có sản phẩm của gen điều hòa.
(5) Operon là cụm gồm 1 số gen cấu trúc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
(6) Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là vùng khởi động. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Hướng dẫn
(1) Khi môi trường không có lactôzơ, gen điều hòa không tổng hợp prôtêin ức chế.
Môi trường có lactôzơ hay không có lactôzơ thì gen điều điều hòa vẫn tổng hợp prôtêin ức chế.
(1) không đúng.
(2) Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (khởi động và trượt trên mạch khuôn của
ADN theo chiều từ 3’ đến 5’ để thực hiện quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc) nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
(2) không đúng.
(3) Quá trình điều hòa hoạt động của gen chủ yếu xảy ra ở mức độ trước phiên mã. (3) không đúng.
(4) Phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có sản phẩm của gen điều hòa (đường lactôzơ). (4) không đúng.
(5) Operon là cụm gồm 1 số gen cấu trúc do 1 gen điều hòa nằm trước nó điều khiển. (5) đúng.
(6) Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là vùng khởi động (vùng vận hành). (6) không đúng.
Câu 118. Khi một đoạn NST bị đứt có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
I. Đột biến mất đoạn.
II. Đột biến lặp đoạn.
III. Đột biến đảo đoạn.
IV. Đột biến chuyển đoạn. A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Hướng dẫn
I. Đột biến mất đoạn, nếu đoạn bị đứt bị tiêu biến, tuỳ kích thước đoạn bị đứt mà số lượng gen bị mất nhiều hay ít. Đúng.
II. Đột biến lặp đoạn, nếu đoạn bị đứt dính vào một NST chị em tạo nên dạng đột biến lặp đoạn. Làm tăng số
gen trên NST, ảnh hưởng đến mất cân bằng gen nhiều hay ít tuỳ thuộc vào số gen bị lặp.
Đúng.
III. Đột biến đảo đoạn, nếu đoạn bị đứt quay 1800 rồi gắn vào NST cũ. Làm trình tự phân bổ gen bị thay đổi, có
thể ảnh hưởng đến sự hiển hiện của gen.
Đúng.
IV. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng, nếu đoạn bị đứt gắn vào NST không tương đồng
khác. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Đúng.
Câu 119. Ở thực vật, xét hai cặp gen: A, a và B, b quy định hai tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Khi
giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) ở bốn loài khác nhau tạo ra F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loài (I): Ở F1, các cây có kiểu gen dị hợp luôn chiếm tỉ lệ 75%.
II. Loài (II): Giao phấn giữa hai cây dị hợp hai cặp gen (P) có kiểu gen khác nhau thì có thể tạo ra F1 có 4 loại kiểu gen.
III. Loài (III): Ở F1, các cây chứa hai tính trạng trội có tỉ lệ tối thiểu là 50%.
IV. Loài (IV): Cho các cây chứa hai tính trạng trội F1 giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F2 có loại kiểu gen chứa hai
alen trội chiếm tối đa là 50%. A. 1. B. 3. C. 4. D. 1. Hướng dẫn
I đúng. Xét trường hợp PLĐL: cây dị hợp AaBb.
II đúng. 2 cây dị hợp có KG khác nhau (dị hợp đều và dị hợp chéo) liên kết hoàn toàn.
III đúng. Cây chứa 2 tính trạng trội A – B – = 0,5 + x. IV đúng. Trườ
𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝑎𝐵 𝐴𝑏 ng hợp P: × => F1: (1 2 1
) => Cây chứa 2 tính trạng trội F1 gồm => Giao tử: 𝑎𝐵 𝑎𝐵 𝐴𝑏 𝑎𝐵 𝑎𝐵 𝑎𝐵 𝐴𝑏
0,5 Ab : 0,5 aB => Loại KG chứa 2 alen trội = 0,5.0,5.2 = 0,5. 𝑎𝐵
Câu 120. Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa các loài có quan hệ gần gũi, nhà khoa học Gause đã tiến
hành nuôi 3 loài trùng cỏ: Paramecium aurelia, Paramecium bursaria, Paramecium caudatum có cùng nhu cầu
dinh dưỡng và các nhân tố sinh thái cần thiết. Thí nghiệm được tiến hành như sau:
- Thí nghiệm 1: Nuôi riêng mỗi loài trong một bể, cả 3 loài cùng tăng trưởng ổn định theo đường cong hình chữ S.
- Thí nghiệm 2: Nuôi chung loài Paramecium aurelia và loài Paramecium caudatum trong 1 bể: kết quả sau 24
giờ trong bể chỉ còn loài Paramecium aurelia.
- Thí nghiệm 3: Nuôi chung loài Paramecium bursaria và loài Paramecium aurelia trong 1 bể: kết quả sau một
thời gian 2 loài vẫn cùng sinh trưởng với nhau trong bể.
Có bao nhiêu nhận định sau là đúng?
(1) Trong ba loài trên, loài P. bursaria có tốc độ sinh trưởng chậm nhất.
(2) Hai loài P. aurelia và loài P. caudatum có quan hệ cạnh tranh loại trừ.
(3) Hai loài Paramecium bursaria và loài Paramecium caudatum có ổ sinh thái khác nhau nên không ảnh hưởng lẫn nhau.
(4) Nếu tiêu diệt hoàn toàn loài Paramecium aurelia thì số lượng cá thể của loài Paramecium caudatum chắc chắn sẽ tăng lên. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. -------Hết--------