Đề tài: tính toán hệ dẫn động băng tải | Bài tập lớn nguyên lý–chi tiết máy Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

SỐ LIỆU CHO TRƯỚC: 1.Lực kéo trên băng tải F (N): 5700. 2.Vận tốc vòng của băng tải V (m/s): 1,15. 3.Đường kính tang D (mm): 280. 4.Số năm làm việc a(năm): 7. 5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm. 6.Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: 150 (độ). 7. Sơ đồ tải trọng như hình 2. Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B GIO D C V O T O Đ
TRƯỜNG ĐI HỌC SƯ PHM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KHÍ CHẾ TO MY
BI TẬP LỚN
NGUYÊN L CHI TIẾT MY
ĐỀ TI: Tnh ton h dn đng băng tải
Giảng viên HD: u Th nh PGS.TS Văn H
Lớp học phần: MMCD230323_22_2_21
Nhóm: -9 chiều thứ 4, tiết 7
Sinh viên thực hin: Hoàng Ngọc Hùng
MSSV: 21147269
TP.Hồ Ch ng 05 năm Minh, th 2023
MC LC
PH N 1: TRÌNH T THI T K B TRUYỀN ĐAI THANG ........................................................... 2
1. n Chọn đng cơ đi ............................................................................................................................ 2
2. Phân ph i t s truy n ...................................................................................................................... 3
PH N 2: THI T K B TRUYỀN ĐAI THANG ................................................................................ 5
1. Ch n lo i và ti ết din đai thang ....................................................................................................... 5
2. Đường knh c c b , d nh đai d
1 2
........................................................................................................ 5
3. Kho cách tr c ang ........................................................................................................................... 5
4. Chiều dài đai l ................................................................................................................................... 6
5. Tnh góc ôm α
1
trên bnh đai dn ................................................................................................... 7
6. Xc đị đai Znh s ............................................................................................................................... 7
7. Chi u r ng bnh đai.......................................................................................................................... 7
8.
Tính l c tác d ng lên tr c ............................................................................................................... 8
PH N 3: THI T K B N B ............................................................................... 9TRUY NH RĂNG
1. n v t li u 2 bCh nh răng ................................................................................................................. 9
2.X ng su t cho phépc định .............................................................................................................. 9
3.X c định sơ b khong cách tr c .................................................................................................... 12
4. X nh các thông s pc đị ăn khớ ...................................................................................................... 13
5.
Kim nghim răng về đ b n ti p xúc ế .......................................................................................... 13
6. Ki m nghi m răng về đ bn un .................................................................................................. 16
7. m nghiKi m răng về quá t i .......................................................................................................... 17
PH N 4: THI T K TR C C A HP GI M T C ......................................................................... 19
1. Ch n v t li u ch t o tr ế c ............................................................................................................... 19
2.X nh t i tr ng tác d ng lên tr cc đị ............................................................................................... 20
3.Xc định khoảng cch gia cc gối đỡ và điểm đặt lực ................................................................ 20
4. X ng kính c a các ti t di n thành phc định đườ ế n c a tr c ...................................................... 21
4.1. Tính toán ph n l c, momen u ốn và đường kính tr c t i các ti t di n trên tr c I ế ................ 21
4.2. Tính toán ph n l c, momen u ốn và đường kính tr c t i các ti t di n trên tr c II ế .............. 26
5. Tính toán v đ b n m i ................................................................................................................. 30
6.Tính ki m nghi m đ bn ca then................................................................................................. 33
TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................................................... 34
1
TRƯỜNG ĐH SPKT TP.HCM TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HK II, Năm học 2022 2023
Đề 2 Phương án 19
GVHD: PSG.TS Văn Hu Thnh
Sinh viên thực hiện: Hoàng Ngọc Hùng MSSV: 21147269
SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
1.
Lực kéo trên băng tải F (N): 5700
2.
Vận tốc vòng của băng tải V (m/s): 1,15
3.
Đường kính tang D (mm): 280
4.
Số năm làm việc a(năm): 7
5.
Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm
6.
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: 150 (độ)
7.
Sơ đồ tải trọng như hình 2
Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:
1.
Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền
2.
Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài của HGT
3.
Tính toán thiết kế bộ truyển của HGT
4.
Tính toán thiết kế 2 trục của HG
2
PHN 1: TRÌNH T THI T K B TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn đng cơ đin
-
Công suất trên trục công tác : P =
F.v
1000
=
5700 . 1,15
1000
= 6.55 (kW)
- Công su t tính : 𝑃
𝑡
= 𝑃 = 6.55
𝑘𝑊
(tải trọng tĩnh)
- Công suất cần thiết trên động cơ :
P
ct
=
P
t
η
=
6.55
0.913
7,17 ( ) = kW
. . vi: 𝜂 = 𝜂
𝑛𝑡
𝜂
𝑏𝑟
𝜂
đ
. 𝜂
ô
3
= 1. 0,98. 0,96. 0,99 = 0,913
3
- Trong đó: 𝜂
𝑛𝑡
: Hiệu suất nối trục
𝜂
𝑏𝑟
: Hiệu suất bộ truyền bánh răng
𝜂
đ
: Hiệu suất bộ truyền đai
𝜂
ô
: Hiệu suất bộ truyền ổ lăn
Tra bảng 2.1 ta được 𝜂
đ
= 0,96 (b truyền đai thang - để h); = 0,98 (b𝜂
𝑏𝑟
truyn
bánh răng trụ); = 1; 𝜂
𝑛𝑡
𝜂
ô
= 0,99 (hiệu suất của 1 cặp ổ lăn).
- Tốc độ quay của trục công tác :
𝑛 =
60000.v
π.D
=
60000 . 1.15
π .
280
78,44 ( vòng/phút) =
Hệ truyền động cơ khí có bộ ền đai thang và hộ truy p gim tc 1 cấp bánh răng trụ
răng nghiêng, theo bảng 2.2 ta sơ bộ chn 𝑢 𝑢 𝑢đ = 𝑥 = 2; = 5.
- Tỉ số truyền chung sơ bộ :
𝑢
𝑠𝑏
= 𝑢
đ
. 𝑢
= 10
𝑛
𝑠𝑏
= 𝑛 . 𝑢
𝑠𝑏
= 78,44 . 10 = 784,4 (vòng/phút)
3
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện (2.1) và (2.2):
𝑃
đ
𝑐
𝑃
𝑐𝑡
𝑣à 𝑛
đc
= 784 ( ) 𝑛
𝑠𝑏
= ,4 vòng/phút
T
mm
T
= 1,0 ≤
T
d
T
dm
Tra ph l c ph n I.2, ch ọn động cơ không đồng b 3 pha roto l ng sóc 50Hz lo i
3K132M4 có = 7,5 kW ; = 730 (v/ ) có
𝑃
đ
𝑐
𝑛
đ
𝑐
ph
T
kd
T
dd
= 2
2. Phân phối tỉ số truyền
-
Tỉ số truyền chung : u =
n
đc
n
=
730
78 44
,
= 9, 31
Chọn trước: u
đ
= 3
u
h
=
u
u
đ
=
9,31
3
= 3,1
Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền:
u u
t
=
đ
.u = 3.3,1 = 9,3
h
| u = u
t
- u | = | 9,3 9,31 | = 0,01 < 0,09 thỏa điều kiện về sai số cho
phép
BẢNG HỆ THỐNG SỐ LIỆ
Trục
Thông số
Động cơ
I
II
III
u u = 3 u = 3,1 u = 1
đ h nt
n (vg/ph)
n
đc
= 730
n
1
= 243,3
n
2
= 78,5
n
3
= 78,5
P (kW)
P = 7,17
m
P = 6,81
1
P = 6,61
2
P = 6,55
3
T (Nmm)
T
m
= 93799,3
T
1
=267305,8
T
2
=804146,5
T
3
= 7965847,1
4
Trong đó
Công suất
P = P = 6,55
3
P =
2
P
η
ô
=
6,55
0,
99
= 6,61 ( ) kW
P
1
=
P
2
η
br .
𝜂
ô
=
6,61
0, .0,
98 99
= 6,81 (kW)
P =
m
P
1
η
đ .
𝜂
ô
=
6,81
0, .0,
96 99
= 7,17 ( ) kW
Số quay vòng
n
1
=
n
đc
u
đ
=
730
3
243, (vg/ph) = 3
n
2
=
n
1
u
h
=
243,3
3,1
= 78,5 (vg/ph)
n n
2
=
3
= 78,5 (vg/ph)
Mômen xoắn
T
m
=
9, . .P55 10
6
m
n
đc
=
9, . .7,55 10
6
17
730
= 93799,3 (N. mm)
T
1
=
9, . .P55 10
6
1
n
1
=
9, .6,55 10.
6
81
243
,3
= 267305,8 (N. mm)
T
2
=
9, . .P55 10
6
2
n
2
=
9, .6,55 10.
6
61
78
,5
= 804146,5 (N. mm)
T
3
=
9, . .P55 10
6
3
n
3
=
9, . .6,55 10
6
55
78
,5
= 7965847,1 (N. mm)
5
PHN 2: THI T K B TRUY ỀN ĐAI THANG
Thông số đầu vào
- Công suất trên bánh đai chủ động: Pm = 7,17 (kW)
- Số vòng quay: nđc = 730 (vòng/phút)
- Tỉ số truyền: uđ = 3
1. Ch n lo i và ti t di thang ế n đai
- Dựa vào thông số đầu vào, tiết diện đai thang được chọn dựa theo công suất Pm
và tốc độ quay n của bánh đai dẫn (đồ th hình ). Ta chọn được đai hình đc 3.2
thang có tiết diện là Ƃ
2. Đường knh cc bnh đai d
1
, d
2
- Theo bảng 3.13 và bảng 3.19 chọn đường kính bánh đai dẫn d 1 = 180 mm.
-
V n t = ốc đai: 𝑣
1
π. .d1 nđc
60000
=
π.180.730
60000
= 6,88 m/s < v = 25 m/s
max
- Chọn ε = 0,02, đường kính bánh đai b dẫn:
𝑑
2
= 𝑢
đ
. 𝑑
1
. (1 - ) = 3. 180. (1 - 0,02) = ,2 𝜀 529 mm
- Theo bảng 3.21, chọn đường kính tiêu chuẩn d2 = 530 mm
- Tỉ số truyền thực tế:
u
t
=
d
2
d
1
(1−𝜀)
=
530
180 02
.(1−0, )
= 3,0045
∆u
=
u
t
−u
u
100% . =
3,0045−3
3
. 100% = 0.15% < 2%
3. Kho cách tr c a ng
6
- Theo t s truy n 𝑢
𝑡
= 3 và bảng 3.14 ta được:
a = 1,19 = 1,19.530 = 631 𝑑
2
- Xét điều kiện thỏa mãn:
0,55. (d + d1 2) + h ≤ a ≤ 2. (d1 + d ) 2
0,55. (180 + 530) + 10,5 ≤ a ≤ 2. (180 + 530)
401 1420 ≤ a ≤
- Với a = 631 (mm)
Thỏa mãn điều kiện.
4. Chiều dài đai l
𝑙 = 2 + 0,5 . ( 1 + 𝑎 𝜋 𝑑 𝑑2) +
(𝑑2−𝑑1)
2
4𝑎
= 2.631 + 0,5 . (180 + 530) + 𝜋
(530 180 )
2
4.
631
= 2425,8 (mm)
Chọn theo tiêu chuẩn l = 2500 (mm) (bảng 3.13)
i =
𝑣
𝑙
=
6,75
2,5
=2,7 ( ) < [i] = 10 𝑙𝑛 𝑠
Tính lại chính xác trục a theo công thức
a
=
λ+ −8∆√λ
2 2
4
= 669,47 ≈ 670 mm
Trong đó :
𝜆
=
𝑙−𝜋(𝑑
1
+𝑑
2
)
2
=
2500−𝜋(180 530+ )
2
1384,7 =
7
=
𝑑 −𝑑
1 2
2
=
530−180
2
= 175
5. Tnh góc ôm α
1
trên bnh đai dn
𝛼
1
= 180° -
( )
d
2
−d
1
.57
°
α
= 180° -
(530 180 57 ).
°
670
150° 120° = >
=> Thỏa điều kiện về góc ôm
6. Xc đị đai Znh s
-
Số đai z được xác đnh theo công thức: z
P
1
K
đ
[P ]C C C
o α u z
Trong đó:
K
đ
= 1,0 + 0,1 = 1,1 : tải trọng tĩnh và có chế độ làm việc 2 ca.
P = 6,81
1
kW : công suất trên bánh dẫn.
𝑃
0
= 2,57 KW với đai Ƃ, v = 6,75 (m/s)
C
α
= 0,92 với α
1
= 150° (Bảng 3.15)
C
l
= 1,02 với
l
l
0
=
2500
2240
= 1,12 (Bảng 3.16)
C
u
= 1,14 với u = 3,0045 (Bảng 3.17)
C
z
= 0,95 (ứng với z sơ bộ bằng 2)
𝑧
=
6, .1,181
2, .0, .1, .1, .0,
57 92 02 14 95
= 2, 86
Chọn z = 3 (đai)
7. Chi u r ng bnh đai
B = (z - 1).t + 2e = (3 - 1).19 + 2.12,5 = 63 (mm)
Với t và e tra Bảng 3.21
8
8.
Tính lực tc dụng lên trục
𝐹
0
=
780.P K
1 đ
(v.C
α
.z)
+ F
v
=
780.6, .1,181
(6, .0, .3)
88 92
+ 8,11 = 315,81 (N)
Với F
v
= q 0,178.6,75 = 8,11 (N)
m
.V
2
=
2
(F
v
là lực căng do lực li tâm sinh ra )
- Lực tác dụng lên trục:
F = 2F . z.sin(
r 0
𝛼
1
2
)= 2.315,81.3. sin(
150
°
2
)= 1830.3 (N)
Bảng thông số b truyền đai tnh được
Thông số
Tr số
Tiết diện đai
Ƃ
Vận tốc đai
6,88 m/s
Khoảng cách trục
631 mm
Chiều dài đai
2425,8 mm
Đường kính bánh đai dẫn
180 mm
Đường kính bánh đai b dẫn
530 mm
Chiều rộng bánh đai
63 mm
Góc ôm trên bánh đai dẫn
150 °
Số đai
3
Tỉ số truyền thực tế
3
Lực căng đai
315.81 N
Lực căng tác dụng lên trục
1830,3 N
9
PHN 3: THI T K B TRUY N B NH RĂNG
Thông số đầu vào
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh của HGT 1 cấp với các số
liệu P
1
= 6,81 kW, n
1
= 243,3 vòng/phút, tỉ số truyền u . Thời hạn sử dụng 7
h
=3,1
năm, mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ.
1.Ch n v t liu 2 bnh răng
Do không yêu cầu gì đặc biệt về vật liệu và quan điểm thống nhất hóa thiết kế ở
đây ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ (bánh dẫn): thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB 241 ÷ 285
có:
+ Giới hạn bền: σ
b1
= 850 MPa
+ Giới hạn chảy: σ
ch1
= 580 MPa
- Bánh lớn (bánh b dẫn): thép 45 tôi cải tiến, đạt độ rắn HB 192 ÷ 240
có:
+ Giới hạn bền: σ
b2
= 750 MPa
+ Giới hạn chảy: σ
ch2
= 450 MPa
2.X ng su t cho phép c định
- Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải tiến đạt độ cứng HB 180 ÷ 350 có:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép: σ
Hlim
0
= 2. HB + 70 (MPa)
+ Ứng suất uốn cho phép: σ
Flim
0
= 1,8. HB (MPa)
+ Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc: S
H
= 1,1
+ Hệ số an toàn khi tính về uốn: S
F
= 1,75
10
- Chọn độ rắn:
+ Bánh nhỏ: HB1 = 250
+ Bánh lớn: HB2 = 200
Khi đó:
σ
HLim1
0
= 2.250 + 70 = 570 (MPa)
σ
HLim2
0
= 2.200 + 70 = 470 (MPa)
σ
FLim1
0
= 1,8.250 = 450 (MPa)
σ
FLim2
0
= 1,8.200 = 360 (MPa)
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc : NHO = 30. H
HB
2,4
+ N = 30.
HO1
H
HB1
2,4
= 30.250 = 1,707.10
2,4 7
+ N = 30
HO2
. H
HB2
2,4
= 30.200 = 0,999.10
2,4 7
-
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn: N
FO
= 4.10
6
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: N
HE
, N
FE
Vì bộ truyền tải trọng tỉnh nên: N
HE
= N = N = 60. c. n. t
FE Σ
N
HE1
= N = N = 60.1.286,4.18000 = 30,9.10
FE1 1
7
N
HE2
= N = N = 60.1.71,6.18000 = 7,7.10
FE2 2
7
Trong đó:
11
+ c : là số lần ăn khớp trong một vòng quay.
+ n: là số vòng quay trong một phút.
+ t
Σ
= 5.300.2.6 = 18000 (giờ): là tổng thời gian làm việc của bánh răng.
- Vì: > N N
HE1 HO1
= 1 do đó K
HL1
N
HE2
> N
HO2
do đó K
HL2
= 1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[
σ
H1
] =
σ
HLim1
S
h
. K
HL1
=
570
1,1
.1 = 518,18 (MPa)
[
σ
H2
] =
σ
HLim2
S
h
. K
HL2
=
470
1,1
.1 = 427,27 (MPa)
- Giá tr ứng suất tính toán :
Vì bộ truyền bánh răng không thẳng
[
σ
H
] =
[
σ
H1
]
+ [σ
H2
]
2
=
518,18 + 427,7
2
= 472,725 ( MPa)
H
] 1,25
H2
] ( bánh răng trụ ) => Thỏa điều kiện
-
Ứng suất uốn cho phép: [ ] σ
F
=
σ
FLim
0
.K
FC
.K
FL
S
F
Trong đó :
+ K
FC
= 1 : bộ truyền quay 1 chiều.
+ S
F
= 1,75 : tra bẳng 6.2.
[
σ
F1
] =
σ
FLim1
0
.K
FC
.K
FL1
S
F
=
450.1.1
1,
75
= 257,14 (MPa)
[
σ
F2
] =
σ
FLim2
0
.K
FC
.K
FL2
S
F
=
360.1.1
1,
75
= 205,71 (MPa)
12
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
H
]
max
= 2,8. σ
ch2
= 2,8.450 = 1260 (MPa)
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải với HB ≤ 350: [σ ]max = 0,8. σ
F ch
+ [ ]σ
F1
max
= 0,8. = 0,8.580 = 464 (MPa) σ
ch1
+ [ = 0.8 = 0,8.450 = 360 (MPa) σ
F2
]
max
σ
ch2
3.X kho ng cách tr c c định sơ b
Kho ng cách tr c 𝑎
𝑤
xác đnh theo công thức (5.15):
a
w
= K .( u
a br
.± 1).
T
1
.K
]
H
2
.u.ψ ba
3
Trong đó:
+ K 43 (MPa
a
=
1/3
): hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng & loại
răng (răng nghiêng).
+ u 3,1
br
= : tỉ số truyền của hộp giảm tốc.
+ ( u
br
+ 1 ): bánh răng ăn khớp ngoài.
+ T 267305,8
1
= Nmm: momen xoắn trên trục bánh răng dẫn.
+ σ
H
= 472,725 MPa: ứng suất tiếp xúc cho phép.
+ ψ
ba
= 0,4: bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc ( tra bảng 6.6 )
+ = 0,53. ( u + 1 ) = 0,53.0,4.(3,1 + 1) = 0,87 Theo (6.16): ψ
bd
ψ
bd br
Tra bảng 6.7 K : hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên
= 1,03
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc.
a
w
= 43. (3,1+1).
267305,8.1,03
472 725.
2
.3,1.0,4
3
= 175,734 (mm)
13
Làm tròn a
w
= 176 mm
4. X nh các thông s pc đị ăn khớ
a. Xc đị môđun mnh
- Theo (6.17): m = (0,01 ÷ 0,02). = (0,01 ÷ 0,02). = 1, 3,52 𝑎
𝑤
176 76 ÷
- Theo bảng 6.8: Chọn môđun pháp m = 2,5 mm
b. Xc định số răng và góc nghiêng
- Chọn : = (răng nghiêng) cos = 0,9848 bộ 10°
- Tính số răng z
1
theo công thức:
𝑧
1
=
2𝑎 𝑐𝑜𝑠𝛽
𝑤
𝑚(𝑢 +1)
=
2. .0,9848176
2,5. 3,1+1
( )
33,8 =
Chn z
1
= 34 răng 𝑧
2
= 3,1. 105 = 𝑢
. z
1
34 = ,4 Chọn z
2
= 105 răng
z z
t
=
1 +
𝑧
2
= 34 + 105 139 = răng
-
Tỉ số truyền thực tế : u =
𝑧
2
𝑧
1
=
105
34
3,1 =
Sai số tỉ số tuyền
Δu =
3,1−3,1
3,1
. 100 = 0% < 2% ( thỏa điều kiện )
- Tính lại góc nghiêng :
Cosβ
=
𝑚.𝑧
𝑡
2.𝑎
𝑤
=
2,5.139
2.
176
0,987 =
β = 9 °14
5.
Kiểm nghim răng về đ bền tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
14
𝜎 𝑍 𝑍
𝐻
= Z
𝑀
.
𝐻
.
𝜀
2.T
1
.K
H
.(u+1)
b .u.d
w
w1
2
Trong đó:
+ Theo bảng 6.5: Z
M
= 274 MPa
1/3
, hệ số kể đến tính vật liệu của các
bánh răng ăn khớp
Theo công thức (6.35) tan β = cos α
b
t
. tanβ
Đối với bánh răng riêng không chỉnh dch
α
tw
= α
t
= arctan(
tanα
cosβ
) = arctan(
tan20°
0,987
) = 20 °14′
Theo tiêu chuẩn TCVN1065-71: α = 20°
tan β
b
= cos 20° '. tan 9 =0,153 14 °14
=> βb = 41'
+ Theo công thức (6.34) Z
H
=
2cosβ
b
sin2a
tw
=
2cos8°41
sin2.
20 14°
= 1,745 : hệ số kể đến
hình dạng bề mặt tiếp xúc.
+ T
heo công thức (6.37) ε
β
=
b .sinβ
w
m
n
=
70,4.sin9°14
2,5.3,
14
= 44 > 1 1,
Với b
w
= a
w
. ψ
ba
= 176.0,4 = 70,4 mm
+ Do đó công thức (6.36c)
Z
ε
=
1/𝜀
𝑎
= 0,778 =
1/1,65
Trong đó: ε hệ số trùng khớp ngang
α
ε
α
= [1,88 - 3,2. (
1
𝑧
1
+
1
𝑧
2
)] . cosβ
= [1,88 - 3,2. (
1
34
+
1
105
)]. cos9°14
= 1,65
+ Đường kính vòng lăn nhỏ:
d
w1
=
2a
w
u
m
+1
=
2.176
3,1+1
= 85,853 ( mm)
15
+
Theo công thức (6.40) v =
π.d .n
w1 1
60000
=
π.85 853 243, . ,3
60000
= 1,09 m/s
Với theo bảng (6.13) chọn cấp chính xácv = 1,09 m/s 9.
Theo bảng (6.14) với v ≤ 2,5 m/s, cấp chính xác 9 chọn:
K
= 1,13 và K = 1,37
+ Theo công thức (6.42): v = δ
H H.
g v
o
.
a
w
u
m
0,002.73.1,09.=
176
3,1
= 1.2
Trong đó:
δ
H
= 0,002: dạng răng nghiêng, độ rắn mặt răng bánh chủ động và b
động HB ≤ 350HB tra bảng 6.15
2
g
0
= 73: tr số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng tra bảng 6.16
+Do đó theo công thức (6.41):
K = 1 +
Hv
V .b .d
H w w1
2T .K .K
1
= 1 +
1,2. ,4. ,70 85 853
2. ,8.1, .1,
267305 03 15
= 1,011
+ Theo công thức (6.39) K
H
= K
. K
. K
Hv
= 1, .1,13.1,011 = 1, 03 177
+ Thay các giá tr vừa tính được vào công thức (6.33) ta được:
σ
H
= Z Z
M. H
. Z
ε
=
2.T .K .(u +1)
1 H m
b .u.d
w
w1
2
= 274.1,745.0,778
2. .1, .(3,1+1)267305 177
70 85 853
,4.3,1. .
2
=471,1 (MPa)
- Xác đnh chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo (5.1) với v=1,09 m/s< 5 m/s, Z
v
= 1, với cấp chính xác động học 9,
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám
16
R
a
= 2,5 ÷ 1,25 μm, do đó Z
R
= 0,95 < 700 mm, với d
a
, K
xH
= 1
H
] =
H
]. Z . Z . K = 472,725 (MPa)
v R xH
Như vậy thỏa điều kiện về độ bền tiếp σ
H
= 471,1 < 472,725 MPa = H]
xúc.
6. Ki m nghi m răng về đ bn un
- Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng được
xác đnh theo công thức (6.43) và (6.44)
𝜎
F1
=
2.T .K .Y .Y .Y
1 F ε β F1
b .d
w w1
.m
] ≤ [𝜎
F1
𝜎
F2
=
σ
F1
.Y
F2
Y
F1
] ≤ [𝜎
F2
vi ψ
bd
= 0,87 𝐾
𝐹𝛽
hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng
- tra b ng ( 6.7) c K = 1,, ta đượ
𝐹𝛽
07
- Theo b i v < 2,5 m/s và c p chính xác 9, = 1,3ng 6.14, v 𝐾
𝐹𝛼
7 hệ số kể
đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp.
-
Theo công thức (6.47) v = δ
F F
.g
o
. v
a
w
u
m
= 0,006.73.1,09.
176
3,1
= 3,6
Trong đó theo bảng (6.15) δ = 0,006 và theo bảng (6.16) g
F o
= 73
Do đó theo công thức (6.46):
K
Fv
= 1 +
V .b
F w
.d
w1.
2T .K .K
1
=
3,6. ,4. ,70 85 853
2. ,8.1, .1,
267305 07 37
= 1,028
Do đó K
F
= K
. K . K = 1,07.1,028.1,37 = 1,507
Fv
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng γ
ε
=
1
𝜀
𝛼
=
1
1,
65
= 0,606
17
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng γ
β
= 1 -
𝛽
°
140
°
= 1 -
9°14
140
°
= 0,934
Số răng tương đương:
Z
v1
=
Z
1
cos β
3
=
34
cos
3
9°14
= 35
Z
v2
=
Z
2
cos β
3
=
105
cos
3
9°14
= 109
- Theo bảng (6.18) ta được γ
F1
= 3,75; γ
F2
= 3,6
Với môđun pháp m = 2,5 mm => γ
n
s
= 1,08 - 0,0695 ln(2,5) = 1,016
γ
R
= 1, vì d < 400 mm nên K = 1.
a xF
Thay các giá tr vừa tính được vào (6.2) ta được:
F1
] = [σ ]. γ . γs. K
F1 R xF
= 257,14.1.1,016.1= 261,3 a MP
Tương tự tính [σ ] = [σ ]. γ
F2 F2 R
. γ
s
. K = 205,71.1.1,016.1 = 209 a
xF
MP
Ta có:
𝜎
F1
=
2.T
1
.K
F
.Y
ε
.Y
β
.Y
F1
b .d
w w1
.m
=
2. ,8.1, .0, .0,934.3,267305 507 606 75
70 85 853
,4. , ,2,5
= 113,17 a MP
σ
F1
,17 = 113 MPa < 261,3 MPa = [σ
F1
]
𝜎
F2
=
σ
F1
F2
γ
F1
=
113,17.3,6
3,
75
= 108,64 MPa < 209 a MP =
F2
]
Như vậy thỏa điều kiện độ bền uốn.
7.
7.
7.
7.7.
Ki
Ki
Ki
KiKi
m nghi
m nghi
m nghi
m nghim nghi
quá t
quá t
quá t
quá tquá t
i
i
i
i i
m răng về
m răng về
m răng về
m răng vềm răng về
-
Hệ số quá tải K
qt
=
Tmax
T
= 2,2
18
- Đề tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt:
+ Ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện theo công thức (5.42):
σ
Hmax
= σ MPa <
H
K
qt
471,1 698,75 =
2,2 =
H
]
max
= 1260 MPa
+ Ứng suất uốn cực đại phải thỏa điều kiện theo công thức (5.43):
σ
F1max
113,17 167,85 ]max = 464 MPa = σ
F1
K
qt
=
2,2 = MPa < [σ
F1
σ
F2max
= σ
F2
108, 161,14 ]max = 360 MPa
K
qt
= 64
2,2 = MPa < [σ
F2
Thỏa điều kiện
Bảng cc thông số và kch thước b truyền
Khoảng cách trục
𝑎
𝑤
= 176mm
Môđun
m = 2,5mm
Chiều rộng vành răng
𝑏
𝑤
= 70,4mm
Tỷ số truyền
u = 3,1
Góc nghiêng
β
°
= 9°14
Số răng bánh răng
z 34
1
=
z 105
2
=
Hệ số dch chỉnh
x = x = 0
1 2
Đường kính vòng chia
d m.z /cos 86,12
w1
=
1
β = mm
d m.z /cos =265,95
w2
=
2
β mm
Đường kính vòng đỉnh răng
d = d + 2m = 91,12 mm
a1 1
d = d + 2m = 270,95
a2 2
mm
Đường kính vòng đáy răng
d = d 2m = 81,12 mm
f1 1
d = d 2m = 260,95 mm
f2 2
| 1/37

Preview text:

B GIO DC V O Đ TO
TRƯỜNG ĐI HỌC SƯ PHM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KHÍ CHẾ TO MY BI TẬP LỚN
NGUYÊN L CHI TIẾT MY
ĐỀ TI: Tnh ton h dn đng băng tải
Giảng viên HD: PGS.TS Văn Hu Thnh
Lớp học phần: MMCD230323_22_2_21
Nhóm: chiều thứ 4, tiết 7-9
Sinh viên thực hin: Hoàng Ngọc Hùng MSSV: 21147269
TP.Hồ Ch Minh, thng 05 năm 2023 MC LC
PHN 1: TRÌNH T THIT K B TRUYỀN ĐAI THANG ........................................................... 2
1. Chọn đng cơ đin............................................................................................................................ 2
2. Phân phi t s truyn ...................................................................................................................... 3
PHN 2: THIT K B TRUYỀN ĐAI THANG ................................................................................ 5
1. Chn loi và tiết din đai thang ....................................................................................................... 5
2. Đường knh cc bnh đai d1, d2 ........................................................................................................ 5 3. Khon
g cách trc a ........................................................................................................................... 5
4. Chiều dài đai l ................................................................................................................................... 6
5. Tnh góc ôm α1 trên bnh đai dn ................................................................................................... 7
6. Xc định s đai Z ............................................................................................................................... 7
7. Chiu rng bnh đai.......................................................................................................................... 7
8. Tính lc tác dng lên trc ............................................................................................................... 8
PHN 3: THIT K B TRUYN BNH RĂNG ............................................................................... 9
1.Chn vt liu 2 bnh răng ................................................................................................................. 9
2.Xc định ng sut cho phép .............................................................................................................. 9
3.Xc định sơ b khong cách trc .................................................................................................... 12
4. Xc định các thông s ăn khớp ...................................................................................................... 13
5. Kim nghim răng về đ bn tiếp xúc .......................................................................................... 13
6. Kim nghim răng về đ bn un .................................................................................................. 16
7.Kim nghim răng về quá ti .......................................................................................................... 17
PHN 4: THIT K TRC CA HP GIM TC ......................................................................... 19
1. Chn vt liu chế to trc ............................................................................................................... 19
2.Xc định ti trng tác dng lên trc ............................................................................................... 20
3.Xc định khoảng cch gia cc gối đỡ và điểm đặt lực ................................................................ 20
4. Xc định đường kính ca các tiết din thành phn ca trc ...................................................... 21
4.1. Tính toán phn lc, momen uốn và đường kính trc ti các tiết din trên trc I................ 21
4.2. Tính toán phn lc, momen uốn và đường kính trc ti các tiết din trên trc II .............. 26
5. Tính toán v đ bn mi ................................................................................................................. 30
6.Tính kim nghim đ bn ca then................................................................................................. 33
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................................................... 34 TRƯỜNG ĐH SPKT TP.HCM
TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HK II, Năm học 2022 – 2023 Đề 2 Phương án 19
GVHD: PSG.TS Văn Hu Thnh
Sinh viên thực hiện: Hoàng Ngọc Hùng MSSV: 21147269
SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
1. Lực kéo trên băng tải F (N): 5700
2. Vận tốc vòng của băng tải V (m/s): 1,15
3. Đường kính tang D (mm): 280
4. Số năm làm việc a(năm): 7
5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc:300 ngày/năm
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: 150 (độ)
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2
Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:
1. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền
2. Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài của HGT
3. Tính toán thiết kế bộ truyển của HGT
4. Tính toán thiết kế 2 trục của HG 1
PHẦN 1: TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
1. Chọn đng cơ đin
- Công suất trên trục công tác : P = F.v = 5700 . 1,15 1000 = 6.55 (kW) 1000
- Công suất tính : 𝑃𝑡 = 𝑃 = 6.55𝑘 𝑊 (tải trọng tĩnh)
- Công suất cần thiết trên động cơ : Pc t= Pt = 6.55 η = 7,17 (kW) 0.913
với: 𝜂 = 𝜂𝑛 .𝑡 𝜂𝑏 .𝑟 𝜂 3 3
đ. 𝜂ô = 1. 0,98. 0,96. 0,99 = 0,913
- Trong đó: 𝜂𝑛𝑡 : Hiệu suất nối trục
𝜂𝑏𝑟 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng
𝜂đ : Hiệu suất bộ truyền đai
𝜂ô : Hiệu suất bộ truyền ổ lăn
Tra bảng 2.1 ta được 𝜂đ = 0,96 (bộ truyền đai thang - để hở); 𝜂𝑏 𝑟= 0,98 (bộ truyền
bánh răng trụ); 𝜂𝑛 𝑡= 1; 𝜂ô = 0,99 (hiệu suất của 1 cặp ổ lăn).
- Tốc độ quay của trục công tác : 𝑛 = 60000.v = 60000 . 1.15 π.D = 78,44 ( vòng/phút) π . 280
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai thang và hộp giảm tốc 1 cấp bánh răng trụ
răng nghiêng, theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn 𝑢đ = 𝑢𝑥 = 2; 𝑢ℎ = 5.
- Tỉ số truyền chung sơ bộ :
𝑢𝑠𝑏 = 𝑢đ . 𝑢ℎ = 10
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛 . 𝑢𝑠𝑏 = 78,44 . 10 = 784,4 (vòng/phút) 2
Chọn động cơ điện phải thỏa mãn điều kiện (2.1) và (2.2):
𝑃đ𝑐 ≥ 𝑃𝑐 𝑡𝑣à 𝑛đc = 𝑛𝑠𝑏 = 784, 4 (vòng/phút) Và Tmm = 1,0 ≤ Td T Tdm
Tra phụ lục phần I.2, chọn động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc 50Hz loại 3K132M4 có 𝑃 Tkd
đ𝑐 = 7,5 kW ; 𝑛đ𝑐 = 730 (v/p ) h có = 2 Tdd
2. Phân phối tỉ số truyền -
Tỉ số truyền chung : u = nđc = 730 n = 9,3 1 Chọn trước: u 78,44 đ = 3 uh = u = 9,31 uđ = 3,1 3
Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền: ut = uđ.uh = 3.3,1 = 9,3
∆u = | ut - u | = | 9,3 – 9,31 | = 0,01 < 0,09 thỏa điều kiện về sai số cho phép
BẢNG HỆ THỐNG SỐ LIỆ Trục Động cơ I II III Thông số u uđ = 3 uh = 3,1 unt = 1 n (vg/ph) nđc = 730 n1 = 243,3 n2 = 78,5 n3 = 78,5 P (kW) Pm = 7,17 P1 = 6,81 P2 = 6,61 P3 = 6,55 T (Nmm) Tm = 93799,3 T1 =267305,8 T2 =804146,5 T3 = 7965847,1 3 Trong đó Công suất P3 = P = 6,55 P P 2 = = 6,55 ηô = 6,61 (kW) 0,99 P1 = P2 η = 6,61 br .𝜂ô = 6,81 (kW) 0,98.0,99 P P1 m = = 6,81 ηđ .𝜂ô = 7,17 (kW) 0,96.0,99 Số quay vòng n1 = nđc = 730 uđ = 243,3 (vg/ph) 3 n2 = n1 = 243,3 uh = 78,5 (vg/ph) 3,1 n2 = n3 = 78,5 (vg/ph) Mômen xoắn T 55 106 m 55 106 17 m = 9, .
.P = 9, . .7, = 93799,3 (N. mm) nđc 730 6 T 55 106 1 55.10 81 1 = 9, . .P = 9, .6, = 267305,8 (N. mm) n1 243,3 6 T 55 106 2 55.10 61 2 = 9, . .P = 9, .6, = 804146,5 (N. mm) n2 78,5 T 55 106 3 55 106 55 3 = 9, .
.P = 9, . .6, = 7965847,1 (N. mm) n3 78,5 4
PHN 2: THIT K B TRUYỀN ĐAI THANG
Thông số đầu vào
- Công suất trên bánh đai chủ động: Pm = 7,17 (kW)
- Số vòng quay: nđc = 730 (vòng/phút) - Tỉ số truyền: uđ = 3
1. Chn loi và tiết din đai thang
- Dựa vào thông số đầu vào, tiết diện đai thang được chọn dựa theo công suất Pm
và tốc độ quay nđc của bánh đai dẫn (đồ th hình 3.2). Ta chọn được đai hình
thang có tiết diện là Ƃ
2. Đường knh cc bnh đai d1, d2
- Theo bảng 3.13 và bảng 3.19 chọn đường kính bánh đai dẫn d1 = 180 mm.
- Vận tốc đai: 𝑣 π.d1.nđc 1 = = π.180.730 60000 = 6,88 m/s < vma x = 25 m/s 60000
- Chọn ε = 0,02, đường kính bánh đai b dẫn:
𝑑2 = 𝑢đ. 𝑑1. (1 - 𝜀) = 3. 180. (1 - 0,02) = 52 , 9 2 m m
- Theo bảng 3.21, chọn đường kính tiêu chuẩn d2 = 530 mm
- Tỉ số truyền thực tế: ut = d2 = 530 d1 (1−𝜀) = 3,0045 180.(1−0,02) ∆u = ut−u . 1 00% = 3,0045−3 u . 100% = 0.15% < 2% 3 3. Khon g cách trc a 5
- Theo tỉ số truyền 𝑢𝑡 = 3 và bảng 3.14 ta được:
a = 1,19𝑑2 = 1,19.530 = 631
- Xét điều kiện thỏa mãn:
0,55. (d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2. (d1 + d2)
0,55. (180 + 530) + 10,5 ≤ a ≤ 2. (180 + 530) 401 ≤ a ≤ 1420 - Với a = 631 (mm) Thỏa mãn điều kiện.
4. Chiều dài đai l
𝑙 = 2𝑎 + 0,5𝜋. ( 𝑑1 + 𝑑2) + (𝑑2−𝑑1)2 4𝑎
= 2.631 + 0,5𝜋. (180 + 530) + (530−180)2 4.631 = 2425,8 (mm)
Chọn theo tiêu chuẩn l = 2500 (mm) (bảng 3.13)
i = 𝑣 = 6,75=2,7 (𝑙ầ𝑛⁄𝑠) < [i] = 10 𝑙 2,5
Tính lại chính xác trục a theo công thức 2
a = λ+√λ 2−8∆ = 669,47 ≈ 670 mm 4 Trong đó : 𝜆 2500−𝜋(180+530) = 𝑙−𝜋(𝑑1+𝑑2) = 2 = 1384,7 2 6
∆ = 𝑑1−𝑑2 = 530−180 = 175 2 2
5. Tnh góc ôm α1 trên bnh đai dn 𝛼 d2−d1 .57° − ). ° 1 = 180° - ( ) = 180° - (530 180 57 α = 150° > 120° 670
=> Thỏa điều kiện về góc ôm
6. Xc định s đai Z
- Số đai z được xác đnh theo công thức: z≥ P1Kđ [Po]CαCuCz Trong đó :
Kđ = 1,0 + 0,1 = 1,1 : tải trọng tĩnh và có chế độ làm việc 2 ca.
P1 = 6,81 kW : công suất trên bánh dẫn.
𝑃0 = 2,57 KW với đai Ƃ, v = 6,75 (m/s)
Cα = 0,92 với α1 = 150° (Bảng 3.15)
Cl = 1,02 với l = 2500 = 1,12 (Bảng 3.16) l0 2240
Cu = 1,14 với u = 3,0045 (Bảng 3.17) C
z = 0,95 (ứng với z sơ bộ bằng 2) 𝑧 = 6,8 . 1 1,1 = 2,86 2,5 . 7 0,92.1,0 . 2 1,1 . 4 0,95 Chọn z = 3 (đai)
7. Chiu rng bnh đai
B = (z - 1).t + 2e = (3 - 1).19 + 2.12,5 = 63 (mm) Với t và e tra Bảng 3.21 7
8. Tính lực tc dụng lên trục 𝐹 1 đ 81 0 = 780.P K + Fv = 780.6, .1,1 + 8,11 = 315,81 (N) (v.Cα.z) (6,8 . 8 0,92.3) Với F 2
v = qm.V2 = 0,178.6,75 = 8,11 (N)
(Fv là lực căng do lực li tâm sinh ra )
- Lực tác dụng lên trục: F 𝛼1
r = 2F0. z.sin( )= 2.315,81.3. sin(150° 2 )= 1830.3 (N) 2
Bảng thông số b truyền đai tnh được Thông số Kí hiệu Tr số Tiết diện đai Ƃ Vận tốc đai v1 6,88 m/s Khoảng cách trục a 631 mm Chiều dài đai l 2425,8 mm
Đường kính bánh đai dẫn d1 180 mm
Đường kính bánh đai b dẫn d2 530 mm Chiều rộng bánh đai B 63 mm
Góc ôm trên bánh đai dẫn 𝛼1 150° Số đai z 3
Tỉ số truyền thực tế u 3 Lực căng đai F0 315.81 N
Lực căng tác dụng lên trục Fr 1830,3 N 8
PHN 3: THIT K B TRUYN BNH RĂNG
Thông số đầu vào
Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh của HGT 1 cấp với các số
liệu P1 = 6,81 kW, n1 = 243,3 vòng/phút, tỉ số truyền uh =3,1 . Thời hạn sử dụng 7
năm, mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ.
1.Chn vt liu 2 bnh răng
Do không yêu cầu gì đặc biệt về vật liệu và quan điểm thống nhất hóa thiết kế ở
đây ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ (bánh dẫn): thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB 241 ÷ 285 có:
+ Giới hạn bền: σb1 = 850 MPa
+ Giới hạn chảy: σch1 = 580 MPa
- Bánh lớn (bánh b dẫn): thép 45 tôi cải tiến, đạt độ rắn HB 192 ÷ 240 có:
+ Giới hạn bền: σb2 = 750 MPa
+ Giới hạn chảy: σch2 = 450 MPa
2.Xc định ng sut cho phép
- Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải tiến đạt độ cứng HB 180 ÷ 350 có:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép: σ0Hlim = 2. HB + 70 (MPa)
+ Ứng suất uốn cho phép: σ0Flim = 1,8. HB (MPa)
+ Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc: SH = 1,1
+ Hệ số an toàn khi tính về uốn: SF = 1,75 9 - Chọn độ rắn: + Bánh nhỏ: HB1 = 250 + Bánh lớn: HB2 = 200 Khi đó:
σ 0HLim1 = 2.250 + 70 = 570 (MPa)
σ 0HLim2 = 2.200 + 70 = 470 (MPa)
σ 0FLim1 = 1,8.250 = 450 (MPa)
σ 0FLim2 = 1,8.200 = 360 (MPa)
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc : NHO = 30. H2,4 HB + N 2,4 2,4 7 HO 1 = 30. HHB1 = 30.250 = 1,707.10 + N 2,4 2,4 7 HO 2 = 30. HHB2= 30.200 = 0,999.10
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn: N 6 FO = 4.10
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: NHE, NFE
Vì bộ truyền tải trọng tỉnh nên: NHE = NFE = N = 60. c. n. tΣ N 7
HE1 = NFE1 = N1 = 60.1.286,4.18000 = 30,9.10 N 7
HE2 = NFE2 = N2 = 60.1.71,6.18000 = 7,7.10 Trong đó: 10
+ c : là số lần ăn khớp trong một vòng quay.
+ n: là số vòng quay trong một phút.
+ tΣ = 5.300.2.6 = 18000 (giờ): là tổng thời gian làm việc của bánh răng. - Vì: N
HE1 > NHO1 do đó KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1
- Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH1] = σHLim1 . KHL1 = 570 Sh .1 = 518,18 (MPa) 1,1 [σH2] = σHLim2 . KHL2 = 470 Sh .1 = 427,27 (MPa) 1,1
- Giá tr ứng suất tính toán :
Vì bộ truyền bánh răng không thẳng
[σH] = [σH1]+ [σH2] = 518,18 + 427,7 2 = 472,725 (MPa) 2
[σH] ≤ 1,25 [σH2] ( bánh răng trụ ) => Thỏa điều kiện 0
- Ứng suất uốn cho phép: [σ ] .KFC.KFL F = σ FLim SF Trong đó :
+ KFC = 1 : bộ truyền quay 1 chiều. + SF = 1,75 : tra bẳng 6.2. 0 [σ .KFC.KFL1 F1] = σ FLim1 = 450.1.1 SF = 257,14 (MPa) 1,75 0 [σ .KFC.KFL2 F2] = σ FLim2 = 360.1.1 SF = 205,71 (MPa) 1,75 11
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải với bánh răng tôi cải thiện:
[σH]max = 2,8. σch2 = 2,8.450 = 1260 (MPa)
- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải với HB ≤ 350: [σF]max = 0,8. σch + [σ ]
F1 max = 0,8. σch1 = 0,8.580 = 464 (MPa) + [σ = 0.8 = 0,8.450 = 360 (MPa) F2]max σch2
3.Xc định sơ b khong cách trc
Khoảng cách trục 𝑎𝑤 xác đnh theo công thức (5.15): a 3
w = Ka.( ubr.± 1). √ T1.KHβ [σH]2.u.ψ ba Trong đó: + K 1/3 a = 43 (MPa
): hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng & loại răng (răng nghiêng).
+ ubr = 3,1 : tỉ số truyền của hộp giảm tốc.
+ ( ubr + 1 ): bánh răng ăn khớp ngoài.
+ T1 = 267305,8 Nmm: momen xoắn trên trục bánh răng dẫn.
+ σH = 472,725 MPa: ứng suất tiếp xúc cho phép.
+ ψba = 0,4: bánh răng đối xứng với các ổ trong hộp giảm tốc ( tra bảng 6.6 )
+ Theo (6.16): ψbd = 0,53.ψbd ( ubr + 1 ) = 0,53.0,4.(3,1 + 1) = 0,87
Tra bảng 6.7 KHβ = 1,03: hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng trên
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc. a 3
w = 43. (3,1+1). √ 267305,8.1,03 = 175,734 (mm) 472.7252.3,1.0,4 12 Làm tròn aw = 17 6 m m
4. Xc định các thông s ăn khớp
a. Xc định m ôđun m
- Theo (6.17): m = (0,01 ÷ 0,02). 𝑎𝑤= (0,01 ÷ 0,02).17 6 = 1,76 ÷ 3 ,52
- Theo bảng 6.8: Chọn môđun pháp m = 2,5 mm
b. Xc định số răng và góc nghiêng  - Chọn s
ơ bộ:  = 10° (răng nghiêng) ⇒ cos  = 0,9848
- Tính số răng z1 theo công thức: 𝑧 𝑤 176
1 = 2𝑎 𝑐𝑜𝑠𝛽 = 2. .0,9848 𝑚(𝑢ℎ+1) = 33,8 2,5.(3,1+1) Chọn z1 = 3
4 răng ⇒ 𝑧2 = 𝑢ℎ. z1 = 3,1.3 4 = 105, 4 ⇒ Chọn z2 = 105 răng
 zt = z1 + 𝑧2 = 34 + 105= 139 răng
- Tỉ số truyền thực tế : u = 𝑧2 = 105 𝑧1 = 3,1 34
Sai số tỉ số tuyền Δu = 3,1−3,1. 100 = 0% < 2% ( thỏa điều kiện ) 3,1
- Tính lại góc nghiêng :
Cosβ = 𝑚.𝑧𝑡 = 2,5.139 2.𝑎𝑤 = 0,987 2.176  β = 9°14′
5. Kiểm nghim răng về đ bền tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc: 13 𝜎𝐻 = Z𝑀. 𝑍
𝐻.𝑍𝜀 √2.T1.KH.(u+1) bw.u.d2 w1 Trong đó:
+ Theo bảng 6.5: ZM = 274 MPa1/3 , là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Theo công thức (6.35) tan βb = cos αt . tanβ
Đối với bánh răng riêng không chỉnh dch
αtw = αt = arctan(tanα) = arctan(tan20° ) = 20°14′ cosβ 0,987
Theo tiêu chuẩn TCVN1065-71: α = 20° tan βb = cos 20°1 '
4 . tan 9°14′=0,153 => βb = 8°41'
+ Theo công thức (6.34) ZH = √2cosβb = √ 2cos8°41′ sin2atw
= 1,745 : hệ số kể đến sin2.20°14′
hình dạng bề mặt tiếp xúc. + Theo công thức (6.37) ε w
β = b .sinβ = 70,4.sin9°14′ mn.π = 1,44 > 1 2,5.3,14
Với bw = aw. ψba = 176.0,4 = 70,4 m m
+ Do đó công thức (6.36c) Zε = √1/𝜀𝑎 = √1/1,6 5 = 0,778
Trong đó: εα hệ số trùng khớp ngang
ε α = [1,88 - 3,2. ( 1 + 1 )] . cosβ 𝑧1 𝑧2
= [1,88 - 3,2. ( 1 + 1 )]. cos9°14′ = 1,65 34 105
+ Đường kính vòng lăn nhỏ: dw1 = 2aw = 2.176 um+1 = 85,853 ( mm) 3,1+1 14
+ Theo công thức (6.40) v = π.dw1.n1 = π.85,853.243,3 = 1,09 m/s 60000 60000
Với v = 1,09 m/s t heo bảng (6.13) chọn cấp chính xác 9.
Theo bảng (6.14) với v ≤ 2,5 m/s, cấp chính xác 9 chọn: KHα = 1,13 và KFα = 1,37
+ Theo công thức (6.42): vH = δH. go. v
√aw = 0,002.73.1,09. √176 = 1.2 um 3,1 Trong đó:
δH = 0,002: dạng răng nghiêng, độ rắn mặt răng bánh chủ động và b
động HB2 ≤ 350HB tra bảng 6.15
g0 = 73: tr số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng tra bảng 6.16
+Do đó theo công thức (6.41): K VH.bw.dw1 70 85 853 Hv = 1 + = 1 + 1,2. ,4. , 2T1.KHβ.KHα 2.267305,8.1,0 . 3 1,15 = 1,011
+ Theo công thức (6.39) KH = KHβ. KHα. KHv = 1,03.1,13.1,011 = 1,17 7
+ Thay các giá tr vừa tính được vào công thức (6.33) ta được: σ 1 H m
H = ZM. ZH. Zε = √2.T .K .(u +1) bw.u.dw1 2
= 274.1,745.0,778 √2.26730 .51,17 .7(3,1+1) =471,1 (MPa) 70,4.3,1.85.8532
- Xác đnh chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo (5.1) với v=1,09 m/s< 5 m/s, Zv = 1, với cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám 15
Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm, do đó ZR = 0,95, với da < 700 mm, KxH = 1
[σH] = [ σH]. Zv. ZR. KxH = 472,725 (MPa)
Như vậy σH = 471,1 < 472,725 MPa = [σH] thỏa điều kiện về độ bền tiếp xúc.
6. Kim nghim răng về đ bn un
- Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng được
xác đnh theo công thức (6.43) và (6.44) 𝜎 1 F ε β F1 F1 = 2.T .K .Y .Y .Y ≤ [𝜎F1] bw.dw1.m 𝜎F2 =σF1.YF2 ≤ [𝜎F2] YF1
với ψbd = 0,87⇒ 𝐾𝐹𝛽 – hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng
- tra bảng (6.7), ta được K𝐹𝛽 = 1,07
- Theo bảng 6.14, với v < 2,5 m/s và cấp chính xác 9, 𝐾𝐹𝛼 = 1,37 – là hệ số kể
đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp.
- Theo công thức (6.47) vF = δF.go. v√aw = 0,006.73.1,09. √176 um = 3, 6 3,1
Trong đó theo bảng (6.15) δF = 0,006 và theo bảng (6.16) go = 73
Do đó theo công thức (6.46): K F w.dw1. 70 85 853 Fv = 1 + V .b = 3,6. ,4. , 2T1.KFβ.KFα = 1,028 2.26730 , 5 8.1,0 . 7 1,37
Do đó KF = KFβ. KFv. KFα = 1,07.1,028.1,37 = 1,507
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng γε = 1 = 1 𝜀𝛼 = 0,606 1,65 16
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng γβ = 1 - 𝛽° = 1 - 9°14′ = 0,934 140° 140° Số răng tương đương: Zv1 = Z1 = 34 cos3β = 35 cos39°14′ Zv2 = Z2 = 105 cos3β = 109 cos39°14′
- Theo bảng (6.18) ta được γF1 = 3,75; γF2 = 3,6
Với môđun pháp mn = 2,5 mm => γs = 1,08 - 0,0695 ln(2,5) = 1,016 γR = 1, vì da < 400 mm nên KxF = 1.
Thay các giá tr vừa tính được vào (6.2) ta được:
[σF1] = [σF1]. γR. γs. KxF = 257,14.1.1,016.1= 261,3 M a P
Tương tự tính [σF2] = [σF2]. γR. γs. KxF = 205,71.1.1,016.1 = 209 MPa Ta có: 𝜎 267305 507 606 75 F1 = 2.T1.KF.Yε.Yβ.YF1 = 2. ,8.1, .0, .0,934.3, bw.dw1.m = 113,17 MPa 70,4.85,853,2,5 σF1 = 11 ,
3 17 MPa < 261,3 MPa = [σF1]
𝜎F2 = σF1.γF2 = 113,17.3,6 γF1
= 108,64 MPa < 209 MPa = [σ 3,75 F2]
Như vậy thỏa điều kiện độ bền uốn. 7. 7 Ki K ểm m n g n h g i h m  m r ă r n ă g n g v ề v ề qu q á u á t ải ả i
- Hệ số quá tải Kqt = Tmax = 2,2 T 17
- Đề tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt:
+ Ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện theo công thức (5.42): σHmax = σH = MPa < [σ √Kqt 471,1 698,75 √2,2 = H]max = 1260 MPa
+ Ứng suất uốn cực đại phải thỏa điều kiện theo công thức (5.43): σF1max = σF1 113,17 167,85 ]max = 464 MPa √Kqt = √2,2 = MPa < [σF1 σF2max = σF2 108, 161,14 ]max = 360 MPa √Kqt = 64√2,2 = MPa < [σF2 ⇒ Thỏa điều kiện
Bảng cc thông số và kch thước b truyền Khoảng cách trục 𝑎𝑤= 176mm Môđun m = 2,5mm Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤= 70,4mm Tỷ số truyền u = 3,1 Góc nghiêng β°= 9°14′ Số răng bánh răng z1 = 34 z2 = 105 Hệ số dch chỉnh x1 = x2 = 0 dw1= m.z 1/cosβ = 86,12 mm Đường kính vòng chia dw2= m.z 2/cosβ =265,95 mm da1 = d1 + 2m = 91,12 mm
Đường kính vòng đỉnh răng da2 = d2 + 2m = 270,95 m m df = d 1 1 2m = 81,12 mm –
Đường kính vòng đáy răng df = d 2 2 – 2m = 260,95 mm 18